- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Ôn tập hè toán tiếng việt lớp 2 NĂM 2022 - 2023 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến BỘ Ôn tập hè toán tiếng việt lớp 2 NĂM 2022 - 2023 MỚI NHẤT quý thầy cô, phụ huynh h/s. Đây là bộ Ôn tập hè toán tiếng việt lớp 2 , ôn hè toán tiếng việt lớp 1 lên lớp 2, ôn tập hè toán tiếng việt lớp 2 lên lớp 3....Bộ đề ôn hè Toán Tiếng Việt lớp 2 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 23 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về phép cộng, phép trừ…
HS hiểu và làm được bài tập.
II. Bài mới:
Bài 1: Tính nhanh:
a, 26+ 17 + 23 + 14 b, 46+ 82 + 18 + 54 c, 37 – 5 + 37 - 7
Bài 2: Tìm x
a, x + 36 = 72 b, x - 45 = 37
c, x + 32 = 18 + 45 d, 76 - x = 28
Bài 3: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a,25 + 36 …. 17 + 48
b,74 - 36 …. 83 - 37
c,56 - 19 …. 18 + 19
Bài 4: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a, x + 32 …. 41 + x
b,56 - y …. 45 - y
c,x - 26 …. x - 21
Bài 5: Tìm một số biết số đó cộng với 45 thì bằng 62
Bài 6: Tìm một số biết số đó trừ đi 26 thì bằng 38
Bài 7: Đúng ghi Đ sai ghi S
25 + 48 = 73
76 - 29 = 57
57 – 28 = 29
Bài 8: Tìm x :
A, x + 12 = 46 C, x + 26 = 12 + 17
B, 42 + x = 87 D, 34 + x = 86 - 21
I. Mục tiêu: Củng cố cho HS cách đặt câu hỏi bao giờ…..
HS điền BT đúng BT chính tả….
Bài 1: Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ để thay thế cho cho cụm từ khi nào dưới đây:
a/ Khi nào lớp bạn đi thăm bà mẹ Việt nam anh hùng?
b/Khi nào bạn về thăm ông bà?
c/ Bạn vẽ bức tranh này khi nào?
d/ Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo?
Bài 2: Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
- (sông, xông) - ………Hồng -……….xáo
- (sa, xa) -…… sút - đường …….
- (sương, xương) - cây……… rồng - ……… sớm
___________________________________________________________________
TOÁN
Ôn phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
I. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về phép cộng, phép trừ…
HS hiểu và làm được bài tập.
II. Bài mới:
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 35 = 89 40 + = = 89 86 = + 0
b/ 45 - = 28 100 - =39 - 27 = 72
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 21 = 33 – 21 b/ 78- x = 42 + 24
c/ x + 25 = 100 - 25 d/ 89 – x = 28
Bài 3: Viết thêm 2 số vào dãy số sau:
a/ 9; 12 ; 15; 18; ….; ….
b/ 4; 8 ; 16; ….; ….
c/ 100; 200 ; 300; 400; ….; ….
d/ 110; 120 ; 130; 140; ….; ….
Bài 4:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 15 < 15 + 1
b/ 18< + 16 < 20
c/ 10 < < < 13
Bài 5: >;<; =
2 x 5 … 5 x 2 40 x 2 … 80 : 2
20 x 4 … 79 30 x 2 … 20 x 4
60 : 3 … 3 x 7 4 x 10 …. 5 x 9
Bài 1:Tìm các tiếng:
a/ Bắt đầu bằng gi hoặc d, có nghĩa như sau:
Chỉ vật để cho người nằm:…………………………….
Chỉ sợi dùng để buộc:………………………………..
Trái với hay:…………………………………………
Tờ mỏng , dùng để viết chữ lên:…………………………..
b/ Có vần ưt hoặc ưc:
chỉ chỗ rất sâu mà thường đứng trên núi cao nhìn xuống ta thấy:…………
Chỉ động tác bỏ đi các thứ ta không cần nữa ( đồng nghĩa với quẳng đi):……
Bài 2: Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Thế nào?
Mùa thu, hoa cúc nở vàng rực cả khu vườn.
Ve nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm dưới đây:
a/ Hoa gạo nở đỏ rực trên những cành cây.
- Câu hỏi em đặt:……………………………………………………………
b/ Đàn cò đậu trắng xóa trên cánh đồng.
- Câu hỏi em đặt:……………………………………………………………
Bài 4: Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao?
a/ Những cây hoa héo tàn vì không được tưới nước.
b/ Vì nắng to, cánh đồng nứt nẻ.
c/ Vì ham chơi, Hà bị điểm kém.
d/ Thỏ thua rùa vì quá chủ quan.
___________________________________________________________________
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 72 = 97 70 + = = 96 230 = + 0
b/ 85 - = 46 213 - = 42 - 89 = 72
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 45 = 56 b/ 123- x = 22 + 89
c/ x + 25 = 100 - 37 d/ 67 – x = 24
e/ 18 : x = 9 g/ 3 x = 27
Bài 3: Thùng thứ nhất đựng 436 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 47 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
392; 394; 396;… ;… ;… ; 404
155; 150; 145;… ; 135; …;…
520; 540; 560;… ;… ;…; 640.
Bài 5:Đặt tính rồi tính:
a/ 68 + 62 57 + 39 73 – 26 64 – 48
b/ 543 + 376 35 + 865 678 – 622 497 – 34
Bài 1: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho những câu sau:
a/ Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
b/ Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
c/ Ngoài sân, các bạn đang nô đùa.
Bài 2: Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào cho những câu sau:
a/ Gấu đi lặc lè.
b/ Sư tử giao việc cho bề tôi rất hợp lí.
c/ Vẹt bắt chước tiếng người rất giỏi.
Bài 3: Đặt câu có từ : đỏ tươi, đỏ thắm, xanh ngắt, xanh mát.
Bài 1:Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của :
a/ 100 b/ 80
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào dấu * biết :
a/ * 7 < 29 b/ 6 * > 6 *
c/ 3 * < ** < 34 d/ 63*< *** < 632
Bài 3: Tìm x
a/ x – 42 = 26 c/ 78 – x = 27
b/ x + 32 + 61 d/ x : 3 = 18
Bài 4 :Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái bút chì?
Bài 5: Đặt tính rồi tính
78 + 36 87 – 49
812 + 39 76 - 23
Bài 1: Hãy giải nghĩa các từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó
a/ Cao:……….. d/ Đầu tiên:………………..
b/ Dài:………. e/ Biến mất………………..
c/ Người lớn: ……………….. g/ Bình tĩnh:………………
Bài 2: Đặt câu với từ công nhân, nông dân, bác sĩ, giáo viên.
Bài 3:Sắp xếp các từ đã cho thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau
a/ đẹp, ngắn, nóng , thấp, lạnh, xấu, cao, dài.
b/lên, yêu, xuống, ghét, khen, ra, chê, vào
___________________________________________________________________
TOÁN
PHÉP NHÂN – BẢNG NHÂN 2, 3, 4, 5
Bài 1: Viết các tổng sau thành tích rồi tính:
a, 2 + 2 +2 + 2 + 2
b, 4+ 4+4 + 4
c, 5 + 5 +5 + 5 + 5
Bài 2: Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.
a, 2 x 6
b, 8 x 3
c, 7 x 4
Bài 3: Thay các biểu thức dưới đây thành tổng của các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.
a, 4 x 3 + 4
b, 3 x 4 + 3
c, 5 x 2 + 5
Bài 4: Viết mỗi biểu thức sau đây thành tích của hai thừa số.
a, 4 x 3 + 4 x2
b, 3 x 5+ 3 x3
Bài 5: Không tính kết quả của mỗi biểu thức hãy điền (> < = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a, 4 x 3 … 4+ 4+ 4 + 4
b, 2 x 4 … 2 + 2 +2 + 2
c, 5 x 4 … 5 + 5 +5
Bài 6: Tính
a, 3 x 4 + 16
b, 5 x 6 + 42
c, 4 x 8 – 17
Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống
30 < 4 x < 35
Bài 8: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a, 4 x 5 + 6 … 4 x 6
b, 5 x 4 – 6 … 5 x 4
c, 3 x 6 + 3 … 3 x 7
Bài 9: Viết thêm 3 số vào mỗi dãy số sau.
a, 3, 6, 9, 12, …………………………….
b, 5, 9, 13, 17, …………………………….
a, 5, 10, 15, 20, ………………
*******************************
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Điền cặp từ trái nghĩa vào mỗi dòng sau để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ:
Đi …. về …
Thức….. dậy …
Gần mực thì…., gần đèn thì…
Bài 2: Tìm những từ chỉ phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta theo yêu cầu sau:
-Chỉ những phẩm chất tốt trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm:…
-Chỉ những phẩm chất tốt trong lao động xây dựng đất nước:…
Bài 3: Dùng cụm từ nào để đặt câu hỏi cho mỗi bộ phận câu được gạch dưới trong từng câu sau. Viết câu hỏi ở dưới mỗi câu:
-Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một hàng quân danh dự đứng trang nghiêm.
……………………………………………………………..
-Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
…………………………………………………………….
- Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ.
Bài 1:Trường Hữu Nghị có 487 học sinh nữ và 412 học sinh nam. Hỏi:
a/Trường Hữu Nghị có tất cả bao nhiêu học sinh?
b/Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là bao nhiêu em?
Bài 2: Một đàn vịt có 100 con ở dưới ao và 100 con ở trên bờ. Bây giờ có 10 con vịt ở dưới ao lên bờ phơi nắng. Hỏi bây giờ:
a/Dưới ao còn lại bao nhiêu con vịt?
b/Trên bờ có bao nhiêu con vịt?
c/Số vịt ở trên bờ và số vịt ở dưới ao hơn kém nhau bao nhiêu con?
Bài 3: Một bến xe có 37 ô tô rời bến, như vậy còn lại 12 ô tô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ô tô trên bến xe đó ?
Bài 4: Một cửa hàng có 356 kg đường . Sau một ngày bán hàng cửa hàng còn laị 210 kg đường. Hỏi ngày đó cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki- lô - gam đường?
Bài 5: Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ. Có 5 người xuống xe và 3 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trước khi dừng lại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách?
Bài 6: Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 120 cái . Hỏi :
a/Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?
b/ Phải bớt ở gói kẹo chanh đi bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng bằng nhau?
Bài 7: Cứ 4 cái bánh nướng đóng được một hộp bánh. Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nướng để đóng được 8 hộp bánh như thế?
*****************************
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ để thay thế cho cho cụm từ khi nào dưới đây:
a/ Khi nào lớp bạn đi thăm bà mẹ Việt nam anh hùng?
b/Khi nào bạn về thăm ông bà?
c/ Bạn vẽ bức tranh này khi nào?
d/ Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo?
Bài 2: Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
a/- (sông, xông) - ………Hồng -……….xáo
-(sa, xa) -…… sút -đường …….
-(sương, xương) -cây……… rồng -……… sớm
Bài 1: Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của :
a/ 100 b/ 80
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào dấu * biết :
a/ * 7 < 29 b/ 6 * > 6 *
c/ 3 * < ** < 34 d/ 63*< *** < 632
Bài 3: Tìm x
a/ x – 42 = 26 c/ 78 – x = 27
b/ x + 32 + 61 d/ x : 3 = 18
Bài 4 : Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cáI bút chì?
Bài 5: Đặt tính rồi tính
78 + 36 87 – 49
812 + 39 76 - 23
***********************************
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Dùng cụm từ vì sao để đặt câu hỏi cho mỗi bộ phận câu gạch dưới trong mỗi câu sau. Viết câu hỏi xuống dưới:
-Nhờ làm lụng chuyên cần, vợ chồng người nông dân đã gây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng.
………………………………………………………………………..
-Mất mồi, con cá dữ tức tối bỏ đi.
……………………………………………………………………….
Bài 2: Chọn dấu chấm hỏi hoặc dấu chấm than để điền vào từng ô trống trong đoạn văn sau cho phù hợp:
- Con mơ gì thế Kể cho mẹ nghe đi
- Con mơ con gặp hổ dữ trong rừng, con sợ quá thét lên: “ Mẹ ơi” Thế rồi con tỉnh dậy.
_ Con đừng sợ. Mẹ luôn ở bên cạnh con những lúc nguy hiểm.
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 72 = 97 70 + = = 96 230 = + 0
b/ 85 - = 46 213 - = 42 - 89 = 72
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 45 = 56 b/ 123- x = 22 + 89
c/ x + 25 = 100 - 37 d/ 67 – x = 24
e/ 18 : x = 9 g/ 3 x = 27
Bài 3: Thùng thứ nhất đựng 436 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 47 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
392; 394; 396;… ;… ;… ; 404
155;150;145;… ; 135; …;…
520;540;;560;… ;… ;…; 640.
Bài 5:Đặt tính rồi tính:
a/ 68 + 62 57 + 39 73 – 26 64 – 48
b/ 543 + 376 35 + 865 678 – 622 497 – 34
************************************
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mồi từ sau để điền vào từng chỗ trống cho phù hợp:
trẻ con- …. tỉnh - ….
xuất hiện …. hiền lành - ….
rụt rè - ………. bình tĩnh - …
Bài 2: Đặt câu với các từ sau: anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng
Bài 3) Nối từ ngữ thích hợp ở cột A với cột B để tạo thành câu Ai – làm gì?
Bài 4) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm :
Cô Gió đưa những hạt kê đến một đám cỏ non xanh.
Cô bé ngồi thẫn thờ nhìn qua cửa sổ.
___________________________________________________________________
TOÁN
Ôn tập
Bài 1:Tính nhẩm
a/2 x 5 x 3=… b/ 6 x 2 : 4 = … c/ 10 : 5 + 19 = ….
8 : 2 x 3 =…. 0 x 5 : 3 = … 35 : 5 + 25 = ….
27 : 1 x 3 =…. 1 x 4 x 3 =…. 24 : 4 x 0 = …
Bài 2: Điền số
a) : 5 = 1 8 x = 0 5 x = 15
b) x 4 = 4 30 : = 6 : 4 = 8
Bài 3: Tính theo mẫu
3 x 5 + 14 = 15 + 14 b) 2 x 8 + 16 =
= 29
5 x 7 + 27 = 5 x 9 + 25 =
5 x 9– 18 = 5 x 6 + 37 =
6 : 3 x 5 = 24 : 3 x 5 =
Bài 4: Nhà Mai thu hoạch được 652 kg vải nhà Yến thu hoạch được ít hơn nhà Mai 231 kg vải . Hỏi nhà Yến thu hoạch được bao nhiêu kg vải?
Bài 5: Tìm x biết :
a/ x x 5 = 25 b/ x + 17 = 33
5 x = 40 85 – x = 38
X : 5 = 6 x : 3 = 8
Bài 6 : Có 30 lít dầu chia đều vào 6 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?
Bài 7: Bình lấy một băng giấy cắt làm 6 mảnh. Từ mỗi mảnh này Bình lại cắt thành 2 mảnh nhỏ nữa. Hỏi số mảnh nhỏ cắt ra là bao nhiêu?
Bài 1: Điền vào chỗ trống ch hay tr
Cây …úc …úc mừng …ở lại che ...ở
Bài 2: Tìm các từ ngữ:
Nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi:
M: thương yêu,…
b/ Nói lên tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ:
M: biết ơn,…
Bài 3 : Điền s hoặc x vào chỗ trống
…âu bọ …âu kim củ …ắn …ắn tay áo
…inh sống …inh đẹp …át gạo …át bên cạnh
Bài 1: Điền dấu phép tính ( + , - ) thích hợp vào ô trống
a) 15 15 6 = 36
b) 18 4 2 = 12
Bài 2: Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ trống
24 + 32 … 17 + 42
58 – 25 …66 – 35
42 + 13 … 89 – 34
Bài 3 : Không tìm hiệu , hãy điền dấu ( >,<,= ) thích hợp vào chỗ chấm
68- 34 … 58 – 34
67 – 34 … 67 – 43
84 + 26 … 88 + 26
Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8 dm = … cm c) 3dm 7 cm = … cm
50 cm =… dm d) 94 cm = …dm …cm
Bài 5: Tìm y
3 x y = 24 : 3 c) y : 4 = 10 : 2
Y x 4 = 2 x 6 d) y : 3 = 2 x 3
Bài 6: Viết các số gồm:
6 trăm, 5 chục và 7 đơn vị
8 trăm và 6 chục
5 trăm và 7 đơn vị
Bài 1: Điền l hoặc n vào chỗ trống:
Bài 2: Điền x hoặc s vào chỗ trống:
…a …ôi …an …ẻ …a …út …ôi …ục
Phù …a đi …a xót ..a đồng …âu
Bài 3: Điền vào chỗ trống r, d , gi:
Bài 1: Điền dấu phép tính ( + , - ) thích hợp vào ô trống
a) 43 13 12 = 42
b) 67 13 12 > 91
Bài 2: Tính
a.54 + 32 - 17 =
b.8 x 5 - 16 =
c.32 : 4 +19 =
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
875- 251
743 - 568
537 - 389
Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dm = … cm 8dm 2 cm = … cm
20 cm =… dm 78 cm = …dm …cm
Bài 5: Tìm y
5 x y = 35 + 10 y : 5 = 18:2
y x 3 = 4 x 6 y : 4 = 3 x 8
Bài 6: Viết theo mẫu
512 = 500 + 10 + 2 497 =
861 = 674 =
*************************************
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Đặt câu hỏi có cụm từ khi nào cho những câu sau:
Em thường về thăm ông bà nội vào kì nghỉ hè.
Vào những đêm có trăng bọn trẻ vui đùa thỏa thích.
Chủ nhật tới, bố mẹ sẽ đưa em về thăm ông bà ngoại.
Tối thứ bảy , em đi xem phim cùng chị.
Bài 2: Gạch dưới những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta:
- anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết , vui mừng, anh dũng.
Bài 3: Chọn một từ chỉ phẩm chất em vừa tìm được ở bài tập 2 và đặt câu với từ đó.
-Từ em chọn:…………………………………
- Đặt câu:…………………………………….
TOÁN
Ôn tập
Bài 1: Số
600; 599;…;…;…; 595 ; …; …; …
730; 731; …;…;…;…;…;…;…;…;…
Bài 2: Đọc các số sau:
815
905
873
505
Bài 3:Điền dấu >; < = thích hợp vào chỗ chấm
606 … 660 700 + 9 … 709
865 … 856 440 – 40 … 399
899 …999 800 + 80 + 8 … 889
Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất
857; 875; 578; 587; 758; 785
Bài 5: Tính nhẩm
300+ 400 = b)800 + 50 = c)900 + 60 + 7 =
700 – 400= 850 – 50 = 900 + 60=
700 – 300 = 850 – 800 = 900 + 7
Bài 6 : Với ba số 652, 600, 52 và các dấu + ; - ; = ,em hãy viết các phép tính đúng
Bài 7:Tìm x:
a)x- 422 = 415 b) 204 + x = 376
***********************************
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Tìm tiếng ghép với tiếng thợ để tạo ra các từ chỉ người là ở các nghề. Viết các từ tìm được vào dòng trống:
M: thợ may, thợ mỏ,……………..
Bài 2: Gạch dưới từ chỉ đặc điểm trong các câu sau:
Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị.
Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân.
Loài hoa huệ có màu trắng tinh khiết.
Bài 3: Tìm trong các từ sau: hồng hào, bạc phơ, sáng ngời, sáng suốt, ấm áp, tài ba, xếp các từ đó vào dòng thích hợp :
Từ chỉ đặc điểm hình dáng:………………………..
Từ chỉ đặc điểm tính nết, phẩm chất:………………
Bài 4: Điền từ chỉ tình cảm thích hợp vào chỗ trống trong mỗi câu sau:
Các cháu thiếu nhi rất ………… Bác Hồ.
Bác Hồ rất ………….các cháu thiếu nhi.
Mỗi dịp Tết Trung thu, các cháu thiếu niên và nhi đồng nước ta thường đọc thơ Bác gửi cho các cháu để …………. Bác.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
615 + 208 326 + 80 417 + 263 156 + 472
Bài 2: Đặt tính rồi tính
675 – 241 550 -202 138 – 45 78- 139
Bài 3: Khối lớp Hai có 325 học sinh, khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 40 học sinh . Hỏi khối lớp Ba có bao nhieu học sinh.
Bài 4 : Tính
5 x 9 + 258 4 x 8 – 19 = 5 x 7 + 982
Bài 5 : Tính nhẩm
600 : 2 = 800 : 4= 400: 2=
600 : 3 = 800 : 2 = 700: 7 =
Bài 6: Với các số 2, 4 và 8 và dấu x; : , = , em hãy viết các phép tính đúng
Bài 7:Đội một trồng được 345 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội Một 83 cây. Hỏi:
Đội hai trồng được bao nhiêu cây?
Hai đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài 8:Tìm x
a)x5 = 50 – 15 b) x : 4 = 38 – 33 c) x – 356 = 474 + 562
*************************************
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Dùng cụm từ để làm gì để đặt câu hỏi về mục đích của các công việc sau. Viết câu hỏi vào vở:
các bạn học sinh trông cây ở sân trường.
Các bạn học sinh quét lá rụng ở sân trường.
Cô giáo dẫn học sinh ra vườn trường học về các loài cây.
Mẫu : Các bạn học sinh trồng cây để làm gì?
Bài 2:Kể tên các bộ phận của một cây ăn quả:
gốc, ………
Bài 3: Tìm những từ có thể dùng để tả từng bộ phận của cây;
Rễ: dài,……
Gốc : Phình to,………….
Thân: cao, to,…
Cành : nhiều nhánh,…
Lá: thon dài,…
Hoa: vàng tươi,…
Ngọn: chót vót,..
Bài 4: Câu sau đây còn thiếu mấy dấu phẩy? Hãy điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu:
Đi giữa Hạ Long vào mùa sương, ta cảm thấy những hòn đảo vừa xa lạ vừa quen thuộc mờ mờ ảo
1.Hướng dẫn ôn tập
VD 6 : 2 = 3
Số bị chia Số chia Thương
HS ôn các bảng chia từ bảng 2 đến bảng 5.
Tổ chức cho HS kiểm tra chéo việc học thuộc lòng các bảng chia đã học.
2. Luyện tập
Bài 1. Tính nhẩm
35 : 5 28 : 4 24 : 3 32 : 4
18 : 3 30 : 5 45 : 5 36 : 4
Bài 2)Tìm y:
y : 4 = 7 c. y x 3 = 24
y : 5 = 9 d. y x 5 = 45
Bài 3)Lớp 3B có 36 học sinh. Nếu xếp 4 người vào mỗi bàn thì xếp được bao nhiêu bàn?
Bài 4)May mỗi bộ quần áo hết 5m vải.Có một tấm vải dài 25m thì may được mấy bộ quần áo như thế?
..........................................................................
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 – 5 câu) kể về gia đình thân yêu của em.
- 2 hs đọc đề bài
Hỏi: - Bài yêu cầu gì?
Gia đình em có mấy người, đó là những ai?
Từng người trong gia đình em hiện đang làm gì, ở đâu?
Những người thân trong gia đình thể hiện tình cảm yêu thương, gắn bó với em ra sao?
Tình cảm của em với mọi người như thế nào? Em làm gì để làm vui lòng mọi người thân yêu của em.
Gọi hs nêu miệng – GV nhận xét sửa chữa, bổ sung kiến thức cho các em.
- HS viết bài vào vở.
1, Ôn tập ý nghĩa của phép nhân
Phép nhân là phép cộng các số hạng bằng nhau.
VD: 3 + 3+ 3+ 3+ 3 = 3 x 5
3 x 5 đọc là 3 được lấy 5 lần hay 3 nhân với 5
3 x 5 = 15 ; 3 và 5 là thừa số còn 15 là tích.
Bài 1) Viết tích thành tổng rồi tính ( theo mẫu)
M : 25 x 4 = 25 + 25 + 25 + 25 = 100
16 x 3 =
24 x 2 =
Bài 2)Tìm x
X x 5 = 35
4 x X = 32
Bài 3)Một đàn lợn có 10 con. Hỏi cả đàn có bao nhiêu cái chân?
Bài 4)Một phòng họp có 8 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 5 người ngồi . Hỏi trong phòng họp đó có bao nhiêu người dự họp?
Bài 1)Gạch dưới từ chỉ hoạt động trong đoạn văn sau:
Con ong xanh biếc to bằng quả ớt nhỡ lướt nhanh những cặp chân dài và mảnh trên nền đất. Nó dừng lại ngước đầu lên mình nhún nhảy rung rinh giơ hai chân trước vuốt râu rồi lại bay lên đậu xuống thoăn thoắt rà khắp mảnh vườn. Nó đi dọc đi ngang sục sạo tìm kiếm.
Bài 2) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
Chú mèo mướp đang vờn chuột ngoài sân.
Chúng em cắp sách tới trường.
Đám học trò hoảng sợ bỏ chạy.
Bài 3) Gạch một gạch dưới bộ phận câu TLCH Ai?( con gì?) hai gạch dưới bộ phận TLCH làm gì?
Trên cành cây, mấy chú chim đang trò chuyện ríu rít.
Mấy chú cá rô cứ lội quanh quẩn dưới giàn mướp.
Hai dì cháu tôi đi hái rau khúc.
TOÁN
MỘT PHẦN HAI, MỘT PHẦN BA, MỘT PHẦN BỐN
Ôn tập khái niệm về một phần mấy của một số
Yêu cầu HS lấy ví dụ về :
*HS 1: - Mẹ mua một cái bánh mẹ chia cái bánh thành 2 phần bằng nhau; mẹ cho hai anh em mỗi người một nửa. Như vậy mỗi người được cái bánh.
* HS 2 : - Nam có 8 viên bi, Nam chia số bi thành 2 phần bằng nhau Nam cho em một phần; Như vậy Nam đã cho em số bi.
GV: Vậy Nam cho em mấy viên bi?( 8 : 2 = 4 viên bi)
=> của 8 là mấy? ( là 4)
Tương tự cho các em ôn tập k/n ; ; của một số.
Luyện tập
Bài 1)Đọc số theo mẫu:
M: đọc là : Một phần bốn.
đọc là
đọc là
đọc là
Bài 2)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. của 9 m là:
Câu 2. của 8 cái kẹo là :
A. 1 cái kẹo B. 2 cái kẹo C. 3 cái kẹo
Bài 3) Tập viết các số , ,, mỗi số 3 dòng.
Bài 1.Gạch dưới bộ phận câu TLCH “ Khi nào?’’
a. Ban sáng, lộc cây vừa mới nhú. Lá non còn cuộn tròn trong búp, chỉ hơi hé nở. Đến trưa, lá đã xòe tung. Sáng hôm sau, lá đã xanh đậm lẫn vào màu xanh bình thường của các loài cây khác.
b. Người Tày, người Nùng thường múa sư tử vào các dịp lễ hội mừng xuân.
c. Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập vào ngày mùng 2 tháng 9 năm 1945.
Bài 2. Trả lời câu hỏi Khi nào? Lúc nào? Bao giờ? Và viết thành câu.
a.Em được mẹ đưa đi chơi khi nào?
b.Lúc nào cả nhà em quây quần quanh mâm cơm?
c. Bao giờ trường em tổ chức lễ khai giảng năm học mới?
Bài 3: Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ để thay thế cho cho cụm từ khi nào dưới đây:
a/ Khi nào lớp bạn đi thăm bà mẹ Việt nam anh hùng?
b/Khi nào bạn về thăm ông bà?
c/ Bạn vẽ bức tranh này khi nào?
d/ Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo?
Bài 4.Viết 2 – 3 câu văn trong đó có bộ phận câu trả lời câu hỏi “ Khi nào?”
1.Hướng dẫn ôn tập
- Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm thế nào?
( Muốn tìm số bị chia chưa biết ta lấy thương nhân với số chia)
Gọi nhiều HS nhắc lại.
2.Luyện tập
Bài 1. Tìm x biết:
x : 3 = 7 x : 4 = 9
x : 5 = 8 x : 4 = 5
Bài 2. Có một số vở chia đều cho 4 em, mỗi em được 7 quyển vở. Hỏi có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài 3.Tính
HS làm từng bài – chữa bài - GV nhận xét.
Bài 1. - Kể tên các loài chim mà em biết?
- Loài chim nào không biết bay?
- Loài chim nào chạy nhanh nhất?
Bài 2. - Chim là loài vật có ích hay có hại?
- Môi trường sống của chim là ở đâu? ta cần làm gì để bảo vệ các loài chim?
Bài 3.Viết một đoạn văn ngắn về một loài chim mà em biết.
Gợi ý:
Loài chim mà em biết là loài nào?
Nó được nuôi hay sống trong môi trường tự nhiên?
Nó có đặc điểm gì về hình dáng , màu sắc, giọng hót ?
Tình cảm của em đối với nó như thế nào?
Bài 4: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho những câu sau:
a/ Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
b/ Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
c/ Ngoài sân, các bạn đang nô đùa.
Bài 5.Gạch dưới bộ phận câu TLCH “ở đâu?”
Trên mấy cây cao cạnh nhà, ve đua nhau kêu ra rả.
Ngoài suối, tiếng chim cuốc vọng vào đều đều.
Sáng tinh mơ, ông em đã cặm cụi làm việc ở ngoài vườn.
1, Tính nhẩm
2, Tính
3, Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng, mỗi đoạn dài 5cm. Tính độ dài đường gấp khúc đó.
4, Tô màu vào số ô vuông trong mỗi hình sau:
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 - 5 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để giúp đỡ gia đình.
- 2 hs đọc đề bài
Hỏi: - Bài yêu cầu gì?
Em đã làm được những việc gì giúp mẹ ?
Hãy kể lại việc em đã làm đó theo gợi ý:
+ Em làm việc đó khi nào? Làm cùng với ai?
+ Em làm ra sao?
+ Em có cảm nghĩ gì khi làm việc đó?
+ Mẹ nhận xét gì về việc làm của em?
- 1 HS tập làm miệng. GV nhận xét bổ sung, sửa chữa cách dùng từ đặt câu cho các em.
- HS làm việc theo nhóm đôi; lần lượt từng em kể cho bạn nghe rồi đổi lại.
___________________________________________________________________
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến BỘ Ôn tập hè toán tiếng việt lớp 2 NĂM 2022 - 2023 MỚI NHẤT quý thầy cô, phụ huynh h/s. Đây là bộ Ôn tập hè toán tiếng việt lớp 2 , ôn hè toán tiếng việt lớp 1 lên lớp 2, ôn tập hè toán tiếng việt lớp 2 lên lớp 3....Bộ đề ôn hè Toán Tiếng Việt lớp 2 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 23 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Bộ Đề Ôn Hè Toán Tiếng Việt Lớp 2
TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về phép cộng, phép trừ…
HS hiểu và làm được bài tập.
II. Bài mới:
Bài 1: Tính nhanh:
a, 26+ 17 + 23 + 14 b, 46+ 82 + 18 + 54 c, 37 – 5 + 37 - 7
Bài 2: Tìm x
a, x + 36 = 72 b, x - 45 = 37
c, x + 32 = 18 + 45 d, 76 - x = 28
Bài 3: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a,25 + 36 …. 17 + 48
b,74 - 36 …. 83 - 37
c,56 - 19 …. 18 + 19
Bài 4: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a, x + 32 …. 41 + x
b,56 - y …. 45 - y
c,x - 26 …. x - 21
Bài 5: Tìm một số biết số đó cộng với 45 thì bằng 62
Bài 6: Tìm một số biết số đó trừ đi 26 thì bằng 38
25 + 48 = 73
57 – 28 = 29
Bài 8: Tìm x :
A, x + 12 = 46 C, x + 26 = 12 + 17
B, 42 + x = 87 D, 34 + x = 86 - 21
******************************
TIẾNG VIỆT
TIẾNG VIỆT
I. Mục tiêu: Củng cố cho HS cách đặt câu hỏi bao giờ…..
HS điền BT đúng BT chính tả….
Bài 1: Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ để thay thế cho cho cụm từ khi nào dưới đây:
a/ Khi nào lớp bạn đi thăm bà mẹ Việt nam anh hùng?
b/Khi nào bạn về thăm ông bà?
c/ Bạn vẽ bức tranh này khi nào?
d/ Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo?
Bài 2: Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
- (sông, xông) - ………Hồng -……….xáo
- (sa, xa) -…… sút - đường …….
- (sương, xương) - cây……… rồng - ……… sớm
___________________________________________________________________
TOÁN
Ôn phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
I. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về phép cộng, phép trừ…
HS hiểu và làm được bài tập.
II. Bài mới:
a/ + 35 = 89 40 + = = 89 86 = + 0
b/ 45 - = 28 100 - =39 - 27 = 72
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 21 = 33 – 21 b/ 78- x = 42 + 24
c/ x + 25 = 100 - 25 d/ 89 – x = 28
Bài 3: Viết thêm 2 số vào dãy số sau:
a/ 9; 12 ; 15; 18; ….; ….
b/ 4; 8 ; 16; ….; ….
c/ 100; 200 ; 300; 400; ….; ….
d/ 110; 120 ; 130; 140; ….; ….
Bài 4:Điền số thích hợp vào ô trống:
b/ 18< + 16 < 20
Bài 5: >;<; =
2 x 5 … 5 x 2 40 x 2 … 80 : 2
20 x 4 … 79 30 x 2 … 20 x 4
60 : 3 … 3 x 7 4 x 10 …. 5 x 9
***********************************
TIẾNG VIỆT
Bài 1:Tìm các tiếng:
a/ Bắt đầu bằng gi hoặc d, có nghĩa như sau:
Chỉ vật để cho người nằm:…………………………….
Chỉ sợi dùng để buộc:………………………………..
Trái với hay:…………………………………………
Tờ mỏng , dùng để viết chữ lên:…………………………..
b/ Có vần ưt hoặc ưc:
chỉ chỗ rất sâu mà thường đứng trên núi cao nhìn xuống ta thấy:…………
Chỉ động tác bỏ đi các thứ ta không cần nữa ( đồng nghĩa với quẳng đi):……
Bài 2: Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Thế nào?
Mùa thu, hoa cúc nở vàng rực cả khu vườn.
Ve nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm dưới đây:
a/ Hoa gạo nở đỏ rực trên những cành cây.
- Câu hỏi em đặt:……………………………………………………………
b/ Đàn cò đậu trắng xóa trên cánh đồng.
- Câu hỏi em đặt:……………………………………………………………
Bài 4: Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao?
a/ Những cây hoa héo tàn vì không được tưới nước.
b/ Vì nắng to, cánh đồng nứt nẻ.
c/ Vì ham chơi, Hà bị điểm kém.
d/ Thỏ thua rùa vì quá chủ quan.
___________________________________________________________________
TOÁN
Ôn tập
Ôn tập
a/ + 72 = 97 70 + = = 96 230 = + 0
b/ 85 - = 46 213 - = 42 - 89 = 72
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 45 = 56 b/ 123- x = 22 + 89
c/ x + 25 = 100 - 37 d/ 67 – x = 24
e/ 18 : x = 9 g/ 3 x = 27
Bài 3: Thùng thứ nhất đựng 436 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 47 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
392; 394; 396;… ;… ;… ; 404
155; 150; 145;… ; 135; …;…
520; 540; 560;… ;… ;…; 640.
Bài 5:Đặt tính rồi tính:
a/ 68 + 62 57 + 39 73 – 26 64 – 48
b/ 543 + 376 35 + 865 678 – 622 497 – 34
*************************************
TIẾNG VIỆT
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho những câu sau:
a/ Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
b/ Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
c/ Ngoài sân, các bạn đang nô đùa.
Bài 2: Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào cho những câu sau:
a/ Gấu đi lặc lè.
b/ Sư tử giao việc cho bề tôi rất hợp lí.
c/ Vẹt bắt chước tiếng người rất giỏi.
Bài 3: Đặt câu có từ : đỏ tươi, đỏ thắm, xanh ngắt, xanh mát.
___________________________________________________________________
TOÁN
Ôn tập
TOÁN
Ôn tập
Bài 1:Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của :
a/ 100 b/ 80
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào dấu * biết :
a/ * 7 < 29 b/ 6 * > 6 *
c/ 3 * < ** < 34 d/ 63*< *** < 632
Bài 3: Tìm x
a/ x – 42 = 26 c/ 78 – x = 27
b/ x + 32 + 61 d/ x : 3 = 18
Bài 4 :Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái bút chì?
Bài 5: Đặt tính rồi tính
78 + 36 87 – 49
812 + 39 76 - 23
*********************************
TIẾNG VIỆT
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Hãy giải nghĩa các từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó
a/ Cao:……….. d/ Đầu tiên:………………..
b/ Dài:………. e/ Biến mất………………..
c/ Người lớn: ……………….. g/ Bình tĩnh:………………
Bài 2: Đặt câu với từ công nhân, nông dân, bác sĩ, giáo viên.
Bài 3:Sắp xếp các từ đã cho thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau
a/ đẹp, ngắn, nóng , thấp, lạnh, xấu, cao, dài.
b/lên, yêu, xuống, ghét, khen, ra, chê, vào
___________________________________________________________________
TOÁN
PHÉP NHÂN – BẢNG NHÂN 2, 3, 4, 5
Bài 1: Viết các tổng sau thành tích rồi tính:
a, 2 + 2 +2 + 2 + 2
b, 4+ 4+4 + 4
c, 5 + 5 +5 + 5 + 5
Bài 2: Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.
a, 2 x 6
b, 8 x 3
c, 7 x 4
Bài 3: Thay các biểu thức dưới đây thành tổng của các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.
a, 4 x 3 + 4
b, 3 x 4 + 3
c, 5 x 2 + 5
Bài 4: Viết mỗi biểu thức sau đây thành tích của hai thừa số.
a, 4 x 3 + 4 x2
b, 3 x 5+ 3 x3
Bài 5: Không tính kết quả của mỗi biểu thức hãy điền (> < = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a, 4 x 3 … 4+ 4+ 4 + 4
b, 2 x 4 … 2 + 2 +2 + 2
c, 5 x 4 … 5 + 5 +5
Bài 6: Tính
a, 3 x 4 + 16
b, 5 x 6 + 42
c, 4 x 8 – 17
Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 8: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a, 4 x 5 + 6 … 4 x 6
b, 5 x 4 – 6 … 5 x 4
c, 3 x 6 + 3 … 3 x 7
Bài 9: Viết thêm 3 số vào mỗi dãy số sau.
a, 3, 6, 9, 12, …………………………….
b, 5, 9, 13, 17, …………………………….
a, 5, 10, 15, 20, ………………
*******************************
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Điền cặp từ trái nghĩa vào mỗi dòng sau để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ:
Đi …. về …
Thức….. dậy …
Gần mực thì…., gần đèn thì…
Bài 2: Tìm những từ chỉ phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta theo yêu cầu sau:
-Chỉ những phẩm chất tốt trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm:…
-Chỉ những phẩm chất tốt trong lao động xây dựng đất nước:…
Bài 3: Dùng cụm từ nào để đặt câu hỏi cho mỗi bộ phận câu được gạch dưới trong từng câu sau. Viết câu hỏi ở dưới mỗi câu:
-Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một hàng quân danh dự đứng trang nghiêm.
……………………………………………………………..
-Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
…………………………………………………………….
- Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ.
TOÁN
MỘT SỐ BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN VỀ Ý NGHĨA PHÉP TÍNH
MỘT SỐ BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN VỀ Ý NGHĨA PHÉP TÍNH
Bài 1:Trường Hữu Nghị có 487 học sinh nữ và 412 học sinh nam. Hỏi:
a/Trường Hữu Nghị có tất cả bao nhiêu học sinh?
b/Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là bao nhiêu em?
Bài 2: Một đàn vịt có 100 con ở dưới ao và 100 con ở trên bờ. Bây giờ có 10 con vịt ở dưới ao lên bờ phơi nắng. Hỏi bây giờ:
a/Dưới ao còn lại bao nhiêu con vịt?
b/Trên bờ có bao nhiêu con vịt?
c/Số vịt ở trên bờ và số vịt ở dưới ao hơn kém nhau bao nhiêu con?
Bài 3: Một bến xe có 37 ô tô rời bến, như vậy còn lại 12 ô tô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ô tô trên bến xe đó ?
Bài 4: Một cửa hàng có 356 kg đường . Sau một ngày bán hàng cửa hàng còn laị 210 kg đường. Hỏi ngày đó cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki- lô - gam đường?
Bài 5: Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ. Có 5 người xuống xe và 3 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trước khi dừng lại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách?
Bài 6: Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 120 cái . Hỏi :
a/Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?
b/ Phải bớt ở gói kẹo chanh đi bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng bằng nhau?
Bài 7: Cứ 4 cái bánh nướng đóng được một hộp bánh. Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nướng để đóng được 8 hộp bánh như thế?
*****************************
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ để thay thế cho cho cụm từ khi nào dưới đây:
a/ Khi nào lớp bạn đi thăm bà mẹ Việt nam anh hùng?
b/Khi nào bạn về thăm ông bà?
c/ Bạn vẽ bức tranh này khi nào?
d/ Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo?
Bài 2: Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
a/- (sông, xông) - ………Hồng -……….xáo
-(sa, xa) -…… sút -đường …….
-(sương, xương) -cây……… rồng -……… sớm
___________________________________________________________________
TOÁN
Ôn tập
TOÁN
Ôn tập
Bài 1: Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của :
a/ 100 b/ 80
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào dấu * biết :
a/ * 7 < 29 b/ 6 * > 6 *
c/ 3 * < ** < 34 d/ 63*< *** < 632
Bài 3: Tìm x
a/ x – 42 = 26 c/ 78 – x = 27
b/ x + 32 + 61 d/ x : 3 = 18
Bài 4 : Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cáI bút chì?
Bài 5: Đặt tính rồi tính
78 + 36 87 – 49
812 + 39 76 - 23
***********************************
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Dùng cụm từ vì sao để đặt câu hỏi cho mỗi bộ phận câu gạch dưới trong mỗi câu sau. Viết câu hỏi xuống dưới:
-Nhờ làm lụng chuyên cần, vợ chồng người nông dân đã gây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng.
………………………………………………………………………..
-Mất mồi, con cá dữ tức tối bỏ đi.
……………………………………………………………………….
- Con mơ con gặp hổ dữ trong rừng, con sợ quá thét lên: “ Mẹ ơi” Thế rồi con tỉnh dậy.
_ Con đừng sợ. Mẹ luôn ở bên cạnh con những lúc nguy hiểm.
___________________________________________________________________
TOÁN
Ôn tập
TOÁN
Ôn tập
a/ + 72 = 97 70 + = = 96 230 = + 0
b/ 85 - = 46 213 - = 42 - 89 = 72
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 45 = 56 b/ 123- x = 22 + 89
c/ x + 25 = 100 - 37 d/ 67 – x = 24
e/ 18 : x = 9 g/ 3 x = 27
Bài 3: Thùng thứ nhất đựng 436 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 47 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
392; 394; 396;… ;… ;… ; 404
155;150;145;… ; 135; …;…
520;540;;560;… ;… ;…; 640.
Bài 5:Đặt tính rồi tính:
a/ 68 + 62 57 + 39 73 – 26 64 – 48
b/ 543 + 376 35 + 865 678 – 622 497 – 34
************************************
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mồi từ sau để điền vào từng chỗ trống cho phù hợp:
trẻ con- …. tỉnh - ….
xuất hiện …. hiền lành - ….
rụt rè - ………. bình tĩnh - …
Bài 2: Đặt câu với các từ sau: anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng
Bài 3) Nối từ ngữ thích hợp ở cột A với cột B để tạo thành câu Ai – làm gì?
A | B | |
a. Các bạn học sinh tiểu học | Làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân. | |
b. Đêm ấy, quanh đống lửa bập bùng, các cụ già | đang tung tăng tới trường. | |
c. Bố | Vừa uống rượu vừa trò chuyện vui vẻ. |
Cô Gió đưa những hạt kê đến một đám cỏ non xanh.
Cô bé ngồi thẫn thờ nhìn qua cửa sổ.
___________________________________________________________________
TOÁN
Ôn tập
Bài 1:Tính nhẩm
a/2 x 5 x 3=… b/ 6 x 2 : 4 = … c/ 10 : 5 + 19 = ….
8 : 2 x 3 =…. 0 x 5 : 3 = … 35 : 5 + 25 = ….
27 : 1 x 3 =…. 1 x 4 x 3 =…. 24 : 4 x 0 = …
a) : 5 = 1 8 x = 0 5 x = 15
b) x 4 = 4 30 : = 6 : 4 = 8
Bài 3: Tính theo mẫu
3 x 5 + 14 = 15 + 14 b) 2 x 8 + 16 =
= 29
5 x 7 + 27 = 5 x 9 + 25 =
5 x 9– 18 = 5 x 6 + 37 =
6 : 3 x 5 = 24 : 3 x 5 =
Bài 4: Nhà Mai thu hoạch được 652 kg vải nhà Yến thu hoạch được ít hơn nhà Mai 231 kg vải . Hỏi nhà Yến thu hoạch được bao nhiêu kg vải?
Bài 5: Tìm x biết :
a/ x x 5 = 25 b/ x + 17 = 33
5 x = 40 85 – x = 38
X : 5 = 6 x : 3 = 8
Bài 6 : Có 30 lít dầu chia đều vào 6 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?
Bài 7: Bình lấy một băng giấy cắt làm 6 mảnh. Từ mỗi mảnh này Bình lại cắt thành 2 mảnh nhỏ nữa. Hỏi số mảnh nhỏ cắt ra là bao nhiêu?
*************************************
TIẾNG VIỆT
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Điền vào chỗ trống ch hay tr
Cây …úc …úc mừng …ở lại che ...ở
Bài 2: Tìm các từ ngữ:
Nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi:
M: thương yêu,…
b/ Nói lên tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ:
M: biết ơn,…
Bài 3 : Điền s hoặc x vào chỗ trống
…âu bọ …âu kim củ …ắn …ắn tay áo
…inh sống …inh đẹp …át gạo …át bên cạnh
___________________________________________________________________
TOÁN
Ôn tập
TOÁN
Ôn tập
Bài 1: Điền dấu phép tính ( + , - ) thích hợp vào ô trống
b) 18 4 2 = 12
Bài 2: Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ trống
24 + 32 … 17 + 42
58 – 25 …66 – 35
42 + 13 … 89 – 34
Bài 3 : Không tìm hiệu , hãy điền dấu ( >,<,= ) thích hợp vào chỗ chấm
68- 34 … 58 – 34
67 – 34 … 67 – 43
84 + 26 … 88 + 26
Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8 dm = … cm c) 3dm 7 cm = … cm
50 cm =… dm d) 94 cm = …dm …cm
Bài 5: Tìm y
3 x y = 24 : 3 c) y : 4 = 10 : 2
Y x 4 = 2 x 6 d) y : 3 = 2 x 3
Bài 6: Viết các số gồm:
6 trăm, 5 chục và 7 đơn vị
8 trăm và 6 chục
5 trăm và 7 đơn vị
**************************************
TIẾNG VIỆT
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Điền l hoặc n vào chỗ trống:
Không có việc gì khó
Chỉ sợ …òng không bền
Đào …úi và …ấp biển
Quyết chí ắt …àm …ên
Chỉ sợ …òng không bền
Đào …úi và …ấp biển
Quyết chí ắt …àm …ên
Bài 2: Điền x hoặc s vào chỗ trống:
…a …ôi …an …ẻ …a …út …ôi …ục
Phù …a đi …a xót ..a đồng …âu
Bài 3: Điền vào chỗ trống r, d , gi:
Tôi lớn lên đã thấy dừa trước ngõ
…ừa …u tôi…ấc ngủ tuổi thơ
Cứ mỗi chiều nghe …ừa …eo trước …ó
Tôi hỏi nội tôi …ừa có tự bao …ờ
___________________________________________________________________
TOÁN
Ôn tập
…ừa …u tôi…ấc ngủ tuổi thơ
Cứ mỗi chiều nghe …ừa …eo trước …ó
Tôi hỏi nội tôi …ừa có tự bao …ờ
___________________________________________________________________
TOÁN
Ôn tập
Bài 1: Điền dấu phép tính ( + , - ) thích hợp vào ô trống
b) 67 13 12 > 91
Bài 2: Tính
a.54 + 32 - 17 =
b.8 x 5 - 16 =
c.32 : 4 +19 =
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
875- 251
743 - 568
537 - 389
Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dm = … cm 8dm 2 cm = … cm
20 cm =… dm 78 cm = …dm …cm
Bài 5: Tìm y
5 x y = 35 + 10 y : 5 = 18:2
y x 3 = 4 x 6 y : 4 = 3 x 8
Bài 6: Viết theo mẫu
512 = 500 + 10 + 2 497 =
861 = 674 =
*************************************
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Đặt câu hỏi có cụm từ khi nào cho những câu sau:
Em thường về thăm ông bà nội vào kì nghỉ hè.
Vào những đêm có trăng bọn trẻ vui đùa thỏa thích.
Chủ nhật tới, bố mẹ sẽ đưa em về thăm ông bà ngoại.
Tối thứ bảy , em đi xem phim cùng chị.
Bài 2: Gạch dưới những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta:
- anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết , vui mừng, anh dũng.
Bài 3: Chọn một từ chỉ phẩm chất em vừa tìm được ở bài tập 2 và đặt câu với từ đó.
-Từ em chọn:…………………………………
- Đặt câu:…………………………………….
___________________________________________________________________
TOÁN
Ôn tập
Bài 1: Số
600; 599;…;…;…; 595 ; …; …; …
730; 731; …;…;…;…;…;…;…;…;…
Bài 2: Đọc các số sau:
815
905
873
505
Bài 3:Điền dấu >; < = thích hợp vào chỗ chấm
606 … 660 700 + 9 … 709
865 … 856 440 – 40 … 399
899 …999 800 + 80 + 8 … 889
Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất
857; 875; 578; 587; 758; 785
Bài 5: Tính nhẩm
300+ 400 = b)800 + 50 = c)900 + 60 + 7 =
700 – 400= 850 – 50 = 900 + 60=
700 – 300 = 850 – 800 = 900 + 7
Bài 6 : Với ba số 652, 600, 52 và các dấu + ; - ; = ,em hãy viết các phép tính đúng
Bài 7:Tìm x:
a)x- 422 = 415 b) 204 + x = 376
***********************************
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Tìm tiếng ghép với tiếng thợ để tạo ra các từ chỉ người là ở các nghề. Viết các từ tìm được vào dòng trống:
M: thợ may, thợ mỏ,……………..
Bài 2: Gạch dưới từ chỉ đặc điểm trong các câu sau:
Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị.
Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân.
Loài hoa huệ có màu trắng tinh khiết.
Bài 3: Tìm trong các từ sau: hồng hào, bạc phơ, sáng ngời, sáng suốt, ấm áp, tài ba, xếp các từ đó vào dòng thích hợp :
Từ chỉ đặc điểm hình dáng:………………………..
Từ chỉ đặc điểm tính nết, phẩm chất:………………
Bài 4: Điền từ chỉ tình cảm thích hợp vào chỗ trống trong mỗi câu sau:
Các cháu thiếu nhi rất ………… Bác Hồ.
Bác Hồ rất ………….các cháu thiếu nhi.
Mỗi dịp Tết Trung thu, các cháu thiếu niên và nhi đồng nước ta thường đọc thơ Bác gửi cho các cháu để …………. Bác.
___________________________________________________________________
TOÁN
Ôn tập
Ôn tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
615 + 208 326 + 80 417 + 263 156 + 472
Bài 2: Đặt tính rồi tính
675 – 241 550 -202 138 – 45 78- 139
Bài 3: Khối lớp Hai có 325 học sinh, khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 40 học sinh . Hỏi khối lớp Ba có bao nhieu học sinh.
Bài 4 : Tính
5 x 9 + 258 4 x 8 – 19 = 5 x 7 + 982
Bài 5 : Tính nhẩm
600 : 2 = 800 : 4= 400: 2=
600 : 3 = 800 : 2 = 700: 7 =
Bài 6: Với các số 2, 4 và 8 và dấu x; : , = , em hãy viết các phép tính đúng
Bài 7:Đội một trồng được 345 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội Một 83 cây. Hỏi:
Đội hai trồng được bao nhiêu cây?
Hai đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài 8:Tìm x
a)x5 = 50 – 15 b) x : 4 = 38 – 33 c) x – 356 = 474 + 562
*************************************
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Dùng cụm từ để làm gì để đặt câu hỏi về mục đích của các công việc sau. Viết câu hỏi vào vở:
các bạn học sinh trông cây ở sân trường.
Các bạn học sinh quét lá rụng ở sân trường.
Cô giáo dẫn học sinh ra vườn trường học về các loài cây.
Mẫu : Các bạn học sinh trồng cây để làm gì?
Bài 2:Kể tên các bộ phận của một cây ăn quả:
gốc, ………
Bài 3: Tìm những từ có thể dùng để tả từng bộ phận của cây;
Rễ: dài,……
Gốc : Phình to,………….
Thân: cao, to,…
Cành : nhiều nhánh,…
Lá: thon dài,…
Hoa: vàng tươi,…
Ngọn: chót vót,..
Bài 4: Câu sau đây còn thiếu mấy dấu phẩy? Hãy điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu:
Đi giữa Hạ Long vào mùa sương, ta cảm thấy những hòn đảo vừa xa lạ vừa quen thuộc mờ mờ ảo
TOÁN
Ôn tập
Ôn tập
1.Hướng dẫn ôn tập
VD 6 : 2 = 3
Số bị chia Số chia Thương
HS ôn các bảng chia từ bảng 2 đến bảng 5.
Tổ chức cho HS kiểm tra chéo việc học thuộc lòng các bảng chia đã học.
2. Luyện tập
Bài 1. Tính nhẩm
35 : 5 28 : 4 24 : 3 32 : 4
18 : 3 30 : 5 45 : 5 36 : 4
Bài 2)Tìm y:
y : 4 = 7 c. y x 3 = 24
y : 5 = 9 d. y x 5 = 45
Bài 3)Lớp 3B có 36 học sinh. Nếu xếp 4 người vào mỗi bàn thì xếp được bao nhiêu bàn?
Bài 4)May mỗi bộ quần áo hết 5m vải.Có một tấm vải dài 25m thì may được mấy bộ quần áo như thế?
..........................................................................
TẬP LÀM VĂN
KỂ VỀ GIA ĐÌNH
KỂ VỀ GIA ĐÌNH
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 – 5 câu) kể về gia đình thân yêu của em.
- 2 hs đọc đề bài
Hỏi: - Bài yêu cầu gì?
Gia đình em có mấy người, đó là những ai?
Từng người trong gia đình em hiện đang làm gì, ở đâu?
Những người thân trong gia đình thể hiện tình cảm yêu thương, gắn bó với em ra sao?
Tình cảm của em với mọi người như thế nào? Em làm gì để làm vui lòng mọi người thân yêu của em.
Gọi hs nêu miệng – GV nhận xét sửa chữa, bổ sung kiến thức cho các em.
- HS viết bài vào vở.
___________________________________________________________________
TOÁN
THỪA SỐ - TÍCH ; TÌM THỪA SỐ CHƯA BIẾT
TOÁN
THỪA SỐ - TÍCH ; TÌM THỪA SỐ CHƯA BIẾT
1, Ôn tập ý nghĩa của phép nhân
Phép nhân là phép cộng các số hạng bằng nhau.
VD: 3 + 3+ 3+ 3+ 3 = 3 x 5
3 x 5 đọc là 3 được lấy 5 lần hay 3 nhân với 5
3 x 5 = 15 ; 3 và 5 là thừa số còn 15 là tích.
Bài 1) Viết tích thành tổng rồi tính ( theo mẫu)
M : 25 x 4 = 25 + 25 + 25 + 25 = 100
16 x 3 =
24 x 2 =
Bài 2)Tìm x
X x 5 = 35
4 x X = 32
Bài 3)Một đàn lợn có 10 con. Hỏi cả đàn có bao nhiêu cái chân?
Bài 4)Một phòng họp có 8 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 5 người ngồi . Hỏi trong phòng họp đó có bao nhiêu người dự họp?
*********************************
LUYỆN TỪ & CÂU
ÔN TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG
ÔN TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG
Bài 1)Gạch dưới từ chỉ hoạt động trong đoạn văn sau:
Con ong xanh biếc to bằng quả ớt nhỡ lướt nhanh những cặp chân dài và mảnh trên nền đất. Nó dừng lại ngước đầu lên mình nhún nhảy rung rinh giơ hai chân trước vuốt râu rồi lại bay lên đậu xuống thoăn thoắt rà khắp mảnh vườn. Nó đi dọc đi ngang sục sạo tìm kiếm.
Bài 2) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
Chú mèo mướp đang vờn chuột ngoài sân.
Chúng em cắp sách tới trường.
Đám học trò hoảng sợ bỏ chạy.
Bài 3) Gạch một gạch dưới bộ phận câu TLCH Ai?( con gì?) hai gạch dưới bộ phận TLCH làm gì?
Trên cành cây, mấy chú chim đang trò chuyện ríu rít.
Mấy chú cá rô cứ lội quanh quẩn dưới giàn mướp.
Hai dì cháu tôi đi hái rau khúc.
TOÁN
MỘT PHẦN HAI, MỘT PHẦN BA, MỘT PHẦN BỐN
Ôn tập khái niệm về một phần mấy của một số
Yêu cầu HS lấy ví dụ về :
*HS 1: - Mẹ mua một cái bánh mẹ chia cái bánh thành 2 phần bằng nhau; mẹ cho hai anh em mỗi người một nửa. Như vậy mỗi người được cái bánh.
* HS 2 : - Nam có 8 viên bi, Nam chia số bi thành 2 phần bằng nhau Nam cho em một phần; Như vậy Nam đã cho em số bi.
GV: Vậy Nam cho em mấy viên bi?( 8 : 2 = 4 viên bi)
=> của 8 là mấy? ( là 4)
Tương tự cho các em ôn tập k/n ; ; của một số.
Luyện tập
Bài 1)Đọc số theo mẫu:
M: đọc là : Một phần bốn.
đọc là
đọc là
đọc là
Bài 2)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. của 9 m là:
A. 2m B. 3m C. 4m
Câu 2. của 8 cái kẹo là :
A. 1 cái kẹo B. 2 cái kẹo C. 3 cái kẹo
Bài 3) Tập viết các số , ,, mỗi số 3 dòng.
*********************************
LUYỆN TỪ & CÂU
ÔN CÁCH ĐẶT & TLCH “ KHI NÀO?” – DẤU CHẤM
LUYỆN TỪ & CÂU
ÔN CÁCH ĐẶT & TLCH “ KHI NÀO?” – DẤU CHẤM
Bài 1.Gạch dưới bộ phận câu TLCH “ Khi nào?’’
a. Ban sáng, lộc cây vừa mới nhú. Lá non còn cuộn tròn trong búp, chỉ hơi hé nở. Đến trưa, lá đã xòe tung. Sáng hôm sau, lá đã xanh đậm lẫn vào màu xanh bình thường của các loài cây khác.
b. Người Tày, người Nùng thường múa sư tử vào các dịp lễ hội mừng xuân.
c. Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập vào ngày mùng 2 tháng 9 năm 1945.
Bài 2. Trả lời câu hỏi Khi nào? Lúc nào? Bao giờ? Và viết thành câu.
a.Em được mẹ đưa đi chơi khi nào?
b.Lúc nào cả nhà em quây quần quanh mâm cơm?
c. Bao giờ trường em tổ chức lễ khai giảng năm học mới?
Bài 3: Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ để thay thế cho cho cụm từ khi nào dưới đây:
a/ Khi nào lớp bạn đi thăm bà mẹ Việt nam anh hùng?
b/Khi nào bạn về thăm ông bà?
c/ Bạn vẽ bức tranh này khi nào?
d/ Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo?
Bài 4.Viết 2 – 3 câu văn trong đó có bộ phận câu trả lời câu hỏi “ Khi nào?”
TOÁN
TÌM SỐ BỊ CHIA
TÌM SỐ BỊ CHIA
1.Hướng dẫn ôn tập
- Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm thế nào?
( Muốn tìm số bị chia chưa biết ta lấy thương nhân với số chia)
Gọi nhiều HS nhắc lại.
2.Luyện tập
Bài 1. Tìm x biết:
x : 3 = 7 x : 4 = 9
x : 5 = 8 x : 4 = 5
Bài 2. Có một số vở chia đều cho 4 em, mỗi em được 7 quyển vở. Hỏi có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài 3.Tính
4 x 6 - 17 6 x 5 : 10
24 : 4 + 17 9 : 3 X 10
24 : 4 + 17 9 : 3 X 10
HS làm từng bài – chữa bài - GV nhận xét.
****************************************
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI “ Ở ĐÂU?”
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI “ Ở ĐÂU?”
Bài 1. - Kể tên các loài chim mà em biết?
- Loài chim nào không biết bay?
- Loài chim nào chạy nhanh nhất?
Bài 2. - Chim là loài vật có ích hay có hại?
- Môi trường sống của chim là ở đâu? ta cần làm gì để bảo vệ các loài chim?
Bài 3.Viết một đoạn văn ngắn về một loài chim mà em biết.
Gợi ý:
Loài chim mà em biết là loài nào?
Nó được nuôi hay sống trong môi trường tự nhiên?
Nó có đặc điểm gì về hình dáng , màu sắc, giọng hót ?
Tình cảm của em đối với nó như thế nào?
Bài 4: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho những câu sau:
a/ Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
b/ Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
c/ Ngoài sân, các bạn đang nô đùa.
Bài 5.Gạch dưới bộ phận câu TLCH “ở đâu?”
Trên mấy cây cao cạnh nhà, ve đua nhau kêu ra rả.
Ngoài suối, tiếng chim cuốc vọng vào đều đều.
Sáng tinh mơ, ông em đã cặm cụi làm việc ở ngoài vườn.
_______________________________________________________________________
TOÁN
LUYỆN TẬP
TOÁN
LUYỆN TẬP
1, Tính nhẩm
3 x 4 2 x 6 5 x 4 4 x 5
3 x 6 2 x 4 5 x 2 4 x 2
3 x 8 2 x 5 5 x 7 4 x 3
3 x 5 2 x 9 5 x 8 4 x 7
3 x 6 2 x 4 5 x 2 4 x 2
3 x 8 2 x 5 5 x 7 4 x 3
3 x 5 2 x 9 5 x 8 4 x 7
2, Tính
5 x 4 + 124 36 : 4 + 201 10 x 3 - 17
4 x 5 - 12 60 : 2 - 14 5 x 7 + 107
4 x 5 - 12 60 : 2 - 14 5 x 7 + 107
3, Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng, mỗi đoạn dài 5cm. Tính độ dài đường gấp khúc đó.
4, Tô màu vào số ô vuông trong mỗi hình sau:
TẬP LÀM VĂN
KỂ VỀ MỘT VIỆC TỐT EM ĐÃ LÀM
KỂ VỀ MỘT VIỆC TỐT EM ĐÃ LÀM
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 - 5 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để giúp đỡ gia đình.
- 2 hs đọc đề bài
Hỏi: - Bài yêu cầu gì?
Em đã làm được những việc gì giúp mẹ ?
Hãy kể lại việc em đã làm đó theo gợi ý:
+ Em làm việc đó khi nào? Làm cùng với ai?
+ Em làm ra sao?
+ Em có cảm nghĩ gì khi làm việc đó?
+ Mẹ nhận xét gì về việc làm của em?
- 1 HS tập làm miệng. GV nhận xét bổ sung, sửa chữa cách dùng từ đặt câu cho các em.
- HS làm việc theo nhóm đôi; lần lượt từng em kể cho bạn nghe rồi đổi lại.
___________________________________________________________________
XEM THÊM:
- Phần mềm học toán online lớp 2
- Học Trực Tuyến Lớp 2 Sách Mới
- Kế hoạch dạy học môn âm nhạc lớp 2
- Giáo án điện tử lớp 2 trọn bộ sách mới năm 2021
- sách giáo khoa lớp 2 chân trời sáng tạo mua ở đâu
- PHIẾU CUỐI TUẦN TIẾNG VIỆT LỚP 2
- Sổ chủ nhiệm lớp 2 theo thông tư 27
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ÂM NHẠC LỚP 2 TỪ TUẦN 1 - TUẦN 6 SÁCH ...
- Sách giáo khoa lớp 2 kết nối tri thức
- SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM LỚP 2
- Sách giáo khoa lớp 2 cánh diều pdf
- Phương pháp dạy học Toán Tiểu học; 2
- Bài giảng điện tử môn Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 2 BÀI SỐ 6 LUYỆN TẬP CHUNG
- Giáo án môn Giáo dục thể chất lớp 2 sách Cánh diều
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 2 sách Chân trời sáng tạo
- GIÁO ÁN AN TOÀN GIAO THÔNG LỚP 2
- GIÁO ÁN LỚP 2 KẾT NỐI TRI THỨC
- Sổ chủ nhiệm lớp 2 theo thông tư 27
- GIÁO ÁN THỂ DỤC LỚP 2
- GIÁO ÁN LỚP 2 CÁNH DIỀU
- GIÁO ÁN LỚP 2 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
- GIÁO ÁN BÀI GIẢNG LỚP 2 BỘ CÁNH DIỀU
- Kế hoạch giáo dục lớp 2 theo Công văn 2345
- GIÁO ÁN LỚP 2 chương trình VNEN
- Đề thi Trạng Nguyên Toàn Tài lớp 2
- Giáo án lớp 2 bộ Cánh Diều theo cv 2345
- Giáo án lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
- Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2
- Sách giáo dục an toàn giao thông lớp 2
- Mẫu họp phụ huynh đầu năm tiểu học
- GIÁO ÁN LỚP 2 MỚI NHẤT
- QUY TRÌNH DẠY HỌC LỚP 2
- Giáo án lớp 2 bộ kết nối theo cv 2345
- Giáo án điện tử lớp 2 trọn bộ
- Giáo án lớp 2 sách chân trời sáng tạo theo công văn 2345
- ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 2 + TOÁN LỚP 2 HỌC KÌ I
- Đề ÔN TẬP TIẾNG VIỆT + TOÁN cuối kì 1 LỚP 2
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ LỚP 2 TRỰC TUYẾN
- Đáp án trắc nghiệm chương trình tập huấn sgk mới
- Ưu nhược điểm của các bộ sách lớp 2 theo chương trình GDPT 2018
- GIÁO ÁN TRỌN BỘ LỚP 2 CÁNH DIỀU
- GIÁO ÁN VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 2, TIẾNG VIỆT LỚP 2
- Giáo án lớp 2 theo hướng phát triển năng lực
- LỜI NHẬN XÉT THEO THÔNG TƯ 27 LỚP 2
- Nội dung họp phụ huynh trực tuyến cuối học kì 1
- Powerpoint họp phụ huynh cuối kì 1 tiểu học violet
- Giáo án thể dục lớp 2 chân trời sáng tạo
- TRẠNG NGUYÊN TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 2
- ÔN TẬP MỘT SỐ KIẾN THỨC LỚP 2
- Powerpoint họp phụ huynh cuối học kì 1 lớp 2
- Bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống lớp 2
- PHIẾU GÓP Ý SÁCH GIÁO KHOA LỚP 2
- Tài liệu ôn trạng nguyên toàn tài lớp 2
- Lời nhận xét học sinh lớp 2 theo thông tư 27
- ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2 CẤP TRƯỜNG
- BẢN NHẬN XÉT SÁCH GIÁO KHOA LỚP 2 “Kết nối tri thức với cuộc sống”
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ LỚP 2
- GIÁO ÁN SINH HOẠT TẬP THỂ LỚP 2
- Đề luyện thi trạng nguyên toàn tài lớp 2 cấp tỉnh
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 2
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2 VÀ GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT 2
- ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I LỚP 2
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ MÔN TOÁN LỚP 2
- Bài giảng toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2 4 CỘT
- MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 2
- MA TRẬN + ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 2
- Kế hoạch dạy học môn TOÁN Lớp 2 CV3969
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 2
- đề HSG Toán lớp 2
- Phiếu bài tập cuối tuần toán 2
- ĐỀ THI VIOEDU ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 2 NĂM 2022
- Giáo án Toán lớp 2 sách Cánh Diều
- Giáo án điện tử toán lớp 2 sách cánh diều
- Đề Thi Học Kỳ 1 Môn Toán Lớp 2 Cánh Diều
- Giáo Án Toán 2 Cánh Diều 4 Cột
- Tuyển tập đề thi violympic toán lớp 2
- Bài tập phát triển năng lực môn toán lớp 2
- Giáo án toán lớp 2 theo chương trình mới
- Giáo án toán lớp 2 theo chương trình mới sách CÁNH DIỀU HK 1
- Giáo Án Toán Lớp 2 Cánh Diều Cả Năm
- Đề Thi Học Kỳ 2 Toán Lớp 2 SÁCH Cánh Diều
Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Toán 2 SÁCH Cánh Diều - Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 1 Toán Lớp 2
- ĐỀ ÔN THI LUYỆN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI TOÁN LỚP 2
- ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 CÁC VÒNG
- Đề thi violympic toán lớp 2
- BÀI TẬP TOÁN SONG NGỮ LỚP 2
- Phiếu cuối tuần toán lớp 2
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2
- Bộ đề thi giữa kì 2 môn toán lớp 2
- ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 2
- Ôn tập toán giữa học kì 2 lớp 2
- Đề ôn tập học kì 1 môn toán lớp 2
- Đề thi Violympic Toán lớp 2 từ vòng 1 đến vòng 18
- Bài kiểm tra toán cuối học kì 1 lớp 2
- Đề thi học kì 1 toán 2 kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 toán 2 có đáp án
- Đề thi học kì 1 toán 2 sách kết nối tri thức
- đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1
- Sách giáo khoa toán lớp 2 mới
- Vở bài tập toán lớp 2 tập 1 chương trình mới
- Giải 35 đề ôn luyện và phát triển toán 2
- Đề thi toán lớp 2 học kì 1 sách mới
- Vở bài tập toán 2 tập 2 pdf
- Bài giảng powerpoint toán lớp 2
- Bài kiểm tra cuối kì 2 lớp 2 môn toán
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn toán lớp 2
- NGÂN HÀNG ĐỀ THI TOÁN LỚP 2
- Bài tập cuối tuần môn toán lớp 2 cả năm
- Ôn tập toán cuối tuần lớp 2
- 180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 2 tập 2
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 2 tập 1
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn toán
- Đề toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 2
- Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 2 môn toán
- 30 đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 2
- Đề thi học kì 2 môn toán lớp 2 mới nhất
- Đề ôn tập môn toán tiếng việt lớp 2
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán
- Đề ôn luyện toán lớp 2 lên lớp 3
- Giải vở bài tập toán 2 tập 1
- Bộ đề ôn tập hè môn toán lớp 2
- 29 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
- Bài tập ôn luyện toán lớp 2 nâng cao
- Đề kiểm tra toán lớp 2 có đáp án
- Đề thi khảo sát môn toán lớp 2
- đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 Toán
- Kiểm tra giữa học kì 2 môn toán lớp 2
- Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 2 Cánh Diều
- Đề cương ôn tập toán tiếng việt lớp 2
- Đề cương ôn tập toán lớp 2 giữa học kì 2
- Bộ đề thi giữa kì 2 môn toán lớp 2
- Đề Ôn tập giữa học kì 2 lớp 2 môn toán
- Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 2 môn toán
- Đề cương ôn tập toán 2 học kì 2
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn toán lớp 2
- luyện thi violympic toán tiếng anh lớp 2
- Đề thi trắc nghiệm môn Toán lớp 2 cuối năm
- Giáo án điện tử toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi toán cuối học kì 2 lớp 2 năm 2021
- Đề ôn thi toán lớp 2 học kì 2 năm 2021
- Giáo án tiếng việt lớp 1 kết nối tri thức theo công văn 2345
- Giáo án lớp 1 CV2345 năm 2021-2022
- PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG VIỆT LỚP 1
- SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM LỚP 1 NĂM 2021
- Tiếng Việt Lớp 1
- Bộ 26 Đề thi giữa học kì 2 lớp 1 năm 2021
- Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt
- Đề Thi Học Kì 1 Tiếng Việt 1 NĂM 2021
- Vở thực hành tiếng việt lớp 1 kết nối tri thức pdf
- QUY TẮC VIẾT CHÍNH TẢ TRONG TIẾNG VIỆT CHUẨN NHẤT
- BÀI TẬP CHÍNH TẢ LỚP 1 CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC
- Đề cương ôn tập Tết lớp 1 môn Tiếng Việt
- Giáo án luyện chữ đẹp lớp 1
- Giáo án Tiếng Việt 1 Học kì 1
- BÀI TẬP TẾT MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
- Chuẩn kiến thức môn Tiếng Việt lớp 1
- bài tập tiếng việt ôn hè lớp 1 lên 2
- luyện viết chữ đẹp lớp 1 chữ nhỏ
- Giáo án điện tử tiếng việt lớp 1
- ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 18
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TIẾNG VIỆT LỚP 1
- ĐỀ THI THỬ CẤP HUYỆN LỚP 1 MÔN TIẾNG VIỆT
- Sách hướng dẫn học tiếng việt lớp 1 trường archimedes
- Download vở bài tập tiếng việt lớp 1 tập 1 + tập 2
- Sách tiếng việt lớp 1 bộ cùng học để phát triển năng lực
- Đề kiểm tra học kì lớp 1 môn tiếng việt
- Tiếng việt lớp 1 tập 1 sách cánh diều
- Giải vở bài tập tiếng việt lớp 1 - Tập 2
- Sách tiếng việt lớp 1 tập 2 bộ sách cánh diều
- Sách giáo khoa tiếng việt 1 chân trời sáng tạo
- Sách tiếng việt chân trời sáng tạo lớp 1 tập 2
- Giải vở bài tập tiếng việt lớp 1 - Tập 1
- Sách tiếng việt lớp 1 kết nối tri thức tập 1
- Sách tiếng việt lớp 1 kết nối tri thức tập 2
- Đề thi học kỳ 2 môn tiếng việt lớp 1
- Đề thi học kì ii môn tiếng việt lớp 1
- Ôn tập hè lớp 1 lên 2 môn tiếng việt
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ÂM NHẠC LỚP 1 HỌC KÌ 2
- GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
- Ôn tập giữa học kì 2 lớp 1 môn tiếng việt
- Đề cương ôn tập tiếng việt lớp 1 kì 2
- Đề kiểm tra hk2 tiếng việt lớp 1
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 tiếng việt 1
- đề thi học kỳ 2 tiếng việt lớp 1
- Đề ôn tập tiếng việt lớp 1 học kỳ 2
- Đề cương môn tiếng việt lớp 1 học kì 2
- Đề ôn tập tiếng việt lớp 1 học kỳ 2
- Đề kiểm tra tiếng việt lớp 1 học kì 2
- Đề ôn tập cuối học kì 2 môn tiếng việt lớp 2
- Đề thi giữa học kì 2 tiếng việt lớp 2
- Đề ôn thi học kì 2 môn tiếng việt lớp 2
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán tiếng việt
- Đề luyện thi trạng nguyên toàn tài lớp 2 cấp tỉnh
- Đề thi toán tiếng việt lớp 2 học kì 2
- Đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2022
- ĐỀ Ôn tập hè toán tiếng việt lớp 2 lên lớp 3
- Nhận xét đánh giá học sinh lớp 2
- TÀI LIỆU ÔN TẬP HÈ LỚP 2 LÊN LỚP 3