- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
TOPTOP 20 ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 8 CẤP HUYỆN CÓ ĐÁP ÁN TUYỂN TẬP đề thi hsg môn toán lớp 8 cấp huyện MỚI NHẤT
Câu 1: Cho bốn số dương . Chứng minh rằng:
Câu 2: Cho là hai số tự nhiên. Biết rằng chia cho 5 dư 3 và chia cho 5 dư 2. Hỏi tích chia cho 5 dư bao nhiêu ?
Câu 3: Cho . Chứng minh :
Câu 4: Cho các số nguyên . Đặt và
Chứng minh rằng: S chia hết cho 6 khi và chỉ khi P chia hết cho 6.
Câu 5: a) Cho x, y > 0. Chứng minh rằng và
b) Áp dụng: Cho ba số dương a, b, c thoả mãn a + b + c =1. Chứng minh rằng
Câu 6: Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: .
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD và đường thẳng xy không có điểm chung với hình bình hành.
Gọi AA’, BB’, CC’, DD’ là các đường vuông góc kẻ từ A, B, C, D đến đường thẳng xy.
Tìm hệ thức liên hệ độ dài giữa AA’, BB’, CC’ và DD’ .
Câu 8: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và một đường thẳng d không cắt cạnh nào của tam giác. Từ các đỉnh A, B, C và trọng tâm G ta kẻ các đoạn AA’, BB’, CC’ và GG’ vuông góc với đường thẳng d. Chứng minh hệ thức: AA’ + BB’ +CC’ = 3GG’.
Câu 9: Cho tam giác ABC có ba đường cao AA’, BB’, CC’. Gọi H là trực tâm của tam giác đó.
Chứng minh: ;
Chứng minh: ;
Câu 10: Cho tam giác ABC (AC > AB). Lấy các điểm D, E tùy ý theo thứ tự nằm trên các cạnh AB, AC sao cho BD = CE. Gọi K là giao điểm của các đường thẳng DE, BC. Cmr: Tỉ số KE : KD không phụ thuộc vào cách chọn điểm D và E.
XEM THÊM:
Câu 1: a) Chứng minh rằng: chia hết cho 45
Chứng minh rằng: Với mọi số tự nhiên n ta có: .
Câu 2: Cho biểu thức
Rút gọn
Tìm giá trị của để giá trị của biểu thức bằng 0.
Câu 3: Tìm giá trị nguyên của để giá trị của biểu thức sau có giá trị là số nguyên.
Câu 4: Cho biểu thức
Tính theo biết rằng
Câu 5: Giải phương trình:
Câu 6: Tìm giá trị của biến x để:
a) đạt giá trị lớn nhất b) đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 7: Cho hình vuông ABCD. M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ .
a) Chứng minh DE = CF;
b) Chứng minh rằng ba đường thẳng DE, BF, CM đồng quy.
c) Xác định vị trí của điểm M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất?
Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ . Gọi M là trung điểm của AH, K là trung điểm
của CD, N là trung điểm của BH.
a) Chứng minh tứ giác MNCK là hình bình hành;
b) Tính góc BMK.
Câu 9: Cho tam giác ABC. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm E và F.Chứng minh rằng .Với vị trí nào của hai điểm E và F thì đạt giá trị lớn nhất?
Câu 10: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ là AB, đáy lớn là CD. Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt đường chéo BD ở E, qua B kẻ đường thẳng song song với AD cắt đường chéo AC ở F.
a) Chứng minh rằng tứ giác DEFC là hình thang cân;
Tổng hợp đề thi HSG Toán 8 cấp trường, cấp quận (huyện), cấp tỉnh (thành phố) giúp học sinh ôn thi bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 8.
ĐỀ THI THỬ CẤP HUYỆN MÔN TOÁN 8 ( ĐỀ 1)
ĐỀ THI THỬ CẤP HUYỆN MÔN TOÁN 8 ( ĐỀ 1)
Câu 1: Cho bốn số dương . Chứng minh rằng:
Câu 2: Cho là hai số tự nhiên. Biết rằng chia cho 5 dư 3 và chia cho 5 dư 2. Hỏi tích chia cho 5 dư bao nhiêu ?
Câu 3: Cho . Chứng minh :
Câu 4: Cho các số nguyên . Đặt và
Chứng minh rằng: S chia hết cho 6 khi và chỉ khi P chia hết cho 6.
Câu 5: a) Cho x, y > 0. Chứng minh rằng và
b) Áp dụng: Cho ba số dương a, b, c thoả mãn a + b + c =1. Chứng minh rằng
Câu 6: Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: .
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD và đường thẳng xy không có điểm chung với hình bình hành.
Gọi AA’, BB’, CC’, DD’ là các đường vuông góc kẻ từ A, B, C, D đến đường thẳng xy.
Tìm hệ thức liên hệ độ dài giữa AA’, BB’, CC’ và DD’ .
Câu 8: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và một đường thẳng d không cắt cạnh nào của tam giác. Từ các đỉnh A, B, C và trọng tâm G ta kẻ các đoạn AA’, BB’, CC’ và GG’ vuông góc với đường thẳng d. Chứng minh hệ thức: AA’ + BB’ +CC’ = 3GG’.
Câu 9: Cho tam giác ABC có ba đường cao AA’, BB’, CC’. Gọi H là trực tâm của tam giác đó.
Chứng minh: ;
Chứng minh: ;
Câu 10: Cho tam giác ABC (AC > AB). Lấy các điểm D, E tùy ý theo thứ tự nằm trên các cạnh AB, AC sao cho BD = CE. Gọi K là giao điểm của các đường thẳng DE, BC. Cmr: Tỉ số KE : KD không phụ thuộc vào cách chọn điểm D và E.
XEM THÊM:
- TỔNG HỢP 200 + đề học sinh giỏi toán 8 có đáp án năm 2021 ...
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8 CẤP THỊ XÃ NĂM 2021-2022 - YopoVn.Com .
- TOP 200+ đề học sinh giỏi toán 8 cấp thành phố, CẤP TỈNH QUA ...
- TOP 20 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 năm 2021 - 2022 ...
- CÁC Đề học sinh giỏi toán 8 NĂM 2021 - 2022 MỚI NHẤT CHỌN
- TOP 17+ CÁC CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN 8 NĂM 2021 - 2022 ...
- CHUYÊN ĐỀ HSG Toán 8 phân tích thành nhân tử bằng phương ...
- TOP 20 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 NĂM 2021 - 2022 .
- 500 ĐỀ HSG TOÁN 8 NĂM 2021 - 2022 UPDATE đề học sinh giỏi ...
- CHUYÊN ĐỀ CHIA HẾT TOÁN 8: CHUYÊN ĐỀ VỀ SỰ CHIA HẾT ...
- LIST 40++ ĐỀ THI HSG TOÁN 8 CẤP TRƯỜNG CÓ ĐÁP ÁN NĂM ...
- Các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 8 NĂM 2021 - 2022 ...
- LIST 20+ 20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 8 - YopoVn .
- Các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 8 NĂM 2021 - 2022 : PHẦN ...
- CÁC CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 - 2022 ...
- TOP 20+ đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 cấp huyện năm 2021 - 2022
- CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 8 NĂM 2021 ...
- TOP 12++ ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 8 MỚI NHẤT NĂM 2022 - 2023 ...
- TOP 100+ đề thi hk1 môn toán lớp 8 có đáp án QUA CÁC NĂM ...
…………...HẾT…………
ĐỀ THI THỬ CẤP HUYỆN MÔN TOÁN 8 ( ĐỀ 2)
ĐỀ THI THỬ CẤP HUYỆN MÔN TOÁN 8 ( ĐỀ 2)
Câu 1: a) Chứng minh rằng: chia hết cho 45
Chứng minh rằng: Với mọi số tự nhiên n ta có: .
Câu 2: Cho biểu thức
Rút gọn
Tìm giá trị của để giá trị của biểu thức bằng 0.
Câu 3: Tìm giá trị nguyên của để giá trị của biểu thức sau có giá trị là số nguyên.
Câu 4: Cho biểu thức
Tính theo biết rằng
Câu 5: Giải phương trình:
Câu 6: Tìm giá trị của biến x để:
a) đạt giá trị lớn nhất b) đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 7: Cho hình vuông ABCD. M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ .
a) Chứng minh DE = CF;
b) Chứng minh rằng ba đường thẳng DE, BF, CM đồng quy.
c) Xác định vị trí của điểm M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất?
Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ . Gọi M là trung điểm của AH, K là trung điểm
của CD, N là trung điểm của BH.
a) Chứng minh tứ giác MNCK là hình bình hành;
b) Tính góc BMK.
Câu 9: Cho tam giác ABC. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm E và F.Chứng minh rằng .Với vị trí nào của hai điểm E và F thì đạt giá trị lớn nhất?
Câu 10: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ là AB, đáy lớn là CD. Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt đường chéo BD ở E, qua B kẻ đường thẳng song song với AD cắt đường chéo AC ở F.
a) Chứng minh rằng tứ giác DEFC là hình thang cân;