- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,009
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi trắc nghiệm toán lớp 3 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG QUÂN
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi trắc nghiệm toán lớp 3 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG QUÂN. Đây là bộ Đề thi trắc nghiệm toán lớp 3 học kì 2, Đề th toán lớp 3 học kì 2, de thi toán lớp 3 học kì 2 nâng cao.... được soạn bằng file word. Thầy cô download file bộ Đề thi trắc nghiệm toán lớp 3 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG QUÂN tại mục đính kèm.
UBND THÀNH PHỐ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG QUÂN
UBND THÀNH PHỐ HÀ GIANG BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG QUÂN NĂM HỌC: 2021 - 2022
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (không kể giao bài)
Họ và tên:....................................................................................Lớp 3.....
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Số liền trước của số 19890 là:
A. 19891 B. 19890 C. 18900 D. 19889
b. . Số lớn nhất trong các số 25 987; 10 876; 99 876; 54 287 là:
10 876 B. 25 987 C. 99 876 D. 54 287
Câu 2: (1 điểm) Chủ nhật đầu tháng là ngày mùng 5, chủ nhật tiếp theo trong tháng là ngày mấy?
A. 12 B. 25 C. 24 D. 30
Câu 3: (1 điểm) . Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi trắc nghiệm toán lớp 3 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG QUÂN. Đây là bộ Đề thi trắc nghiệm toán lớp 3 học kì 2, Đề th toán lớp 3 học kì 2, de thi toán lớp 3 học kì 2 nâng cao.... được soạn bằng file word. Thầy cô download file bộ Đề thi trắc nghiệm toán lớp 3 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG QUÂN tại mục đính kèm.
UBND THÀNH PHỐ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG QUÂN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN: TOÁN LỚP 3A2
NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN: TOÁN LỚP 3A2
Mạch kiến thức, kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học: Nhân, chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số, số liền trước. Tìm giá trị x. Tính giá trị của y. Giải toán | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | | 1 | | 1 | 2 | 4 | |
Câu số | 1 | 6 | 2 | 7 | | 8 | | 9 | 1,2 | 6,7,8,9 | ||
Số điểm | 1.0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | | 1,5 | | 1,5 | 2,0 | 5,0 | ||
Đại lượng và đo đại lượng: Đơn vị đo độ dài; khối lượng; thời gian. | Số câu | | | 1 | | | | | | 1 | | |
Câu số | | | 3 | | | | | | 3 | | ||
Số điểm | | | 1,0 | | | | | | 1,0 | | ||
Yếu tố hình học: Nhận biết trung điểm, Tính đường kính của hình tròn | Số câu | 1 | | | | 1 | | | | 2 | | |
Câu số | 4 | | | | 5 | | | | 4,5 | | ||
Số điểm | 1,0 | | | | 1,0 | | | | 2,0 | | ||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | | 1 | 5 | 4 | |
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,5 | | 1,5 | 5,0 | 5,0 | | |
Tỉ lệ | 30% | 30% | 25% | 15% | | |
UBND THÀNH PHỐ HÀ GIANG BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG QUÂN NĂM HỌC: 2021 - 2022
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (không kể giao bài)
Họ và tên:....................................................................................Lớp 3.....
Điểm | Nhận xét của giáo viên chấm | |
Bằng số | Bằng chữ | ............................................................................................................. ............................................................................................................. |
GV1 (ký, ghi rõ họ tên) .................................................... | GV2 (ký, ghi rõ họ tên) .................................................. |
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Số liền trước của số 19890 là:
A. 19891 B. 19890 C. 18900 D. 19889
b. . Số lớn nhất trong các số 25 987; 10 876; 99 876; 54 287 là:
10 876 B. 25 987 C. 99 876 D. 54 287
Câu 2: (1 điểm) Chủ nhật đầu tháng là ngày mùng 5, chủ nhật tiếp theo trong tháng là ngày mấy?
A. 12 B. 25 C. 24 D. 30
Câu 3: (1 điểm) . Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- 25 dam + 17 dam = 420m c) 999 g + 1kg = 1000 kg
- 4m5cm > 450 cm d) 12dm 5cm = 125cm
Câu 4: (1 điểm) Trong hình vẽ trên:
A. C là trung điểm của đoạn AD
B. C là trung điểm của đoạn AN
D. N là trung điểm của đoạn AM
Câu 5: (1 điểm) Đường kính của một hình tròn là 60 cm thì bán kính của hình tròn đó là:
A. 30cm B. 120 cm C. 20 cm D. 240 cm
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 45 367 + 6123 b. 98 746 -12 253 b. 57 897 : 7 d) 1984 x 3 ……………. ……………. …………… ……………..
……………. ……………. …………… ……………..
……………. ……………. …………… ……………..
……………. ……………. …………… ……………..
Câu 7: (1 điểm) Tìm x
a) 1999 + x = 2005
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................b) x : 4 = 4117 + 183
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
Bài giải..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 9:(1,5điểm)
a. Tính hiệu của số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số với số tự nhiên lớn nhất có một chữ số?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Tìm y, biết: y x 5 + y x 2 + y = 720
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
UBND THÀNH PHỐ
TRƯỜNG TH HỒNG QUÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN TOÁN - LỚP 3
Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) D. b) C. Mỗi đúng được 0,5điểm
Câu 2 A. 1điểmCâu 3 a, Đ b, S c, S d, Đ Mỗi đúng được 0,25điểm
Câu 4 A. 1điểmCâu 5 A 1điểmCâu 6 a. 51490 b. 86493 c. 8271 d. 5952 Mỗi đúng được 0,25điểm
Câu 7 Tìm y
a. 1999 + x = 2005 b. x : 4 = 4117 + 183
x = 2005 - 1999 x : 4 = 4300
x = 6 x = 4300 x 4
x = 17200Mỗi đúng được 0,5điểmCâu 8 Bài giải
Mỗi thùng đựng số l dầu là:
63 : 7 = 9 (l dầu)
774l dầu đựng số thùng là là:
774 : 9 = 86 (thùng)
Đáp số: 86 thùng1,5 điểmCâu 9 a. Hiệu của số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số với số tự nhiên lớn nhất có một chữ số?
99 – 9 = 90
b. Tìm y, biết:
y x 5 + y x 2 + y = 720
y x ( 5 + 2 + 1) = 720
y x 8 = 720
y = 720 : 8
y = 90
0,5 điểm
1 điểm
XEM THÊM
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- ĐỀ ÔN THI THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- TUYỂN TẬP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- Tuyển tập các đề thi violympic toán lớp 1, 2, 3, 4, 5 khối TIỂU HỌC .
- TOP 100+ Bộ đề thi violympic toán lớp 5
- NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VIOLYMPIC
- Đề cương ôn tập cuối học kì 2 lớp 5
- Các dạng toán hình học lớp 5 có lời giải
- ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 5
- Câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5
- ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 LỚP 5
- Đề kiểm tra học kì 1 toán 5
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 5 FULL
- chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 5
- giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN CHUYỂN ĐỘNG LỚP 5
- CÁC DẠNG TOÁN LỚP 5 NÂNG CAO
- CÁC DẠNG TOÁN LỚP 5 THEO CHUYÊN ĐỀ
- ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I
- bài toán chọn lọc lớp 5 có lời giải
- Những bài toán khó dành cho học sinh lớp 5
- BÀI TOÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 5
- Ôn tập về số thập phân lớp 5
- TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 5
- ÔN HÈ MÔN TOÁN CHO HỌC SINH LỚP 5
- Đề ôn tập môn Toán lớp 5
- Bài tập toán lớp 5 theo từng bài
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 5 MÔN TOÁN
- BỒI DƯỠNG TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- Các bài toán hình học lớp 5
- CÁC DẠNG BÀI THI VIOLYMPIC LỚP 5
- Đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 5
- Đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 5 có đáp án
- Các dạng toán nâng cao lớp 5 có đáp án
- ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5
- LUYỆN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 CẤP QUỐC GIA
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5
- ĐỀ HSG TOÁN LỚP 5
- CÁC DẠNG TOÁN VỀ SỐ ĐO THỜI GIAN
- ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 5 CÓ LỜI GIẢI
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 5 GIỮA KÌ 2
- Ôn tập giữa học kì 2 môn toán lớp 5
- Đề thi toán vioedu lớp 5
- Bộ đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2
- Đề kiểm tra giữa học kì ii môn toán lớp 5
- 35 đề ôn luyện và phát triển toán lớp 3
- Sách giáo khoa toán lớp 3 bản pdf
- Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 PDF
- các dạng bài tập toán lớp 3 cơ bản
- Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 PDF
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 3 tập 1
- 500 bài toán chọn lọc lớp 3
- 305 bài toán chọn lọc lớp 3 có đáp án
- Câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 3
- 35 đề ôn luyện và phát triển toán 3
- 50 đề thi toán học kì 1 lớp 3
- Đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 3
- Giải bài tập toán 3 Tập 2
- Giải bài tập toán 3 Tập 1
- 43 đề thi học sinh giỏi toán lớp 3
- 36 đề thi học kì 1 môn toán lớp 3
- 9 đề thi học kì 2 môn toán lớp 3
- Bài tập nâng cao toán lớp 3 có đáp án
- Tự đề toán kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 3
- 30 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 3
- Bộ đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 3
- Các dạng toán lớp 3 theo chủ đề
- đề kiểm tra môn toán lớp 3 có đáp án
- Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 3 môn toán
- Ôn tập cuối học kì 2 lớp 3 môn toán