- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,008
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi toán lớp 8 hk2 có đáp án NĂM 2022 TRƯỜNG THCS CỔ ĐÔNG
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi toán lớp 8 hk2 có đáp án NĂM 2022 TRƯỜNG THCS CỔ ĐÔNG. Đây là bộ Đề thi toán lớp 8 hk2 có đáp án, đề thi toán 8 hk2 có đáp án violet, đề thi toán 8 hk2 có đáp án, bộ đề thi hk2 toán 8 22 đề có đáp án... được soạn bằng file word. Thầy cô, các em downlòad file Đề thi toán lớp 8 hk2 có đáp án NĂM 2022 TRƯỜNG THCS CỔ ĐÔNG tại mục đính kèm.
Bài 1 (2điểm): Cho biểu thức và với
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4
b) Chứng minh B =
c) Tìm x để A + B =
Bài 2 (2 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) b) 3x + 6 > 5x + 11
c) |3x-2|=7-x d)
Bài 3 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 50km/h. Sau đó 30 phút, một ô tô cũng đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Tính độ dài quãng đường AB biết cả hai xe đến B cùng lúc.
Bài 4 (3,5 điểm):
1) Một bể bơi có chiều dài 15m, chiều rộng 5m và chiều sâu 2,75m (như hình vẽ)
Hỏi cần bơm vào bể bao nhiêu lít nước để mực nước trong bể cách miệng bể một khoảng là 75cm?
2) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
a) Chứng minh , từ đó suy ra BA2 = BH.BC.
b) Cho BH = 4cm, HC = 9cm. Tính AH, AB.
c) Gọi F là một điểm tùy ý trên AC, đường thẳng qua H và vuông góc với HF cắt cạnh AB tại E. Chứng minh AE.CH = AH. FC.
Xác định vị trí điểm F trên AC để đoạn FE có độ dài ngắn nhất
Bài 5 (0,5điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
Bài 1: ( 2 điểm ) Cho biểu thức : A = ( với x 3 )
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị biểu thức A biết x = 2
c) Tìm x để A < 0
Bài 2: (2,0 điểm)
1) Giải các phương trình:
a) 3x - 11= x + 7 b) c)
2) Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số: 17 – 4x < 5
Bài 3: (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một ô tô đi từ A đến B để lấy hàng với vận tốc 60km/h. Sau khi bốc xếp hàng ở B hết 2 giờ 30 phút, ô tô quay trở về A. Lúc về, xe chỉ đi với vận tốc 50km/h. Biết thời gian từ lúc bắt đầu đi cho đến khi về đến A hết tổng số 5 giờ 26 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 4: (3,5 điểm)
1) Cho DABC vuông tại A, AH là đường cao. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB, AC.
Chứng minh: ∆ABH ∆CAH.
Chứng minh: AD.AB = AE.AC = AH2
Chứng minh đường trung tuyến CM của tam giác ABC đi qua trung điểm của HE.
2) Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao của lăng trụ là 7cm. Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm.
Bài 5 (0,5 điểm ): Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b 2.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi toán lớp 8 hk2 có đáp án NĂM 2022 TRƯỜNG THCS CỔ ĐÔNG. Đây là bộ Đề thi toán lớp 8 hk2 có đáp án, đề thi toán 8 hk2 có đáp án violet, đề thi toán 8 hk2 có đáp án, bộ đề thi hk2 toán 8 22 đề có đáp án... được soạn bằng file word. Thầy cô, các em downlòad file Đề thi toán lớp 8 hk2 có đáp án NĂM 2022 TRƯỜNG THCS CỔ ĐÔNG tại mục đính kèm.
TRƯỜNG THCS CỔ ĐÔNG | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – ĐỀ SỐ 1 Môn: Toán 8 – Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút |
Bài 1 (2điểm): Cho biểu thức và với
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4
b) Chứng minh B =
c) Tìm x để A + B =
Bài 2 (2 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) b) 3x + 6 > 5x + 11
c) |3x-2|=7-x d)
Bài 3 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 50km/h. Sau đó 30 phút, một ô tô cũng đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Tính độ dài quãng đường AB biết cả hai xe đến B cùng lúc.
Bài 4 (3,5 điểm):
2,75m |
15m |
5m |
2) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
a) Chứng minh , từ đó suy ra BA2 = BH.BC.
b) Cho BH = 4cm, HC = 9cm. Tính AH, AB.
c) Gọi F là một điểm tùy ý trên AC, đường thẳng qua H và vuông góc với HF cắt cạnh AB tại E. Chứng minh AE.CH = AH. FC.
Xác định vị trí điểm F trên AC để đoạn FE có độ dài ngắn nhất
Bài 5 (0,5điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Bài | Ý | Đáp án | Điểm | ||||||
Bài 1 ( 2đ) | a) | Thay x = 4 (tmđk) vào A tính được A =5/2 | 0,5đ | ||||||
b) | Chứng minh B = | 1đ | |||||||
c) | A+B = => Tìm được x = -1 hoặc x = 3 | 0,5đ | |||||||
Bài 2 (2đ) | a) | S = | 0,5đ | ||||||
b) | 0,5đ | ||||||||
c) | S = | 0,5đ | |||||||
d) | ĐKXĐ: S= {-5} | 0,5đ | |||||||
Bài 3 (2đ) | | Gọi độ dài quãng đường AB là x(km) (x > 0 ) Người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 50km/h Nên thời gian đi xe máy từ A đến B là Ô tô xuất phát từ A đến B với vận tốc 60km/ h Nên thời gian ô tô đi từ A đến B là Vì ô tô xuất phát sau xe máy 30 phút = và cả 2 xe đến nơi cùng lúc nên ta có phương trình Giải ra được x = 150 ( TMĐK) Vậy độ dài quãng đường AB là 150 km | 2đ | ||||||
Bài 4 ( 3,5đ) | 1) | 75cm = 0,75m Chiều cao mực nước cần phải đổ là :2,75 - 0,75 = 2m Thể tích nước cần đổ vào bể là 15.5.2= 150 m3 = 150000l KL | 0,5đ | ||||||
2 |
| 0,25đ | |||||||
2a) | Xét có: chung => => => BA2 = BH.BC | 0,5 đ | |||||||
2b) | *Xét và có: ( cùng phụ với => ∽ (g.g) => => => AH = 6cm * có: ( định lý Pytago) Thay vào tính được AB = cm | 0.5đ 0,5đ | |||||||
2c) | * Xét và có ( cùng phụ với ( cùng phụ với => ∽ (g.g) => => AE.CH = AH. FC *Do ∽ ( cmt) => => Hay vuông tại H nên = => FE min khi FH min => F là chân đường cao kẻ từ H đến cạnh AC | 0,5đ 0,25đ | |||||||
Bài 5 (0,5đ) | * = GTLN của C = 12 khi x = -1/2 * GTNN của C = 2 khi x = 2 | 0,5đ |
TRƯỜNG THCS CỔ ĐÔNG | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – ĐỀ SỐ 2 Môn: Toán 8 – Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút |
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị biểu thức A biết x = 2
c) Tìm x để A < 0
Bài 2: (2,0 điểm)
1) Giải các phương trình:
a) 3x - 11= x + 7 b) c)
2) Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số: 17 – 4x < 5
Bài 3: (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một ô tô đi từ A đến B để lấy hàng với vận tốc 60km/h. Sau khi bốc xếp hàng ở B hết 2 giờ 30 phút, ô tô quay trở về A. Lúc về, xe chỉ đi với vận tốc 50km/h. Biết thời gian từ lúc bắt đầu đi cho đến khi về đến A hết tổng số 5 giờ 26 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 4: (3,5 điểm)
1) Cho DABC vuông tại A, AH là đường cao. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB, AC.
Chứng minh: ∆ABH ∆CAH.
Chứng minh: AD.AB = AE.AC = AH2
Chứng minh đường trung tuyến CM của tam giác ABC đi qua trung điểm của HE.
2) Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao của lăng trụ là 7cm. Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm.
Bài 5 (0,5 điểm ): Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b 2.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài | Câu | Nội dung | Điểm |
Bài 1 ( 2đ) | a | A = ( x 3 ) = + - = = = | 0,5 |
b | Thay x = 2 ta được A = - 2 | 0,5 | |
c | x <3 và x | 0,5 | |
Bài 2 (2 đ) | a | S = {9} | 0,5 |
b | S= {-3} | 0,5 | |
c | 0,5 | ||
d | 17 – 4x < 5 4x > 12 x > 3 Vậy bất phương trình có tập nghiệm là | 0,25 0,25 |
Bài 3 (2đ) | Gọi độ dài quãng đường AB là x(km) ( x > 0) | 0,25đ | |
Ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h Nên thời gian xe đi từ A đến B là | 0.25đ | ||
Lúc về, xe đi với vận tốc 50km/h Nên thời gian về là | 0.25đ | ||
Đổi đơn vị Vì thời gian từ lúc bắt đầu đi cho đến khi về đến A hết tổng số nên ta có pt | 0,5 | ||
Giải pt tìm được x = 80 (thỏa mãn) KL | 0,75đ |
Bài 4 ( 3,5đ) | 1.a | - Xét ∆ABH và ∆CAH có(gt) ( cùng phụ với ) ∆ABH ∆CAH (g.g) | 1,0 |
1.b | - Xét ∆ABH và ∆AHD có chung ∆ABH ∆AHD (g.g) (1) - Tương tự: AH2 = AE.AC (2) - Từ (1) và (2) suy ra: AE.AC = AD.AB = AH2 | 0,5 0,5 | |
1.c | Gọi I là giao điểm của CM và HE - Vì HE AC, BA AC nên HE // AB - Trong tam giác BMC có HI // BM nên theo hệ quả định lí Ta – let ta có - Trong tam giác AMC có EI // AM nên theo hệ quả định lí Ta – let ta có Mà AM = BM nên HI = IE Vậy CM đi qua trung điểm của HE. | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
2 | Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là: V = S.h = .3.4.7 = 42(cm3) | 0,5 | |
Bài 5 (0,5 đ) | | - Ta có - Với a, b > 0 có: Áp dụng các bất đẳng thức trên ta có: Dấu “=” xảy ra khi a = b = 1 Vậy Amin = khi a = b = 1 | 0,5 0,5 |
XEM THÊM
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 8 CẢ NĂM
- CÁC CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 8
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TOÁN 8
- CÁC CHỦ ĐỀ HÌNH HỌC 8
- TOÁN NÂNG CAO LỚP 8
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 8
- Đề thi violympic toán lớp 8
- Đề thi violympic toán tiếng anh lớp 8
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 8
- Phân tích đa thức thành nhân tử lớp 8
- CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 8 NÂNG CAO
- CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 8
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8 CẤP TRƯỜNG
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8
- CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC LỚP 8
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN 8 NÂNG CAO
- CHUYÊN ĐỀ TÍNH CHIA HẾT CỦA ĐA THỨC LỚP 8
- CHUYÊN ĐỀ CHIA HẾT TOÁN 8
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 8 CĂN BẬC HAI
- CHUYÊN ĐỀ NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
- Giáo án toán đại số lớp 8
- CÁC CÁCH CHỨNG MINH VUÔNG GÓC Ở LỚP 8
- đề thi học sinh giỏi toán 8
- TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 8
- các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 8
- các đề thi hsg toán 8 có đáp án
- các chuyên đề toán nâng cao lớp 8
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8 CẤP THỊ XÃ
- Giáo án toán 8 hình học
- đề thi học sinh giỏi toán lớp 8
- Giáo án dạy thêm toán 8
- Các bài tập bất đẳng thức
- Bộ đề thi toán học kì 2 lớp 8
- TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 8
- Đề cương ôn tập học kì 2 toán 8
- Đề thi giữa học kì ii lớp 8 môn toán
- Giáo án toán hình 8 học kì 2 công văn 5512
- Đề ôn đấu trường toán học vioedu lớp 8
- Đề thi toán lớp 8 giữa hk2
- Đề thi toán lớp 8 học kì 2 trắc nghiệm
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8
- Đề thi giữa kì 2 toán 8 mới nhất
- Đề kiểm tra toán cuối học kì 2 lớp 8
- Đề cương ôn thi toán 8 học kì 2
- Đề thi toán hk2 lớp 8 có đáp án NĂM 2021 - 2022 MỚI NHẤT
- Đề kiểm tra cuối kì 2 môn toán 8 NĂM 2022 Trường THCS & THPT Lương Thế Vinh
- Đề thi học kì 2 lớp 8 môn toán amsterdam
- Một số chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 8