- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi toán lớp 2 học kì 2 có đáp án BỘ CÁNH DIỀU NĂM 2022
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi toán lớp 2 học kì 2 có đáp án BỘ CÁNH DIỀU NĂM 2022 . Đây là bộ Đề thi toán lớp 2 học kì 2 có đáp án, đề thi toán lớp 2 học kì 2 nâng cao,...Đề thi HK2 Toán 2 Cánh Diều 2021-2022 có đáp án và ma trận được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 12 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm)
562; 652; 625
652; 562; 625
C. 562; 625; 652
D. 625; 562; 652
b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
(M2 - 0,5 điểm)
A. cm B. km C. dm D. m
c) Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm)
A. 343 B. 341 C. 340 D. 344
d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 800 B. 8 C.80 D. 87
Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm)
Câu 3: Số ? (M2 - 1 điểm)
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
535 + 245 381 + 546 972 - 49 569 - 285
Câu 5: Một chuồng có 5 con gà. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con gà?
(M2 - 1 điểm)
Câu 6: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)
Con vật nào nhiều nhất? Con vật nào ít nhất? (M2 - 0,5 điểm)
(M3 - 0,5 điểm)
Con bướm nhiều hơn con chim …… con. Con chim ít hơn con ong …… con.
Câu 7:
a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.
(M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.
(M2 - 0,5 điểm) Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ dưới đây:
Câu 8: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 - 0,5 điểm)
Câu 1:
C
C
B
C
Câu 2:
Tám trăm bảy mươi lăm: 875
Năm trăm bảy mươi tám: 578
Bốn trăm linh bốn: 404
Bốn trăm: 400
Câu 3:
Câu 4:
535 381 972 569
245 546 49 285
780 927 923 284
Câu 5:
Câu 6:
Con bướm nhiều nhất
Con chim ít nhất
Con bướm nhiều hơn con chim 2 con
Con chim ít hơn con ong 1 con.
Câu 7:
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình
Hình khối trụ là :
Đoạn đường từ nhà Lan đến trường dài là:
375 + 254 +361 = 990 (m)
Đáp số: 990 m
Câu 8:
Cô bướm chắc chắn đến chỗ bông hoa hồng.
Chú ong có thể đến chỗ bông hoa vàng.
Bác Kiến chắc chắn đến chỗ chiếc bánh.
Cậu ốc sên không thể đến chỗ quả táo đỏ.
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98 B. 99 C. 100 D. 101
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
83 = ........................... b. 670 = .............................
c. 103 = ........................... d. 754 = ...........................
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng:…………………
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
a. 880- 426 b. 167 + 62 c. 346 - 64 d. 756-291
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm)
837 +39-92 b) 792-564+80 c) 455-126-151
Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 - 1 điểm)
Câu 7:
a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
b) Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
c) Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa và hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm)
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)
12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5
45 : 5 …… 18 : 2 7 × 2…… 35 : 5
Câu 1:
C
B
B
C
Câu 2:
83 = 80 + 3
670 = 600 + 70
103 = 100 + 3
754 = 700 + 50 + 4
Câu 3:
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 242, 369, 427, 898
Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 898, 427, 369, 242
Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng 898-242=656
Câu 4:
880 167 346 756
426 62 64 291
454 229 282 465
Câu 5:
837+39-92
792-564+80
c. 455-126-151
= 876-92 =228+80 =329-151
=784 =308 =178
Câu 6:
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: 5 x 5 = 25 (cm)
6 hình tam giác, 11 đoạn thẳng
Câu 8:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi toán lớp 2 học kì 2 có đáp án BỘ CÁNH DIỀU NĂM 2022 . Đây là bộ Đề thi toán lớp 2 học kì 2 có đáp án, đề thi toán lớp 2 học kì 2 nâng cao,...Đề thi HK2 Toán 2 Cánh Diều 2021-2022 có đáp án và ma trận được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 12 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Đề Thi HK2 Toán 2 Cánh Diều 2021-2022 Có Đáp Án
|
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm)
562; 652; 625
652; 562; 625
C. 562; 625; 652
D. 625; 562; 652
b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
(M2 - 0,5 điểm)
A. cm B. km C. dm D. m
c) Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm)
A. 343 B. 341 C. 340 D. 344
d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 800 B. 8 C.80 D. 87
Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm)
| ||||
| ||||
| ||||
Câu 3: Số ? (M2 - 1 điểm)
|
|
|
|
|
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
535 + 245 381 + 546 972 - 49 569 - 285
|
Câu 5: Một chuồng có 5 con gà. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con gà?
(M2 - 1 điểm)
Câu 6: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
SỐ CHIM, BƯỚM, ONG TRONG VƯỜN HOA
Con chim | |
Con bướm | |
Con ong |
|
(M3 - 0,5 điểm)
Con bướm nhiều hơn con chim …… con. Con chim ít hơn con ong …… con.
Câu 7:
a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.
(M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.
| |||||||||||||
| |||||||||||||
| |||||||||||||
| |||||||||||||
| |||||||||||||
| |||||||||||||
|
(M2 - 0,5 điểm) Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ dưới đây:
| | ||
| ||||
|
Câu 8: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 - 0,5 điểm)
| |||
| |||
Đáp án
ĐỀ 2
ĐỀ 2
Câu 1:
C
C
B
C
Câu 2:
Tám trăm bảy mươi lăm: 875
Năm trăm bảy mươi tám: 578
Bốn trăm linh bốn: 404
Bốn trăm: 400
Câu 3:
Câu 4:
535 381 972 569
245 546 49 285
780 927 923 284
Câu 5:
4 chuồng gà có số con gà là:
5 x 4 = 20 (con)
Đáp số: 20 con gà
5 x 4 = 20 (con)
Đáp số: 20 con gà
Câu 6:
Con bướm nhiều nhất
Con chim ít nhất
Con bướm nhiều hơn con chim 2 con
Con chim ít hơn con ong 1 con.
Câu 7:
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình
Hình khối trụ là :
Đoạn đường từ nhà Lan đến trường dài là:
375 + 254 +361 = 990 (m)
Đáp số: 990 m
Câu 8:
Cô bướm chắc chắn đến chỗ bông hoa hồng.
Chú ong có thể đến chỗ bông hoa vàng.
Bác Kiến chắc chắn đến chỗ chiếc bánh.
Cậu ốc sên không thể đến chỗ quả táo đỏ.
|
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98 B. 99 C. 100 D. 101
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
83 = ........................... b. 670 = .............................
c. 103 = ........................... d. 754 = ...........................
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng:…………………
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
a. 880- 426 b. 167 + 62 c. 346 - 64 d. 756-291
|
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm)
837 +39-92 b) 792-564+80 c) 455-126-151
|
Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 - 1 điểm)
|
Câu 7:
a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
b) Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
c) Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
| |||||||||
| | | | ||||||
Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa và hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm)
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)
12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5
45 : 5 …… 18 : 2 7 × 2…… 35 : 5
ĐỀ 2
Câu 1:
C
B
B
C
Câu 2:
83 = 80 + 3
670 = 600 + 70
103 = 100 + 3
754 = 700 + 50 + 4
Câu 3:
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 242, 369, 427, 898
Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 898, 427, 369, 242
Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng 898-242=656
Câu 4:
880 167 346 756
426 62 64 291
454 229 282 465
Câu 5:
837+39-92
792-564+80
c. 455-126-151
= 876-92 =228+80 =329-151
=784 =308 =178
Câu 6:
Cả hai buổi cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là:
350+374=724(kg)
Đáp số: 724 kg gạo
350+374=724(kg)
Đáp số: 724 kg gạo
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: 5 x 5 = 25 (cm)
6 hình tam giác, 11 đoạn thẳng
Khối lập phương | |
Khối trụ | |
Khối cầu | |
Hình hộp chữ nhật | |
Câu 8:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (ĐỀ 1) Môn: Toán LỚP 2 Năm học: 2021-2022 |
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN | Số câu | 4 | 1 | 1 | 2 | | | 5 | 3 |
Câu số | 1a,c,d 2 | 4 | 1b | 3,5 | | | | | |
Số điểm | 2 | 2 | 0,5 | 2 | | | 2,5 | 4 | |
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu | 1 | | | | | 2 | 1 | 2 |
Câu số | 7b | | | | | 7a,c | | | |
Số điểm | 0,5 | | | | | 1 | 0,5 | 1 | |
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Số câu | 1 | | | 1 | | 2 | 1 | 3 |
Câu số | 6a | | | 6b | | 6c 8 | | | |
Số điểm | 0,5 | | | 0,5 | | 1 | 0,5 | 1,5 | |
Tổng | Số câu | 6 | 1 | 1 | 3 | | 4 | 7 | 8 |
Số điểm | 3 | 2 | 0,5 | 2,5 | | 2 | 3,5 | 6,5 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (ĐỀ 2) Môn: Toán LỚP 2 Năm học: 2021-2022 |
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN | Số câu | 3 | 3 | 1 | 2 | | 1 | 4 | 6 |
Câu số | 1a,b,d | 2,3,4 | 1c | 5,6 | | 9 | | | |
Số điểm | 1,5 | 3 | 0,5 | 2 | | 1 | 2 | 6 | |
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu | 1 | | | | 2 | | 3 | |
Câu số | 7c | | | | 7a,b | | | | |
Số điểm | 0,5 | | | | 1 | | 1,5 | | |
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Số câu | | | 1 | | | | 1 | |
Câu số | | | 8 | | | | | | |
Số điểm | | | 0,5 | | | | 0,5 | | |
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 8 | 6 |
Số điểm | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 6 |
XEM THÊM- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 2
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2 VÀ GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT 2
- ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I LỚP 2
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ MÔN TOÁN LỚP 2
- Bài giảng toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2 4 CỘT
- MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 2
- MA TRẬN + ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 2
- Kế hoạch dạy học môn TOÁN Lớp 2 CV3969
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 2
- đề HSG Toán lớp 2
- Phiếu bài tập cuối tuần toán 2
- ĐỀ THI VIOEDU ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 2 NĂM 2022
- Giáo án Toán lớp 2 sách Cánh Diều
- Giáo án điện tử toán lớp 2 sách cánh diều
- Đề Thi Học Kỳ 1 Môn Toán Lớp 2 Cánh Diều
- Giáo Án Toán 2 Cánh Diều 4 Cột
- Tuyển tập đề thi violympic toán lớp 2
- Bài tập phát triển năng lực môn toán lớp 2
- Giáo án toán lớp 2 theo chương trình mới
- Giáo án toán lớp 2 theo chương trình mới sách CÁNH DIỀU HK 1
- Giáo Án Toán Lớp 2 Cánh Diều Cả Năm
- Đề Thi Học Kỳ 2 Toán Lớp 2 SÁCH Cánh Diều
Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Toán 2 SÁCH Cánh Diều - Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 1 Toán Lớp 2
- ĐỀ ÔN THI LUYỆN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI TOÁN LỚP 2
- ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 CÁC VÒNG
- Đề thi violympic toán lớp 2
- BÀI TẬP TOÁN SONG NGỮ LỚP 2
- Phiếu cuối tuần toán lớp 2
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2
- Bộ đề thi giữa kì 2 môn toán lớp 2
- ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 2
- Ôn tập toán giữa học kì 2 lớp 2
- Đề ôn tập học kì 1 môn toán lớp 2
- Đề thi Violympic Toán lớp 2 từ vòng 1 đến vòng 18
- Bài kiểm tra toán cuối học kì 1 lớp 2
- Đề thi học kì 1 toán 2 kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 toán 2 có đáp án
- Đề thi học kì 1 toán 2 sách kết nối tri thức
- đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1
- Sách giáo khoa toán lớp 2 mới
- Vở bài tập toán lớp 2 tập 1 chương trình mới
- Giải 35 đề ôn luyện và phát triển toán 2
- Đề thi toán lớp 2 học kì 1 sách mới
- Vở bài tập toán 2 tập 2 pdf
- Bài giảng powerpoint toán lớp 2
- Bài kiểm tra cuối kì 2 lớp 2 môn toán
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn toán lớp 2
- NGÂN HÀNG ĐỀ THI TOÁN LỚP 2
- Bài tập cuối tuần môn toán lớp 2 cả năm
- Ôn tập toán cuối tuần lớp 2
- 180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 2 tập 2
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 2 tập 1
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn toán
- Đề toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 2
- Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 2 môn toán
- 30 đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 2
- Đề thi học kì 2 môn toán lớp 2 mới nhất
- Đề ôn tập môn toán tiếng việt lớp 2
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán
- Đề ôn luyện toán lớp 2 lên lớp 3
- Giải vở bài tập toán 2 tập 1
- Bộ đề ôn tập hè môn toán lớp 2
- 29 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
- Bài tập ôn luyện toán lớp 2 nâng cao
- Đề kiểm tra toán lớp 2 có đáp án
- Đề thi khảo sát môn toán lớp 2
- đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 Toán
- Kiểm tra giữa học kì 2 môn toán lớp 2
- Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 2 Cánh Diều
- Đề cương ôn tập toán tiếng việt lớp 2
- Đề cương ôn tập toán lớp 2 giữa học kì 2
- Bộ đề thi giữa kì 2 môn toán lớp 2
- Đề Ôn tập giữa học kì 2 lớp 2 môn toán
- Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 2 môn toán
- Đề cương ôn tập toán 2 học kì 2
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn toán lớp 2
- luyện thi violympic toán tiếng anh lớp 2
- Đề thi trắc nghiệm môn Toán lớp 2 cuối năm
- Đề kiểm tra giữa kì 2 toán lớp 2 năm 2022
- Đề kiểm tra cuối kì 2 toán lớp 2
- 50 Đề ôn tập toán lớp 2 cuối học kì 2 NĂM 2022
- Đề kiểm tra toán lớp 2 sách kết nối tri thức
- Đề ôn thi toán lớp 2 học kì 2 năm 2021
- Đề thi toán cuối học kì 2 lớp 2 năm 2021
- Giáo án điện tử toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề kiểm tra toán lớp 2 học kì 2
- Đề thi toán lớp 2 hk2 có đáp án