- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
20 Bộ Đề thi công nghệ 7 hk2 có đáp án MỚI NHẤT HIỆN NAY
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em 20 Bộ Đề thi công nghệ 7 hk2 có đáp án MỚI NHẤT HIỆN NAY. Đây là bộ đề thi công nghệ 7 hk2 có đáp án rất hay chọn lọc. 20 đề thi HK2 Công nghệ 7 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 38 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
đề thi công nghệ 7 học kì 2 2020-2021
đề thi công nghệ 7 học kì 2 2021-2022
đề thi công nghệ 7 học kì 1 2020-2021
Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2020 -- 2021
đề thi công nghệ lớp 7 giữa học kì 1 năm 2021-2022
De thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2021 2022
De thi Công nghệ 7 giữa học kì 2
Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2021 2022
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh. B. Khống chế dịch bệnh.
C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Ngăn chặn dịch bệnh.
Câu 2. Đặc điểm của gà đẻ trứng to là
A. thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
B. thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
C. thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
D. thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3,4 ngón tay trở lên.
Câu 3. Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?
A. Giun, rau, bột sắn. B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.
C. Cám, bột ngô, rau. D. Gạo, bột cá, rau xanh.
Câu 4. Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các
A. ion khoáng. B. axit amin.
C. đường đơn. D. glyxerin và axit béo.
Câu 5. Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?
A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá. B. Bột cá, cây bèo, cỏ.
C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.
Câu 6. Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như
A. cắt ngắn, nghiền nhỏ. B. ủ men, đường hóa.
C. cắt ngắn, ủ men. D. đường hóa ,nghiền nhỏ.
Câu 7. Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp
A. nghiền nhỏ. B. xử lý nhiệt. C. đường hóa. D. cắt ngắn.
Câu 8. Khi vật nuôi bị bệnh ta không làm việc gì sau đây?
A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh.
B. Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp.
C. Thường xuyên theo dõi diễn biến sức khỏe của vật nuôi.
D. Tiêm phòng cho vật nuôi.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (2 điểm ) Vai trò của chuồng nuôi ? Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?
Câu 10. (1 điểm ) Em hiểu thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh?
Câu 11. (2 điểm ) Thế nào là bệnh truyền nhiễm? Cho ví dụ minh họa.
Câu 12. (1 điểm ) Em hãy nêu biện pháp chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?
I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
II. TỰ LUẬN (6đ):
Trắc nghiệm: (3 điểm)
I.1/Hãy chọn câu trả lời đúng các câu sau.
Câu 1: Tại sao phải trồng cây rừng ở thành phố, khu công nghiệp?
A. Ngăn gió bụi B. Làm trong sạch không khí
C. Giảm tiếng ồn D. Hạn chế xói mòn, sạt lở đất
Câu 2 : Sự biến đổi nào sau đây là dấu hiệu của sự phát dục ở vật nuôi?
A. Thể tích của dạ dày bò tăng 0,5 lít B. Xương ống chân dê dài 5 cm
C. Bò sữa bắt đầu có khả năng tiết sữa D. Gà trống biết gáy
Câu 3: Có thể áp dụng hình thức xen canh với loại cây trồng nào sau đây?
A. Cà phê xen sầu riêng B. Ngô xen đậu tương
C. Đu đủ xen rau ngót D. Tăng sản phẩm thu hoạch
Câu 4: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ rừng
A. Không phá hoại cây xanh B. Tuyên truyền về vai trò của rừng
C. Xả rác bừa bãi D. Săn bắt động vật quý hiếm
I.2/ Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 5: Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?
A. Bột cá, giun đất B. Giun đất, rơm C. Đậu phộng, bắp D. Bắp, lúa
Câu 6 : Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì?
A. Tăng nhanh đàn vật nuôi B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi
Câu 7: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh B. Khống chế dịch bệnh
C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi D. Ngăn chặn dịch bệnh
Câu 8: Đặc điểm của gà đẻ trứng to là:
A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
Câu 9: Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm:
A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng B. Chống ngã đổ cây
C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng D. Diệt trừ sâu bệnh hại
Câu 10: Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là:
A. Đất sét B. Xa nơi trồng rừng C. Độ pH 3-4 D. Đất thịt nhẹ
Câu 11: Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác
A. 25% B. 35% C. 40% D. 45%
Câu 12: Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?
A. Rạch bỏ vỏ bầu B. Tạo lỗ trong hố C. Lấp đất D. Nén đất
II. Tự luận: 7 điểm
Câu 1: Nêu cách thu hoạch các loại nông sản sau đây: lúa, khoai lang, đậu xanh, cà rốt.(1 điểm)
Câu 2: a. Những loại rừng nào không được khai thác trắng?
b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ có được khai thác trắng hay không? Giải thích? (2 điểm)
Câu 3: Thế nào là một giống vật nuôi? Hãy kể tên một số giống vật nuôi mà em biết? (2 điểm)
Câu 4: Gà trống có thể ăn được những thức ăn gì? Thức ăn được gà tiêu hóa và hấp thu như thế nào?(2 điểm)
Trắc nghiệm: Đúng mỗi câu đạt 0,25đ
Tự luận:
I- Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 3đ)
1. Câu nào sau đây thể hiện tầm quan trọng của chuồng nuôi?
a. 30% b. 50% c. 20% d. 14%
4. Người ta thường làm chuồng nuôi quay về hướng nào?
1. Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng …………………trong cơ thể do tác động của yếu tố gây bệnh, làm giảm…………………thích nghi của cơ thể với ngoại cảnh, làm giảm sút khả năng…………………và giá trị…………………...của vật nuôi. (Từ gợi ý: khả năng, kinh tế, sinh lí, sản xuất)
2. Khi đưa ..................... vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra .............................. chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng ................................. vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng ................................
(Từ gợi ý: kháng thể, vắc xin, miễn dịch, tiêu diệt mầm bệnh)
III. Tự luận (5đ)
1. Nêu nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?( 2đ)
2. Nêu cách phòng và trị bệnh cho vật nuôi? (1,5đ)
3. Nêu các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non?(1,5đ)
I- Trắc nghiệm : mỗi câu 0.5 điểm
II- Điền từ: mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm
1 - Sinh lí
- khả năng
- sản xuất
- kinh tế
2. - vắc xin
- kháng thể
- tiêu diệt mầm bệnh
- miễn dịch
III- Tự luận
1. Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi: có 2 yếu tố
-Yếu tố bên trong (di truyền)
-Yếu tố bên ngoài như: cơ học, lí học, hoá học, sinh học.
Bệnh do yếu tố sinh học gây ra được chia làm hai loại:
+Bệnh truyền nhiễm: do vi sinh vật gây ra, lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi.
+ Bệnh không truyền nhiễm: không phải do vi sinh vật gây, không lây lan nhanh thành dịch, không làm chết nhiều vật nuôi.(2đ)
2. Các cách phòng và trị bệnh cho vật nuôi.
- Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi.
- Tiêm phòng đầy đủ từng loại vắcxin.
- Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng.
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
- Khi vật nuôi có triệu chứng bệnh hay dịch bệnh thì báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị.
- Cách li vật nuôi bệnh với vật nuôi khoẻ.(1,5đ)
3. Các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non.
- Nuôi vật nuôi mẹ tốt.
- Giữ ấm cho cơ thể.
- Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể.
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm.
- Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáng.
- Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.(1,5đ)
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em 20 Bộ Đề thi công nghệ 7 hk2 có đáp án MỚI NHẤT HIỆN NAY. Đây là bộ đề thi công nghệ 7 hk2 có đáp án rất hay chọn lọc. 20 đề thi HK2 Công nghệ 7 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 38 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Tìm kiếm có liên quan
đề thi công nghệ 7 học kì 2 2020-2021
đề thi công nghệ 7 học kì 2 2021-2022
đề thi công nghệ 7 học kì 1 2020-2021
Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2020 -- 2021
đề thi công nghệ lớp 7 giữa học kì 1 năm 2021-2022
De thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2021 2022
De thi Công nghệ 7 giữa học kì 2
Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2021 2022
ĐỀ 1 |
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh. B. Khống chế dịch bệnh.
C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Ngăn chặn dịch bệnh.
Câu 2. Đặc điểm của gà đẻ trứng to là
A. thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
B. thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
C. thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
D. thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3,4 ngón tay trở lên.
Câu 3. Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?
A. Giun, rau, bột sắn. B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.
C. Cám, bột ngô, rau. D. Gạo, bột cá, rau xanh.
Câu 4. Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các
A. ion khoáng. B. axit amin.
C. đường đơn. D. glyxerin và axit béo.
Câu 5. Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?
A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá. B. Bột cá, cây bèo, cỏ.
C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.
Câu 6. Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như
A. cắt ngắn, nghiền nhỏ. B. ủ men, đường hóa.
C. cắt ngắn, ủ men. D. đường hóa ,nghiền nhỏ.
Câu 7. Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp
A. nghiền nhỏ. B. xử lý nhiệt. C. đường hóa. D. cắt ngắn.
Câu 8. Khi vật nuôi bị bệnh ta không làm việc gì sau đây?
A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh.
B. Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp.
C. Thường xuyên theo dõi diễn biến sức khỏe của vật nuôi.
D. Tiêm phòng cho vật nuôi.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (2 điểm ) Vai trò của chuồng nuôi ? Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?
Câu 10. (1 điểm ) Em hiểu thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh?
Câu 11. (2 điểm ) Thế nào là bệnh truyền nhiễm? Cho ví dụ minh họa.
Câu 12. (1 điểm ) Em hãy nêu biện pháp chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | D | C | B | A | A | B | D |
II. TỰ LUẬN (6đ):
Câu | Hướng dẫn chấm | Điểm |
9 | * Vai trò của chuồng nuôi - Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết, giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh. - Chuồng nuôi giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học, giúp quản lí tốt đàn vật nuôi, thu được chất thải làm phân bón và tránh ô nhiễm môi trường. * Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh: - Phải có nhiệt độ, độ ẩm thích hợp (ấm về mùa đông, thoáng mát về mùa hè), độ thông thoáng tốt nhưng phải không có gió lùa. - Độ chiếu sáng phải phù hợp với từng lọai vật nuôi, lượng khí độc trong chuồng ít nhất | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
10 | *Trong chăn nuôi phải lấy phòng bệnh hơn chữa bệnh. - Chăm sóc, nuôi dưỡng tốt để vật nuôi không mắc bệnh, cho năng suất cao về kinh tế hơn là phải dùng thuốc để chữa bệnh. - Nếu để bệnh tật xảy ra, phải can thiệp thì sẽ rất tốn kém, hiệu quả kinh tế thấp, có khi còn gây nguy hiểm cho con người, cho xã hội. | 0,5 0,5 |
11 | - Bệnh truyền nhiễm là bệnh do các vi sinh vật (vi khuẩn,virut..) gây ra, lây lan nhanh thành dịch và gây tổn thất nghiêm trọng cho ngành chăn nuôi. - VD: bệnh cúm gia cầm, lở mồm long móng ở heo…. | 1 1 |
12 | - Vật nuôi cái trải qua hai giai đoạn: giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con. Mỗi giai đoạn đều cần nhiều chất dinh dưỡng như protein, chất khoáng và vitamin - Phải cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho từng giai đoạn, chú ý vệ sinh, vận động và tắm, chải hợp lí. | 0,5 0,5 |
ĐỀ 2 |
Trắc nghiệm: (3 điểm)
I.1/Hãy chọn câu trả lời đúng các câu sau.
Câu 1: Tại sao phải trồng cây rừng ở thành phố, khu công nghiệp?
A. Ngăn gió bụi B. Làm trong sạch không khí
C. Giảm tiếng ồn D. Hạn chế xói mòn, sạt lở đất
Câu 2 : Sự biến đổi nào sau đây là dấu hiệu của sự phát dục ở vật nuôi?
A. Thể tích của dạ dày bò tăng 0,5 lít B. Xương ống chân dê dài 5 cm
C. Bò sữa bắt đầu có khả năng tiết sữa D. Gà trống biết gáy
Câu 3: Có thể áp dụng hình thức xen canh với loại cây trồng nào sau đây?
A. Cà phê xen sầu riêng B. Ngô xen đậu tương
C. Đu đủ xen rau ngót D. Tăng sản phẩm thu hoạch
Câu 4: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ rừng
A. Không phá hoại cây xanh B. Tuyên truyền về vai trò của rừng
C. Xả rác bừa bãi D. Săn bắt động vật quý hiếm
I.2/ Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 5: Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?
A. Bột cá, giun đất B. Giun đất, rơm C. Đậu phộng, bắp D. Bắp, lúa
Câu 6 : Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì?
A. Tăng nhanh đàn vật nuôi B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi
Câu 7: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh B. Khống chế dịch bệnh
C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi D. Ngăn chặn dịch bệnh
Câu 8: Đặc điểm của gà đẻ trứng to là:
A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
Câu 9: Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm:
A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng B. Chống ngã đổ cây
C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng D. Diệt trừ sâu bệnh hại
Câu 10: Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là:
A. Đất sét B. Xa nơi trồng rừng C. Độ pH 3-4 D. Đất thịt nhẹ
Câu 11: Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác
A. 25% B. 35% C. 40% D. 45%
Câu 12: Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?
A. Rạch bỏ vỏ bầu B. Tạo lỗ trong hố C. Lấp đất D. Nén đất
II. Tự luận: 7 điểm
Câu 1: Nêu cách thu hoạch các loại nông sản sau đây: lúa, khoai lang, đậu xanh, cà rốt.(1 điểm)
Câu 2: a. Những loại rừng nào không được khai thác trắng?
b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ có được khai thác trắng hay không? Giải thích? (2 điểm)
Câu 3: Thế nào là một giống vật nuôi? Hãy kể tên một số giống vật nuôi mà em biết? (2 điểm)
Câu 4: Gà trống có thể ăn được những thức ăn gì? Thức ăn được gà tiêu hóa và hấp thu như thế nào?(2 điểm)
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm: Đúng mỗi câu đạt 0,25đ
CÂU | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
ĐÁP ÁN | ABC | CD | ABC | CD | A | B | C | D | C | D | B | A |
Tự luận:
CÂU | GỢI Ý TRẢ LỜI | ĐIỂM | | | | | |
1 | Nhổ: Cà rốt Đào: Khoai lang Cắt: Lúa Hái: Đậu xanh | 1 điểm | |||||
2 | a. Rừng không được khai thác trắng: rừng phòng hộ, rừng đặc dụng b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ không được khai thác trắng. Giải thích: vào mùa mưa tốc độ dòng chảy lớn, dễ xảy ra xói mòn, rửa trôi, gây ra sạt lở, lũ lụt. Công tác trồng lại rừng gặp nhiều khó khăn. | 0.5 điểm 0.5 điểm 1 điểm | |||||
3 | Giống vật nuôi là sản phẩm do con nguời tạo ra. Mỗi giống vật nuôi có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng như nhau, có tính di truyền ổn định và có số lượng cá thể nhất định. Một số giống vật nuôi: HS tự kể | 1 điểm 1 điểm | |||||
4 | Thức ăn của gà: thóc, ngô, cám, sâu bọ... Sự tiêu hóa và hấp thu thức ăn ở vật nuôi - Nước được hấp thu qua vách ruột vào máu - Protein hấp thu dưới dạng axit amin - Lipit hấp thu dưới dạng glyxerin và axit béo - Gluxit hấp thu dưới dạng đường đơn - Muối khoáng hấp thu dưới dạng ion khoáng - Vitamin hấp thu qua vách ruột vào máu | 0.5 điểm 1.5 điểm |
ĐỀ 3 |
I- Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 3đ)
1. Câu nào sau đây thể hiện tầm quan trọng của chuồng nuôi?
- Nhiệt độ thích hợp.
- Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi.
- Nâng cao năng suất chăn nuôi.
- Cả b và c đều đúng.
- Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống. c. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.
- Vận động hợp lí. d. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.
a. 30% b. 50% c. 20% d. 14%
4. Người ta thường làm chuồng nuôi quay về hướng nào?
- Nam hoặc Đông Tây.
- Nam hoặc Đông Bắc.
- Nam hoặc Đông Nam.
- Nam hoặc Bắc.
- Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con
- Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con
- Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con
- Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con
- 60→65%
- 60→75%
- 60→85%
- 60→95%
1. Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng …………………trong cơ thể do tác động của yếu tố gây bệnh, làm giảm…………………thích nghi của cơ thể với ngoại cảnh, làm giảm sút khả năng…………………và giá trị…………………...của vật nuôi. (Từ gợi ý: khả năng, kinh tế, sinh lí, sản xuất)
2. Khi đưa ..................... vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra .............................. chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng ................................. vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng ................................
(Từ gợi ý: kháng thể, vắc xin, miễn dịch, tiêu diệt mầm bệnh)
III. Tự luận (5đ)
1. Nêu nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?( 2đ)
2. Nêu cách phòng và trị bệnh cho vật nuôi? (1,5đ)
3. Nêu các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non?(1,5đ)
ĐÁP ÁN
I- Trắc nghiệm : mỗi câu 0.5 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
d | a | b | c | d | b |
II- Điền từ: mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm
1 - Sinh lí
- khả năng
- sản xuất
- kinh tế
2. - vắc xin
- kháng thể
- tiêu diệt mầm bệnh
- miễn dịch
III- Tự luận
1. Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi: có 2 yếu tố
-Yếu tố bên trong (di truyền)
-Yếu tố bên ngoài như: cơ học, lí học, hoá học, sinh học.
Bệnh do yếu tố sinh học gây ra được chia làm hai loại:
+Bệnh truyền nhiễm: do vi sinh vật gây ra, lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi.
+ Bệnh không truyền nhiễm: không phải do vi sinh vật gây, không lây lan nhanh thành dịch, không làm chết nhiều vật nuôi.(2đ)
2. Các cách phòng và trị bệnh cho vật nuôi.
- Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi.
- Tiêm phòng đầy đủ từng loại vắcxin.
- Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng.
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
- Khi vật nuôi có triệu chứng bệnh hay dịch bệnh thì báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị.
- Cách li vật nuôi bệnh với vật nuôi khoẻ.(1,5đ)
3. Các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non.
- Nuôi vật nuôi mẹ tốt.
- Giữ ấm cho cơ thể.
- Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể.
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm.
- Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáng.
- Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.(1,5đ)