- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
GIÁO ÁN Đề kiểm tra giữa kì 2 giáo dục địa phương lớp 6 NĂM 2022
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô GIÁO ÁN Đề kiểm tra giữa kì 2 giáo dục địa phương lớp 6 NĂM 2022. Đây là bộ GIÁO ÁN Đề kiểm tra giữa kì 2 giáo dục địa phương lớp 6, đề kiểm tra giữa kì 2 giáo dục địa phương 6....được soạn bằng file word. Thầy cô download file GIÁO ÁN Đề kiểm tra giữa kì 2 giáo dục địa phương lớp 6 NĂM 2022 tại mục đính kèm.
Tiết 20: KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 GDĐP LỚP 6
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nhận biết được kiến thức về Lễ hội, truyện cổ tích các dân tộc, Sơn La thời kỳ nguyên thủy, vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Sơn La; Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Sơn La.
2. Kỹ năng
- Hệ thống lại được nội dung kiến thức Giáo dục địa phương của các phân môn
3.Thái độ
- Bồi dưỡng lòng tự hào.
- Tôn trọng quá trình lao động cuả cha ông để cải tạo con người, tự nhiên, phát triển sản xuất.
- Rèn kĩ năng trung thực khi làm bài
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
2. Nội dung đề:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Nghi lễ Gội đầu là của dân tộc
Câu 2: Nghi lễ Gội đầu thường được tổ chức vào
Câu 3: Nghi lễ Mạng Ma (nghi lễ cầu sức khỏe) của dân tộc
Câu 4: Trò chơi Tu lu là của dân tộc
Câu 5: Sơn La có sông lớn nào chảy qua?
A. Sông Đà và sông Mã. B. Sông Mã và sông Hồng.
C. Sông Tiền và song Hậu. D. Sông Lô và sông Cả.
Câu 6: Đồi chè trên cao nguyên Mộc Châu (Sơn La) có điểm gì đặc biệt?
A. Chủ yếu là cây chè rừng cổ thụ cao lớn.
B. Được cắt tỉa thành lớp hình trái tim.
C. Được trồng xen với cây cà phê.
D. Chủ yếu là cây chè mới trồng rất xanh và non.
Câu 7: Thuận Châu có mỏ than ở địa danh nào?
A. Muổi Nọi. B. Bon Phặng.
C. Nà Sành. D. Bình Thuận.
Câu 8: Tỉnh Sơn La có địa hình như thế nào?
A. Chủ yếu là đồi núi và cao nguyên B. Có đồng bằng rộng lớn.
C. Có vùng biển giàu tiềm năng. D. Cao nguyên đất ba dan màu mỡ.
Câu 9: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Tây Bắc nước ta?
A. Điện Biên. B. Hòa Bình.
C. Sơn La. D. Thanh Hóa.
Câu 10: Huyện nào có diện tích lớn nhất tỉnh Sơn La?
A. Huyện Sốp Cộp. B. Huyện Thuận Châu.
C. Huyện Mộc Châu. D. Huyện Sông Mã.
Câu 11: Đồi núi chiếm bao nhiêu % diện tích tự nhiên của Sơn La?
Câu 12: Cao nguyên có diện tích lớn nhất ở Sơn La là
Câu 1: Nghi lễ Gội đầu là của dân tộc
Câu 2: Nghi lễ Gội đầu thường được tổ chức vào
Câu 3: Nghi lễ Mạng Ma (nghi lễ cầu sức khỏe) của dân tộc
Câu 4: Trò chơi Tu lu là của dân tộc
Câu 5: Sơn La có sông lớn nào chảy qua?
A. Sông Mã và sông Hồng. B. Sông Đà và sông Mã.
C. Sông Tiền và song Hậu. D. Sông Lô và sông Cả.
Câu 6: Đồi chè trên cao nguyên Mộc Châu (Sơn La) có điểm gì đặc biệt?
A. Chủ yếu là cây chè rừng cổ thụ cao lớn.
B. Được trồng xen với cây cà phê.
C. Được cắt tỉa thành lớp hình trái tim.
D. Chủ yếu là cây chè mới trồng rất xanh và non.
Câu 7: Thuận Châu có mỏ than ở địa danh nào?
A. Muổi Nọi. B. Bon Phặng.
C. Bình Thuận. D. Nà Sành.
Câu 8: Tỉnh Sơn La có địa hình như thế nào?
A. Có vùng biển giàu tiềm năng. B. Có đồng bằng rộng lớn.
C. Chủ yếu là đồi núi và cao nguyên D. Cao nguyên đất ba dan màu mỡ.
Câu 9: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Tây Bắc nước ta?
A. Điện Biên. B. Hòa Bình.
C. Thanh Hóa. D. Sơn La.
Câu 10: Huyện nào có diện tích lớn nhất tỉnh Sơn La?
A Thuận Châu. B. Huyện Sốp Cộp.
C. Huyện Mộc Châu. D. Huyện Sông Mã.
Câu 11: Đồi núi chiếm bao nhiêu % diện tích tự nhiên của Sơn La?
Câu 12: Cao nguyên có diện tích lớn nhất ở Sơn La là:
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Vẽ sơ đồ sự thay đổi về công cụ lao động thời nguyên thủy ở Sơn La. Nhận xét về sự thay đổi đó.
Câu 14. (1,5 điểm) Em hãy phân tích đặc điểm khí hậu tỉnh Sơn La?
Câu 15. (2 điểm) Ở khía cạnh nội dung và nghệ thuật của truyện cổ tích ở Sơn La có đặc điểm gì đặc trưng?
Câu 16. (2 điểm) Nêu cách hiểu của em về lễ hội và lễ hội ở Sơn La. Theo em hoạt động lễ hội có vai trò gì trong đời sống con người?
3. Đáp án, biểu điểm:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô GIÁO ÁN Đề kiểm tra giữa kì 2 giáo dục địa phương lớp 6 NĂM 2022. Đây là bộ GIÁO ÁN Đề kiểm tra giữa kì 2 giáo dục địa phương lớp 6, đề kiểm tra giữa kì 2 giáo dục địa phương 6....được soạn bằng file word. Thầy cô download file GIÁO ÁN Đề kiểm tra giữa kì 2 giáo dục địa phương lớp 6 NĂM 2022 tại mục đính kèm.
Ngày soạn : 03/4/2022 | Ngày kiểm tra: 08/4/2022 Dạy lớp 6ª, 6B. |
Tiết 20: KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 GDĐP LỚP 6
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nhận biết được kiến thức về Lễ hội, truyện cổ tích các dân tộc, Sơn La thời kỳ nguyên thủy, vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Sơn La; Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Sơn La.
2. Kỹ năng
- Hệ thống lại được nội dung kiến thức Giáo dục địa phương của các phân môn
3.Thái độ
- Bồi dưỡng lòng tự hào.
- Tôn trọng quá trình lao động cuả cha ông để cải tạo con người, tự nhiên, phát triển sản xuất.
- Rèn kĩ năng trung thực khi làm bài
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Ma trận
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Cộng | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TL | TL | ||||||||
Chủ đề 1: Lễ hội ở Sơn La | Biết một số đặc điểm về lễ hội | Vai trò của lễ hội trong đời sống con người | | ||||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % | 4(C1-4) 1 10% | 1/2(C16) 1 10% | | | ½ (16) 1 10% | 5 3 30% | |||||||
Chủ đề 2: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Sơn La | Biết một số đặc điểm về tài nguyên thiên nhiên của Sơn La. | Phân tích được đặc điểm khí hậu của tỉnh. | | ||||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % | 4 (C5-8) 1 10% | | 1 (C14) 1,5 15% | 5 2,5 25% | |||||||||
Chủ đề 3: Sơn La thời nguyên thủy. | | Vẽ được sơ đồ về sự thay đổi công cụ lao độn g | Lí giải được sự thay đổi về công cụ lao động | | |||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % | | ½ (C13) 1 10% | ½ (C13) 0,5 5% | 1 1,5 15% | |||||||||
Chủ đề 4: Vị trí địa, phạm vi lãnh thổ Sơn La. | Biết một số đặc điểm về vị trí địa lí , phạm vi lãnh thổ của Sơn La. | | |||||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % | 4 (C9-12) 1 10% | | 4 1 10% | ||||||||||
Chủ đề 5: Truyện cổ tích các dân tộc ở Sơn La. | Hiểu được nội dung và nghệ thuật truyện cổ tích. | | |||||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % | | | | 1 (C15 ) 2 20% | | | | 1 2 20% | |||||
T/Số câu: T/Số điểm: Tỉ lệ % | 13 4 40% | 1+½ C13 3 30% | 1+½ C13 2 20% | ½ C16 1 10% | 15 10 100% | ||||||||
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất.
MÃ ĐỀ 1
MÃ ĐỀ 1
Câu 1: Nghi lễ Gội đầu là của dân tộc
A. Thái Trắng | B. Mông |
C. Thái Đen | D. Khơ-mú |
A. chiều ngày 27 tết | B. chiều ngày 28 tết |
C. chiều ngày 29 tết | D. chiều ngày 30 tết |
A. Mông | B. Thái |
C. Khơ-mú | D. Xinh Mun |
A. Xinh Mun | B. Mông |
C. Thái | D. Kháng |
A. Sông Đà và sông Mã. B. Sông Mã và sông Hồng.
C. Sông Tiền và song Hậu. D. Sông Lô và sông Cả.
Câu 6: Đồi chè trên cao nguyên Mộc Châu (Sơn La) có điểm gì đặc biệt?
A. Chủ yếu là cây chè rừng cổ thụ cao lớn.
B. Được cắt tỉa thành lớp hình trái tim.
C. Được trồng xen với cây cà phê.
D. Chủ yếu là cây chè mới trồng rất xanh và non.
Câu 7: Thuận Châu có mỏ than ở địa danh nào?
A. Muổi Nọi. B. Bon Phặng.
C. Nà Sành. D. Bình Thuận.
Câu 8: Tỉnh Sơn La có địa hình như thế nào?
A. Chủ yếu là đồi núi và cao nguyên B. Có đồng bằng rộng lớn.
C. Có vùng biển giàu tiềm năng. D. Cao nguyên đất ba dan màu mỡ.
Câu 9: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Tây Bắc nước ta?
A. Điện Biên. B. Hòa Bình.
C. Sơn La. D. Thanh Hóa.
Câu 10: Huyện nào có diện tích lớn nhất tỉnh Sơn La?
A. Huyện Sốp Cộp. B. Huyện Thuận Châu.
C. Huyện Mộc Châu. D. Huyện Sông Mã.
Câu 11: Đồi núi chiếm bao nhiêu % diện tích tự nhiên của Sơn La?
A. 95% | B. 90% | C. 85% | D. 80% |
A. Cao nguyên Sơn La | B. Cao nguyên Yên Châu |
C. Cao nguyên Mường La | D. Cao nguyên Mộc Châu |
MÃ ĐỀ 2
Câu 1: Nghi lễ Gội đầu là của dân tộc
A. Thái Đen | B. Mông |
C. Thái Trắng | D. Khơ-mú |
A. chiều ngày 27 tết | B. chiều ngày 30 tết |
C. chiều ngày 29 tết | D. chiều ngày 28 tết |
A. Mông | B. Thái |
C. Xinh Mun | D. Khơ-mú |
A. Mông | B. Xinh Mun |
C. Thái | D. Kháng |
A. Sông Mã và sông Hồng. B. Sông Đà và sông Mã.
C. Sông Tiền và song Hậu. D. Sông Lô và sông Cả.
Câu 6: Đồi chè trên cao nguyên Mộc Châu (Sơn La) có điểm gì đặc biệt?
A. Chủ yếu là cây chè rừng cổ thụ cao lớn.
B. Được trồng xen với cây cà phê.
C. Được cắt tỉa thành lớp hình trái tim.
D. Chủ yếu là cây chè mới trồng rất xanh và non.
Câu 7: Thuận Châu có mỏ than ở địa danh nào?
A. Muổi Nọi. B. Bon Phặng.
C. Bình Thuận. D. Nà Sành.
Câu 8: Tỉnh Sơn La có địa hình như thế nào?
A. Có vùng biển giàu tiềm năng. B. Có đồng bằng rộng lớn.
C. Chủ yếu là đồi núi và cao nguyên D. Cao nguyên đất ba dan màu mỡ.
Câu 9: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Tây Bắc nước ta?
A. Điện Biên. B. Hòa Bình.
C. Thanh Hóa. D. Sơn La.
Câu 10: Huyện nào có diện tích lớn nhất tỉnh Sơn La?
A Thuận Châu. B. Huyện Sốp Cộp.
C. Huyện Mộc Châu. D. Huyện Sông Mã.
Câu 11: Đồi núi chiếm bao nhiêu % diện tích tự nhiên của Sơn La?
A. 95% | B. 90% | C. 85% | D. 80% |
A. Cao nguyên Sơn La | B. Cao nguyên Mộc Châu |
C. Cao nguyên Mường La | D. Cao nguyên Yên Châu |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Vẽ sơ đồ sự thay đổi về công cụ lao động thời nguyên thủy ở Sơn La. Nhận xét về sự thay đổi đó.
Câu 14. (1,5 điểm) Em hãy phân tích đặc điểm khí hậu tỉnh Sơn La?
Câu 15. (2 điểm) Ở khía cạnh nội dung và nghệ thuật của truyện cổ tích ở Sơn La có đặc điểm gì đặc trưng?
Câu 16. (2 điểm) Nêu cách hiểu của em về lễ hội và lễ hội ở Sơn La. Theo em hoạt động lễ hội có vai trò gì trong đời sống con người?
3. Đáp án, biểu điểm:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
MÃ ĐỀ 1
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | D | D | B | A | B | C | A | A | A | C | D |
MÃ ĐỀ 2
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | C | B | C | A | B | B | D | C | C | B | C | B |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm | |||
13 (1,5 điểm) | * Sơ đồ sự thay đổi về công cụ lao động thời nguyên thủy ở Sơn La. * Nhận xét về sự thay đổi : Qua sơ đồ cho thấy người nguyên thuỷ ở Sơn La đã biết cải tiến những công cụ lao động, con người đã bước đầu biết trồng trọt, chăn nuôi đời sống định cư ổn định, địa bàn sinh sống được mở rộng. | 1,5 1,0 0,5 | |||
14 (1,5 điểm) | * Đặc điểm khí hậu Sơn La - Khí hậu Sơn La có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, thuộc miền khí hậu phía Bắc. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 200 C. - Lượng mưa trung bình hằng năm 1400 – 1700mm. - Khí hậu có sự phân hoá đa dạng (theo mùa và độ cao). Khí hậu chia làm 2 mùa rõ rệt: Mùa đông (từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau) lạnh, ít mưa; mùa hạ (từ tháng 4 đến tháng 9) nóng, ẩm, mưa nhiều. - Sơn La còn có các hiện tượng thời tiết đặc biệt như vào mùa đông thường xảy ra sương muối, rét đậm, rét hại nhất là ở các vùng núi cao, còn vào mùa hè thường có mưa đá,... | 1,5 0,25 0,25 0,5 0,5 | |||
15 (2 điểm) | * Đặc điểm của truyện cổ tích ở Sơn La ở khía cạnh nội dung và nghệ thuật - Nội dung: Truyện cổ tích Sơn La rất đa dạng, phản ánh đầy đủ mọi mặt trong đời sống từ sự tích về các con vật, các hiện tượng đến các mâu thuẫn trong xã hội... thể hiện đậm nét những sắc thái riêng của cảnh và người nơi đây. Đó là hình ảnh con người với những khát vọng cao đẹp, tình cảm chân chính; cần cù trong lao động. Truyện cũng đã tái hiện được những khó khăn, vất vả trên vùng đất Tây Bắc của tổ quốc. - Nghệ thuật: Truyện cổ tích Sơn La giàu yếu tố kì ảo xây dựng được các kiểu nhân vật đặc trưng của truyện cổ tích, phản ánh được những ước mơ khát vọng cũng như trí tưởng tượng kì diệu của đồng bào các dân tộc nơi đây. | 2,0 1,0 1,0 | |||
16 (2 điểm) | *Về lễ hội và lễ hội ở Sơn La. - Lễ hội là những sinh hoạt văn hoá cộng đồng do con người kiến tạo tổ chức bao gồm những nghi thức (lễ) và những hoạt động vui chơi. - Ở Sơn La có nhiều lễ hội, mỗi dân tộc có một lễ hội riêng.Được hình thành dựa trên những đặc điểm sinh hoạt đời sống, thiên nhiên …mà mỗi dân tộc đó gắn bó.Phản chiếu tâm hồn, tín ngưỡng văn hoá của mỗi dân tộc. * Vai trò của lễ hội trong đời sống con người: - Vai trò của lễ hội trong đời sống con người: Hội hè vui chơi. Đó là kiến tạo văn hoá thể hiện tín ngưỡng, phản chiếu tâm hồn của người dân. | 2,0 0,5 0,5 1,0 | |||
Ngày 03 tháng 4 năm 2022 TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT TỔ TRƯỞNG Đinh Thị Ánh Nguyệt | Chiềng Ngần, ngày 08 tháng 4 năm 2022 CHUYÊN MÔN NHÀ TRƯỜNG DUYỆT PHÓ HIỆU TRƯỞNG Hoàng Tiến Đạt | ||||
XEM THÊM
- Giáo án sinh hoạt lớp theo công văn 2345
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG MÔN
- Giáo án sinh hoạt chủ nhiệm tiểu học
- MẪU BÁO CÁO sinh hoạt chuyên môn theo chuyên đề
- Giáo an sinh hoạt dưới cờ lớp 1
- MẪU MẪU NỘI DUNG SINH HOẠT LỚP CHỦ NHIỆM
- MẪU Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn dự giờ
- Biên bản sinh hoạt chuyên môn theo nghiên cứu bài học
- MẪU BIÊN BẢN SINH HOẠT CHỦ NHIỆM & BIÊN BẢN SINH HOẠT ...
- Powerpoint sinh hoạt chủ điểm tháng 3 ở tiểu học
- Giáo án sinh hoạt lớp khối 6
- NỘI DUNG + MẪU SỔ SINH HOẠT CHUYÊN MÔN TIỂU HỌC NĂM ...
- GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM LỚP 6 CHỦ ĐỀ 1 TUẦN 2 ...
- Bài thu hoạch về sinh hoạt chi bộ
- Mẫu biên bản sinh hoạt tổ chuyên môn THCS
- Trình tự tiết sinh hoạt lớp ở tiểu học
- MẪU kế hoạch đổi mới sinh hoạt tổ chuyên môn
- Biên bản sinh hoạt rút kinh nghiệm
- Giáo án sinh hoạt chào cờ đầu tuần
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ sinh hoạt lớp chủ đề 20/11
- Giáo án tiết sinh hoạt chủ nhiệm lớp 7
- MẪU Sinh hoạt lớp chủ đề 20/11
- Những trò chơi sinh hoạt trong lớp
- TRÒ CHƠI SINH HOẠT TẬP THỂ
- trò chơi powerpoint sinh hoạt lớp
- Giáo án tiết sinh hoạt lớp ở tiểu học
- MẪU sinh hoạt chuyên môn theo hướng nghiên cứu bài học tiểu học
- MẪU MẪU NỘI DUNG SINH HOẠT LỚP CHỦ NHIỆM
- Giáo án sinh hoạt lớp theo công văn 2345
- SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM LỚP 9
- Giáo án tiết sinh hoạt chủ nhiệm lớp 6
- Khóa Học Toán Online Lớp 6
- Học Toán 6 Trực TuyếnTại Nhà
- Góp ý sách giáo khoa lớp 6
- GÓP Ý SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7
- Góp ý SÁCH GIÁO KHOA lớp 6 môn Công nghệ
- NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ SGK LỚP 6
- Giáo án điện tử giáo dục địa phương lớp 6
- NHẬN XÉT VỀ SÁCH GIÁO KHOA LỚP 6 MỚI
- Giáo án thể dục 6 kết nối tri thức học kì 2
- Giáo án thể dục 6 kết nối tri thức với cuộc sống học kì 1
- Góp ý tài liệu giáo dục địa phương lớp 6
- Giáo án sinh hoạt lớp theo chủ đề THCS khối 6
- Đề thi giáo dục địa phương lớp 6 học kì 2