- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 12 Đề Ôn tập giữa học kì 2 lớp 2 môn toán CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh học sinh LIST 12 Đề Ôn tập giữa học kì 2 lớp 2 môn toán CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ đề Ôn tập giữa học kì 2 lớp 2 môn toán.
Tìm kiếm có liên quan
Ôn tập giữa học kì 2 lớp 2
Đề cương ôn tập giữa kì 2 lớp 2 môn Toán
Thư viện de thi giữa kì 2 lớp 2
DE thi giữa kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt
đề thi toán giữa kì lớp 2 năm 2021 -2022
Ôn tập giữa học kì 2 môn Toán
Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 2
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
35+40 86-52 73-53 5+ 62 33+55 88-6
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 2: Viết các số: 50 ; 48 ; 61 ; 58 ;73 ; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 3:
Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 4:
Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 48 con, trong đó có 23 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 5: > = <
a. 45 - 24.....17 + 10 b. 32 + 16......20 + 28
24 + 35.....56 - 36 37 - 17......56 - 36
6 + 4.......7 + 2 10 - 2........10 - 1
ĐÁP ÁN ĐỀ 1:
Bài 1:
Bài 2:
48 ;50 ;58 ;61 ;73 ;84.
Bài 3:
Độ dài còn lại của băng giấy là:
96 – 26 =70(cm)
Đáp số:70cm
Bài 4:
Mẹ nuôi số con vịt là:
48 – 23=25(con)
Đáp số:25 con
Bài 5:
a. 45-24..<...17+10 b. 32+16....=..20+28
24+35..>...56-36 37-17....=..56-36
6+4...>....7+2 10-2.....<...10-1
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
a. 32 + ..... = 65 b. .... + 54 = 87
c. 72 - 24 = ... d. 35 + 43 < ..... < 90 - 10
Câu 2: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp.
Câu 3: Điền dấu +; -
15 ..... 5 ...... 2 = 12
17 .......3 ......11 = 3
Câu 4: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.
Câu 5: Bạn Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi bạn Hà có mấy viên kẹo ?
Câu 1:
a. 32 + ... 33.. = 65 b..33...+ 54 = 87
c.72 - 24 = 48 d. 35 + 43 <...79..< 90 - 10
Câu 2:
Câu 3:
15- 5 + 2 = 12
17 - 3 - 11 = 3
Câu 4:
Số cần tìm: 20 + 30 – 40 = 10
Câu 5:
7< 8 < 9
Vậy số kẹo của Hà là 8
Câu 1:
Ngày 3 trong tháng là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 10 trong tháng đó nhằm ngày thứ mấy ?
Trả lời: ………………………………………………………................................
Câu 2:
Dũng có một số viên bi, Dũng cho Khánh 14 viên bi. Dũng còn lại 15 viên bi. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi ?
Câu 3:
a) Hình vẽ dưới đây có ..... điểm; có ..... đoạn thẳng
b) Đọc tên các đoạn thẳng đó: .....................................................
Câu 4:
Bình có 78 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo, Bình còn lại 52 viên. Hỏi Bình đã cho Đào bao nhiêu viên kẹo?
Câu 5:
Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số đơn vị bằng 5
Câu 1:
Ta có 10 -3 = 7 (ngày)
Ngày 10 cách ngày 3 trong tháng là 7 ngày (một tuần lễ). Vậy ngày 10 của tháng đó là chủ nhật
Câu 2:
Số viên bi lúc đầu Dũng có:
15 + 14 = 29 (viên bi)
Câu 3:
a. Hình vẽ dưới đây có .5.. điểm; có 7... đoạn thẳng
b) Tên các đoạn thẳng đó:
AB; AC; AD; BC; DC; AH; HD
Câu 4:
Số viên kẹo Bình đã cho Đào:
78 - 52 = 26 (viên kẹo)
Câu 5:
Ta có: 5 = 0 + 5
5 = 2 + 3
5 = 4 + 1
Vậy ta có các số: 50; 23; 32; 41; 14
.
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1 : Số 95 đọc là:
A. Chín năm B. Chín lăm
C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm
Câu 2 : Số liền trước của 89 là:
80 B. 90 C. 88 D. 87
Câu 3 : Số lớn nhất có hai chữ số là:
98 B. 99 C. 11 D. 10
Câu 4: 14 + 2 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16 B. 20 C. 26 D. 24
Câu 5: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ
Câu 6:Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính :
98 – …. = 90 là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 7: 2dm 3cm = …cm
A. 32 cm B. 23 cm C. 203 cm D. 230 cm
Câu 8: Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
Câu 9 : Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 6, số trừ bằng 68. Số bị trừ là:
A.73 B. 83 C. 53 D. 37
II- PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 3 : Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM
II- PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1
Bài 3:
Khối lớp Hai: 94 học sinh
Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp 2: 16 học sinh
Khối lớp Ba: …học sinh?
Lời giải
Khối lớp Ba có số học sinh là
94 – 16 = 78 (học sinh)
Đáp số: 78 học sinh
Phần 1 : Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:
A. 354 B. 253 C. 345 D. 235
Câu 2: Dãy tính 4 x5 – 2 có kết quả là:
A. 22 B. 20 C. 12 D. 18
Câu 3: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9 B. 17 C. 3
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: Tìm X
X : 2 = 10
A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
Câu 2: Tính
3 x 8 – 12 = 36 : 4 + 81 =
Câu 3:
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Phần I – Trắc nghiệm
Phần II – Tự luận
Câu 1:
596 353 85 46
Câu 2:
12 90
Câu 3: 1 điểm
Đáp số:18 ngôi sao
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Tìm x, biết 9 + x = 14
A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6
Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31
Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 - 8 B. 12 - 6 C. 12 - 7
Câu 4: Điền dấu >, <, = ?
7 + 7 + 3 □ 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 □ 13 - 4 - 2
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tháng 12 có 31 ngày. □ Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút. □
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
Bài 2 : Tính
46 + 18 - 35 = ............................... 86 - 29 + 8 =........................
Bài 3: Tìm X:
a; 52 - X = 25 b; X - 34 = 46
Bài 4 : Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?
……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
Bài 5 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 1:
Bài 2:
Đ/s: 28; 65; 90; 42
Bài 3:
Đ/s: 29;65
Bài 4:
a; X = 27
b; X = 80
Bài 5:
Bài 6:
I. Phần 1:Trắc nghiệm(4điểm)
Câu 1:
Số lớn nhất có hai chữ số
A.98 B.99 C.95
Câu 2:
Số lẻ nhỏ nhất có hai chưc số lớn hơn 20:
A,22 B.23 C.21
Câu 3:
Số liền sau số 56:
A,57 B .58 C .80
Câu 4: Chọn dấu thích hợp vào chỗ trống:
A.12 B.10 C.11
Phần II: Tự luận(6 điểm)
Câu 1:
Điền số còn thiếu vào ô trống
Tìm số lớn nhất có một chữ sô?số bé nhất có một chữ số?
Viết số lớn nhất có 2 chữ số có hàng chục là 6
Câu 2:
Viết số liền sau của 37
Viết số liền trước của 56
Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số lớn hơn 22
Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số nhỏ hơn 15
Câu 3:Tìm tranh có số con vật là số chẵn lớn hơn 12
Bức tranh 1:
Bức tranh 2:
ĐÁP ÁN ĐỀ 7:
I. Phần I
Câu 1:1 điểm B
Câu 2:1 điểm C
Câu 3:1 điểm A
Câu 4:1 điểm A
II. Phần II
Câu 1: 2 điểm
Số lớn nhất có một chữ sô:9
Số bé nhất có một chữ số:0
Số lớn nhất có 2 chữ số có hàng chục là 6: 69
Câu 2: 2 điểm
• Viết số liền sau của 37:38
• Viết số liền trước của 56:55
• Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số lớn hơn 22:23
• Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số nhỏ hơn 15:14
Câu 3: 2 điểm
Bức tranh 1
I. Phần 1: Trắc nghiệm(4điểm)
Câu 1:
Số lớn nhất trong dãy số sau:
A. 98 B. 99 C. 95
Câu 2:
Số lẻ nhỏ nhất tron dãy số sau:
A. 22 B. 23 C. 21
Câu 3:
Chọn số thích hợp:
A. 50 B. 60 C. 45
Câu 4:
Chọn dấu thích hợp vào chỗ trống:
35 45
A. = B. > C. <
II. Phần II: Tự luận(6 điểm)
Câu 1: Làm theo mẫu:
28= 20 + 8
34=
56=
79=
81=
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống
a. 37......36 b. 57.....29
45......25 21.....25
Câu 3: Viêt các số theo thứ tự từ lớn đến bé
21 ; 15 ; 36 ; 79 ; 80.
I. Phần I
Câu 1: 1 điểm B
Câu 2: 1 điểm C
Câu 3: 1 điểm A
Câu 4: 1 điểm C
II. Phần II
Câu 1: 2 điểm
28=20+8 34=30+4
56=50+6 79=70+9
81=80+1
Câu 2: 2 điểm
a.37....>..36 b.57..>...29
45..>....25 21...<..25
Câu 3: 2 điểm
15 ; 21; 36 ; 79 ; 80.
Phần 1 : Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:
A. 354 B. 253 C. 345 D. 235
Câu 2: Dãy tính 4 x5 – 2 có kết quả là:
A. 22 B. 20 C. 12 D. 18
Câu 3: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9 B. 17 C. 3
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: Tìm X
X : 2 = 10
A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
Câu 2: Tính
3 x 8 – 12 = 36 : 4 + 81 =
Câu 3:
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
………………………………………………………………………………………
Phần I – Trắc nghiệm
Phần II – Tự luận
Câu 1:
596 353 85 46
Câu 2:
12 90
Câu 3: 1 điểm
Đáp số:18 ngôi sao
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Tìm x, biết 9 + x = 14
A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6
Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31
Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 - 8 B. 12 - 6 C. 12 - 7
Câu 4: Điền dấu >, <, = ?
7 + 7 + 3 □ 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 □ 13 - 4 - 2
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tháng 12 có 31 ngày. □ Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút. □
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh học sinh LIST 12 Đề Ôn tập giữa học kì 2 lớp 2 môn toán CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ đề Ôn tập giữa học kì 2 lớp 2 môn toán.
Tìm kiếm có liên quan
Ôn tập giữa học kì 2 lớp 2
Đề cương ôn tập giữa kì 2 lớp 2 môn Toán
Thư viện de thi giữa kì 2 lớp 2
DE thi giữa kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt
đề thi toán giữa kì lớp 2 năm 2021 -2022
Ôn tập giữa học kì 2 môn Toán
Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 2
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6
LỚP 2 - ĐỀ 1:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
35+40 86-52 73-53 5+ 62 33+55 88-6
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 2: Viết các số: 50 ; 48 ; 61 ; 58 ;73 ; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 3:
Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm?
Bài giải
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 4:
Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 48 con, trong đó có 23 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 5: > = <
a. 45 - 24.....17 + 10 b. 32 + 16......20 + 28
24 + 35.....56 - 36 37 - 17......56 - 36
6 + 4.......7 + 2 10 - 2........10 - 1
ĐÁP ÁN ĐỀ 1:
Bài 1:
Bài 2:
48 ;50 ;58 ;61 ;73 ;84.
Bài 3:
Độ dài còn lại của băng giấy là:
96 – 26 =70(cm)
Đáp số:70cm
Bài 4:
Mẹ nuôi số con vịt là:
48 – 23=25(con)
Đáp số:25 con
Bài 5:
a. 45-24..<...17+10 b. 32+16....=..20+28
24+35..>...56-36 37-17....=..56-36
6+4...>....7+2 10-2.....<...10-1
ĐỀ 2:
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
a. 32 + ..... = 65 b. .... + 54 = 87
c. 72 - 24 = ... d. 35 + 43 < ..... < 90 - 10
Câu 2: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp.
= | 4 |
= | 8 |
15 ..... 5 ...... 2 = 12
17 .......3 ......11 = 3
Câu 4: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.
Lời giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 5: Bạn Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi bạn Hà có mấy viên kẹo ?
Lời giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ 2:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ 2:
Câu 1:
a. 32 + ... 33.. = 65 b..33...+ 54 = 87
c.72 - 24 = 48 d. 35 + 43 <...79..< 90 - 10
Câu 2:
10 | - | 6 | = | 4 |
4 | + | 4 | = | 8 |
Câu 3:
15- 5 + 2 = 12
17 - 3 - 11 = 3
Câu 4:
+ 40 | - 30 | |||
□ | → | □ | → | 20 |
← | ← | |||
-40 | + 30 |
Câu 5:
7< 8 < 9
Vậy số kẹo của Hà là 8
ĐỀ 3:
Câu 1:
Ngày 3 trong tháng là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 10 trong tháng đó nhằm ngày thứ mấy ?
Trả lời: ………………………………………………………................................
Câu 2:
Dũng có một số viên bi, Dũng cho Khánh 14 viên bi. Dũng còn lại 15 viên bi. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi ?
Lời giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 3:
a) Hình vẽ dưới đây có ..... điểm; có ..... đoạn thẳng
b) Đọc tên các đoạn thẳng đó: .....................................................
Câu 4:
Bình có 78 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo, Bình còn lại 52 viên. Hỏi Bình đã cho Đào bao nhiêu viên kẹo?
Lời giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 5:
Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số đơn vị bằng 5
Lời giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ 3 :
Câu 1:
Ta có 10 -3 = 7 (ngày)
Ngày 10 cách ngày 3 trong tháng là 7 ngày (một tuần lễ). Vậy ngày 10 của tháng đó là chủ nhật
Câu 2:
Số viên bi lúc đầu Dũng có:
15 + 14 = 29 (viên bi)
Câu 3:
a. Hình vẽ dưới đây có .5.. điểm; có 7... đoạn thẳng
b) Tên các đoạn thẳng đó:
AB; AC; AD; BC; DC; AH; HD
Câu 4:
Số viên kẹo Bình đã cho Đào:
78 - 52 = 26 (viên kẹo)
Câu 5:
Ta có: 5 = 0 + 5
5 = 2 + 3
5 = 4 + 1
Vậy ta có các số: 50; 23; 32; 41; 14
.
ĐỀ 4:
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1 : Số 95 đọc là:
A. Chín năm B. Chín lăm
C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm
Câu 2 : Số liền trước của 89 là:
80 B. 90 C. 88 D. 87
Câu 3 : Số lớn nhất có hai chữ số là:
98 B. 99 C. 11 D. 10
Câu 4: 14 + 2 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16 B. 20 C. 26 D. 24
Câu 5: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ
Câu 6:Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính :
98 – …. = 90 là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 7: 2dm 3cm = …cm
A. 32 cm B. 23 cm C. 203 cm D. 230 cm
Câu 8: Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
Câu 9 : Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 6, số trừ bằng 68. Số bị trừ là:
A.73 B. 83 C. 53 D. 37
II- PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1: Đặt tính rồi tính
64 + 27 | 70 – 52 | 47 + 39 | 100 – 28 |
……………….. ……………….. ………………… | ……………….. ……………….. ………………… | ……………….. ……………….. ………………… | ……………….. ……………….. ………………… |
Lời giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 4:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 4:
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 |
Đáp án | D | A | B | A | C | A | B | C | B |
Bài 1
64 + 27 | 70 – 52 | 47 + 39 | 100 – 28 |
64 + | 70 _ | 47 + | 100 _ |
27 | 52 | 39 | 28 |
91 | 18 | 86 | 72 |
Khối lớp Hai: 94 học sinh
Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp 2: 16 học sinh
Khối lớp Ba: …học sinh?
Lời giải
Khối lớp Ba có số học sinh là
94 – 16 = 78 (học sinh)
Đáp số: 78 học sinh
ĐỀ 5:
Phần 1 : Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:
A. 354 B. 253 C. 345 D. 235
Câu 2: Dãy tính 4 x5 – 2 có kết quả là:
A. 22 B. 20 C. 12 D. 18
Câu 3: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9 B. 17 C. 3
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: Tìm X
X : 2 = 10
A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
342+ 254 ……………… ……………… ……………… | 789 – 436 ……………… ……………… ……………… | 68 + 17 ……………… ……………… ……………… | 92 – 46 ……………… ……………… ……………… |
Câu 2: Tính
3 x 8 – 12 = 36 : 4 + 81 =
Câu 3:
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Lời giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 5:
Phần I – Trắc nghiệm
Câu 1: Đáp án: A. | Câu 2: Đáp án: D. | Câu 3: Đáp án: B. |
Câu 4: Đáp án: C. | Câu 5: Đáp án: C. |
Câu 1:
596 353 85 46
Câu 2:
12 90
Câu 3: 1 điểm
Đáp số:18 ngôi sao
ĐỀ 6:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Tìm x, biết 9 + x = 14
A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6
Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31
Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 - 8 B. 12 - 6 C. 12 - 7
Câu 4: Điền dấu >, <, = ?
7 + 7 + 3 □ 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 □ 13 - 4 - 2
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tháng 12 có 31 ngày. □ Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút. □
Câu 6: Hình sau có A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác | ||
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
60 - 32 ……………… ……………… ……………… | 26 + 39 ……………… ……………… ……………… | 73 + 17 ……………… ……………… ……………… | 100 - 58 ……………… ……………… ……………… |
Bài 2 : Tính
46 + 18 - 35 = ............................... 86 - 29 + 8 =........................
Bài 3: Tìm X:
a; 52 - X = 25 b; X - 34 = 46
Bài 4 : Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?
Lời giải
……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
Bài 5 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
Lời giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 6:
Bài 1:
Câu 1: A | Câu 2: C | Câu 3: B |
Câu 4: C | Câu 5: Đ - S | Câu 6: A |
Đ/s: 28; 65; 90; 42
Bài 3:
Đ/s: 29;65
Bài 4:
a; X = 27
b; X = 80
Bài 5:
Năm nay Bà có số tuổi là: 32 + 29 = 61 (tuổi) Đ/s: 61 tuổi |
Số bị trừ là 99 Ta có phép tính: 99 – 90 = 9 Đ/s: 9 |
ĐỀ 7:
I. Phần 1:Trắc nghiệm(4điểm)
Câu 1:
Số lớn nhất có hai chữ số
A.98 B.99 C.95
Câu 2:
Số lẻ nhỏ nhất có hai chưc số lớn hơn 20:
A,22 B.23 C.21
Câu 3:
Số liền sau số 56:
A,57 B .58 C .80
Câu 4: Chọn dấu thích hợp vào chỗ trống:
10 | | 14 | 16 | 18 |
A.12 B.10 C.11
Phần II: Tự luận(6 điểm)
Câu 1:
0 | 1 | | | | | | | | 9 |
Điền số còn thiếu vào ô trống
Tìm số lớn nhất có một chữ sô?số bé nhất có một chữ số?
Viết số lớn nhất có 2 chữ số có hàng chục là 6
Câu 2:
Viết số liền sau của 37
Viết số liền trước của 56
Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số lớn hơn 22
Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số nhỏ hơn 15
Câu 3:Tìm tranh có số con vật là số chẵn lớn hơn 12
Bức tranh 1:
Bức tranh 2:
ĐÁP ÁN ĐỀ 7:
I. Phần I
Câu 1:1 điểm B
Câu 2:1 điểm C
Câu 3:1 điểm A
Câu 4:1 điểm A
II. Phần II
Câu 1: 2 điểm
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Số bé nhất có một chữ số:0
Số lớn nhất có 2 chữ số có hàng chục là 6: 69
Câu 2: 2 điểm
• Viết số liền sau của 37:38
• Viết số liền trước của 56:55
• Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số lớn hơn 22:23
• Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số nhỏ hơn 15:14
Câu 3: 2 điểm
Bức tranh 1
ĐỀ 8:
I. Phần 1: Trắc nghiệm(4điểm)
Câu 1:
Số lớn nhất trong dãy số sau:
A. 98 B. 99 C. 95
Câu 2:
Số lẻ nhỏ nhất tron dãy số sau:
A. 22 B. 23 C. 21
Câu 3:
Chọn số thích hợp:
0 | 10 | 20 | 30 | 40 | 60 | 70 | 80 | 90 |
A. 50 B. 60 C. 45
Câu 4:
Chọn dấu thích hợp vào chỗ trống:
35 45
A. = B. > C. <
II. Phần II: Tự luận(6 điểm)
Câu 1: Làm theo mẫu:
28= 20 + 8
34=
56=
79=
81=
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống
a. 37......36 b. 57.....29
45......25 21.....25
Câu 3: Viêt các số theo thứ tự từ lớn đến bé
21 ; 15 ; 36 ; 79 ; 80.
ĐÁP ÁN ĐỀ 8:
I. Phần I
Câu 1: 1 điểm B
Câu 2: 1 điểm C
Câu 3: 1 điểm A
Câu 4: 1 điểm C
II. Phần II
Câu 1: 2 điểm
28=20+8 34=30+4
56=50+6 79=70+9
81=80+1
Câu 2: 2 điểm
a.37....>..36 b.57..>...29
45..>....25 21...<..25
Câu 3: 2 điểm
15 ; 21; 36 ; 79 ; 80.
ĐỀ 9
Phần 1 : Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:
A. 354 B. 253 C. 345 D. 235
Câu 2: Dãy tính 4 x5 – 2 có kết quả là:
A. 22 B. 20 C. 12 D. 18
Câu 3: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9 B. 17 C. 3
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: Tìm X
X : 2 = 10
A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
342+ 254 ……………… ……………… ……………… | 789 – 436 ……………… ……………… ……………… | 68 + 17 ……………… ……………… ……………… | 92 – 46 ……………… ……………… ……………… |
Câu 2: Tính
3 x 8 – 12 = 36 : 4 + 81 =
Câu 3:
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Lời giải
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 9
Phần I – Trắc nghiệm
Câu 1: Đáp án: A. | Câu 2: Đáp án: D. | Câu 3: Đáp án: B. |
Câu 4: Đáp án: C. | Câu 5: Đáp án: C. |
Câu 1:
596 353 85 46
Câu 2:
12 90
Câu 3: 1 điểm
Đáp số:18 ngôi sao
ĐỀ 10
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Tìm x, biết 9 + x = 14
A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6
Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31
Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 - 8 B. 12 - 6 C. 12 - 7
Câu 4: Điền dấu >, <, = ?
7 + 7 + 3 □ 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 □ 13 - 4 - 2
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tháng 12 có 31 ngày. □ Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút. □
XEM THÊM
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 2
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2 VÀ GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT 2
- ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I LỚP 2
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ MÔN TOÁN LỚP 2
- Bài giảng toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2 4 CỘT
- MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 2
- MA TRẬN + ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 2
- Kế hoạch dạy học môn TOÁN Lớp 2 CV3969
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 2
- đề HSG Toán lớp 2
- Phiếu bài tập cuối tuần toán 2
- ĐỀ THI VIOEDU ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 2 NĂM 2022
- Giáo án Toán lớp 2 sách Cánh Diều
- Giáo án điện tử toán lớp 2 sách cánh diều
- Đề Thi Học Kỳ 1 Môn Toán Lớp 2 Cánh Diều
- Giáo Án Toán 2 Cánh Diều 4 Cột
- Tuyển tập đề thi violympic toán lớp 2
- Bài tập phát triển năng lực môn toán lớp 2
- Giáo án toán lớp 2 theo chương trình mới
- Giáo án toán lớp 2 theo chương trình mới sách CÁNH DIỀU HK 1
- Giáo Án Toán Lớp 2 Cánh Diều Cả Năm
- Đề Thi Học Kỳ 2 Toán Lớp 2 SÁCH Cánh Diều
Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Toán 2 SÁCH Cánh Diều - Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 1 Toán Lớp 2
- ĐỀ ÔN THI LUYỆN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI TOÁN LỚP 2
- ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 CÁC VÒNG
- Đề thi violympic toán lớp 2
- BÀI TẬP TOÁN SONG NGỮ LỚP 2
- Phiếu cuối tuần toán lớp 2
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2
- Bộ đề thi giữa kì 2 môn toán lớp 2
- ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 2
- Ôn tập toán giữa học kì 2 lớp 2
- Đề ôn tập học kì 1 môn toán lớp 2
- Đề thi Violympic Toán lớp 2 từ vòng 1 đến vòng 18
- Bài kiểm tra toán cuối học kì 1 lớp 2
- Đề thi học kì 1 toán 2 kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 toán 2 có đáp án
- Đề thi học kì 1 toán 2 sách kết nối tri thức
- đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1
- Sách giáo khoa toán lớp 2 mới
- Vở bài tập toán lớp 2 tập 1 chương trình mới
- Giải 35 đề ôn luyện và phát triển toán 2
- Đề thi toán lớp 2 học kì 1 sách mới
- Vở bài tập toán 2 tập 2 pdf
- Bài giảng powerpoint toán lớp 2
- Bài kiểm tra cuối kì 2 lớp 2 môn toán
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn toán lớp 2
- NGÂN HÀNG ĐỀ THI TOÁN LỚP 2
- Bài tập cuối tuần môn toán lớp 2 cả năm
- Ôn tập toán cuối tuần lớp 2
- 180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 2 tập 2
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 2 tập 1
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn toán
- Đề toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 2
- Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 2 môn toán
- 30 đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 2
- Đề thi học kì 2 môn toán lớp 2 mới nhất
- Đề ôn tập môn toán tiếng việt lớp 2
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán
- Đề ôn luyện toán lớp 2 lên lớp 3
- Giải vở bài tập toán 2 tập 1
- Bộ đề ôn tập hè môn toán lớp 2
- 29 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
- Bài tập ôn luyện toán lớp 2 nâng cao
- Đề kiểm tra toán lớp 2 có đáp án
- Đề thi khảo sát môn toán lớp 2
- đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 Toán
- Kiểm tra giữa học kì 2 môn toán lớp 2
- Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 2 Cánh Diều
- Đề cương ôn tập toán tiếng việt lớp 2
- Đề cương ôn tập toán lớp 2 giữa học kì 2
- Bộ đề thi giữa kì 2 môn toán lớp 2