- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,020
- Điểm
- 113
tác giả
8 Đề thi tốt nghiệp thpt 2022 môn địa CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2, SỞ GD&ĐT THANH HÓA
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em 8 Đề thi tốt nghiệp thpt 2022 môn địa CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2, SỞ GD&ĐT THANH HÓA . Đây là bộ 8 Đề thi tốt nghiệp thpt 2022 môn địa CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2, SỞ GD&ĐT THANH HÓA được chọn lọc mới nhất file word.
SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN 1, NĂM 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2 Môn: ĐỊA LÍ
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết bán đảo Sơn Trà thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
A. Bình Định. B. Quảng Nam. C. Khánh Hòa D. Đà Nẵng
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nước ta có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất là
A. sông Hồng. B. sông Đồng Nai. C. sông Mê Công (ở Việt Nam). D. sông Thu Bồn.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số (năm 2007) ở mức
A. từ 101 - 200 người/km2. B. dưới 100 người/km2.
C. từ 201 - 500 người/km2 D. trên 500 người/km2
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết hệ sinh thái rừng ngập mặn của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Bắc Bộ.
Câu 5: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thanh Thủy. B. Đồng Đăng - Lạng Sơn. C. Cầu Treo. D. Móng Cái.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết các dãy núi trong vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc có hướng chính là
A. đông bắc – tây nam. B. vòng cung. C. đông – tây. D. tây bắc - đông nam.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm ở trên đảo?
A. Kon Ka Kinh. B. Mũi Cà Mau. C. Côn Đảo. D. Núi Chúa.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, hãy cho biết Tây Bắc có các cao nguyên nào?
A. Sin Chải, Sơn La, Hủa Phan. B. Sin Chải, Sơn La, Đồng Văn.
C. Sin Chải, Sơn La, Mộc Châu. D. Sìn Chải, Sơn La, Di Linh.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng bởi phù sa sông của hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Gianh B. Sông Đà rằng
C. Sông Xê Xan D. Sông Trà Khúc.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, cho biết biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tháng đỉnh lũ của sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là
A. tháng 10, tháng 8, tháng 10. B. tháng 10, tháng 8, tháng 11.
C. tháng 11, tháng 8, tháng 10. D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cho biết các dãy núi thuộc vùng Tây Bắc?
A. Khoan La San, Pu Đen Đinh, Tây Côn Lĩnh. B. Pu Si Lung, Pu Đen Đinh, Khoan La San.
C. Pu Si Lung, Pu Tha Ca, Pu Hoạt. D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Phu Tha Ca
Câu 13: Các dải địa hình phổ biến ở đồng bằng Duyên hải miền Trung lần lượt từ đông sang tây là
A. đầm phá, cồn cát, vùng thấp trũng, các gò đồi.
B. cồn cát, đầm phá, vùng thấp trũng, đồng bằng đã được bồi tụ.
C. cồn cát, đầm phá, đồng bằng đã được bồi tụ, vùng thấp trũng.
D. đồng bằng đã được bồi tụ, vùng trũng thấp,cồn cát, đầm phá.
Câu 14: Những thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là:
A. Bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hóa
B. Sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân
C. Diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi
D. Đảm bảo nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới
Câu 15: Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của một số quốc gia năm 2018
Dựa vào bảng số liệu cho biết, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một số quốc gia năm 2018?
A. Ma-lai-xi-a có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao thứ hai.
B. Thái Lan có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất.
C. Mi-an-ma có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất.
D. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng
A. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam. B. Cân bằng ẩm tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Lượng mưa, bốc hơi và cân bằng ẩm lớn nhất đều ở Huế.
D. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.
Câu 17: Hiện nay, mặc dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh
A. Đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế liên tục tăng với tốc độ cao
C. Hiệu quả của chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình chưa cao.
D. Quy mô dân số đông và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao
Câu 18: Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay
A. chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu lao động. B. chất lượng còn thấp và chậm chuyển biến.
C. phân bố chủ yếu ở các đô thị vừa, nhỏ. D. còn thấp nhưng có xu hướng tăng nhanh.
Câu 19: Cho biểu đồ
NHIỆT LƯỢNG, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào đúng với đặc điểm khí hậu Hà Nội?
A. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,50C.
B. Lượng mưa tháng cao nhất gấp 19 lần tháng thấp nhất.
C. Lượng mưa trung bình năm trên 2000 mm.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 12,50C.
Câu 20: Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
B. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
D. Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
Câu 21: Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do
A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.
B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.
C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất trong cả nước.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP cả nước.
Câu 22: Biển Đông làm cho khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là nhờ vào đặc điểm
A. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu. B. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp.
C. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín. D. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa.
Câu 23: Gió Tín phong ở nước ta có đặc điểm
A. chỉ xuất hiện vào các thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
B. hoạt động quanh năm, tác động rõ rệt vào thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
C. hoạt động quanh năm và bị suy yếu vào thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa
D. thổi đều đặn quanh năm với cường độ như nhau.
Câu 24: Đặc điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi trung du là TH
A. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng. B. bị chia cắt do tác động của dòng chảy.
C. có cả đất phù sa cổ lẫn đất đỏ ba dan. D. độ cao khoảng từ 100m đến 200m.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết hồ nào sau đây nằm trên cao nguyên Pleiku?
A. Hồ Ba Bể. B. Hồ Lák C. Biển Hồ. D. Hồ Hòa Bình.
Câu 26: Nước ta mưa nhiều vào mùa hè chủ yếu là do tác động kết hợp của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam, hội tụ nhiệt đới, bão.
B. gió mùa Tín phong bán cầu Bắc, địa hình đồi núi, áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió Tín phong bán cầu Nam.
D. gió mùa Tây Nam, hội tụ nhiệt đới, frông, áp thấp nhiệt đới và bão.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết giai đoạn 1976 – 2007, dân số nước ta
A. Tăng 2,82 lần. C. Tăng 32,41 triệu người.
C. Tăng 1,73 lần. D. Tăng 55 triệu người.
Câu 28: Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên nước ta theo các vùng miền, từ Bắc vào Nam là do yếu tố
A. hình dạng lãnh thổ. B. khí hậu và hình thể.
C. hình thể và vị trí địa lí. D. vị trí địa lí và khí hậu.
Câu 29: Điều kiện quan trọng thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là:
A. Điều kiện thời tiết, khí hậu thuận lợi
B. Nhu cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế
C. Hệ thống các cảng cá đáp ứng nhu cầu
D. Môi trường ở một số vùng biển được bảo vệ.
Câu 30: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào nửa sau mùa hè là
A. tây nam. B. đông nam. C. đông bắc D. tây bắc
Câu 31: Đồng bằng Duyên hải miền Trung ít bị ngập úng hơn các vùng khác vì
A.lượng mưa ở Duyên hải miền Trung thấp hơn.
B. do địa hình dốc ra biển lại không có đê nên dễ thoát nước.
C. lượng mưa lớn nhưng rải ra trong nhiều tháng nên mưa nhỏ hơn.
D. mật độ dân cư thấp hơn, ít có những công trình xây dựng lớn.
Câu 32: Ý nào sau đây là điểm khác biệt về khí hậu giữa Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
A. Mùa mưa của Nam Trung Bộ sớm hơn.
B. Chỉ có Nam Trung Bộ mới có khí hậu cận Xích đạo.
C. Nam Trung Bộ không chịu ảnh hưởng của phơn Tây Nam.
D. Mùa mưa ở Nam Trung Bộ chậm hơn
Câu 33: Đất bị ô nhiễm là vấn đề cần chú ý đặc biệt trong việc quản lí sử dụng đất nông nghiệp của vùng
A. đồng bằng sông Hồng B. đồng bằng Duyên hải miền Trung
C. Đông Nam Bộ D. đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 34: Hoạt động ngoại lực đóng vai trò quan trọng trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện nay là
A. xâm thực – bồi tụ. B. mài mòn – bồi tụ.
C. xói mòn – rửa trôi. D. xâm thực – mài mòn.
Câu 35: Nguyên nhân nào sau đây làm cho việc làm trở thành vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay?
A. Số lượng lao động tăng nhanh hơn so với số việc làm mới.
B. Nguồn lao động dồi dào trong khi kinh tế chậm phát triển.
C. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trên cả nước còn lớn.
D. Nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động thấp.
Câu 36: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần đây là do
A. điều kiện thuận lợi để phát triển. B. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất. D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 37: Trong những năm gần đây, nước ta đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động nhằm
A. phân bố lại dân cư và nguồn lao động. B. hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.
C. nhằm đa dạng các loại hình đào tạo. D. góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
Câu 38: Đường bờ biển kéo dài và lãnh thổ hẹp ngang có tác động đến đặc điểm tự nhiên nước ta, thể hiện ở
A. thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất.
B. sự phân hoá Đông - Tây của tự nhiên khá rõ rệt.
C. tính biển xâm nhập sâu vào trong đất liền.
D. thiên nhiên nước ta có sự phân hoá theo độ cao địa hình.
Câu 39: Sự khác nhau về thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc, giữa Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu là do
A. ảnh hưởng của gió mùa và hướng của các dãy núi.
B. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc và gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. ảnh hưởng của gió mùa và sự thay đổi theo độ cao địa hình
D. ảnh hưởng hoàn lưu gió mùa và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 40: Hoạt động khai thác hải sản xa bờ ngày càng phát triển do
A. thủy sản phong phú. B. lao động kinh nghiệm
C. tàu thuyền, ngư cụ tốt. . D. Công nghiệp chế biến phát triển.
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em 8 Đề thi tốt nghiệp thpt 2022 môn địa CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2, SỞ GD&ĐT THANH HÓA . Đây là bộ 8 Đề thi tốt nghiệp thpt 2022 môn địa CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2, SỞ GD&ĐT THANH HÓA được chọn lọc mới nhất file word.
SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN 1, NĂM 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2 Môn: ĐỊA LÍ
Mã đề: 101 Thời gian làm bài: 50 phút (Không tính thời gian phát đề)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết bán đảo Sơn Trà thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
A. Bình Định. B. Quảng Nam. C. Khánh Hòa D. Đà Nẵng
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nước ta có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất là
A. sông Hồng. B. sông Đồng Nai. C. sông Mê Công (ở Việt Nam). D. sông Thu Bồn.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số (năm 2007) ở mức
A. từ 101 - 200 người/km2. B. dưới 100 người/km2.
C. từ 201 - 500 người/km2 D. trên 500 người/km2
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết hệ sinh thái rừng ngập mặn của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Bắc Bộ.
Câu 5: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thanh Thủy. B. Đồng Đăng - Lạng Sơn. C. Cầu Treo. D. Móng Cái.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết các dãy núi trong vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc có hướng chính là
A. đông bắc – tây nam. B. vòng cung. C. đông – tây. D. tây bắc - đông nam.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm ở trên đảo?
A. Kon Ka Kinh. B. Mũi Cà Mau. C. Côn Đảo. D. Núi Chúa.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, hãy cho biết Tây Bắc có các cao nguyên nào?
A. Sin Chải, Sơn La, Hủa Phan. B. Sin Chải, Sơn La, Đồng Văn.
C. Sin Chải, Sơn La, Mộc Châu. D. Sìn Chải, Sơn La, Di Linh.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng bởi phù sa sông của hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Gianh B. Sông Đà rằng
C. Sông Xê Xan D. Sông Trà Khúc.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, cho biết biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tháng đỉnh lũ của sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là
A. tháng 10, tháng 8, tháng 10. B. tháng 10, tháng 8, tháng 11.
C. tháng 11, tháng 8, tháng 10. D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cho biết các dãy núi thuộc vùng Tây Bắc?
A. Khoan La San, Pu Đen Đinh, Tây Côn Lĩnh. B. Pu Si Lung, Pu Đen Đinh, Khoan La San.
C. Pu Si Lung, Pu Tha Ca, Pu Hoạt. D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Phu Tha Ca
Câu 13: Các dải địa hình phổ biến ở đồng bằng Duyên hải miền Trung lần lượt từ đông sang tây là
A. đầm phá, cồn cát, vùng thấp trũng, các gò đồi.
B. cồn cát, đầm phá, vùng thấp trũng, đồng bằng đã được bồi tụ.
C. cồn cát, đầm phá, đồng bằng đã được bồi tụ, vùng thấp trũng.
D. đồng bằng đã được bồi tụ, vùng trũng thấp,cồn cát, đầm phá.
Câu 14: Những thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là:
A. Bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hóa
B. Sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân
C. Diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi
D. Đảm bảo nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới
Câu 15: Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của một số quốc gia năm 2018
Quốc gia | Ma-lai-xi-a | In-đô-nê-xi-a | Mi-an-ma | Thái Lan |
Tỉ lệ sinh (o/oo) | 16 | 18 | 18 | 11 |
Tỉ lệ tử (o/oo) | 5 | 7 | 8 | 8 |
A. Ma-lai-xi-a có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao thứ hai.
B. Thái Lan có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất.
C. Mi-an-ma có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất.
D. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm | Lượng mưa (mm) | Lượng bốc hơi (mm) | Cân bằng ẩm (mm) |
Hà Nội | 1676 | 989 | +678 |
Huế | 2868 | 1000 | +1868 |
TP. Hồ Chí Minh | 1931 | 1686 | +245 |
A. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam. B. Cân bằng ẩm tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Lượng mưa, bốc hơi và cân bằng ẩm lớn nhất đều ở Huế.
D. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.
Câu 17: Hiện nay, mặc dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh
A. Đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế liên tục tăng với tốc độ cao
C. Hiệu quả của chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình chưa cao.
D. Quy mô dân số đông và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao
Câu 18: Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay
A. chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu lao động. B. chất lượng còn thấp và chậm chuyển biến.
C. phân bố chủ yếu ở các đô thị vừa, nhỏ. D. còn thấp nhưng có xu hướng tăng nhanh.
Câu 19: Cho biểu đồ
NHIỆT LƯỢNG, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào đúng với đặc điểm khí hậu Hà Nội?
A. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,50C.
B. Lượng mưa tháng cao nhất gấp 19 lần tháng thấp nhất.
C. Lượng mưa trung bình năm trên 2000 mm.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 12,50C.
Câu 20: Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
B. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
D. Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
Câu 21: Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do
A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.
B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.
C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất trong cả nước.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP cả nước.
Câu 22: Biển Đông làm cho khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là nhờ vào đặc điểm
A. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu. B. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp.
C. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín. D. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa.
Câu 23: Gió Tín phong ở nước ta có đặc điểm
A. chỉ xuất hiện vào các thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
B. hoạt động quanh năm, tác động rõ rệt vào thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
C. hoạt động quanh năm và bị suy yếu vào thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa
D. thổi đều đặn quanh năm với cường độ như nhau.
Câu 24: Đặc điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi trung du là TH
A. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng. B. bị chia cắt do tác động của dòng chảy.
C. có cả đất phù sa cổ lẫn đất đỏ ba dan. D. độ cao khoảng từ 100m đến 200m.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết hồ nào sau đây nằm trên cao nguyên Pleiku?
A. Hồ Ba Bể. B. Hồ Lák C. Biển Hồ. D. Hồ Hòa Bình.
Câu 26: Nước ta mưa nhiều vào mùa hè chủ yếu là do tác động kết hợp của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam, hội tụ nhiệt đới, bão.
B. gió mùa Tín phong bán cầu Bắc, địa hình đồi núi, áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió Tín phong bán cầu Nam.
D. gió mùa Tây Nam, hội tụ nhiệt đới, frông, áp thấp nhiệt đới và bão.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết giai đoạn 1976 – 2007, dân số nước ta
A. Tăng 2,82 lần. C. Tăng 32,41 triệu người.
C. Tăng 1,73 lần. D. Tăng 55 triệu người.
Câu 28: Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên nước ta theo các vùng miền, từ Bắc vào Nam là do yếu tố
A. hình dạng lãnh thổ. B. khí hậu và hình thể.
C. hình thể và vị trí địa lí. D. vị trí địa lí và khí hậu.
Câu 29: Điều kiện quan trọng thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là:
A. Điều kiện thời tiết, khí hậu thuận lợi
B. Nhu cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế
C. Hệ thống các cảng cá đáp ứng nhu cầu
D. Môi trường ở một số vùng biển được bảo vệ.
Câu 30: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào nửa sau mùa hè là
A. tây nam. B. đông nam. C. đông bắc D. tây bắc
Câu 31: Đồng bằng Duyên hải miền Trung ít bị ngập úng hơn các vùng khác vì
A.lượng mưa ở Duyên hải miền Trung thấp hơn.
B. do địa hình dốc ra biển lại không có đê nên dễ thoát nước.
C. lượng mưa lớn nhưng rải ra trong nhiều tháng nên mưa nhỏ hơn.
D. mật độ dân cư thấp hơn, ít có những công trình xây dựng lớn.
Câu 32: Ý nào sau đây là điểm khác biệt về khí hậu giữa Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
A. Mùa mưa của Nam Trung Bộ sớm hơn.
B. Chỉ có Nam Trung Bộ mới có khí hậu cận Xích đạo.
C. Nam Trung Bộ không chịu ảnh hưởng của phơn Tây Nam.
D. Mùa mưa ở Nam Trung Bộ chậm hơn
Câu 33: Đất bị ô nhiễm là vấn đề cần chú ý đặc biệt trong việc quản lí sử dụng đất nông nghiệp của vùng
A. đồng bằng sông Hồng B. đồng bằng Duyên hải miền Trung
C. Đông Nam Bộ D. đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 34: Hoạt động ngoại lực đóng vai trò quan trọng trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện nay là
A. xâm thực – bồi tụ. B. mài mòn – bồi tụ.
C. xói mòn – rửa trôi. D. xâm thực – mài mòn.
Câu 35: Nguyên nhân nào sau đây làm cho việc làm trở thành vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay?
A. Số lượng lao động tăng nhanh hơn so với số việc làm mới.
B. Nguồn lao động dồi dào trong khi kinh tế chậm phát triển.
C. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trên cả nước còn lớn.
D. Nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động thấp.
Câu 36: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần đây là do
A. điều kiện thuận lợi để phát triển. B. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất. D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 37: Trong những năm gần đây, nước ta đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động nhằm
A. phân bố lại dân cư và nguồn lao động. B. hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.
C. nhằm đa dạng các loại hình đào tạo. D. góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
Câu 38: Đường bờ biển kéo dài và lãnh thổ hẹp ngang có tác động đến đặc điểm tự nhiên nước ta, thể hiện ở
A. thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất.
B. sự phân hoá Đông - Tây của tự nhiên khá rõ rệt.
C. tính biển xâm nhập sâu vào trong đất liền.
D. thiên nhiên nước ta có sự phân hoá theo độ cao địa hình.
Câu 39: Sự khác nhau về thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc, giữa Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu là do
A. ảnh hưởng của gió mùa và hướng của các dãy núi.
B. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc và gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. ảnh hưởng của gió mùa và sự thay đổi theo độ cao địa hình
D. ảnh hưởng hoàn lưu gió mùa và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 40: Hoạt động khai thác hải sản xa bờ ngày càng phát triển do
A. thủy sản phong phú. B. lao động kinh nghiệm
C. tàu thuyền, ngư cụ tốt. . D. Công nghiệp chế biến phát triển.
-----------HẾT----------
HỌ TÊN:………………………………………………….SBD :………PHÒNG THI:……
Thí sinh được sử dụng atlat địa lí Việt Nam. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HỌ TÊN:………………………………………………….SBD :………PHÒNG THI:……
Thí sinh được sử dụng atlat địa lí Việt Nam. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
XEM THÊM:
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Địa Lí Chuyên Bắc Ninh Lần 1 ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Địa Lí Có Lời Giải Chi Tiết ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Địa Lí Có Đáp Án (Đề 2 ...
- Đề Thi Thử TN THPT 2022 Môn Địa Lí Có Đáp Án (Đề 4) - YopoVn ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2022 Môn Địa Lí Có Đáp Án (Đề 3) RẤT ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Địa Lí 2022 - 2023 Trường THPT Hàn ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Địa Lí 2022 Có Đáp Án MỚI NHẤT ...
- Đề Thi Thử TN THPT 2022 Môn Địa Có Đáp Án (Đề 5) RẤT HAY ...
- Tài liệu ôn thi tốt nghiệp thpt môn địa lý Phần Kĩ Năng
- TOP 5++ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÝ 2021 - 2022 ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Vật Lí Có Lời Giải (Đề 9 ...
- Đề Thi Học Kì 1 Địa Lí 12 NĂM 2021 - 2022 Sở GD-ĐT Quảng Nam ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Vật Lí Chuyên Bắc Ninh Lần 1 ...
- Đề thi hsg môn địa lý 12 Có đáp án MỚI NHẤT - YopoVn.Com ...
- Đề thi học sinh giỏi môn địa lớp 12 Có Đáp án Chuyên Quảng Nam ...
- Đề Thi Học Kì 1 Địa Lí 11 NĂM 2021 - 2022 Sở GD-ĐT Quảng Nam ...
- Toàn cảnh đề thi thpt quốc gia môn toán word LIST TRÍCH trắc ...
- Đề Thi HSG Môn Địa 12 năm 2021 - 2022 Có Đáp Án Sở GD-ĐT ...
- Đề thi hsg cấp tỉnh môn địa 12 CÓ ĐÁP ÁN - YopoVn.Com - DIỄN ...
- Đề Thi HSG Địa Lí 12 Cấp Trường 2022 Có Đáp Án - YopoVn.Com ...
- Bộ Đề thi thử thpt quốc gia môn địa lý CÓ ĐÁP ÁN
- Tổng hợp đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý 2021
- Đề thi thử địa lý thpt quốc gia 2021
- Đề thi thử tốt nghiệp môn lịch sử 2022
- Đề thi thử tốt nghiệp môn địa lý 2022
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt tiếng anh 2022
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2022 môn ngữ văn
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt môn toán 2022
- Đề thi thử thpt quốc gia môn lý có đáp án NĂM 2022
- Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn hóa
- Đề thi thử tn thpt năm 2022 môn toán
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn lý
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn hóa
- Đề thi thử môn sinh thpt quốc gia 2022 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Môn Sử 2022 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2022 môn địa lý CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2022 môn gdcd CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt năm 2022 môn tiếng anh CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2022 môn ngữ văn CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn toán Lạng Sơn CÓ ĐÁP ÁN LẦN 1
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt lần 1 năm 2022 môn văn
- Đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn toán 2022
- Đề thi thử tốt nghiệp môn văn năm 2021
- Đề thi thử địa 2022
- Đề thi thử thpt quốc gia năm 2021 môn toán lý hóa
- Đề thi thpt quốc gia môn địa lý năm 2018
- Đề thi thpt quốc gia môn lịch sử năm 2018
- Đề thi thử môn toán năm 2019 có đáp án
- Đề thi thpt quốc gia môn sinh năm 2018
- Đề thi tốt nghiệp thpt 2021 môn sinh học
- Đề thi thử thpt quốc gia năm 2019 môn toán
- Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý năm 2021
- Bộ đề thi thử thpt quốc gia 2021 môn toán
- Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 bài thi ngoại ngữ môn thi tiếng anh
- Đề minh họa môn toán 2022
- Đề minh họa môn lý 2022 - bộ giáo dục và đào tạo
- Đề minh họa môn hóa 2022 của bộ giáo dục
- Đề minh hoạ môn văn 2022
- Đề minh họa môn gdcd 2022 bộ giáo dục
- Đề minh họa môn sinh 2022 bộ giáo dục
- Đề Minh Họa Môn Sử 2022
- Đề minh họa môn địa 2022
- Đề minh họa 2022 bộ giáo dục đáp án
- Đề thi thử Hóa THPT 2022
- Đề thi tham khảo THPT quốc gia 2022
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn địa lý Đề thi thử sở gd đt Hà Tĩnh CÓ ĐÁP ÁN
- 8 Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2022 môn địa lý CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT VĨNH LỘC - LẦN 1