- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 2+ Đề kiểm tra học kì 2 môn công nghệ 7 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em LIST 2+ Đề kiểm tra học kì 2 môn công nghệ 7 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra học kì 2 môn công nghệ 7, de thi công nghệ 7 học kì 2/...........
Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2020 -- 2021
đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 2020-2021
De thi Công nghệ 7 giữa học kì 2
đề cương công nghệ 7 học kì 2 2020-2021
De thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2021 2022
Trắc nghiệm Công nghệ 7 giữa kì 2
đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 2021-2022
đề thi công nghệ 7 học kì 1 2020-2021
đề thi công nghệ 7 học kì 1 2020-2021
đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 2020-2021
đề cương công nghệ 7 học kì 1 2020-2021
De thi Công nghệ 7 giữa học kì 2
đề thi công nghệ 7 học kì 2 2021-2022
đề cương công nghệ 7 học kì 2 2020-2021
Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2020 -- 2021
đề cương công nghệ 7 học kì 2 2021-2022
Mục tiêu:
Kiến thức: Kiểm tra khả năng nhận thức của hoc sinh vể trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi
Kỹ năng: Biết được một số kỹ thuật về trồng cây, ươm cây rừng, chăn nuôi thuỷ sản
Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra thi cử
Hình thức kiểm tra
Tự luận 60% + trắc nghiệm 40%
Ma trận đề kiểm tra
Đề kiểm tra
Trắc nghiệm: (4 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?
A. Bột cá, giun đất B. Giun đất, rơm C. Đậu phộng, bắp D. Bắp, lúa
Câu 2 : Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì?
A. Tăng nhanh đàn vật nuôi B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi
Câu 3: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh B. Khống chế dịch bệnh
C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi D. Ngăn chặn dịch bệnh
Câu 4: Đặc điểm của gà đẻ trứng to là:
A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
Câu 5: Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm:
A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng B. Chống ngã đổ cây
C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng D. Diệt trừ sâu bệnh hại
Câu 6: Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là:
A. Đất sét B. Xa nơi trồng rừng C. Độ pH 3-4 D. Đất thịt nhẹ
Câu 7: Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác
A. 25% B. 35% C. 40% D. 45%
Câu 8: Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?
A. Rạch bỏ vỏ bầu B. Tạo lỗ trong hố C. Lấp đất D. Nén đất
II. Tự luận: 6 điểm
Câu 1: Nêu cách thu hoạch các loại nông sản sau đây: lúa, khoai lang, đậu xanh, cà rốt.(1 điểm)
Câu 2: a. Những loại rừng nào không được khai thác trắng? (1đ)
b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ có được khai thác trắng hay không? Giải thích? (1 điểm)
Câu 3: Thế nào là một giống vật nuôi? Hãy kể tên một số giống vật nuôi mà em biết? (1.5 điểm)
Câu 4: Gà trống có thể ăn được những thức ăn gì? Thức ăn được gà tiêu hóa và hấp thu như thế nào?
(1.5 điểm)
I. Trắc nghiệm:Đúng mỗi câu đạt 0,5đ
II. Tự luận:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em LIST 2+ Đề kiểm tra học kì 2 môn công nghệ 7 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra học kì 2 môn công nghệ 7, de thi công nghệ 7 học kì 2/...........
Tìm kiếm có liên quan
Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2020 -- 2021
đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 2020-2021
De thi Công nghệ 7 giữa học kì 2
đề cương công nghệ 7 học kì 2 2020-2021
De thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2021 2022
Trắc nghiệm Công nghệ 7 giữa kì 2
đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 2021-2022
đề thi công nghệ 7 học kì 1 2020-2021
đề thi công nghệ 7 học kì 1 2020-2021
đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 2020-2021
đề cương công nghệ 7 học kì 1 2020-2021
De thi Công nghệ 7 giữa học kì 2
đề thi công nghệ 7 học kì 2 2021-2022
đề cương công nghệ 7 học kì 2 2020-2021
Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2020 -- 2021
đề cương công nghệ 7 học kì 2 2021-2022
Phòng GD-ĐT…… Trường THCS………… | Kiểm tra học kì II Môn: Công Nghệ 7 Năm học: 2021 – 2022 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN CÔNG NGHỆ 7
MÔN CÔNG NGHỆ 7
Mục tiêu:
Kiến thức: Kiểm tra khả năng nhận thức của hoc sinh vể trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi
Kỹ năng: Biết được một số kỹ thuật về trồng cây, ươm cây rừng, chăn nuôi thuỷ sản
Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra thi cử
Hình thức kiểm tra
Tự luận 60% + trắc nghiệm 40%
Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ Tên Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1. Trồng trọt | - Vận dụng được phương pháp thu hoạch nông sản phù hợp | ||||||||||
Số câu Số điểm % | | | | | | 1 1 10% | | | 1 1 10% | ||
2. Lâm nghiệp | -Nêu được yêu cầu cơ bản của lập vườn gieo ươm -Biết được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần | -Hiểu vai trò loại bỏ cây sâu, yếu. -Nêu và giải thích được các điều kiện khi khai thác rừng | |||||||||
Số câu Số điểm % | 2 1 10% | | 2 1 10% | 2 2 20% | | | | | 6 4 40% | ||
3. Chăn nuôi | -Chỉ ra được thức ăn nào giàu Protein -Nêu được khái niệm giống vật nuôi.(kể tên) -Nêu được kết quả biến đổi và hấp thụ thành phần dinh dưỡng trong thức ăn qua đường tiêu hóa. | -Trình bày được mục đích của vệ sinh chăn nuôi -Giải thích mục đích của nhân giống thuần chủng | -Đánh giá được khả năng sản xuất của vật nuôi | ||||||||
Số câu Số điểm % | 1 0.5 5% | 2 3 30% | 2 1 10% | | 1 0.5 5% | | | | 6 5 50% | ||
Tổngcâu: Tổng điểm Tỉ lệ: | 5 4.5 45% | 6 4 40% | 2 1.5 15% | | | 13 10 100% | |||||
Trắc nghiệm: (4 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?
A. Bột cá, giun đất B. Giun đất, rơm C. Đậu phộng, bắp D. Bắp, lúa
Câu 2 : Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì?
A. Tăng nhanh đàn vật nuôi B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi
Câu 3: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh B. Khống chế dịch bệnh
C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi D. Ngăn chặn dịch bệnh
Câu 4: Đặc điểm của gà đẻ trứng to là:
A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
Câu 5: Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm:
A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng B. Chống ngã đổ cây
C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng D. Diệt trừ sâu bệnh hại
Câu 6: Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là:
A. Đất sét B. Xa nơi trồng rừng C. Độ pH 3-4 D. Đất thịt nhẹ
Câu 7: Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác
A. 25% B. 35% C. 40% D. 45%
Câu 8: Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?
A. Rạch bỏ vỏ bầu B. Tạo lỗ trong hố C. Lấp đất D. Nén đất
II. Tự luận: 6 điểm
Câu 1: Nêu cách thu hoạch các loại nông sản sau đây: lúa, khoai lang, đậu xanh, cà rốt.(1 điểm)
Câu 2: a. Những loại rừng nào không được khai thác trắng? (1đ)
b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ có được khai thác trắng hay không? Giải thích? (1 điểm)
Câu 3: Thế nào là một giống vật nuôi? Hãy kể tên một số giống vật nuôi mà em biết? (1.5 điểm)
Câu 4: Gà trống có thể ăn được những thức ăn gì? Thức ăn được gà tiêu hóa và hấp thu như thế nào?
(1.5 điểm)
V. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. Trắc nghiệm:Đúng mỗi câu đạt 0,5đ
CÂU | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
ĐÁP ÁN | A | B | C | D | C | D | B | A |
CÂU | GỢI Ý TRẢ LỜI | ĐIỂM |
1 | Nhổ: Cà rốt Đào: Khoai lang Cắt: Lúa Hái: Đậu xanh | 1 điểm |
2 | a. Rừng không được khai thác trắng: rừng phòng hộ, rừng đặc dụng b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ không được khai thác trắng. Giải thích: vào mùa mưa tốc độ dòng chảy lớn, dễ xảy ra xói mòn, rửa trôi, gây ra sạt lở, lũ lụt. Công tác trồng lại rừng gặp nhiều khó khăn. | 1 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm |
3 | Giống vật nuôi là sản phẩm do con nguời tạo ra. Mỗi giống vật nuôi có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng như nhau, có tính di truyền ổn định và có số lượng cá thể nhất định. Một số giống vật nuôi: HS tự kể | 1 điểm 0.5 điểm |
4 | Thức ăn của gà: thóc, ngô, cám, sâu bọ... Sự tiêu hóa và hấp thu thức ăn ở vật nuôi - Nước được hấp thu qua vách ruột vào máu - Protein hấp thu dưới dạng axit amin - Lipit hấp thu dưới dạng glyxerin và axit béo - Gluxit hấp thu dưới dạng đường đơn - Muối khoáng hấp thu dưới dạng ion khoáng - Vitamin hấp thu qua vách ruột vào máu | 0.5 điểm 1 điểm |