- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,306
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Trắc nghiệm kinh tế pháp luật 10 chân trời sáng tạo CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 51 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. MA TRẬN ĐỀ
1. Theo mức độ nhận thức: Nhận biết: 40%; thông hiểu: 30%; vận dụng: 30%.
2. Tổng số câu hỏi: 448.
II. CÂU HỎI VÀ PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Chủ đề 1: NỀN KINH TẾ VÀ CÁC CHỦ THỂ CỦA NỀN KINH TẾ
Bài 1: CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CƠ BẢN TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI ( 21 câu)
a) Nhận biết ( 9 câu)
Câu 1: Hoạt động sản xuất là hoạt động cơ bản nhất của?
A. Con người. B. Người bán. C. Người mua. D. Nhà nước.
Câu 2: Hoạt động sản xuất là quá trình con người sử dụng các yếu tố sản xuất để tạo ra các sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu của ?
A. Đời sống nhà sản xuất. B. Đời sống xã hội.
C. Đời sống nhà đầu tư. D. Đời sống người tiêu dùng.
Câu 3: Hoạt động phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành sản xuất, các đơn vị sản xuất khác nhau để tạo ra sản phẩm được gọi là gì?
A. Hoạt động trao đổi. B. Hoạt động tiêu dùng.
C. Hoạt động sản xuất. C. Hoạt động phân phối.
Câu 4: Hoạt động đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng được gọi là gì?
A. Hoạt động trao đổi. B. Hoạt động tiêu dùng.
C. Hoạt động sản xuất. C. Hoạt động phân phối.
Câu 5: Đâu không phải là một hoạt động của nền kinh tế nước ta?
A. Hoạt động phân phối. B. Hoạt động sản xuất.
C. Hoạt động vui chơi, giải trí. D. Hoạt động tiêu dùng.
Câu 6: Việc con người sử dụng các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu sản xuất và sinh hoạt là hoạt động kinh tế nào?
A. Hoạt động trao đổi. B. Hoạt động tiêu dùng.
C. Hoạt động sản xuất. C. Hoạt động phân phối.
Câu 7: Sản xuất là hoạt động có vai trò quyết định
A. mọi hoạt động của xã hội. B. các hoạt động phân phối-trao đổi, tiêu dùng.
C. thu nhập của người lao động. D. kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 8: Phân phối-trao đổi là hoạt động có vai trò
A. giải quyết lợi ích kinh tế của chủ doanh nghiệp. B. là động lực kích thích người lao động.
C. là cầu nối sản xuất với tiêu dùng. D. phân bổ nguồn lực cho sản xuất kinh doanh.
Câu 9: Hoạt động con người sử dụng các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu sản xuất và sinh hoạt là hoạt động gì ?
A. Hoạt động phân phối. B. Hoạt động trao đổi.
C. Hoạt động sản xuất. D. Hoạt
I. MA TRẬN ĐỀ
1. Theo mức độ nhận thức: Nhận biết: 40%; thông hiểu: 30%; vận dụng: 30%.
2. Tổng số câu hỏi: 448.
TT | Nội dung kiến thức (theo Chương/bài/chủ đề) | Nhận biết (40%) | Thông hiểu (30%) | Vận dụng (30%) | Tổng số câu |
Chủ đề 1: Nền kinh tế và các chủ thể của nền kinh tế | 19 | 12 | 12 | 43 | |
1 | Bài 1: Các hoạt động cơ bản trong đời sống kinh tế | 10 | 6 | 6 | 22 |
2 | Bài 2: Các chủ thể của nền kinh tế | 9 | 6 | 6 | 21 |
Chủ đề 2: Thị trường và cơ chế thị trường | 18 | 12 | 12 | 42 | |
3 | Bài 3: Thị trường | 9 | 6 | 6 | 21 |
4 | Bài 4: Cơ chế thị trường | 9 | 6 | 6 | 21 |
Chủ đề 3: Ngân sách nhà nước và thuế | 15 | 10 | 10 | 35 | |
5 | Bài 5: Ngân sách nhà nước | 9 | 6 | 6 | 21 |
6 | Bài 6: Thuế | 6 | 4 | 4 | 14 |
Chủ đề 4: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh | 15 | 10 | 10 | 35 | |
7 | Bài 7: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh | 15 | 10 | 10 | 35 |
Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng trong đời sống | 15 | 10 | 10 | 35 | |
8 | Bài 8: Tín dụng và vai trò của tín dụng trong đời sống | 6 | 4 | 4 | 14 |
9 | Bài 9: Dịch vụ tín dụng | 9 | 6 | 6 | 21 |
Chủ đề 6: Lập kế hoạch tài chính cá nhân | 15 | 10 | 10 | 35 | |
10 | Bài 10: Lập kế hoạch tài chính cá nhân | 15 | 10 | 10 | 35 |
Chủ đề 7: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 20 | 18 | 16 | 54 | |
11 | Bài 11: Khái niệm, đặc điểm và vai trò của pháp luật | 7 | 8 | 8 | 23 |
12 | Bài 12: Hệ thống pháp luật và văn bản pháp luật Việt Nam | 7 | 4 | 4 | 15 |
13 | Bài 13: Thực hiện pháp luật | 6 | 6 | 4 | 16 |
Chủ đề 8: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 45 | 26 | 24 | 85 | |
14 | Bài 14: Giới thiệu về Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 6 | 4 | 4 | 14 |
15 | Bài 15: Nội dung cơ bản của Hiến pháp về chế độ chính trị | 6 | 7 | 4 | 17 |
16 | Bài 16: Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong Hiến pháp | 16 | 3 | 1 | 20 |
17 | Bài 17: Nội dung cơ bản của Hiến pháp về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường | 9 | 6 | 3 | 18 |
18 | Bài 18: Nội dung cơ bản của Hiến pháp về bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 8 | 6 | 2 | 16 |
Chủ đề 9: Hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 51 | 31 | 27 | 109 | |
19 | Bài 19: Đặc điểm, cấu trúc và nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam | 7 | 5 | 3 | 15 |
20 | Bài 20: Đặc điểm, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 14 | 7 | 9 | 30 |
21 | Bài 21: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 10 | 7 | 6 | 23 |
22 | Bài 22: Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân | 10 | 6 | 5 | 21 |
23 | Bài 23: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân | 10 | 6 | 4 | 20 |
24 | Tổng | 213 | 139 | 121 | 448 |
II. CÂU HỎI VÀ PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Chủ đề 1: NỀN KINH TẾ VÀ CÁC CHỦ THỂ CỦA NỀN KINH TẾ
Bài 1: CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CƠ BẢN TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI ( 21 câu)
a) Nhận biết ( 9 câu)
Câu 1: Hoạt động sản xuất là hoạt động cơ bản nhất của?
A. Con người. B. Người bán. C. Người mua. D. Nhà nước.
Câu 2: Hoạt động sản xuất là quá trình con người sử dụng các yếu tố sản xuất để tạo ra các sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu của ?
A. Đời sống nhà sản xuất. B. Đời sống xã hội.
C. Đời sống nhà đầu tư. D. Đời sống người tiêu dùng.
Câu 3: Hoạt động phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành sản xuất, các đơn vị sản xuất khác nhau để tạo ra sản phẩm được gọi là gì?
A. Hoạt động trao đổi. B. Hoạt động tiêu dùng.
C. Hoạt động sản xuất. C. Hoạt động phân phối.
Câu 4: Hoạt động đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng được gọi là gì?
A. Hoạt động trao đổi. B. Hoạt động tiêu dùng.
C. Hoạt động sản xuất. C. Hoạt động phân phối.
Câu 5: Đâu không phải là một hoạt động của nền kinh tế nước ta?
A. Hoạt động phân phối. B. Hoạt động sản xuất.
C. Hoạt động vui chơi, giải trí. D. Hoạt động tiêu dùng.
Câu 6: Việc con người sử dụng các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu sản xuất và sinh hoạt là hoạt động kinh tế nào?
A. Hoạt động trao đổi. B. Hoạt động tiêu dùng.
C. Hoạt động sản xuất. C. Hoạt động phân phối.
Câu 7: Sản xuất là hoạt động có vai trò quyết định
A. mọi hoạt động của xã hội. B. các hoạt động phân phối-trao đổi, tiêu dùng.
C. thu nhập của người lao động. D. kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 8: Phân phối-trao đổi là hoạt động có vai trò
A. giải quyết lợi ích kinh tế của chủ doanh nghiệp. B. là động lực kích thích người lao động.
C. là cầu nối sản xuất với tiêu dùng. D. phân bổ nguồn lực cho sản xuất kinh doanh.
Câu 9: Hoạt động con người sử dụng các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu sản xuất và sinh hoạt là hoạt động gì ?
A. Hoạt động phân phối. B. Hoạt động trao đổi.
C. Hoạt động sản xuất. D. Hoạt