- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp 2022 Môn Hóa Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Lời Giải-Đề 1
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp 2022 Môn Hóa Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Lời Giải-Đề 1. Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Hóa phát triển từ đề minh họa có lời giải chi tiết-Đề 1 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41NB) Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước thu được dung dịch có tính bazơ mạnh?
A. NaOH. B. KNO3. C. Al2(SO4)3. D. NaHCO3.
Câu 42NB) Trong phân tử α-amino axit nào sau có 6 nguyên tử cacbon?
A. Alanin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Valin.
Câu 43NB) Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là.
A. +4. B. +3. C. +2. D. +1.
Câu 44NB) Chất khí X không màu, không mùi. X là thành phần chính của không khí. Khí X là
A. N2. B. CO2. C. NO. D. O2.
Câu 45NB) Polime nào sau đây có chứa nguyên tử N trong phân tử?
A. poli(metyl metacrylat). B. polietilen.
C. poli acrilonitrin. D. poli(vinyl clorua).
Câu 46NB) Thành phần chính của quặng đolomit có công thức là
A. Na2CO3.K2CO3. B. MgCO3.CaCl2. C. MgCO3.CaCO3. D. MgCl2.CaCO3.
Câu 47NB) Tripanmitin có công thức là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 48NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Zn B. Ag C. Fe D. Al.
Câu 49NB) Sắt(III) oxit tác dụng với lượng dư chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp tạo thành sắt?
A. CO B. CO2 C. SO2 D. SO3.
Câu 50NB) Anđehit được điều chế bằng phản ứng oxi hóa ancol nào?
A. Ancol bậc 1. B. Ancol no. C. Ancol không no. D. Ancol bậc 2.
Câu 51NB) Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Al. B. Ag. C. Cr. D. Li.
Câu 52NB) Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe. B. Ag. C. BaCl2. D. NaOH.
Câu 53NB) Thành phần hoá học chính của criolit là
A. FeS2. B. Al2O3.2H2O. C. CaCO3.MgCO3. D. AlF3.3NaF.
Câu 54NB) Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH3COOH. B. HCOOC6H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 55NB) Chất nào sau đây không chứa vòng benzen trong phân tử?
A. ancol benzylic. B. axit benzoic. C. alanin. D. phenyl axetat.
Câu 56NB) Chất nào sau đây có phản ứng màu với I2?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 57NB) X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. Công thức hóa học của X là
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaO. D. CaSO4.
Câu 58NB) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra kết tủa?
A. K2CO3. B. HCl. C. KNO3. D. NaCl.
Câu 59NB) Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn. Hai chất trong X là
A. FeCl2 và FeCl3. B. FeCl3 và Fe. C. FeO và FeCl2. D. FeCl2 và Fe.
Câu 60TH) Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al2O3 và Fe B. Al2O3, Fe và Fe3O4
C. Al, Fe và Al2O3 D. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3
Câu 61TH) Este tác dụng với NaOH, thu được sản phẩm không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC6H5.
Câu 62TH) Phát biểu không đúng là
A. Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
B. Sản phẩm thủy phân xenluzozơ (xúc tác H+, toC) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa khi tác dụng với H2 (Ni, toC).
D. Tinh bột và saccarozơ đều tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 63TH) Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 64TH) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 5,376 lít O2(đktc), thu được 3,96 gam nước. Giá trị của m là
A. 8,64. B. 6,48. C. 6,84. D. 4,68.
Câu 65NB) Kim loại sắt không phản ứng được với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch FeCl3. B. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. Al2O3. D. O2.
Câu 66TH) Cho các loại tơ: Tơ visco, tơ tằm, tơ olon, tơ nilon-6, tơ nilon 6,6. Số tơ có chứa nguyên tố N là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 67TH) Cho m gam Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 sau phản ứng thu được (m + 0,32) gam chất rắn gồm hai kim loại. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là
A. 0,1M. B. 0,15M. C. 0,2M. D. 0,25M.
Câu 68TH) Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 33,00. B. 26,73. C. 29,70. D. 25,46.
Câu 69VDC) Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác, đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là
A. 4,98%. B. 12,56%. C. 4,19%. D. 7,47%.
Câu 70VD) Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Zn, Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được (2m – 15,6) gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 2aM và H2SO4 aM, thu được dung dịch chứa 70,325 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 30,5. B. 44,8. C. 22,3. D. 24,5.
Câu 71VD) Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X + NaOH X1 + X2
(2) Y + NaOH Y1 + Y2 + Y3
(3) X2 + CO Z
(4) Y2 + AgNO3 + NH3 + H2O T + Ag + NH4NO3
(5) T + HCl Z + NH4Cl
Biết X và Y (MX < MY < 170) là hai chất hữu cơ mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X1 cũng như Y1 thì sản phẩm cháy thu được chỉ có Na2CO3 và CO2, Y3 là chất hữu cơ no; . Cho các nhận định sau:
(a) Dùng Y3 để làm nước rửa tay phòng ngừa dịch Covid – 19.
(b) X và Y là những hợp chất hữu cơ không no.
(c) Y3 và Z có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) Nung X1 với vôi tôi xút thu được hiđrocacbon đơn giản nhất.
(e) X2 và Y2 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 72VD) Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3: 4: 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 68,40. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,84.
Câu 73VDC) Hòa tan hết 19,12 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và 0,8 mol HCl, thu được dung dịch Z và 4,48 lít khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỷ lệ mol tương ứng là 5: 4: 11). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,94 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là:
A. 125,60. B. 124,52. C. 118,04. D. 119,12.
Câu 74VD) Cho các phát biểu:
(a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.
(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe.
(c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4.
(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(f) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 75VD) Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Mg → X → MgO
Cho các chất: (1) Mg(OH)2 ; (2) MgCO3; (3) Mg(NO3)2 ; (4) MgSO4; (5) MgS
X có thể là những chất nào ?
A. (3), (5). B. (2), (3). C. (1), (2), (3). D. (4), (5).
Câu 76VD) Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,2 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết 0,2 mol Y phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,30. B. 0,10. C. 0,05. D. 0,20.
Câu 77VD) Nhiệt phân hoàn toàn 14,175 gam một muối khan X, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào 200 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch T, cô cạn T thu được 17,95 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của kim loại trong X là
A. 51,06%. B. 48,00%. C. 34,39%. D. 57,14%.
Câu 78VDC) Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với cường độ dòng diện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 79VD) Cho các phát biểu sau:
(1) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục.
(2) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(3) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(4) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(5) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 80VD) Tiến hành điều chế Fe(OH)2 theo các bước sau:
- Bước 1: Cho đinh sắt đã đánh thật sạch vào ống nghiệm (1). Cho 3 – 4 ml dung dịch HCl loãng vào, đun nóng nhẹ.
- Bước 2: Đun sôi 4 – 5 ml dung dịch NaOH trong ống nghiệm (2).
- Bước 3: Rót nhanh 2 – 3 ml dung dịch thu được ở bước 1 vào dung dịch NaOH, ghi nhận ngay màu kết tủa quan sát được.
- Bước 4: Ghi nhận màu kết tủa quan sát được sau 2 – 3h thí nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được chất khí không màu và dung dịch có màu vàng nhạt.
(b) Cho 1 ml dung dịch HNO3 vào 1 ml dung dịch thu được ở bước 1, nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH. Sau một thời gian, dung dịch chuyển sang màu vàng nâu và có khí màu vàng lục thoát ra khỏi dung dịch.
(c) Mục đích chính của bước 2 là đẩy khí O2 hòa tan có trong dung dịch NaOH.
(d) Sau bước 3, thu được kết tủa màu trắng hơi xanh.
(e) Ở bước 4, thu được kết tủa màu nâu đỏ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 41: A
NaOH là một bazơ mạnh
Câu 42: C
Công thức của Lysin là (H2N)2-C5H9-COOH
Câu 43: C
Kim loại kiềm thổ có mức số oxi hóa +2 trong các hợp chất
Câu 44: A
N2 chiếm khoảng 80% thể tích không khí
Câu 45: C
Công thức của poli acrilonitrin là [-CH2-CH(CN)-]n
Câu 46: C
Quặng đolomit là MgCO3.CaCO3
Câu 47: B
Tripamitin được tạo thành từ axit panmitic C15H31COOH
Câu 48: B
Ag là kim loại hoạt động yếu, đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học
Câu 49: C
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
Câu 50: A
RCH2OH + CuO → RCHO + Cu + H2O
Câu 51: D
Li là kim loại nhẹ nhất
Câu 52: B
Ag+/Ag hoạt động yếu hơn Fe3+/Fe2+
Câu 53: D
Thành phần của criolit được dùng trong quá trình sản xuất nhôm là AlF3.3NaF
Câu 54: A
Este là hợp chất có dạng RCOOR’ (R’ khác H)
Câu 55: C
Alanin có công thức H2N-C2H4-COOH
Câu 56: C
Tinh bột kết hợp với I2 cho màu xanh
Câu 57: B
X là thạch cao nung (CaSO4.H2O)
Câu 58: A
Ca(HCO3)2 + K2CO3 → CaCO3↓ + 2KHCO3
Câu 59: B
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Gồm FeCl3 và Fe dư
Câu 60: C
8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
nAl > nFe3O4 nên sau phản ứng gồm: Al2O3, Fe và Al dư
Câu 61: C
Este thủy phân sản phẩm có khả năng tham gia tráng bạc gồm dạng: HCOOR’ và RCOOCH=CH-R’
Câu 62: A
A sai fructozơ không có nhóm –CHO nên không làm mất màu dung dịch Br2
Câu 63: C
Câu 64: C
nO2 = nCO2 = nC = 0,24(mol)
mhh = mC + mH2O = 0,24.12 + 3,96 = 6,84(g)
Câu 65: C
Fe không khử được Al2O3
Câu 66: D
Tơ có chứa nguyên tử N gồm: tơ tằm (protein), tơ olon, tơ nilon-6, tơ nilon-6,6
Câu 67: C
mKL tăng = 0,32(g) = mCu – mFe(pứ) = 64x – 56x → x = 0,04(mol)
CM(CuSO4) = 0,04/0,2 = 0,2(M)
Câu 68: B
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
0,1 0,1
mxenlo trinitrat = 0,1.297.90% = 26,73(tấn)
Câu 69: A
Câu 70: D
Câu 71: A
Phát biểu đúng gồm: (a), (c)
Câu 72: A
Câu 73: C
Câu 74: B
(a) Sai, H là phi kim, từ Li về cuối là kim loại kiềm.
(c) Sai, Na khử H2O trước.
(d) Sai, Al bị ăn mòn hóa học.
(f) Sai, Mg + FeCl3 dư
Câu 75: A
(2) không được vì từ Mg không ra được MgCO3
(4) không được vì từ MgSO4 không ra được MgO
Câu 76: B
* Xét phản ứng của Y và Br2:
nY = 0,2 mol; nBr2 = 0,1 mol.
Đặt CT trung bình của Y là CnH2n+2-2k.
CnH2n+2-2k + kBr2 → CnH2n+2-2kBr2k
0,2 → 0,2k (mol)
Mà nBr2 = 0,2k = 0,1 → k = 0,5.
Do MY = 14,5.MH2 = 29 nên 14n + 2 - 2k = 29 → n = 2.
→ CT trung bình của Y: C2H5.
* Do các hiđrocacbon trong X đều có 4H và phản ứng cộng không làm thay đổi số C
⟹ CT trung bình của X: C2H4.
* Xét phản ứng X + H2 (a mol):
C2H4 + 0,5H2 → C2H5
0,1 ← 0,2 (mol)
Vậy a = 0,1 mol.
Câu 77: C
Câu 78: B
Dung dịch Y chứa NaOH và Na2SO4.
Đặt số mol của CuSO4 và NaCl lần lượt là x và 3x mol.
Khi cho Al tác dụng với dung dịch Y thì:
mà
Tại catot thu được Cu (0,05) và H2 (a) còn tại anot thu được khí Cl2 (0,075) và O2 (b).
Ta có:
Câu 79: D
Cả 5 ý đều đúng
Câu 80: B
(a) Sai vì sau bước 1 thu được chất khí không màu (H2) và dung dịch có màu xanh nhạt (màu
của Fe2+).
(b) Sai vì khí thoát ra là NO không màu gặp oxi trong ống nghiệm chuyển sang nâu đỏ
(c) Đúng vì để điều chế được Fe(OH)2 ta phải đẩy lượng khí O2 hòa tan có trong dung dịch NaOH để
tránh hiện tượng Fe(OH)2 bị O2 oxi hóa thành Fe(OH)3.
(d) Đúng, sau bước 3 ta thu được kết tủa màu trắng hơi xanh Fe(OH)2.
(e) Đúng, đến cuối buổi thí nghiệm thì kết tủa Fe(OH)2 có màu trắng xanh sẽ bị O2 trong không khí oxi
hóa thành Fe(OH)3 có màu nâu đỏ.
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp 2022 Môn Hóa Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Lời Giải-Đề 1. Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Hóa phát triển từ đề minh họa có lời giải chi tiết-Đề 1 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp 2022 Môn Hóa Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Lời Giải-Đề 1
ĐỀ 1 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA | ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN: HÓA HỌC Thời gian: 50 phút |
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41NB) Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước thu được dung dịch có tính bazơ mạnh?
A. NaOH. B. KNO3. C. Al2(SO4)3. D. NaHCO3.
Câu 42NB) Trong phân tử α-amino axit nào sau có 6 nguyên tử cacbon?
A. Alanin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Valin.
Câu 43NB) Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là.
A. +4. B. +3. C. +2. D. +1.
Câu 44NB) Chất khí X không màu, không mùi. X là thành phần chính của không khí. Khí X là
A. N2. B. CO2. C. NO. D. O2.
Câu 45NB) Polime nào sau đây có chứa nguyên tử N trong phân tử?
A. poli(metyl metacrylat). B. polietilen.
C. poli acrilonitrin. D. poli(vinyl clorua).
Câu 46NB) Thành phần chính của quặng đolomit có công thức là
A. Na2CO3.K2CO3. B. MgCO3.CaCl2. C. MgCO3.CaCO3. D. MgCl2.CaCO3.
Câu 47NB) Tripanmitin có công thức là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 48NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Zn B. Ag C. Fe D. Al.
Câu 49NB) Sắt(III) oxit tác dụng với lượng dư chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp tạo thành sắt?
A. CO B. CO2 C. SO2 D. SO3.
Câu 50NB) Anđehit được điều chế bằng phản ứng oxi hóa ancol nào?
A. Ancol bậc 1. B. Ancol no. C. Ancol không no. D. Ancol bậc 2.
Câu 51NB) Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Al. B. Ag. C. Cr. D. Li.
Câu 52NB) Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe. B. Ag. C. BaCl2. D. NaOH.
Câu 53NB) Thành phần hoá học chính của criolit là
A. FeS2. B. Al2O3.2H2O. C. CaCO3.MgCO3. D. AlF3.3NaF.
Câu 54NB) Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH3COOH. B. HCOOC6H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 55NB) Chất nào sau đây không chứa vòng benzen trong phân tử?
A. ancol benzylic. B. axit benzoic. C. alanin. D. phenyl axetat.
Câu 56NB) Chất nào sau đây có phản ứng màu với I2?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 57NB) X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. Công thức hóa học của X là
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaO. D. CaSO4.
Câu 58NB) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra kết tủa?
A. K2CO3. B. HCl. C. KNO3. D. NaCl.
Câu 59NB) Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn. Hai chất trong X là
A. FeCl2 và FeCl3. B. FeCl3 và Fe. C. FeO và FeCl2. D. FeCl2 và Fe.
Câu 60TH) Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al2O3 và Fe B. Al2O3, Fe và Fe3O4
C. Al, Fe và Al2O3 D. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3
Câu 61TH) Este tác dụng với NaOH, thu được sản phẩm không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC6H5.
Câu 62TH) Phát biểu không đúng là
A. Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
B. Sản phẩm thủy phân xenluzozơ (xúc tác H+, toC) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa khi tác dụng với H2 (Ni, toC).
D. Tinh bột và saccarozơ đều tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 63TH) Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 64TH) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 5,376 lít O2(đktc), thu được 3,96 gam nước. Giá trị của m là
A. 8,64. B. 6,48. C. 6,84. D. 4,68.
Câu 65NB) Kim loại sắt không phản ứng được với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch FeCl3. B. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. Al2O3. D. O2.
Câu 66TH) Cho các loại tơ: Tơ visco, tơ tằm, tơ olon, tơ nilon-6, tơ nilon 6,6. Số tơ có chứa nguyên tố N là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 67TH) Cho m gam Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 sau phản ứng thu được (m + 0,32) gam chất rắn gồm hai kim loại. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là
A. 0,1M. B. 0,15M. C. 0,2M. D. 0,25M.
Câu 68TH) Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 33,00. B. 26,73. C. 29,70. D. 25,46.
Câu 69VDC) Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác, đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là
A. 4,98%. B. 12,56%. C. 4,19%. D. 7,47%.
Câu 70VD) Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Zn, Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được (2m – 15,6) gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 2aM và H2SO4 aM, thu được dung dịch chứa 70,325 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 30,5. B. 44,8. C. 22,3. D. 24,5.
Câu 71VD) Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X + NaOH X1 + X2
(2) Y + NaOH Y1 + Y2 + Y3
(3) X2 + CO Z
(4) Y2 + AgNO3 + NH3 + H2O T + Ag + NH4NO3
(5) T + HCl Z + NH4Cl
Biết X và Y (MX < MY < 170) là hai chất hữu cơ mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X1 cũng như Y1 thì sản phẩm cháy thu được chỉ có Na2CO3 và CO2, Y3 là chất hữu cơ no; . Cho các nhận định sau:
(a) Dùng Y3 để làm nước rửa tay phòng ngừa dịch Covid – 19.
(b) X và Y là những hợp chất hữu cơ không no.
(c) Y3 và Z có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) Nung X1 với vôi tôi xút thu được hiđrocacbon đơn giản nhất.
(e) X2 và Y2 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 72VD) Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3: 4: 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 68,40. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,84.
Câu 73VDC) Hòa tan hết 19,12 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và 0,8 mol HCl, thu được dung dịch Z và 4,48 lít khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỷ lệ mol tương ứng là 5: 4: 11). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,94 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là:
A. 125,60. B. 124,52. C. 118,04. D. 119,12.
Câu 74VD) Cho các phát biểu:
(a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.
(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe.
(c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4.
(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(f) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 75VD) Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Mg → X → MgO
Cho các chất: (1) Mg(OH)2 ; (2) MgCO3; (3) Mg(NO3)2 ; (4) MgSO4; (5) MgS
X có thể là những chất nào ?
A. (3), (5). B. (2), (3). C. (1), (2), (3). D. (4), (5).
Câu 76VD) Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,2 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết 0,2 mol Y phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,30. B. 0,10. C. 0,05. D. 0,20.
Câu 77VD) Nhiệt phân hoàn toàn 14,175 gam một muối khan X, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào 200 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch T, cô cạn T thu được 17,95 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của kim loại trong X là
A. 51,06%. B. 48,00%. C. 34,39%. D. 57,14%.
Câu 78VDC) Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với cường độ dòng diện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 79VD) Cho các phát biểu sau:
(1) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục.
(2) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(3) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(4) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(5) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 80VD) Tiến hành điều chế Fe(OH)2 theo các bước sau:
- Bước 1: Cho đinh sắt đã đánh thật sạch vào ống nghiệm (1). Cho 3 – 4 ml dung dịch HCl loãng vào, đun nóng nhẹ.
- Bước 2: Đun sôi 4 – 5 ml dung dịch NaOH trong ống nghiệm (2).
- Bước 3: Rót nhanh 2 – 3 ml dung dịch thu được ở bước 1 vào dung dịch NaOH, ghi nhận ngay màu kết tủa quan sát được.
- Bước 4: Ghi nhận màu kết tủa quan sát được sau 2 – 3h thí nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được chất khí không màu và dung dịch có màu vàng nhạt.
(b) Cho 1 ml dung dịch HNO3 vào 1 ml dung dịch thu được ở bước 1, nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH. Sau một thời gian, dung dịch chuyển sang màu vàng nâu và có khí màu vàng lục thoát ra khỏi dung dịch.
(c) Mục đích chính của bước 2 là đẩy khí O2 hòa tan có trong dung dịch NaOH.
(d) Sau bước 3, thu được kết tủa màu trắng hơi xanh.
(e) Ở bước 4, thu được kết tủa màu nâu đỏ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
-----------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN
41-A | 42-C | 43-C | 44-A | 45-C | 46-C | 47-B | 48-B | 49-C | 50-A |
51-D | 52-B | 53-D | 54-A | 55-C | 56-C | 57-B | 58-A | 59-B | 60-C |
61-C | 62-A | 63-C | 64-C | 65-C | 66-D | 67-C | 68-B | 69-A | 70-D |
71-A | 72-A | 73-C | 74-B | 75-A | 76-B | 77-C | 78-B | 79-D | 80-B |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: A
NaOH là một bazơ mạnh
Câu 42: C
Công thức của Lysin là (H2N)2-C5H9-COOH
Câu 43: C
Kim loại kiềm thổ có mức số oxi hóa +2 trong các hợp chất
Câu 44: A
N2 chiếm khoảng 80% thể tích không khí
Câu 45: C
Công thức của poli acrilonitrin là [-CH2-CH(CN)-]n
Câu 46: C
Quặng đolomit là MgCO3.CaCO3
Câu 47: B
Tripamitin được tạo thành từ axit panmitic C15H31COOH
Câu 48: B
Ag là kim loại hoạt động yếu, đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học
Câu 49: C
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
Câu 50: A
RCH2OH + CuO → RCHO + Cu + H2O
Câu 51: D
Li là kim loại nhẹ nhất
Câu 52: B
Ag+/Ag hoạt động yếu hơn Fe3+/Fe2+
Câu 53: D
Thành phần của criolit được dùng trong quá trình sản xuất nhôm là AlF3.3NaF
Câu 54: A
Este là hợp chất có dạng RCOOR’ (R’ khác H)
Câu 55: C
Alanin có công thức H2N-C2H4-COOH
Câu 56: C
Tinh bột kết hợp với I2 cho màu xanh
Câu 57: B
X là thạch cao nung (CaSO4.H2O)
Câu 58: A
Ca(HCO3)2 + K2CO3 → CaCO3↓ + 2KHCO3
Câu 59: B
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Gồm FeCl3 và Fe dư
Câu 60: C
8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
nAl > nFe3O4 nên sau phản ứng gồm: Al2O3, Fe và Al dư
Câu 61: C
Este thủy phân sản phẩm có khả năng tham gia tráng bạc gồm dạng: HCOOR’ và RCOOCH=CH-R’
Câu 62: A
A sai fructozơ không có nhóm –CHO nên không làm mất màu dung dịch Br2
Câu 63: C
Câu 64: C
nO2 = nCO2 = nC = 0,24(mol)
mhh = mC + mH2O = 0,24.12 + 3,96 = 6,84(g)
Câu 65: C
Fe không khử được Al2O3
Câu 66: D
Tơ có chứa nguyên tử N gồm: tơ tằm (protein), tơ olon, tơ nilon-6, tơ nilon-6,6
Câu 67: C
mKL tăng = 0,32(g) = mCu – mFe(pứ) = 64x – 56x → x = 0,04(mol)
CM(CuSO4) = 0,04/0,2 = 0,2(M)
Câu 68: B
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
0,1 0,1
mxenlo trinitrat = 0,1.297.90% = 26,73(tấn)
Câu 69: A
Câu 70: D
Câu 71: A
Phát biểu đúng gồm: (a), (c)
Câu 72: A
Câu 73: C
Câu 74: B
(a) Sai, H là phi kim, từ Li về cuối là kim loại kiềm.
(c) Sai, Na khử H2O trước.
(d) Sai, Al bị ăn mòn hóa học.
(f) Sai, Mg + FeCl3 dư
Câu 75: A
(2) không được vì từ Mg không ra được MgCO3
(4) không được vì từ MgSO4 không ra được MgO
Câu 76: B
* Xét phản ứng của Y và Br2:
nY = 0,2 mol; nBr2 = 0,1 mol.
Đặt CT trung bình của Y là CnH2n+2-2k.
CnH2n+2-2k + kBr2 → CnH2n+2-2kBr2k
0,2 → 0,2k (mol)
Mà nBr2 = 0,2k = 0,1 → k = 0,5.
Do MY = 14,5.MH2 = 29 nên 14n + 2 - 2k = 29 → n = 2.
→ CT trung bình của Y: C2H5.
* Do các hiđrocacbon trong X đều có 4H và phản ứng cộng không làm thay đổi số C
⟹ CT trung bình của X: C2H4.
* Xét phản ứng X + H2 (a mol):
C2H4 + 0,5H2 → C2H5
0,1 ← 0,2 (mol)
Vậy a = 0,1 mol.
Câu 77: C
Câu 78: B
Dung dịch Y chứa NaOH và Na2SO4.
Đặt số mol của CuSO4 và NaCl lần lượt là x và 3x mol.
Khi cho Al tác dụng với dung dịch Y thì:
mà
Tại catot thu được Cu (0,05) và H2 (a) còn tại anot thu được khí Cl2 (0,075) và O2 (b).
Ta có:
Câu 79: D
Cả 5 ý đều đúng
Câu 80: B
(a) Sai vì sau bước 1 thu được chất khí không màu (H2) và dung dịch có màu xanh nhạt (màu
của Fe2+).
(b) Sai vì khí thoát ra là NO không màu gặp oxi trong ống nghiệm chuyển sang nâu đỏ
(c) Đúng vì để điều chế được Fe(OH)2 ta phải đẩy lượng khí O2 hòa tan có trong dung dịch NaOH để
tránh hiện tượng Fe(OH)2 bị O2 oxi hóa thành Fe(OH)3.
(d) Đúng, sau bước 3 ta thu được kết tủa màu trắng hơi xanh Fe(OH)2.
(e) Đúng, đến cuối buổi thí nghiệm thì kết tủa Fe(OH)2 có màu trắng xanh sẽ bị O2 trong không khí oxi
hóa thành Fe(OH)3 có màu nâu đỏ.
XEM THÊM
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Địa Lí Chuyên Bắc Ninh Lần 1 ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Địa Lí Có Lời Giải Chi Tiết ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Địa Lí Có Đáp Án (Đề 2 ...
- Đề Thi Thử TN THPT 2022 Môn Địa Lí Có Đáp Án (Đề 4) - YopoVn ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2022 Môn Địa Lí Có Đáp Án (Đề 3) RẤT ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Địa Lí 2022 - 2023 Trường THPT Hàn ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Địa Lí 2022 Có Đáp Án MỚI NHẤT ...
- Đề Thi Thử TN THPT 2022 Môn Địa Có Đáp Án (Đề 5) RẤT HAY ...
- Tài liệu ôn thi tốt nghiệp thpt môn địa lý Phần Kĩ Năng
- TOP 5++ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÝ 2021 - 2022 ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Vật Lí Có Lời Giải (Đề 9 ...
- Đề Thi Học Kì 1 Địa Lí 12 NĂM 2021 - 2022 Sở GD-ĐT Quảng Nam ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Vật Lí Chuyên Bắc Ninh Lần 1 ...
- Đề thi hsg môn địa lý 12 Có đáp án MỚI NHẤT - YopoVn.Com ...
- Đề thi học sinh giỏi môn địa lớp 12 Có Đáp án Chuyên Quảng Nam ...
- Đề Thi Học Kì 1 Địa Lí 11 NĂM 2021 - 2022 Sở GD-ĐT Quảng Nam ...
- Toàn cảnh đề thi thpt quốc gia môn toán word LIST TRÍCH trắc ...
- Đề Thi HSG Môn Địa 12 năm 2021 - 2022 Có Đáp Án Sở GD-ĐT ...
- Đề thi hsg cấp tỉnh môn địa 12 CÓ ĐÁP ÁN - YopoVn.Com - DIỄN ...
- Đề Thi HSG Địa Lí 12 Cấp Trường 2022 Có Đáp Án - YopoVn.Com ...
- Bộ Đề thi thử thpt quốc gia môn địa lý CÓ ĐÁP ÁN
- Tổng hợp đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý 2021
- Đề thi thử địa lý thpt quốc gia 2021
- Đề thi thử tốt nghiệp môn lịch sử 2022
- Đề thi thử tốt nghiệp môn địa lý 2022
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt tiếng anh 2022
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2022 môn ngữ văn
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt môn toán 2022
- Đề thi thử thpt quốc gia môn lý có đáp án NĂM 2022
- Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn hóa
- Đề thi thử tn thpt năm 2022 môn toán
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn lý
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn hóa
- Đề thi thử môn sinh thpt quốc gia 2022 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Môn Sử 2022 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2022 môn địa lý CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2022 môn gdcd CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt năm 2022 môn tiếng anh CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2022 môn ngữ văn CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn toán Lạng Sơn CÓ ĐÁP ÁN LẦN 1
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt lần 1 năm 2022 môn văn
- Đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn toán 2022
- Đề thi thử tốt nghiệp môn văn năm 2021
- Đề thi thử địa 2022
- Đề thi thử thpt quốc gia năm 2021 môn toán lý hóa
- Đề thi thpt quốc gia môn địa lý năm 2018
- Đề thi thpt quốc gia môn lịch sử năm 2018
- Đề thi thử môn toán năm 2019 có đáp án
- Đề thi thpt quốc gia môn sinh năm 2018
- Đề thi tốt nghiệp thpt 2021 môn sinh học
- Đề thi thử thpt quốc gia năm 2019 môn toán
- Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý năm 2021
- Bộ đề thi thử thpt quốc gia 2021 môn toán
- Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 bài thi ngoại ngữ môn thi tiếng anh
- Đề minh họa môn toán 2022
- Đề minh họa môn lý 2022 - bộ giáo dục và đào tạo
- Đề minh họa môn hóa 2022 của bộ giáo dục
- Đề minh hoạ môn văn 2022
- Đề minh họa môn gdcd 2022 bộ giáo dục
- Đề minh họa môn sinh 2022 bộ giáo dục
- Đề Minh Họa Môn Sử 2022
- Đề minh họa môn địa 2022
- Đề minh họa 2022 bộ giáo dục đáp án
- Đề thi thử Hóa THPT 2022
- Đề thi tham khảo THPT quốc gia 2022
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn địa lý
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn văn Trường THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề thi thử môn tiếng anh 2022 TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề thi thử môn gdcd 2022 TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề thi thử môn địa 2022 TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề Thi Thử Môn Sử 2022 TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề Thi Thử Môn Hóa 2022 TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề Thi Thử Môn Sinh 2022 TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn lý TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề thi thử môn toán 2022 có lời giải chi tiết
- ĐỀ THI THỬ MÔN SINH THPT QUỐC GIA NĂM 2022
- Đề thi thử chuẩn cấu trúc 2022 môn hóa
- Đề thi thử môn ngữ văn năm 2022
- Đề thi tốt nghiệp thpt các năm
- Đề Thi Thử tốt nghiệp 2022 Môn Toán
- Đề minh họa thpt quốc gia 2020 môn văn CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY
- Đề thi thử tốt nghiệp 2022 môn văn TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT LẦN 2
- De thi thử THPT quốc gia 2022 môn Văn có đáp an TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN LẦN 1
- Đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia 2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN TỈNH THANH HÓA LẦN 1
- Đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia 2022 Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Lời Giải Chi Tiết Và Đáp Án-Lần 1
- Đề thi thử thpt quốc gia 2021 môn gdcd CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Chuyên Lam Sơn -Lần 1
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn địa Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Đáp Án-Lần 2
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa NĂM 2022 Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Lời Giải Chi Tiết-Lần 1
- Đề thi thử thpt quốc gia môn sử 2022 Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Đáp Án-Lần 2
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn sử (có đáp án) Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Đáp Án-Lần 1
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn sinh Truờng THPT Chuyên Lam Sơn Có Lời Giải Chi Tiết-Lần 2
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn hóa có đáp án Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Lời Giải Chi Tiết-Lần 2
- Đề thi thử Hóa 2022 có lời giải chi tiết Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Đáp Án-Lần 1
- Đề thi thử vật lý 2022 có lời giải chi tiết Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Lời Giải Chi Tiết-Lần 2
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn lý Trường THPT Chuyên Lam Sơn
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp 2022 Địa Lí Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Đáp Án-Đề 1
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp 2022 Lịch Sử Có Đáp Án Phát Triển Từ Đề Minh Họa-Đề 1
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp 2022 Vật Lí Có Đáp Án Phát Triển Từ Đề Minh Họa-Đề 1
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp 2022 Tiếng Anh Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Đáp Án-Đề 1
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp 2022 Môn Toán Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Đáp Án-Đề 1
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp 2022 GDCD Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Đáp Án-Đề 1
- Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Địa Bám Sát Đề Minh Họa Có Đáp Án-Đề 3
- Đề Ôn Thi Tốt nghiệp THPT 2022 Môn Địa Bám Sát Đề Minh Họa Có Đáp Án-Đề 2
- Đề Ôn Thi Tốt nghiệp THPT 2022 Địa Lí Bám Sát Đề Minh Họa Có Đáp Án-Đề 4
- BỘ Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Môn Toán 2022 BÁM SÁT ĐỀ THAM KHẢO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT NHẤT
- Đề Thi Thử THPT Tiếng Anh 2022 Chuyên Thái Bình Lần 3 Có Đáp Án
- Đề Cương Ôn Tập Thi Tốt Nghiệp THPT Tiếng Anh 2022 Lê Quý Đôn Có Đáp Án
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Môn Tiếng Anh 2022 Huyện Quỳnh Côi Có Đáp Án
- Đề Cương Ôn Tập Tốt Nghiệp THPT Môn Tiếng Anh 2022 Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh Có Đáp Án
- Đề Cương Ôn Tập Tốt Nghiệp 2022 Môn Tiếng Anh Trường THPT Phụ Dực Có Đáp Án