Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,065
- Điểm
- 48
tác giả
Bộ câu trắc nghiệm môn Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (có đáp án) được soạn dưới dạng file word/PDF/ powerpoint gồm 47 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Chủ đề 1: NỀN KINH TẾ VÀ CÁC CHỦ THỂ CỦA NỀN KINH TẾ
Bài 1: CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CƠ BẢN TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI ( 21 câu)
a) Nhận biết ( 9 câu)
Câu 1: Hoạt động sản xuất là hoạt động cơ bản nhất của?
A. Con người. B. Người bán. C. Người mua. D. Nhà nước.
Câu 2: Hoạt động sản xuất là quá trình con người sử dụng các yếu tố sản xuất để tạo ra các sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu của ?
A. Đời sống nhà sản xuất. B. Đời sống xã hội.
C. Đời sống nhà đầu tư. D. Đời sống người tiêu dùng.
Câu 3: Hoạt động phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành sản xuất, các đơn vị sản xuất khác nhau để tạo ra sản phẩm được gọi là gì?
A. Hoạt động trao đổi. B. Hoạt động tiêu dùng.
C. Hoạt động sản xuất. C. Hoạt động phân phối.
Câu 4: Hoạt động đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng được gọi là gì?
A. Hoạt động trao đổi. B. Hoạt động tiêu dùng.
C. Hoạt động sản xuất. C. Hoạt động phân phối.
Câu 5: Đâu không phải là một hoạt động của nền kinh tế nước ta?
A. Hoạt động phân phối. B. Hoạt động sản xuất.
C. Hoạt động vui chơi, giải trí. D. Hoạt động tiêu dùng.
Câu 6: Việc con người sử dụng các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu sản xuất và sinh hoạt là hoạt động kinh tế nào?
A. Hoạt động trao đổi. B. Hoạt động tiêu dùng.
C. Hoạt động sản xuất. C. Hoạt động phân phối.
Câu 7: Sản xuất là hoạt động có vai trò quyết định
A. mọi hoạt động của xã hội. B. các hoạt động phân phối-trao đổi, tiêu dùng.
C. thu nhập của người lao động. D. kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 8: Phân phối-trao đổi là hoạt động có vai trò
A. giải quyết lợi ích kinh tế của chủ doanh nghiệp. B. là động lực kích thích người lao động.
C. là cầu nối sản xuất với tiêu dùng. D. phân bổ nguồn lực cho sản xuất kinh doanh.
Câu 9: Hoạt động con người sử dụng các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu sản xuất và sinh hoạt là hoạt động gì ?
A. Hoạt động phân phối. B. Hoạt động trao đổi.
C. Hoạt động sản xuất. D. Hoạt động tiêu dùng.
b)Thông hiểu (6 câu)
Câu 1: Trong nền kinh tế của nước ta, đâu là hoạt động cơ bản đóng vai trò quyết định các hoạt động còn lại?
A. Hoạt động phân phối. B. Hoạt động trao đổi.
C. Hoạt động sản xuất. D. Hoạt động tiêu dùng.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của hoạt động tiêu dùng?
A. Động lực cho sản xuất phát triển. B. “Đơn đặt hàng” cho sản xuất.
C. Điều tiết hoạt động trao đổi. D. Quyết định phân phối thu nhập.
Câu 3: Trong đời sống xã hội, các hoạt động sản xuất, phân phối-trao đổi, tiêu dùng có quan hệ
A. mật thiết với nhau. B. chặt chẽ với nhau.
C. gắn kết với nhau. D. qua lại với nhau.
Chủ đề 1: NỀN KINH TẾ VÀ CÁC CHỦ THỂ CỦA NỀN KINH TẾ
Bài 1: CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CƠ BẢN TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI ( 21 câu)
a) Nhận biết ( 9 câu)
Câu 1: Hoạt động sản xuất là hoạt động cơ bản nhất của?
A. Con người. B. Người bán. C. Người mua. D. Nhà nước.
Câu 2: Hoạt động sản xuất là quá trình con người sử dụng các yếu tố sản xuất để tạo ra các sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu của ?
A. Đời sống nhà sản xuất. B. Đời sống xã hội.
C. Đời sống nhà đầu tư. D. Đời sống người tiêu dùng.
Câu 3: Hoạt động phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành sản xuất, các đơn vị sản xuất khác nhau để tạo ra sản phẩm được gọi là gì?
A. Hoạt động trao đổi. B. Hoạt động tiêu dùng.
C. Hoạt động sản xuất. C. Hoạt động phân phối.
Câu 4: Hoạt động đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng được gọi là gì?
A. Hoạt động trao đổi. B. Hoạt động tiêu dùng.
C. Hoạt động sản xuất. C. Hoạt động phân phối.
Câu 5: Đâu không phải là một hoạt động của nền kinh tế nước ta?
A. Hoạt động phân phối. B. Hoạt động sản xuất.
C. Hoạt động vui chơi, giải trí. D. Hoạt động tiêu dùng.
Câu 6: Việc con người sử dụng các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu sản xuất và sinh hoạt là hoạt động kinh tế nào?
A. Hoạt động trao đổi. B. Hoạt động tiêu dùng.
C. Hoạt động sản xuất. C. Hoạt động phân phối.
Câu 7: Sản xuất là hoạt động có vai trò quyết định
A. mọi hoạt động của xã hội. B. các hoạt động phân phối-trao đổi, tiêu dùng.
C. thu nhập của người lao động. D. kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 8: Phân phối-trao đổi là hoạt động có vai trò
A. giải quyết lợi ích kinh tế của chủ doanh nghiệp. B. là động lực kích thích người lao động.
C. là cầu nối sản xuất với tiêu dùng. D. phân bổ nguồn lực cho sản xuất kinh doanh.
Câu 9: Hoạt động con người sử dụng các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu sản xuất và sinh hoạt là hoạt động gì ?
A. Hoạt động phân phối. B. Hoạt động trao đổi.
C. Hoạt động sản xuất. D. Hoạt động tiêu dùng.
b)Thông hiểu (6 câu)
Câu 1: Trong nền kinh tế của nước ta, đâu là hoạt động cơ bản đóng vai trò quyết định các hoạt động còn lại?
A. Hoạt động phân phối. B. Hoạt động trao đổi.
C. Hoạt động sản xuất. D. Hoạt động tiêu dùng.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của hoạt động tiêu dùng?
A. Động lực cho sản xuất phát triển. B. “Đơn đặt hàng” cho sản xuất.
C. Điều tiết hoạt động trao đổi. D. Quyết định phân phối thu nhập.
Câu 3: Trong đời sống xã hội, các hoạt động sản xuất, phân phối-trao đổi, tiêu dùng có quan hệ
A. mật thiết với nhau. B. chặt chẽ với nhau.
C. gắn kết với nhau. D. qua lại với nhau.