Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,029
Điểm
113
tác giả
ĐỀ THI Trắc nghiệm công nghệ lớp 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em ĐỀ THI Trắc nghiệm công nghệ lớp 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ. Đây là bộ ĐỀ THI Trắc nghiệm công nghệ lớp 7 học kì 2, đề thi công nghệ lớp 7 học kì 2......


Tìm kiếm có liên quan​


Trắc nghiệm Công nghệ 7 học kì 1

Trắc
nghiệm Công nghệ lớp 7 học kì 1

Trắc
nghiệm Công nghệ 7 giữa kì 2

Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 7 HK2 violet

đề thi
công nghệ 7 học kì 2 2020-2021

Trắc
nghiệm Công nghệ 7 giữa học kì 2

đề cương công nghệ 7 học kì 2 2021-2022

đề cương
công nghệ 7 học kì 2 2020-2021

đề thi công nghệ 7 học kì 1 2020-2021

Đề
thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2020 -- 2021

đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 2020-2021

đề thi công nghệ 7 học kì 2 2021-2022

De
thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2021 2022

Đề
thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2021 2022

đề cương công nghệ 7 học kì 1 2020-2021

Đề
thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 1 năm 2021 -- 2022

UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ
BÀI KIỂM TRA GIỮA HK II NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN CÔNG NGHỆ 7

(Thời gian làm bài: 45 phút)


Điểm bài thi
Thông tin HS
Chữ ký GT
Chữ ký GK
Họ và tên:...........................................
Lớp: .... ; SBD: ....... ; Phòng thi: .......
GT1:
GT2:
ĐỀ SỐ 001


Trắc nghiệm: (3,0 điểm)

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.

Câu 1
: Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?

A. Bột cá, giun đất B. Giun đất, rơm C. Đậu phộng, bắp D. Bắp, lúa

Câu 2 : Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì?

A. Tăng nhanh đàn vật nuôi B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi

Câu 3: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

A. Dập tắt dịch bệnh nhanh B. Khống chế dịch bệnh

C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi D. Ngăn chặn dịch bệnh

Câu 4: Đặc điểm của gà đẻ trứng to là:

A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.

B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.

C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.

D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.

Câu 5: Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm:

A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng B. Chống ngã đổ cây

C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng D. Diệt trừ sâu bệnh hại

Câu 6: Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là:

A. Đất sét B. Xa nơi trồng rừng C. Độ pH 3-4 D. Đất thịt nhẹ

Câu 7: Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác

A. 25% B. 35% C. 40% D. 45%

Câu 8: Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?

A. Rạch bỏ vỏ bầu B. Tạo lỗ trong hố C. Lấp đất D. Nén đất

Câu 9: Chọn chặt cây đã già , cây có phẩm chất và sức sống kém. Giữ lại cây còn non , cây gỗ tốt và sức sống mạnh là kiểu khai thác rừng nào?

A. . Khai thác trắng. B. Khai thác dần.

C. Khai thác chọn. D. Khai thác hết.

Câu 10: Điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam?

A. . Chỉ được khai thác chọn không được khai thác trắng

B. Chỉ được khai thác trắng không được khai thác chọn

C. . Lượng gỗ của khu rừng khai thác chọn nhỏ hơn 35% lượng gỗ của khu rừng khai thác

D. . Cả a) và b) đều đúng

Câu 11: Mục đích của việc bảo vệ rừng?

A. . Giữ lại các cây gỗ

B. Gìn giữ nơi ở cho động vật

C. . Giữ gìn tài nguyên thực vật , động vật, đất rừng hiện có.

D. . Vì mục đích khác

Câu 12: Các biện pháp bảo vệ rừng?

A. Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng, gây cháy rừng, lấn chiếm rừng và đất rừng, mua bán lâm sản trái phép , săn bắn động vật rừng

B. Nghiêm cấm khai thác gỗ trái phép .

C. Nghiêm cấm phá rừng làm nương rầy

D. Nghiêm cấm săn bắn động vật rừng

II. Tự luận: 7 điểm

Câu 1 (2 điểm): Nêu cách thu hoạch các loại nông sản sau đây: lúa, khoai lang, đậu xanh, cà rốt.

Câu 2 (2đ): a. Những loại rừng nào không được khai thác trắng?

b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ có được khai thác trắng hay không? Giải thích?

Câu 3 (1.5 điểm): Thế nào là một giống vật nuôi? Hãy kể tên một số giống vật nuôi mà em biết?

Câu 4 (1.5 điểm): Gà trống có thể ăn được những thức ăn gì? Thức ăn được gà tiêu hóa và hấp thu như thế nào?

BÀI LÀM

I. Trắc nghiệm

Câu​
1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
9​
10​
11​
12​
Đáp án​
II. Tự luận

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................











UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ
BÀI KIỂM TRA GIỮA HK II NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN CÔNG NGHỆ 7

(Thời gian làm bài: 45 phút)
Điểm bài thi
Thông tin HS
Chữ ký GT
Chữ ký GK
Họ và tên: ..........................................
Lớp: .....; SBD........; Phòng thi: ..........
GT1:
GT2:
ĐỀ SỐ 002


Trắc nghiệm: (3,0 điểm)

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.

Câu 1
: Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm:

A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng B. Chống ngã đổ cây

C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng D. Diệt trừ sâu bệnh hại

Câu 2 Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là:

A. Đất sét B. Xa nơi trồng rừng C. Độ pH 3-4 D. Đất thịt nhẹ

Câu 3: Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác

A. 25% B. 35% C. 40% D. 45%

Câu 4 Chọn chặt cây đã già , cây có phẩm chất và sức sống kém. Giữ lại cây còn non , cây gỗ tốt và sức sống mạnh là kiểu khai thác rừng nào?

A. . Khai thác trắng. B. Khai thác dần.

C. Khai thác chọn. D. Khai thác hết.

Câu 5: Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?

A. Bột cá, giun đất B. Giun đất, rơm C. Đậu phộng, bắp D. Bắp, lúa

Câu 6: : Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì?

A. Tăng nhanh đàn vật nuôi B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi

Câu 7: : Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

A. Dập tắt dịch bệnh nhanh B. Khống chế dịch bệnh

C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi D. Ngăn chặn dịch bệnh

Câu 8: Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?

A. Rạch bỏ vỏ bầu B. Tạo lỗ trong hố C. Lấp đất D. Nén đất

Câu 9: Đặc điểm của gà đẻ trứng to là:

A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.

B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.

C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.

D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.

Câu 10 Các biện pháp bảo vệ rừng?

A. Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng, gây cháy rừng, lấn chiếm rừng và đất rừng, mua bán lâm sản trái phép , săn bắn động vật rừng

B. Nghiêm cấm khai thác gỗ trái phép .

C. Nghiêm cấm phá rừng làm nương rầy

D. Nghiêm cấm săn bắn động vật rừng

Câu 11: Mục đích của việc bảo vệ rừng?

A. . Giữ lại các cây gỗ

B. Gìn giữ nơi ở cho động vật

C. . Giữ gìn tài nguyên thực vật , động vật, đất rừng hiện có.

D. . Vì mục đích khác

Câu 12: Điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam?

A. . Chỉ được khai thác chọn không được khai thác trắng

B. Chỉ được khai thác trắng không được khai thác chọn

C. . Lượng gỗ của khu rừng khai thác chọn nhỏ hơn 35% lượng gỗ của khu rừng khai thác

D. . Cả a) và b) đều đúng

II. Tự luận: 7 điểm

Câu 1 (2 điểm): Nêu cách thu hoạch các loại nông sản sau đây: lúa, khoai lang, đậu xanh, cà rốt.

Câu 2 (2đ): a. Những loại rừng nào không được khai thác trắng?

b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ có được khai thác trắng hay không? Giải thích?

Câu 3 (1.5 điểm): Thế nào là một giống vật nuôi? Hãy kể tên một số giống vật nuôi mà em biết?

Câu 4 (1.5 điểm): Gà trống có thể ăn được những thức ăn gì? Thức ăn được gà tiêu hóa và hấp thu như thế nào?

BÀI LÀM

I. Trắc nghiệm

Câu​
1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
9​
10​
11​
12​
Đáp án​
II. Tự luận

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................













Ma trận đề kiểm tra



Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ​
TL​
TNKQ​
TL​
TNKQ​
TL​
TNKQ​
TL​
1. Trồng trọt
- Vận dụng được phương pháp thu hoạch nông sản phù hợp
Số câu
Số điểm
%
1
2
20%
1
2
20%
2. Lâm nghiệp

-Nêu được yêu cầu cơ bản của lập vườn gieo ươm
-Biết được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần
-Hiểu vai trò loại bỏ cây sâu, yếu.
-Nêu và giải thích được các điều kiện khi khai thác rừng
giải thích được các điều kiện khi khai thác rừng
Số câu
Số điểm
%
2
0,5
5%
4
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
8
3,5
35%


3. Chăn nuôi

-Chỉ ra được thức ăn nào giàu Protein
-Nêu được khái niệm giống vật nuôi.(kể tên)
-Trình bày được mục đích của vệ sinh chăn nuôi
- Trình bày được kết quả biến đổi và hấp thụ thành phần dinh dưỡng trong thức ăn qua đường tiêu hóa.
Số câu
Số điểm
%
4
1,0
10%
1
1,5
15%
2
0,5
5%
1
1,5
15%
8
4,5
45%
Tổngcâu:
Tổng điểm
Tỉ lệ:
7
3.0
30%
8
4
40%
1
2.0
20%
1
1
10%
17
10
100%


III. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II

ĐỀ SỐ 001

I. Trắc nghiệm : Đúng mỗi câu đạt 0,25đ

Câu​
1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
9​
10​
11​
12​
Đáp án​
A
B
C
D
C
D
B
A
C​
D​
C​
A​
ĐỀ SỐ 002

Trắc nghiệm : Đúng mỗi câu đạt 0,25đ

Câu​
1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
9​
10​
11​
12​
Đáp án​
C
D
B
C
A
B
C
A
D​
A​
C​
D​




II. Tự luận



CÂU
GỢI Ý TRẢ LỜI
ĐIỂM
1Nhổ: Cà rốt
Đào: Khoai lang
Cắt: Lúa
Hái: Đậu xanh
0,5
0,5
0,5
0,5
2a. Rừng không được khai thác trắng: rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ không được khai thác trắng.
Giải thích: vào mùa mưa tốc độ dòng chảy lớn, dễ xảy ra xói mòn, rửa trôi, gây ra sạt lở, lũ lụt. Công tác trồng lại rừng gặp nhiều khó khăn.
0,5x2

0.5
0.5
3Giống vật nuôi là sản phẩm do con nguời tạo ra. Mỗi giống vật nuôi có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng như nhau, có tính di truyền ổn định và có số lượng cá thể nhất định.
Một số giống vật nuôi: HS tự kể

0,5x2
0.5
4Thức ăn của gà: thóc, ngô, cám, sâu bọ...
Sự tiêu hóa và hấp thu thức ăn ở vật nuôi
- Nước được hấp thu qua vách ruột vào máu
- Protein hấp thu dưới dạng axit amin
- Lipit hấp thu dưới dạng glyxerin và axit béo
- Gluxit hấp thu dưới dạng đường đơn
- Muối khoáng hấp thu dưới dạng ion khoáng
- Vitamin hấp thu qua vách ruột vào máu
0.5
0,25x4

1650256665515.png


XEM THÊM:

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM--de kiem tra HKII CN7 Ma tran dap an.doc
    206.5 KB · Lượt tải : 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi công nghệ 7 giữa học kì 1 các đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 các đề thi công nghệ 7 hk1 giải đề cương công nghệ 7 học kì 2 giải đề cương công nghệ lớp 7 một số đề thi công nghệ 7 hk1 đề cương công nghệ 7 đề cương công nghệ 7 cuối học kì 1 đề cương công nghệ 7 cuối học kì 2 đề cương công nghệ 7 giữa học kì 1 đề cương công nghệ 7 giữa học kì 1 2020 đề cương công nghệ 7 giữa học kì 1 2021 đề cương công nghệ 7 giữa học kì 1 tự luận đề cương công nghệ 7 giữa học kì 1 vietjack đề cương công nghệ 7 giữa học kì 2 đề cương công nghệ 7 giữa kì đề cương công nghệ 7 giữa kì 1 đề cương công nghệ 7 hk2 đề cương công nghệ 7 học kì 1 đề cương công nghệ 7 học kì 1 có đáp án đề cương công nghệ 7 học kì 1 violet đề cương công nghệ 7 học kì 2 đề cương công nghệ 7 học kì 2 2020 đề cương công nghệ 7 học kì 2 có đáp an đề cương công nghệ 7 học kì 2 năm 2020 đề cương công nghệ 7 học kì 2 violet đề cương công nghệ 7 kì 1 đề cương công nghệ 7 kì 2 đề cương công nghệ học kì 1 lớp 7 đề cương công nghệ lớp 7 đề cương công nghệ lớp 7 cuối học kì 2 đề cương công nghệ lớp 7 cuối kì 1 đề cương công nghệ lớp 7 giữa học kì 1 đề cương công nghệ lớp 7 kì 2 đề cương môn công nghệ 7 học kì 1 đề cương môn công nghệ 7 học kì 2 đề cương môn công nghệ 7 kì 1 đề cương môn công nghệ lớp 7 giữa kì 1 đề cương môn công nghệ lớp 7 học kì 2 đề cương ôn tập công nghệ 7 đề cương on tập công nghệ 7 giữa học kì 2 đề cương on tập công nghệ 7 học kì 1 đề cương on tập công nghệ 7 học kì 2 đề cương ôn tập học kì i môn công nghệ 7 đề cương ôn tập môn công nghệ lớp 7 hk1 đề cương ôn thi công nghệ 7 hk1 đề cương on thi công nghệ 7 hk2 đề cương trắc nghiệm công nghệ 7 đề thi 1 tiết công nghệ 7 đề thi 1 tiết công nghệ 7 hk2 đề thi 45 phút công nghệ lớp 7 đề thi công nghệ 7 đề thi công nghệ 7 cuối học kì 1 đề thi công nghệ 7 cuối học kì 2 đề thi công nghệ 7 giữa học kì 1 đề thi công nghệ 7 giữa học kì 1 2020 đề thi công nghệ 7 giữa học kì 1 2021 đề thi công nghệ 7 giữa học kì 1 vietjack đề thi công nghệ 7 giữa học kì 1 violet đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 đề thi công nghệ 7 giữa kì 1 đề thi công nghệ 7 giữa kì 2 đề thi công nghệ 7 hk1 đề thi công nghệ 7 hk1 có đáp án đề thi công nghệ 7 hk2 đề thi công nghệ 7 hk2 có đáp án đề thi công nghệ 7 học kì 1 đề thi công nghệ 7 học kì 1 2021 đề thi công nghệ 7 học kì 1 năm 2019 đề thi công nghệ 7 học kì 2 đề thi công nghệ 7 học kì 2 2020 đề thi công nghệ 7 học kì 2 năm 2020 đề thi công nghệ 7 kì 1 đề thi công nghệ 7 kì 2 đề thi công nghệ 7 mới nhất đề thi công nghệ giữa học kì 1 lớp 7 đề thi công nghệ giữa kì 1 lớp 7 đề thi công nghệ giữa kì lớp 7 đề thi công nghệ lớp 7 đề thi công nghệ lớp 7 1 tiết đề thi công nghệ lớp 7 2020 đề thi công nghệ lớp 7 giữa học kì đề thi công nghệ lớp 7 giữa học kì 1 đề thi công nghệ lớp 7 giữa học kì 1 có đáp án đề thi công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 đề thi công nghệ lớp 7 hk1 đề thi công nghệ lớp 7 hk2 đề thi công nghệ lớp 7 học kì 1 đề thi công nghệ lớp 7 năm 2020 đề thi công nghệ lớp 7 năm 2021 đề thi giữa học kì 1 môn công nghệ 7 đề thi giữa kì 1 công nghệ 7 năm 2021 đề thi học kì 1 công nghệ 7 violet đề thi học kì i môn công nghệ 7 đề thi học sinh giỏi môn công nghệ 7 đề thi môn công nghệ 7 đề thi môn công nghệ 7 hk2 đề thi môn công nghệ 7 hkii đề thi môn công nghệ 7 học kì 1 đề thi môn công nghệ lớp 7 giữa kì 1 đề thi môn công nghệ lớp 7 giữa kì 2 đề thi ôn tập công nghệ 7 học kì 2 đề thi thử công nghệ 7 đề thi trắc nghiệm công nghệ 7 đề thi trắc nghiệm công nghệ 7 học kì 2 đề thi trắc nghiệm công nghệ 7 kì 2 đề thi trắc nghiệm môn công nghệ 7
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top