- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Đề kiểm tra 45 phút công nghệ 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TH – THCS NGUYỄN DU
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em BỘ Đề kiểm tra 45 phút công nghệ 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TH – THCS NGUYỄN DU. Đây là bộ đề kiểm tra 45 phút công nghệ 7 học kì 2, đề kiểm tra công nghệ 7 học kì 2.... được soạn bằng file word rất hay. Thầy cô, các em download file đề kiểm tra công nghệ 7 học kì 2, BỘ Đề kiểm tra 45 phút công nghệ 7 học kì 2 tại mục đính kèm.
ĐỀ 1
Phần A: Trắc nghiệm. (7.0 điểm)
I. Chọn câu trả lời đúng. (Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm)
Câu 1: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
A. Gà Tam Hoàng B. Gà có thể hình dài
C. Gà Ri D. Gà có thể hình ngắn, chân dài
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?
A. Không đồng đều B. Theo giai đoạn
C. Theo thời vụ gieo trồng D. Theo chu kì
Câu 3: Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải:
A. Chọn cây còn non để chặt B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng
C. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm D. Phục hồi rừng sau khi khai thác
Câu 4: Thức ăn vật nuôi gồm có:
A. Nước và chất khô B. Vitamin, lipit và chất khoáng
C. Prôtêin, lipit, gluxit D. Gluxit, vitamin, lipit, prôtêin
Câu 5: Chuồng nuôi nên có hướng:
A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Bắc D. Tây Bắc
Câu 6: Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn
A. Cơm gạo, vitamin B. Thức ăn hỗn hợp
C. Bột cỏ, ngụ vàng D. Bột sắn, chất khoángB
Câu 7: Nguồn gốc của thức ăn gồm mấy loại?
A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
Câu 8: Thế nào là sự sinh trưởng của vật nuôi?
A. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng các bộ phận của cơ thể.
B. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 9: Các phương pháp chọn phối gồm?
A. Chọn phối cùng giống. B. Chọn giống thuần chủng.
C. Chọn phối khác giống. D. Câu A và B đúng.
Câu 10: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn:
A. Con đực và con cái cùng giống.
B. Con đực và con cái khác giống
C. Con đực và con cái cùng dòng
D. Con đực và con cái khác dòng.
Câu 11: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:
A. Động vật, thực vật B. Thực vật và vi sinh vật
C. Động vật, thực vật và vi sinh vật D. Động vật, thực vật và chất khoáng
Câu 12: Các phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi là:
A. Làm khô, ngâm chua B. Làm khô, đông lạnh.
C. Ủ xanh, đông lạnh D. Làm khô, ủ xanh
Câu 13: Nối cột A sao cho tương xứng với cột B (1.0 điểm)
Phần B: Tự luận. (3.0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Hãy nêu nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi ? Giải thích câu “Phòng bệnh hơn chữa bệnh”
Câu 2: (1.0 điểm) Hãy trình bày mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi?
ĐỀ 2
Phần A: Trắc nghiệm. (7.0 điểm)
I. Chọn câu trả lời đúng. (Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm)
Câu 1: Thức ăn vật nuôi gồm có:
A. Nước và chất khô B. Vitamin, lipit và chất khoáng
C. Prôtêin, lipit, gluxit D. Gluxit, vitamin, lipit, prôtêin
Câu 2: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:
A. Động vật, thực vật B. Thực vật và vi sinh vật
C. Động vật, thực vật và vi sinh vật D. Động vật, thực vật và chất khoáng
Câu 3: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
A. Gà Tam Hoàng B. Gà có thể hình dài
C. Gà Ri D. Gà có thể hình ngắn, chân dài
Câu 4: Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn
A. Cơm gạo, vitamin B. Thức ăn hỗn hợp
C. Bột cỏ, ngụ vàng D. Bột sắn, chất khoáng
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?
A. Không đồng đều B. Theo giai đoạn
C. Theo thời vụ gieo trồng D. Theo chu kì
Câu 6: Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải:
A. Chọn cây còn non để chặt B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng
C. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm D. Phục hồi rừng sau khi khai thác
Câu 7: Chuồng nuôi nên có hướng:
A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Bắc D. Tây Bắc
Câu 8: Nguồn gốc của thức ăn gồm mấy loại?
A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
Câu 9: Thế nào là sự sinh trưởng của vật nuôi?
A. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng các bộ phận của cơ thể.
B. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 10: Các phương pháp chọn phối gồm?
A. Chọn phối cùng giống. B. Chọn giống thuần chủng.
C. Chọn phối khác giống. D. Câu A và B đúng.
Câu 11: Các phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi là:
A. Làm khô, ngâm chua B. Làm khô, đông lạnh.
C. Ủ xanh, đông lạnh D. Làm khô, ủ xanh
Câu 12: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn:
A. Con đực và con cái cùng giống.
B. Con đực và con cái khác giống
C. Con đực và con cái cùng dòng
D. Con đực và con cái khác dòng.
Câu 13: Nối cột A sao cho tương xứng với cột B (1.0 điểm)
Phần B: Tự luận. (3.0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Hãy nêu nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi ? Giải thích câu “Phòng bệnh hơn chữa bệnh”
Câu 2: (1.0 điểm) Hãy trình bày mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần A: Trắc nghiệm (7.0 điểm).
I. Chọn câu trả lời đúng nhất. (Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm)
II. Nối cột A sao cho tương xứng với cột B (1.0 điểm)
Phần B: Tự luận (3.0 điểm).
II. HƯỚNG DẪN CHẤM.
- Học sinh làm đúng ý nào cho điểm ý đó.
- Học sinh diễn đạt bằng câu từ khác đúng nội dung vẫn cho điểm tối đa.
Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề
Lê Thị Thu Đinh Thanh Điệp
Duyệt của BGH Nhà trường
----------------Hết-----------------
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em BỘ Đề kiểm tra 45 phút công nghệ 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TH – THCS NGUYỄN DU. Đây là bộ đề kiểm tra 45 phút công nghệ 7 học kì 2, đề kiểm tra công nghệ 7 học kì 2.... được soạn bằng file word rất hay. Thầy cô, các em download file đề kiểm tra công nghệ 7 học kì 2, BỘ Đề kiểm tra 45 phút công nghệ 7 học kì 2 tại mục đính kèm.
BỘ Đề kiểm tra 45 phút công nghệ 7 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 TRƯỜNG TH – THCS NGUYỄN DU
----------------Hết----------------- (Ma trận này có 02 trang)
| ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn: Công nghệ - Khối: 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: ..../..../2022 |
ĐỀ 1
Phần A: Trắc nghiệm. (7.0 điểm)
I. Chọn câu trả lời đúng. (Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm)
Câu 1: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
A. Gà Tam Hoàng B. Gà có thể hình dài
C. Gà Ri D. Gà có thể hình ngắn, chân dài
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?
A. Không đồng đều B. Theo giai đoạn
C. Theo thời vụ gieo trồng D. Theo chu kì
Câu 3: Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải:
A. Chọn cây còn non để chặt B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng
C. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm D. Phục hồi rừng sau khi khai thác
Câu 4: Thức ăn vật nuôi gồm có:
A. Nước và chất khô B. Vitamin, lipit và chất khoáng
C. Prôtêin, lipit, gluxit D. Gluxit, vitamin, lipit, prôtêin
Câu 5: Chuồng nuôi nên có hướng:
A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Bắc D. Tây Bắc
Câu 6: Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn
A. Cơm gạo, vitamin B. Thức ăn hỗn hợp
C. Bột cỏ, ngụ vàng D. Bột sắn, chất khoángB
Câu 7: Nguồn gốc của thức ăn gồm mấy loại?
A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
Câu 8: Thế nào là sự sinh trưởng của vật nuôi?
A. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng các bộ phận của cơ thể.
B. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 9: Các phương pháp chọn phối gồm?
A. Chọn phối cùng giống. B. Chọn giống thuần chủng.
C. Chọn phối khác giống. D. Câu A và B đúng.
Câu 10: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn:
A. Con đực và con cái cùng giống.
B. Con đực và con cái khác giống
C. Con đực và con cái cùng dòng
D. Con đực và con cái khác dòng.
Câu 11: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:
A. Động vật, thực vật B. Thực vật và vi sinh vật
C. Động vật, thực vật và vi sinh vật D. Động vật, thực vật và chất khoáng
Câu 12: Các phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi là:
A. Làm khô, ngâm chua B. Làm khô, đông lạnh.
C. Ủ xanh, đông lạnh D. Làm khô, ủ xanh
Câu 13: Nối cột A sao cho tương xứng với cột B (1.0 điểm)
A | B |
1. Nước | a. Đường đơn |
2. Protein | b. Glyxerin và axit béo |
3. Lipit | c. Nước |
4. Gluxit | d. Axit amin |
Phần B: Tự luận. (3.0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Hãy nêu nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi ? Giải thích câu “Phòng bệnh hơn chữa bệnh”
Câu 2: (1.0 điểm) Hãy trình bày mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi?
----------------Hết-----------------
(Đề này có 02 trang)
(Đề này có 02 trang)
PHÒNG GDĐT HUYỆN IA H’DRAI
TRƯỜNG TH – THCS NGUYỄN DU | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn: Công nghệ Lớp 7 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: / /2022 |
ĐỀ 2
Phần A: Trắc nghiệm. (7.0 điểm)
I. Chọn câu trả lời đúng. (Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm)
Câu 1: Thức ăn vật nuôi gồm có:
A. Nước và chất khô B. Vitamin, lipit và chất khoáng
C. Prôtêin, lipit, gluxit D. Gluxit, vitamin, lipit, prôtêin
Câu 2: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:
A. Động vật, thực vật B. Thực vật và vi sinh vật
C. Động vật, thực vật và vi sinh vật D. Động vật, thực vật và chất khoáng
Câu 3: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
A. Gà Tam Hoàng B. Gà có thể hình dài
C. Gà Ri D. Gà có thể hình ngắn, chân dài
Câu 4: Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn
A. Cơm gạo, vitamin B. Thức ăn hỗn hợp
C. Bột cỏ, ngụ vàng D. Bột sắn, chất khoáng
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?
A. Không đồng đều B. Theo giai đoạn
C. Theo thời vụ gieo trồng D. Theo chu kì
Câu 6: Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải:
A. Chọn cây còn non để chặt B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng
C. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm D. Phục hồi rừng sau khi khai thác
Câu 7: Chuồng nuôi nên có hướng:
A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Bắc D. Tây Bắc
Câu 8: Nguồn gốc của thức ăn gồm mấy loại?
A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
Câu 9: Thế nào là sự sinh trưởng của vật nuôi?
A. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng các bộ phận của cơ thể.
B. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 10: Các phương pháp chọn phối gồm?
A. Chọn phối cùng giống. B. Chọn giống thuần chủng.
C. Chọn phối khác giống. D. Câu A và B đúng.
Câu 11: Các phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi là:
A. Làm khô, ngâm chua B. Làm khô, đông lạnh.
C. Ủ xanh, đông lạnh D. Làm khô, ủ xanh
Câu 12: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn:
A. Con đực và con cái cùng giống.
B. Con đực và con cái khác giống
C. Con đực và con cái cùng dòng
D. Con đực và con cái khác dòng.
Câu 13: Nối cột A sao cho tương xứng với cột B (1.0 điểm)
A | B |
1. Nước | a. Đường đơn |
2. Protein | b. Glyxerin và axit béo |
3. Lipit | c. Nước |
4. Gluxit | d. Axit amin |
Phần B: Tự luận. (3.0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Hãy nêu nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi ? Giải thích câu “Phòng bệnh hơn chữa bệnh”
Câu 2: (1.0 điểm) Hãy trình bày mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi?
----------------Hết-----------------
(Đề này có 02 trang)
(Đề này có 02 trang)
PHÒNG GDĐT HUYỆN IA H’DRAI TRƯỜNG TH –THCS NGUYỄN DU
| ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021-2022 Môn: Công nghệ Lớp 7 Thời gian: 45 phút |
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần A: Trắc nghiệm (7.0 điểm).
I. Chọn câu trả lời đúng nhất. (Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm)
Câu | ĐỀ 1 | ĐỀ 2 |
1 | B | A |
2 | C | D |
3 | D | B |
4 | A | B |
5 | B | C |
6 | B | D |
7 | C | B |
8 | A | C |
9 | D | A |
10 | A | D |
11 | D | D |
12 | D | A |
II. Nối cột A sao cho tương xứng với cột B (1.0 điểm)
13 | 1-c 2-d 3-b 4-a | 1-c 4-a2-d 3-b |
Phần B: Tự luận (3.0 điểm).
CÂU | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
Câu 1 (2.0 điểm) | - Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi: + Yếu tố bên trong (yếu tố di truyền). Ví dụ: Bệnh bạch tạng,… + Yếu tố bên ngoài (môi trường sống của vật nuôi): Cơ học, lí học, hóa học, sinh học. Ví dụ: Thời tiết quá nóng (lạnh), tác động của ngoại lực,… Nguyên nhân nặng nề nhất là : do yếu tố bên ngoài - Vì nếu ta phòng bệnh tốt cho vật nuôi thì vật nuôi sẽ cho năng suất cao, không ảnh hưởng nhiều đến kinh tế. Còn nếu để vật nuôi bị bệnh, ta phải dùng thuốc chữa bệnh, ngoài ra nếu quá nặng vật nuôi sẽ chết, gây ảnh hưởng lớn đến kinh tế, ngoài ra còn gây ảnh hưởng đến con người. Vậy nên, ta phải phòng bệnh hơn là chữa bệnh. | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 2 (1.0 điểm) | - Chế biến thức ăn : Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn, ăn được nhiều, dễ tiếu hóa, làm giảm bớt khối lượng, làm giảm độ thô cứng và khử bó chất độc hại. - Giữ trữ thức ăn : Nhằm giứ thức ăn lâu hỏng và để luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. | 0,5 0,5 |
II. HƯỚNG DẪN CHẤM.
- Học sinh làm đúng ý nào cho điểm ý đó.
- Học sinh diễn đạt bằng câu từ khác đúng nội dung vẫn cho điểm tối đa.
Ia Dom, ngày 21 tháng 04 năm 2022
Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề
Lê Thị Thu Đinh Thanh Điệp
Duyệt của BGH Nhà trường
----------------Hết-----------------
Đáp án và biểu điểm có 02 trang)