Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,306
Điểm
113
tác giả
BỘ Trắc nghiệm kinh tế pháp luật 10 chân trời sáng tạo CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 51 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. MA TRẬN ĐỀ

1. Theo mức độ nhận thức
: Nhận biết: 40%; thông hiểu: 30%; vận dụng: 30%.

2. Tổng số câu hỏi: 448.

TT
Nội dung kiến thức
(theo Chương/bài/chủ đề)
Nhận biết
(40%)​
Thông hiểu
(30%)​
Vận dụng
(30%)​
Tổng
số câu
Chủ đề 1: Nền kinh tế và các chủ thể của nền kinh tế
19
12
12
43
1
Bài 1: Các hoạt động cơ bản trong đời sống kinh tế
10​
6​
6​
22​
2
Bài 2: Các chủ thể của nền kinh tế
9​
6​
6​
21​
Chủ đề 2: Thị trường và cơ chế thị trường
18
12
12
42
3
Bài 3: Thị trường
9​
6​
6​
21​
4
Bài 4: Cơ chế thị trường
9​
6​
6​
21​
Chủ đề 3: Ngân sách nhà nước và thuế
15
10
10
35
5
Bài 5: Ngân sách nhà nước
9​
6​
6​
21​
6
Bài 6: Thuế
6​
4​
4​
14​
Chủ đề 4: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh
15
10
10
35
7
Bài 7: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh
15​
10​
10​
35​
Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng trong đời sống
15
10
10
35
8
Bài 8: Tín dụng và vai trò của tín dụng trong đời sống
6​
4​
4​
14​
9
Bài 9: Dịch vụ tín dụng
9​
6​
6​
21​
Chủ đề 6: Lập kế hoạch tài chính cá nhân
15
10
10
35
10
Bài 10: Lập kế hoạch tài chính cá nhân
15​
10​
10​
35​
Chủ đề 7: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
20
18
16
54
11
Bài 11: Khái niệm, đặc điểm và vai trò của pháp luật
7​
8​
8​
23​
12
Bài 12: Hệ thống pháp luật và văn bản pháp luật Việt Nam
7​
4​
4​
15​
13
Bài 13: Thực hiện pháp luật
6​
6​
4​
16​
Chủ đề 8: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
45
26
24
85
14
Bài 14: Giới thiệu về Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
6​
4​
4​
14​
15
Bài 15: Nội dung cơ bản của Hiến pháp về chế độ chính trị
6​
7​
4​
17​
16
Bài 16: Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong Hiến pháp
16​
3​
1​
20​
17
Bài 17: Nội dung cơ bản của Hiến pháp về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường
9​
6​
3​
18​
18
Bài 18: Nội dung cơ bản của Hiến pháp về bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
8​
6​
2​
16​
Chủ đề 9: Hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
51
31
27
109
19
Bài 19: Đặc điểm, cấu trúc và nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam
7​
5​
3​
15​
20
Bài 20: Đặc điểm, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
14​
7​
9​
30​
21
Bài 21: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
10​
7​
6​
23​
22
Bài 22: Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân
10​
6​
5​
21​
23
Bài 23: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
10​
6​
4​
20​
24
Tổng
213
139
121
448



















II. CÂU HỎI VÀ PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI

Chủ đề 1: NỀN KINH TẾ VÀ CÁC CHỦ THỂ CỦA NỀN KINH TẾ

Bài 1: CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CƠ BẢN TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI ( 21 câu)
a) Nhận biết ( 9 câu)

Câu 1:
Hoạt động sản xuất là hoạt động cơ bản nhất của?

A. Con người. B. Người bán. C. Người mua. D. Nhà nước.

Câu 2: Hoạt động sản xuất là quá trình con người sử dụng các yếu tố sản xuất để tạo ra các sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu của ?

A. Đời sống nhà sản xuất. B. Đời sống xã hội.

C. Đời sống nhà đầu tư. D. Đời sống người tiêu dùng.

Câu 3: Hoạt động phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành sản xuất, các đơn vị sản xuất khác nhau để tạo ra sản phẩm được gọi là gì?

A. Hoạt động trao đổi. B. Hoạt động tiêu dùng.

C. Hoạt động sản xuất. C. Hoạt động phân phối.

Câu 4: Hoạt động đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng được gọi là gì?

A. Hoạt động trao đổi. B. Hoạt động tiêu dùng.

C. Hoạt động sản xuất. C. Hoạt động phân phối.

Câu 5: Đâu không phải là một hoạt động của nền kinh tế nước ta?

A. Hoạt động phân phối. B. Hoạt động sản xuất.

C. Hoạt động vui chơi, giải trí. D. Hoạt động tiêu dùng.

Câu 6: Việc con người sử dụng các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu sản xuất và sinh hoạt là hoạt động kinh tế nào?

A. Hoạt động trao đổi. B. Hoạt động tiêu dùng.

C. Hoạt động sản xuất. C. Hoạt động phân phối.

Câu 7: Sản xuất là hoạt động có vai trò quyết định

A. mọi hoạt động của xã hội. B. các hoạt động phân phối-trao đổi, tiêu dùng.

C. thu nhập của người lao động. D. kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu 8: Phân phối-trao đổi là hoạt động có vai trò

A. giải quyết lợi ích kinh tế của chủ doanh nghiệp. B. là động lực kích thích người lao động.

C. là cầu nối sản xuất với tiêu dùng. D. phân bổ nguồn lực cho sản xuất kinh doanh.

Câu 9: Hoạt động con người sử dụng các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu sản xuất và sinh hoạt là hoạt động gì ?

A. Hoạt động phân phối. B. Hoạt động trao đổi.

C. Hoạt động sản xuất. D. Hoạt
1702725570893.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---bộ câu hỏi trắc nghiệm KTPL 10.doc
    492 KB · Lượt xem: 4
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn

HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
ZALO:0979702422

BÀI VIẾT MỚI

Thống kê

Chủ đề
36,289
Bài viết
37,758
Thành viên
140,147
Thành viên mới nhất
ĐinhYên
Top