- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi trắc nghiệm công nghệ 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022
YOPOvn xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi trắc nghiệm công nghệ 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022. Đây là bộ Đề thi trắc nghiệm công nghệ 7 học kì 2, đề thi ôn tập công nghệ 7 học kì 2,......Đề thi học kỳ 2 Công nghệ 7 có đáp án và ma trận được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Trắc nghiệm Công nghệ 7 học kì 2
Trắc nghiệm Công nghệ 7 giữa học kì 1
Trắc nghiệm Công nghệ 7 học kì 1
Trắc nghiệm Công nghệ 7 giữa kì 2
Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 7 HK2 violet
đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 2020-2021
Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2020 -- 2021
De thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2021 2022
đề thi công nghệ 7 giữa học kì 1 2020-2021
đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 2020-2021
De thi Công nghệ 7 giữa học kì 2
Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2020 -- 2021
đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 2021-2022
De thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2021 2022
đề cương công nghệ 7 học kì 1 2020-2021
đề thi công nghệ lớp 7 giữa học kì 1 năm 2021-2022
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 Đ) .Hãy viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra.
Câu 1: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein ?
A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa B. Bột cá, đậu nành, khô dầu mè
C. Lúa, ngô, khoai, sắn D.Rơm lúa, cỏ, các loại rau
Câu 2: Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào?
A. Thức ăn thô B. Thức ăn giàu protein
C. Thức ăn giàu gluxit D. Thức ăn giàu vitamin
Câu 3: Gluxit khi qua đường tiêu hóa được biến đổi thành?
A. Ion khoáng B. Axit amin
C. Glyxerin D.Đườngđơn
Câu 4: Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học ?
A. Kiềm hóa rơm rạ B.Tạo thức ăn hỗn hợp
C. Xử lí nhiệt D. Nghiền nhỏ
Câu 5: Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh ?
A. Các loại củ B. Rơm rạ
C. Rau, cỏ tươi D. Các loại hạt
Câu 6. Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi là?
A. Cung cấp thực phẩm cho ngành sản xuất.
B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Cung cấp sản phẩm cho tiêu dùng trong nước.
D. Cung cấp sức kéo và phân bón.
Câu 7. Điền các từ, cụm từ thích hợp vào ( … ) ( khai thác trắng, chọn, cây gỗ to, cây có giá trị, lớn hơn, nhỏ hơn )
* Điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam:
- Chỉ được khai thác………. Chứ không được …………………………..
- Rừng còn nhiều cây gỗ to có giá trị kinh tế thì chỉ được chặt …………...
- Lượng gỗ khai thác chọn …………. 35% lượng gỗ của khu rừng khai thác.
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6Đ) .Hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra.
Câu 8. (2 điểm) Bảo vệ rừng nhằm mục đích gì? Cho biết các biện pháp bảo vệ rừng?
Câu 9. (2 điểm) Thức ăn vật nuôi là gì? Phân tích vai trò của chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi?
Câu 10. (2 điểm) Trình bày phương pháp chọn lọc hàng loạt và phương pháp kiểm tra năng suất để chọn giống vật nuôi?
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 ; (0,25) điểm
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
MA TRẬN
YOPOvn xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi trắc nghiệm công nghệ 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022. Đây là bộ Đề thi trắc nghiệm công nghệ 7 học kì 2, đề thi ôn tập công nghệ 7 học kì 2,......Đề thi học kỳ 2 Công nghệ 7 có đáp án và ma trận được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Tìm kiếm có liên quan
Trắc nghiệm Công nghệ 7 học kì 2
Trắc nghiệm Công nghệ 7 giữa học kì 1
Trắc nghiệm Công nghệ 7 học kì 1
Trắc nghiệm Công nghệ 7 giữa kì 2
Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 7 HK2 violet
đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 2020-2021
Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2020 -- 2021
De thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2021 2022
đề thi công nghệ 7 giữa học kì 1 2020-2021
đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 2020-2021
De thi Công nghệ 7 giữa học kì 2
Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2020 -- 2021
đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 2021-2022
De thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2021 2022
đề cương công nghệ 7 học kì 1 2020-2021
đề thi công nghệ lớp 7 giữa học kì 1 năm 2021-2022
PHÒNG GD&ĐT … TRƯỜNG TH&THCS …. |
Câu 1: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein ?
A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa B. Bột cá, đậu nành, khô dầu mè
C. Lúa, ngô, khoai, sắn D.Rơm lúa, cỏ, các loại rau
Câu 2: Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào?
A. Thức ăn thô B. Thức ăn giàu protein
C. Thức ăn giàu gluxit D. Thức ăn giàu vitamin
Câu 3: Gluxit khi qua đường tiêu hóa được biến đổi thành?
A. Ion khoáng B. Axit amin
C. Glyxerin D.Đườngđơn
Câu 4: Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học ?
A. Kiềm hóa rơm rạ B.Tạo thức ăn hỗn hợp
C. Xử lí nhiệt D. Nghiền nhỏ
Câu 5: Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh ?
A. Các loại củ B. Rơm rạ
C. Rau, cỏ tươi D. Các loại hạt
Câu 6. Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi là?
A. Cung cấp thực phẩm cho ngành sản xuất.
B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Cung cấp sản phẩm cho tiêu dùng trong nước.
D. Cung cấp sức kéo và phân bón.
Câu 7. Điền các từ, cụm từ thích hợp vào ( … ) ( khai thác trắng, chọn, cây gỗ to, cây có giá trị, lớn hơn, nhỏ hơn )
* Điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam:
- Chỉ được khai thác………. Chứ không được …………………………..
- Rừng còn nhiều cây gỗ to có giá trị kinh tế thì chỉ được chặt …………...
- Lượng gỗ khai thác chọn …………. 35% lượng gỗ của khu rừng khai thác.
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6Đ) .Hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra.
Câu 8. (2 điểm) Bảo vệ rừng nhằm mục đích gì? Cho biết các biện pháp bảo vệ rừng?
Câu 9. (2 điểm) Thức ăn vật nuôi là gì? Phân tích vai trò của chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi?
Câu 10. (2 điểm) Trình bày phương pháp chọn lọc hàng loạt và phương pháp kiểm tra năng suất để chọn giống vật nuôi?
...........Hết............
PHÒNG GD&ĐT ... TRƯỜNG TH&THCS ........ | HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: Công nghệ 7 Thời gian : 45 phút. |
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án | B | C | D | A | C | B | chọn, khai thác trắng, cây gỗ to, nhỏ hơn. |
0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | Mỗi ý đúng : 0,25đ |
Câu | Hướng dfẫn chấm | Thang điểm |
8 | * Bảo vệ rừng nhằm mục đích: - Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có. - Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản lượng cao và chất lượng tốt nhất. * Biện pháp: - Ngăn chặn và cấm phá hoại tài nguyên rừng, đất rừng. - Kinh doanh rừng, đất rừng phải được Nhà nước cho phép. - Chủ rừng và Nhà nước phải có kế hoạch phòng chống cháy rừng. | 1 1 |
9 | - Thức ăn vật nuôi: Là những loại thức ăn mà vật nuôi có thể ăn được và phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của vật nuôi. - Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi: thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển, cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi, chống được bệnh tật. | 1 1 |
10 | * Phương pháp chọn lọc hàng loạt: Là phương pháp dựa vào tiêu chuẩn đã định trước, rồi căn cứ vào sức sản xuất( như cân nặng, sản lượng sữa, trứng….) của từng vật nuôi để chọn lựa những cá thể vật nuôi tốt nhất làm giống. * Phương pháp kiểm tra năng suất: ( còn gọi là kiểm tra cá thể) Các vật nuôi tham gia chọn lọc ( thường là con của những vật nuôi giống tốt) được nuôi dưỡng trong cùng một điều kiện “ chuẩn”, trong cùng một thời gian rồi dựa vào kết quả đạt được đem so sánh với những tiêu chuẩn đã định trước để lựa chọn những con tốt nhất giữ lại làm giống. | 1 1 |
MA TRẬN
Chủ đề (chương/bài) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Khai thác và bảo vệ rừng | Điều kiên áp dụng khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam | Mục đích bảo vệ rừng và các biện pháp bảo vệ rừng. | Số câu: 2 Số điểm: 3 | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 1 10% | 1 2 20% | ||||||||
Chăn nuôi | - Thành phần dinh dưỡng trong thức ăn vật nuôi. - Phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi. | Phân tích được vai trò các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi. | Số câu: 7 Số điểm: 5 | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 6 3 30% | 1/2 1 10% | 1/2 1 10% | |||||||
Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi | Trình bày phương pháp chọn lọc hàng loạt và phương pháp kiểm tra năng xuất để chọn giống vật nuôi | Số câu: 1 Số điểm: 2 | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 2 20% | |||||||||
Tổng cộng | 2 3 30% | 1 2 20% | 6 3 30% | 1/2 1 10% | | 1 2 20% | | 1/2 1 10% | 10 10 100% | |