- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập toán 8 giữa học kì 2 TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề cương ôn tập toán 8 giữa học kì 2 TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022. Đây là bộ Đề cương ôn tập toán 8 giữa học kì 2, De thi Toán 8 giữa học kì 2 có đáp án,De thi giữa kì 2 Toán 8 có Trắc nghiệm,De thi giữa kì 2 Toán 8 mới nhất,Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 năm 2021,Đề cương On tập giữa kì 2 Toán 8 violet,Câu hội trắc nghiệm Toán 8 giữa Học kì 2,Giáo an on tập giữa kì 2 Toán 8,Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8...được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề cương ôn tập toán 8 giữa học kì 2 TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 tại mục đính kèm.
Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn
A/ x-1=x+2 B/(x-1)(x-2)=0 C/ax+b=0 D/ 2x+1=3x+5
Câu 2: x=-2 là nghiệm của phương trình nào ?
A/3x-1=x-5 B/ 2x-1=x+3 C/x-3=x-2 D/ 3x+5 =-x-2
Câu 3: x=4 là nghiệm của phương trình
A/3x-1=x-5 B/ 2x-1=x+3 C/x-3=x-2 D/ 3x+5 =-x-2
Câu 4: Phương trình x+9=9+x có tập nghiệm là :
A/ S=R B/S={9} C/ S= D/ S= {R}
Câu 5: Cho hai phương trình : x(x-1) (I) và 3x-3=0(II)
A/ (I)tương đương (II) B/ (I) là hệ quả của phương trình (II)
C/ (II) là hệ quả của phương trình (I) D/ Cả ba đều sai
Câu 6: Phương trình : x2 = - 4 có nghiệm là :
A/ Một nghiệm x=2 B/ Một nghiệm x=-2
C/ Có hai nghiệm : x=-2; x=2 D/ Vô nghiệm
Câu 7: Chọn kết quả đúng :
A/ x2=3x x (x-3)=0 B/ x2 =9 x=3
C/ (x-1)2 - 25 =0 x=6 D/ x2= - 36x= - 6
Câu 8: Cho biết 2x-4=0.Tính 3x-4 bằng:
A/ 0 B/ 2 C/ 17 D/ 11
Câu 9: Phương trình (2x-3)(3x+2)=6x(x-50) +44 có nghiệm :
A/ S={2} B/ S={2;-3) C/ S={2;} D/ S={2;-0,3}
Câu 10: Phương trình : 3x-5x+5 =-8 ó nghiệm là :
A/ x= B/ x= C/ x=4 D/ Kết quả khác
Câu 11: Giá trị của b để phương trình 3x+b =0 có nghiệm x= - 2 là ;
A/ 4 B/ 5 C/6 D/ KQ khác
Câu 12: Phương trình 2x+k= x-1 nhận x=2 là nghiệm khi
A/ k=3 B/ k=-3 C/ k=0 D/ k=1
Câu 13: Phương trình m(x-1) =5-(m-1)x vô nghiệm nếu :
A/ m= B/ m= C/ m= D/ m=1
Câu 14: Phương trình x2 - 4x+3 =0 có nghiệm là :
A/ {1;2} B/ {2;3} C/ {1;3} D/ {2;4}
Câu 15: Phương trình x2 - 4x+4=9(x-2)2 có nghiệm là :
A/ {2} B/{-2;2} C/ {-2} D/ kq khác
Câu 16: Phương trình : có nghiệm :
A/ 1 B/2 C/ 3 D/ Vô nghiệm
Câu 17: Phương trình có nghiệm là :
A/{-1} B/ {-1;3} C/ {-1;4} D/ S=R
Câu 18: Phương trình : có nghiệm là :
A/ -1 B/ 1 C/ 2 D/Kết quả khác
Câu 19: Phương trình; có nghiệm là
A/ -2 B/ 3 C/ -2 và 3 D/ Kết quả khác
Câu 20: Điều kiện xác định của phương trình: là :
A/ x≠;x≠ B/ x≠2 C/ x>0 D/ x≠2 và x≠-2
Câu 21: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình 2x – 3 = x + 5 là
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình là
Câu 24: Câu nào sau đây là sai? x = -1 là nghiệm của phương trình:
a. x -1 = 0 b. x + 1 = 0
c . 3x + 2 = 2x + 1 d. 4x – 1 = 3x -2
Câu 25: Câu nào sau đây là đúng ? x = 2 là nghiệm của phương trình:
a. x2 + x – 2 = 0 b . x2 + x – 6 = 0
c. x2 + 2x – 3 = 0 d . x2 + 2x – 3 = 0
Câu 26: Chọn câu đúng nhất: Phương trình ( y-2)(y-3) = -6
Có giá trị y = 0 là nghiệm của phương trình
Có giá trị y = -1 là nghiệm của phương trình
Cả a , b đều đúng
Cả a , b đều sai.
Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Phương trình x + 9 = 9 + x có tập nghiệm của phương trình là:
a . S = R b. S = c. S = Þ d.
Câu 28: Chọn câu trả lời đúng:
a. x2 = 3x x(x – 3) = 0 b. x2 = 9 x = 3
b. (x – 1)2 - 25 x = 6 d. x2 = 36 x=- 6
Câu 29: Phương trình bậc nhất có thể có bao nhiêu nghiệm ?
a. Một nghiệm b. Vô nghiệm c. Vô số nghiệm d. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 30: Điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu là gì ?
a. Những giá trị của biến mà tại đó tử thức khác 0
b. Những giá trị của biến mà tại đó tử thức bằng 0
c. Những giá trị của biến mà tại đó mẫu thức khác 0
d. Những giá trị của biến mà tại đó tử mẫu thức bằng 0
Câu 31: Điều kiện xác định của phương trình là :
a. x4 b. x -4 c. x 4 và x -4 d. Xác định với mọi x thuộc R
Câu 32: Giải phương trình ta được nghiệm là :
a. b. c. d.
Câu 33: Giải phương trình ta được nghiệm là :
a. b. c. d.
Câu 34: Bác An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h. Lúc về bác đi với vận tốc 15km/h vì thế thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB? Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) thì thời gian đi từ A đến B là:
a. b. (giờ) c. (giờ) d. (giờ)
Câu 35: Câu 6: Hai xe ô tô cùng đi từ A đến B. Biết xe thứ nhất đi chậm hơn xe thứ hai mỗi giờ 3km. Vận tốc của xe thứ nhất và xe thứ hai lần lượt là:
A. B. C. D.
Câu 36: Bác An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h. Lúc về bác đi với vận tốc 15km/h vì thế thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB? Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) thì thời gian đi từ B về A là:
a. b. (giờ) c. (giờ) d. (giờ)
Câu 37: Phương trình 2x + 2 = 2x – 2 có bao nhiêu nghiệm ?
a. 1 nghiệm b. Vô nghiệm c. Vô số nghiệm
Câu 38: Biết AB=4cm ; A’B’=5cm ; CD=6cm và hai đoạn thẳng AB;CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’:C’D’ thì độ dài C’D’ là :
A/ 4,8 B/ 7,5 C/ 16/3 D/ Cả ba đều sai
Câu 39: Cho các đoạn thẳng AB=8cm ;CD=6cm ; MN=12mm; PQ=x.Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN;PQ
A/ x= 18cm B/ x=9cm C/ x=0,9cm D/ Cả ba đều sai
Câu 40: Cho hình vẽ: NQ//PK; Biết MN=1cm;MQ=3cm; MK=12cm. Độ dài NP: A/ 3cm B/ 2cm C/ 4cm D/ 0,25 cm
Câu 41: Cho ∆ABC ; một đường thẳng song song với cạnh BC cắt AB và AC lượt tại D và E.Khẳng định nào sau đây là đúng
A/ B/ DC.DB=EC.EA
C/ DC.EC=DB.EA D/ DC.EA = DB.EC
A. 2,1 cm B. 4,2cm C. 2,6cm D. 4, 4cm
Câu 43: Cho ∆ABC ;MN//BC với M nằm giữa A và B ; N nằm giữa A vàC. Biết AN=2cm ; AB=3 AM .Kết quả nào sau đây đúng :
A/ AC=6cm B/CN=3cm C/ AC=9cm D/ CN=1,5 cm
Câu 44: Cho ∆ABC ;AB=14cm ; AC=21 cm. AD là phân giác của góc A. Biết BD=8cm. Độ dài cạnh BC là :
A/ 15cm B/ 18cm C/ 20 cm D/22 cm
Câu 44: Cho ∆MNK có NS là phân giác của góc MNK. Biết MN=3cm ; NK=5cm; MS=1,5 cm. Ta có SK bằng :
A/ 2,5 cm B/0,1 cm C/ 0,4cm D/ 10cm
Câu 45: Tỉ số các cạnh bé nhất của hai tam giác đồng dạng bằng 2/5 .Tính chu vi P và P’ của hai tam giác đó biết P’ – P = 18 cm
A/ P’=48cm ; P=30 cm B/ P’= cm ; P=cm
C/ P’=30cm P= 12cm D/ P21cm ; P= 3cm
Câu 46: Cho ∆ABC đồng dạng với ∆A’B’C’. Biết và hiệu số chu vi của ∆A’B’C’và chu vi của ∆ABC là 30cm. Phát biểu nào đúng
A/ C∆ABC =20cm ;C∆A’B’C’= 50cm B/ C∆ABC =50cm ;C∆A’B’C’= 20cm
C/ C∆ABC = 45cm ;C∆A’B’C’=75cm D/ Cả ba đều sai
Câu 47: Biết và CD = 21 cm. Độ dài AB là
Câu 48: Cho, có AD là đường phân giác (D BC) và AB = 4cm; AC = 6 cm; BD = 2cm. Độ dài DC bằng
Câu 49: Cho hai đoạn thẳng AB = 10 cm, CD = 5 dm. Câu nào sau đây là đúng ?
a. b. c. d.
Câu 50: Cho biết và PQ = 24 cm. Độ dài của MN bằng ?
a. 12 cm b. 14 cm c. 16 cm d. 18 cm
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề cương ôn tập toán 8 giữa học kì 2 TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022. Đây là bộ Đề cương ôn tập toán 8 giữa học kì 2, De thi Toán 8 giữa học kì 2 có đáp án,De thi giữa kì 2 Toán 8 có Trắc nghiệm,De thi giữa kì 2 Toán 8 mới nhất,Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 năm 2021,Đề cương On tập giữa kì 2 Toán 8 violet,Câu hội trắc nghiệm Toán 8 giữa Học kì 2,Giáo an on tập giữa kì 2 Toán 8,Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8...được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề cương ôn tập toán 8 giữa học kì 2 TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 tại mục đính kèm.
ĐỀ CƯƠNG CÂU HỎI ÔN TẬP –TRẮC NGHIỆM –GIỮA KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 8
MÔN TOÁN – LỚP 8
Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn
A/ x-1=x+2 B/(x-1)(x-2)=0 C/ax+b=0 D/ 2x+1=3x+5
Câu 2: x=-2 là nghiệm của phương trình nào ?
A/3x-1=x-5 B/ 2x-1=x+3 C/x-3=x-2 D/ 3x+5 =-x-2
Câu 3: x=4 là nghiệm của phương trình
A/3x-1=x-5 B/ 2x-1=x+3 C/x-3=x-2 D/ 3x+5 =-x-2
Câu 4: Phương trình x+9=9+x có tập nghiệm là :
A/ S=R B/S={9} C/ S= D/ S= {R}
Câu 5: Cho hai phương trình : x(x-1) (I) và 3x-3=0(II)
A/ (I)tương đương (II) B/ (I) là hệ quả của phương trình (II)
C/ (II) là hệ quả của phương trình (I) D/ Cả ba đều sai
Câu 6: Phương trình : x2 = - 4 có nghiệm là :
A/ Một nghiệm x=2 B/ Một nghiệm x=-2
C/ Có hai nghiệm : x=-2; x=2 D/ Vô nghiệm
Câu 7: Chọn kết quả đúng :
A/ x2=3x x (x-3)=0 B/ x2 =9 x=3
C/ (x-1)2 - 25 =0 x=6 D/ x2= - 36x= - 6
Câu 8: Cho biết 2x-4=0.Tính 3x-4 bằng:
A/ 0 B/ 2 C/ 17 D/ 11
Câu 9: Phương trình (2x-3)(3x+2)=6x(x-50) +44 có nghiệm :
A/ S={2} B/ S={2;-3) C/ S={2;} D/ S={2;-0,3}
Câu 10: Phương trình : 3x-5x+5 =-8 ó nghiệm là :
A/ x= B/ x= C/ x=4 D/ Kết quả khác
Câu 11: Giá trị của b để phương trình 3x+b =0 có nghiệm x= - 2 là ;
A/ 4 B/ 5 C/6 D/ KQ khác
Câu 12: Phương trình 2x+k= x-1 nhận x=2 là nghiệm khi
A/ k=3 B/ k=-3 C/ k=0 D/ k=1
Câu 13: Phương trình m(x-1) =5-(m-1)x vô nghiệm nếu :
A/ m= B/ m= C/ m= D/ m=1
Câu 14: Phương trình x2 - 4x+3 =0 có nghiệm là :
A/ {1;2} B/ {2;3} C/ {1;3} D/ {2;4}
Câu 15: Phương trình x2 - 4x+4=9(x-2)2 có nghiệm là :
A/ {2} B/{-2;2} C/ {-2} D/ kq khác
Câu 16: Phương trình : có nghiệm :
A/ 1 B/2 C/ 3 D/ Vô nghiệm
Câu 17: Phương trình có nghiệm là :
A/{-1} B/ {-1;3} C/ {-1;4} D/ S=R
Câu 18: Phương trình : có nghiệm là :
A/ -1 B/ 1 C/ 2 D/Kết quả khác
Câu 19: Phương trình; có nghiệm là
A/ -2 B/ 3 C/ -2 và 3 D/ Kết quả khác
Câu 20: Điều kiện xác định của phương trình: là :
A/ x≠;x≠ B/ x≠2 C/ x>0 D/ x≠2 và x≠-2
Câu 21: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ | B/ | C/ | D/ 0.x + 1 = 0 |
A/ | B/ | C/ | D/ |
A/ | B/ | C/ | D/ |
a. x -1 = 0 b. x + 1 = 0
c . 3x + 2 = 2x + 1 d. 4x – 1 = 3x -2
Câu 25: Câu nào sau đây là đúng ? x = 2 là nghiệm của phương trình:
a. x2 + x – 2 = 0 b . x2 + x – 6 = 0
c. x2 + 2x – 3 = 0 d . x2 + 2x – 3 = 0
Câu 26: Chọn câu đúng nhất: Phương trình ( y-2)(y-3) = -6
Có giá trị y = 0 là nghiệm của phương trình
Có giá trị y = -1 là nghiệm của phương trình
Cả a , b đều đúng
Cả a , b đều sai.
Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Phương trình x + 9 = 9 + x có tập nghiệm của phương trình là:
a . S = R b. S = c. S = Þ d.
Câu 28: Chọn câu trả lời đúng:
a. x2 = 3x x(x – 3) = 0 b. x2 = 9 x = 3
b. (x – 1)2 - 25 x = 6 d. x2 = 36 x=- 6
Câu 29: Phương trình bậc nhất có thể có bao nhiêu nghiệm ?
a. Một nghiệm b. Vô nghiệm c. Vô số nghiệm d. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 30: Điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu là gì ?
a. Những giá trị của biến mà tại đó tử thức khác 0
b. Những giá trị của biến mà tại đó tử thức bằng 0
c. Những giá trị của biến mà tại đó mẫu thức khác 0
d. Những giá trị của biến mà tại đó tử mẫu thức bằng 0
Câu 31: Điều kiện xác định của phương trình là :
a. x4 b. x -4 c. x 4 và x -4 d. Xác định với mọi x thuộc R
Câu 32: Giải phương trình ta được nghiệm là :
a. b. c. d.
Câu 33: Giải phương trình ta được nghiệm là :
a. b. c. d.
Câu 34: Bác An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h. Lúc về bác đi với vận tốc 15km/h vì thế thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB? Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) thì thời gian đi từ A đến B là:
a. b. (giờ) c. (giờ) d. (giờ)
Câu 35: Câu 6: Hai xe ô tô cùng đi từ A đến B. Biết xe thứ nhất đi chậm hơn xe thứ hai mỗi giờ 3km. Vận tốc của xe thứ nhất và xe thứ hai lần lượt là:
A. B. C. D.
Câu 36: Bác An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h. Lúc về bác đi với vận tốc 15km/h vì thế thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB? Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) thì thời gian đi từ B về A là:
a. b. (giờ) c. (giờ) d. (giờ)
Câu 37: Phương trình 2x + 2 = 2x – 2 có bao nhiêu nghiệm ?
a. 1 nghiệm b. Vô nghiệm c. Vô số nghiệm
Câu 38: Biết AB=4cm ; A’B’=5cm ; CD=6cm và hai đoạn thẳng AB;CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’:C’D’ thì độ dài C’D’ là :
A/ 4,8 B/ 7,5 C/ 16/3 D/ Cả ba đều sai
Câu 39: Cho các đoạn thẳng AB=8cm ;CD=6cm ; MN=12mm; PQ=x.Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN;PQ
A/ x= 18cm B/ x=9cm C/ x=0,9cm D/ Cả ba đều sai
Câu 40: Cho hình vẽ: NQ//PK; Biết MN=1cm;MQ=3cm; MK=12cm. Độ dài NP: A/ 3cm B/ 2cm C/ 4cm D/ 0,25 cm
Câu 41: Cho ∆ABC ; một đường thẳng song song với cạnh BC cắt AB và AC lượt tại D và E.Khẳng định nào sau đây là đúng
A/ B/ DC.DB=EC.EA
C/ DC.EC=DB.EA D/ DC.EA = DB.EC
Câu 42: Cho hình 2 . Tìm số đo độ dài x trong hình. Đơn vị là cm | Hình 2 |
Câu 43: Cho ∆ABC ;MN//BC với M nằm giữa A và B ; N nằm giữa A vàC. Biết AN=2cm ; AB=3 AM .Kết quả nào sau đây đúng :
A/ AC=6cm B/CN=3cm C/ AC=9cm D/ CN=1,5 cm
Câu 44: Cho ∆ABC ;AB=14cm ; AC=21 cm. AD là phân giác của góc A. Biết BD=8cm. Độ dài cạnh BC là :
A/ 15cm B/ 18cm C/ 20 cm D/22 cm
Câu 44: Cho ∆MNK có NS là phân giác của góc MNK. Biết MN=3cm ; NK=5cm; MS=1,5 cm. Ta có SK bằng :
A/ 2,5 cm B/0,1 cm C/ 0,4cm D/ 10cm
Câu 45: Tỉ số các cạnh bé nhất của hai tam giác đồng dạng bằng 2/5 .Tính chu vi P và P’ của hai tam giác đó biết P’ – P = 18 cm
A/ P’=48cm ; P=30 cm B/ P’= cm ; P=cm
C/ P’=30cm P= 12cm D/ P21cm ; P= 3cm
Câu 46: Cho ∆ABC đồng dạng với ∆A’B’C’. Biết và hiệu số chu vi của ∆A’B’C’và chu vi của ∆ABC là 30cm. Phát biểu nào đúng
A/ C∆ABC =20cm ;C∆A’B’C’= 50cm B/ C∆ABC =50cm ;C∆A’B’C’= 20cm
C/ C∆ABC = 45cm ;C∆A’B’C’=75cm D/ Cả ba đều sai
Câu 47: Biết và CD = 21 cm. Độ dài AB là
A/ 6 cm | B/ 7cm | C/ 9 cm | D/ 10 cm |
A/ 2 cm | B/ 4 cm | C/ 6 cm | D/ 3 cm |
a. b. c. d.
Câu 50: Cho biết và PQ = 24 cm. Độ dài của MN bằng ?
a. 12 cm b. 14 cm c. 16 cm d. 18 cm
XEM THÊM
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 8 CẢ NĂM
- CÁC CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 8
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TOÁN 8
- CÁC CHỦ ĐỀ HÌNH HỌC 8
- TOÁN NÂNG CAO LỚP 8
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 8
- Đề thi violympic toán lớp 8
- Đề thi violympic toán tiếng anh lớp 8
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 8
- Phân tích đa thức thành nhân tử lớp 8
- CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 8 NÂNG CAO
- CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 8
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8 CẤP TRƯỜNG
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8
- CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC LỚP 8
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN 8 NÂNG CAO
- CHUYÊN ĐỀ TÍNH CHIA HẾT CỦA ĐA THỨC LỚP 8
- CHUYÊN ĐỀ CHIA HẾT TOÁN 8
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 8 CĂN BẬC HAI
- CHUYÊN ĐỀ NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
- Giáo án toán đại số lớp 8
- CÁC CÁCH CHỨNG MINH VUÔNG GÓC Ở LỚP 8
- đề thi học sinh giỏi toán 8
- TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 8
- các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 8
- các đề thi hsg toán 8 có đáp án
- các chuyên đề toán nâng cao lớp 8
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8 CẤP THỊ XÃ
- Giáo án toán 8 hình học
- đề thi học sinh giỏi toán lớp 8
- Giáo án dạy thêm toán 8
- Các bài tập bất đẳng thức
- Bộ đề thi toán học kì 2 lớp 8
- TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 8
- Đề cương ôn tập học kì 2 toán 8
- Đề thi giữa học kì ii lớp 8 môn toán
- Giáo án toán hình 8 học kì 2 công văn 5512
- Đề ôn đấu trường toán học vioedu lớp 8
- Đề kiểm tra toán giữa học kì ii lớp 8
- Bộ đề thi toán lớp 8 giữa học kì 2
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8 violet
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8
- Tuyển tập đề thi HSG toán 8 cấp huyện
- Đề thi giữa kì 2 toán 8 có đáp án
- Đề thi học kì ii ngữ văn 8
- Đề thi ngữ văn lớp 8 học kỳ 2
- Đề Cương Ôn Tập Ngữ Văn 8 Học Kỳ 2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ VĂN LỚP 8 HK2
- Giáo án powerpoint văn 8 cả năm
- 500 bài tập trắc nghiệm và tự luận Ngữ văn 8 PDF
- Bồi dưỡng học sinh giỏi môn ngữ văn lớp 8
- Giáo Án Ngữ Văn 8 Học Kì 2 Theo Chủ Đề
- TRẮC NGHIỆM TIẾNG VIỆT 8 KÌ 2
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NGỮ VĂN 8
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NGỮ VĂN 8 NĂM 2022
- Đề thi học sinh giỏi văn 8 cấp thành phố
- Đề thi giao lưu học sinh giỏi văn lớp 8
- Đề thi hsg ngữ văn 8 cấp tỉnh
- Đề thi hsg môn ngữ văn 8 cấp huyện
- Giáo án ngữ văn 8 học kì 1
- Giáo án ngữ văn học kì 2 lớp 8
- Đề thi giữa học kì 2 ngữ văn 8
- Đề thi giữa kì 2 môn văn 8 CÓ ĐÁP ÁN
- Đề kiểm tra ngữ văn 8 giữa học kì 2
- Đề kiểm tra giữa kì ii ngữ văn 8
- Đề khảo sát chất lượng văn lớp 8 học sinh giỏi
XEM NHIỀU BÀI VIẾT MỚI HƠN TẠI CHUYÊN MỤC
Toán Lớp 8