Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
87,317
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU ngữ pháp tiếng anh lớp 5 cần ghi nhớ cho học sinh lớp 5 LINK DRIVE
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 cần ghi nhớ

1. Gọi tên thủ đô và quốc tịch:
- Thủ đô: Hanoi, London, Singapore, Washington D.C, Tokyo, Bangkok , Beijing
- Quốc tịch: Vietnamese,England, Singaporean, American, Japanese, Thailand, Chinese
2. Hỏi – Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch: Tôi đến từ...... Tôi là người nước....
- Where are you from? - I’m from Vietnam. I’m Vietnamese.
- Where is he/she from? - He/She is from England. He/ She is English.
3. Đọc số thứ tự: first (1

st), second (2nd), third (3rd), fourth (4

th), fifth (5th),...ninth (9

th), tenth (10th)

- eleventh (11th), twelfth (12th), thirteenth (13th), fourteen (14

th), fifteen (15

th), sixteen(6th),...
- twentieth (20th), twentieth- first (21st), twentieth-second (22nd), twentieth- third (23rd),...
- thirtieth (30th), thirtieth - first (31
st)

4. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
-What’s the date today? - It’s October 10th 2009.
5. Hỏi – đáp về ngày sinh: Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?/ Tôi sinh vào ngày.... tháng...
- When were you born? - I was born on September 20th 1996.
6. Hỏi số lượng đếm được: Có bao nhiêu người trong nhà bạn? Có..... người trong nhà tôi.
- How many people are there in your family? - There are three/ four... people in my family.
7. Hỏi - đáp về tên của một người: Tên của..... là gì?./ Tên của..... là .....
- What’s your name? - My name ‘s Quan.( my: của tôi)
- What’s your father’s name? - His name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
- What’s your mother’s name? - Her name’s Mai. ( her: của cô ấy)
8. Gọi tên nghề nghiệp: a post man (bưu tá), a factory worker (CN), a farmer (ND), a doctor (BS), a
nurse(YT), a singer, a footballer, a dancer, a musician, a taxi driver, an engineer(KS)...
9. Hỏi - đáp về nghề nghiệp của một người: ... làm nghềø gì.... ./ ... là một........
- What do you do? - I am a post man.
- What does your father/ mother do? - He’s / She’s a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)
10. Nói về công việc yêu thích: ... muốn trở thành một....
- I want to be a nurse. He/ She wants to be an engineer.
11. Hỏi – Đáp về nơi làm việc: ....làm việc ở đâu?/ .....làm ở tại.....
- Where do you work? - I study at Quang Son B Primary School.
- Where does he/ she work? - He/ She works at Bach Mai Hospital. (Bệnh viện BM).
12. Gọi tên các hoạt động cụ thể: read a book, write a letter, draw a picture, sing a song...
13. Hỏi – Đáp về hoạt động đang xảy ra: ....đang làm gì? ....đang (làm gì) ....
- What are you doing? - I’m writing a letter. (viết một lá thư)
- What is he/ she doing? - He/ She is singing a song. ( hát một bài)
14. Gọi tên các hoạt động giải trí: play skipping rope/ badminton / hide and seek, go swimming..
15. Hỏi ý kiến và phản hồi về các hoạt động giải trí: Bạn có muốn.....?/ Dĩ nhiên có.
- Do you want to play hide and seek? - Sure./ Yes, I do.
16. Liệt kê mức độ thường xuyên: always, usually, sometimes, never, once a week, twice a week
17. Hỏi – Đáp về sự thường xuyên: ....bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. .
- How often do you play football?- Sometimes.
18. Gọi tên các lễ hội: School Festival, School Games, Song Festival
19. Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ: Hôm qua ..... ở đâu? – ... đã ở tại......
- Where were you yesterday? - I was at the School Festival.
- Where was he/ she yesterday? - He/ She was at the Song Festival.
20. Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ: ..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)......
- What did you do at the festival?- I played sports and games.
21. Gọi tên các bộ phận cơ thể: Face: eye, nose, ear, mouth, tooth - Head, neck, arm, hand, leg, foot
22. Gọi tên chứng bệnh thông thường: a fever, a headache, a cough, a sore throat, a toothache
23. Hỏi – Đáp về các chứng bệnh thông thường: ... có vấn đề gì?/ T bị .....
- What’s the matter with you?/ I have a fever.
24. Các lời khuyên : see a doctor, take some aspirins, not go out, not go to school...
- I have a headache. - You should take some medicine. ( Bạn nên uống thuốc aspirin)

2

- She has a cough.- She shouldn’t go out. (Cô ấy không nên đi ra ngoài)
25. Các hoạt động cuối tuần: went to the cinema, wrote a letter, visited Ha Long Bay, played football
26. Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua: Cuối tuần qua..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì).....

1736135155786.png


LINK TẢI


https://yopo.vn/attachments/download-png.252800/

CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
 
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập bổ trợ tiếng anh 5 i-learn smart start bài tập tiếng anh lớp 5 có đáp an bài tập tiếng anh lớp 5 smart start violet bài tập đoạn văn tiếng anh lớp 5 bài tập đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi tiếng anh có đáp an bài tập đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi tiếng anh lớp 5 bài tập đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi tiếng anh lớp 6 bài thuyết trình powerpoint về việt nam bằng tiếng anh bài thuyết trình tiếng anh cho be 5 tuổi bài thuyết trình tiếng anh về vấn đề xã hội bài đọc hiểu tiếng anh lớp 5 nâng cao các bài thuyết trình bằng tiếng anh các bước thuyết trình tiếng anh các dạng bài đọc hiểu tiếng anh lớp 5 cách chào trọng thuyết trình tiếng anh dàn ý thuyết trình tiếng anh file nghe i-learn smart start grade 5 giải tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 5 giáo trình tiếng anh lớp 5 giáo trình tiếng anh lớp 5 mới hướng dẫn làm bài thuyết trình bằng powerpoint tiếng anh i-learn smart start 5 student book i-learn smart start grade 5 student book pdf i-learn smart start grade 5 workbook pdf reading comprehension lớp 5 sách bài tập tiếng anh lớp 5 i-learn smart start sách tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 5 smart start grade 5 workbook giải bài tập tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 5 tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 5 tập 1 tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 5 victoria tài liệu dạy thêm tiếng anh lớp 5 tài liệu dạy tiếng anh lớp 5 tài liệu học tiếng anh lớp 5 tài liệu luyện nghe tiếng anh lớp 5 tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 5 tài liệu ôn thi tiếng anh lớp 5 tài liệu tiếng anh cho học sinh lớp 5 tài liệu tiếng anh lớp 5 tài liệu tiếng anh lớp 5 lên 6 tài liệu toán lớp 5 kì 2 tài liệu toán tiếng anh lớp 5 tài liệu điện tử tiếng anh lớp 5 tải sách tiếng anh lớp 5 family and friends
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN THÀNH VIÊN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top