- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Hóa Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Lời Giải-Đề 2
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Hóa Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Lời Giải-Đề 2. Đề ôn thi TN THPT 2022 môn Hóa phát triển từ đề minh họa có lời giải chi tiết-Đề 2 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41NB) Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. H2O. B. HNO3. C. KOH. D. NH4Cl.
Câu 42NB) Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là
A. alanin. B. glyxin. C. valin. D. lysin.
Câu 43NB) Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương?
A. Sắt. B. Kẽm. C. Canxi. D. Photpho.
Câu 44NB) Ở trạng thái rắn, khí cacbonic tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Công thức khí cacbonic là
A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2.
Câu 45NB) Polime nào sau đây có nguồn gốc thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Poliisopren. C. Poli (vinyl clorua). D. Amilozơ.
Câu 46NB) Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các loài sò, ốc, hến. Chất X là
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. NaHCO3. D. Ba(HCO3)2.
Câu 47NB) Trieste của glixerol với axit béo có công thức C15H31COOH có tên gọi là
A. tristearin. B. trilinolein. C. triolein. D. tripanmitin.
Câu 48NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Cu. C. K. D. Fe.
Câu 49NB) Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe (Z=26)?
A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d54s1.
Câu 50NB) Chất vừa làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3CHO.
Câu 51NB) Kim loại nào có từ tính (bị hút bởi nam châm)?
A. Al. B. Li. C. Cu. D. Fe.
Câu 52NB) Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. X có thể là chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 53NB) Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. Al. B. Al(OH)3. C. O2. D. Al2O3.
Câu 54NB) Chất nào sau đây không phải là este?
A. HCOOCH3. B. C2H5OC2H5. C. C3H5(COOCH3)3. D. CH3COOC2H5.
Câu 55NB) Chất nào dưới đây không tác dụng được với Cu(OH)2?
A. Anbumin. B. Glixerol. C. Saccarozơ. D. Triolein.
Câu 56NB) Số nguyên tử cacbon trong phân tử sacarozơ là
A. 6. B. 10. C. 12. D. 5.
Câu 57NB) Chất nào sau đây tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường chỉ tạo được dung dịch bazơ và không tạo khí H2?
A. Na. B. BaO. C. Ca. D. CuO.
Câu 58NB) Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo kết tủa?
A. K2CO3 và Mg(NO3)2. B. CaCO3 và HCl.
C. Na2SO4 và CuCl2. D. NH4NO3 và KOH.
Câu 59NB) Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3
Câu 60TH) Cho dãy các chất: Al, AlCl3, Al2O3, Al2(SO4)3. Số chất tác dụng với NaOH và HCl trong dãy là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 61TH) Thủy phân hoàn toàn metyl propionat trong dung dịch NaOH dư, sản phẩm tạo ra là
A. C2H5COONa và C2H5OH. B. C2H5COONa và CH3OH.
C. C3H7COONa và CH3OH. D. C3H7COONa và C2H5OH.
Câu 62TH) Chất X có nhiều trong loại thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có độ ngọt cao hơn đường mía. Tên gọi của X và Y lần lươt là
A. Tinh bột và glucozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ.
Câu 63TH) Thể tích khí Cl2 (đktc) cần để phản ứng hết với 2,4 gam Mg là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
Câu 64TH) Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2 gam. B. 18 gam. C. 9 gam. D. 10,8 gam.
Câu 65NB) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)2. Chất X là
A. Cu(OH)2. B. AgNO3. C. KOH. D. NaCl.
Câu 66TH) Cho dãy gồm các polime: tơ nilon-6, tơ axetat, cao su thiên nhiên, poli(vinyl clorua), tơ tằm. Số polime thuộc loại tự nhiên trong dãy là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 67TH) Dùng Al dư khử hoàn toàn 4 gam Fe2O3 thành Fe ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được là
A. 3,36 gam. B. 0,84 gam. C. 2,80 gam. D. 1,68 gam.
Câu 68TH) Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam một amin mạch hở, no, đơn chức Y sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa. Công thức phân tử của Y là
A. C3H9N. B. C2H5N. C. C4H11N. D. C2H7N.
Câu 69VDC) Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ, X đơn chức, Y, Z hai chức và chỉ tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần dùng 0,58 mol O2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong E gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 25,00%. B. 24,00%. C. 26,00%. D. 27,00%.
Câu 70VD) Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X chứa hai muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 9,6 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ta hoàn toàn, thu được 10,56 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,80. B. 4,32. C. 5,20. D. 5,04.
Câu 71VD) Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(2) X1 + HCl → X4 + NaCl
(3) X2 + HCl → X5 + NaCl.
(4) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O
Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2. B. X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi. D. Chất X4 có phản ứng tráng gương.
Câu 72VD) Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,06 mol O2, thu được H2O và 1,44 mol CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,03 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là
A. 24,44. B. 24,80. C. 26,28. D. 26,64.
Câu 73VDC) Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,92 mol HCl và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 46,95 gam hỗn hợp muối) và 2,92 gam hỗn hợp Z gồm ba khí không màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,91 mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là
A. 51,37%. B. 45,45%. C. 58,82%. D. 75,34%.
Câu 74VD) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl
(c) Cho KHSO4 vào dung dịch KHCO3
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư
(e) Cho kim loại Cu vào dung dịch NaOH loãng
(g) Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
Sau khi các phản ứng xảy ra. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 75VD) Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(a) X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện phân dung dịch có màng ngăn).
(b) X2 + X4 → BaCO3 + K2CO3 + H2O
(c) X2 + X3 → X1 + X5
(d) X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X5 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(HCO3)2 và KHSO4. B. KClO và KHSO4.
C. KClO và H2SO4. D. Ba(HCO3)2 và H2SO4.
Câu 76VD) Dẫn V lít hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và H2 qua bình đựng xúc tác Ni, thu được 5,6 lít hỗn hợp Y (chỉ chứa các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 23. Y làm mất màu tối đa 0,45 mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, V lít X làm mất màu tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,60. B. 0,50. C. 0,75. D. 0,25.
Câu 77VD) Hòa tan 3,2 gam oxit M2On trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thì thu được dung dịch muối có nồng độ 12,9%. Sau phản ứng đem cô cạn bớt dung dịch và làm lạnh nó thu được 7,868 gam tinh thể muối với hiệu suất 70%. Xác định phần trăm khối lượng S trong tinh thể đó?
A. 20,51%. B. 18,89%. C. 17,08%. D. 19,50%.
Câu 78VDC) Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giả sử hiệu suất của quá trình điện phân là 100% và các khí không hoà tan trong nước. Giá trị của m là
A. 5,97. B. 6,40. C. 11,94. D. 9,60.
Câu 79VD) Cho các phát biểu sau:
(1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(3) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(4) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(5) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(6) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-aminoaxit.
(7) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 80VD) Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho vào bát sứ hỗn hợp gồm: 1 ml chất béo lỏng (dầu ăn) và 3 ml dung dịch NaOH 40%.
- Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp (liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh) khoảng 8-10 phút, thêm vài giọt nước cất vào bát sứ trong quá trình đun sôi để giữ thể tích hỗn hợp không đổi.
- Bước 3: Cho vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu nào sau đây:
(a) Ở bước 1, có thể thay thế dầu ăn bằng mỡ động vật
(b) Ở bước 2, nếu không liên tục khuấy đều phản ứng sẽ xảy ra rất chậm.
(c) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa vào để độ tan của xà phòng giảm, đồng thời tăng tỷ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt.
(d) Sản phẩm thu được là xà phòng sau bước 3 cho vào dung dịch NaHCO3 sẽ xuất hiện khí bay lên. Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 41: A
H2O là chất điện ly rất yếu
Câu 42: A
Alanin có công thức cấu tạo là H2N-CH(CH3)-COOH
Câu 43: C
Các hợp chất của canxi là thành phần cấu trúc nên khung xương cơ thể người và động vật
Câu 44: D
Khí cacbonic (cacnon đioxit) có công thức là CO2
Câu 45: D
Amilozơ là thành phần của tinh bột, có nguồn gốc từ tự nhiên
Câu 46: B
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 47: D
Trieste tạo ra có công thức (C15H31COO)3C3H5 có tên gọi là tripanmitin
Câu 48: C
Điện phân nóng chảy thường dùng điều chế các kim loại hoạt động trước Al trong dãy hoạt động hóa học
Câu 49: B
Fe(z=26): [Ar] 3d6 4s2
Câu 50: A
HCOOH là axit fomic vừa làm quì tím hóa đỏ vừa tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 51: D
Fe là kim loại có từ tính
Câu 52: B
Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Câu 53: D
Phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo sản phẩm là Al2O3
Câu 54: B
Este có công thức chung là RCOOR’ (R’ khác H)
Câu 55: D
Triolein là chất béo nên không tác dụng với Cu(OH)2
Câu 56: C
Công thức của saccarozơ là C12H22O11
Câu 57: B
BaO + H2O → Ba(OH)2
Câu 58: A
K2CO3 + Mg(NO3)2 → MgCO3↓ + 2KNO3
Câu 59: A
Hợp chất sắt (II) vừa mang tính oxi hóa vừa mang tính khử
Câu 60: B
Al và Al2O3 có khả năng tác dụng với axit và bazơ (chú ý Al không mang tính lưỡng tính)
Câu 61: B
Metyl propionat có công thức là C2H5COOCH3
C2H5COOCH3 + NaOH → C2H5COONa + CH3OH
Câu 62: C
Chất X có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt Chất X có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt → X là saccarozơ
Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có vị ngọt hơn đường mía → Y là fructozơ
C12H22O11 + H2O → C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ)
Câu 63: B
Mg + Cl2 → MgCl2
nCl2 = nMg = 0,1 → V = 2,24 lít
Câu 64: C
nAg = 0,1 → nGlucozơ = 0,05
→ mGlucozơ = 0,05.180 = 9 gam
Câu 65: C
FeCl2 + 2KOH → Fe(OH)2 + 2KCl
Câu 66: D
Polime thuộc loại tự nhiên là: cao su tự nhiên, tơ tằm
Câu 67: C
mFe = 56.2.4/160 = 2,80 gam
Câu 68: A
Ca(OH)2 dư → nCO2 = nCaCO3 = 0,06
Y là CnH2n+3N (0,06/n mol)
→ MY = 14n + 17 = 1,18n/0,06
→ n = 3: Y là C3H9N
Câu 69: C
nE = nX + nY + nZ = 0,08
nNaOH = nX + 2(nY + nZ) = 0,11
→ nX = 0,05; nY + nZ = 0,03
nAncol = nNaOH = 0,11 → M ancol = 49,82
→ Ancol gồm C2H5OH (0,08) và C3H7OH (0,03)
Mỗi este hai chức chỉ tạo từ 1 ancol nên:
X là ACOOC2H5 (0,05)
Y là B(COOC2H5)2 (0,015)
Z là B(COOC3H7)2 (0,015)
Đốt E → nCO2 = u và nH2O = v
→ nEste đôi = u – v = 0,03
Bảo toàn O → 0,11.2 + 0,58.2 = 2u + v
→ u = 0,47; v = 0,44
Đặt a, b là số C của các gốc -A và -B-
nCO2 = 0,05(a + 3) + 0,015(b + 6) + 0,015(b + 8) = 0,47
→ 5a + 3b = 11
→ a = 1 và b = 2 là nghiệm duy nhất
X là CH3COOC2H5 (0,05)
Y là C2H4(COOC2H5)2 (0,015) → %Y = 26,00%
Z là C2H4(COOC3H7)2 (0,015)
Câu 70: C
X chứa 2 muối là Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2
→ nCu(NO3)2 = (10,56 – 9,6)/(64 – 56) = 0,12
Bảo toàn N → nMg(NO3)2 = 0,18
Bảo toàn khối lượng cho kim loại:
m + 0,1.108 + 0,25.64 = 20 + 0,12.64 + 0,18.24
→ m = 5,2
Câu 71: D
(2)(3) → X1, X2 đều là các muối
(4) → X3 là một ancol đơn. Vậy:
X là HCOO-CH2-COO-CH3
X1 là HCOONa; X4 là HCOOH
X2 là HO-CH2-COONa; X5 là HO-CH2-COOH
X3 là CH3OH, X6 là HCHO
→ D đúng.
Câu 72: A
nKOH + nNaOH = 0,08
Quy đổi E thành HCOOH (0,08), CH2 (x), C3H5(OH)3 và H2O (-3y)
nO2 = 0,08.0,5 + 1,5x + 3,5y = 2,06
nCO2 = 0,08 + x + 3y = 1,44
→ x = 1,3; y = 0,02
Muối gồm HCOO- (0,08), CH2 (x), K+ (0,05), Na+ (0,03)
→ m muối = 24,44 gam
Câu 73: A
Y + KOH thu được dung dịch chứa Na+ (0,01), K+ (0,91), Cl- (0,92), bảo toàn điện tích vừa đủ nên Y không còn NO3-.
Bảo toàn khối lượng → nH2O = 0,43
Đặt u là tổng khối lượng của Fe2+, Fe3+, Mg2+. Đặt nNH4+ = v
m muối = u + 18v + 0,01.23 + 0,92.35,5 = 46,95
nOH- trong kết tủa = 0,91 – v
→ m↓ = u + 17(0,91 – v) = 29,18
→ u = 13,88 và v = 0,01
Bảo toàn H → nH2 = 0,01
nNO3-(X) = (mX – u)/62 = 0,15
Bảo toàn N → nN(Z) = 0,15
mZ = 2,92 → nO(Z) = 0,05
Z chứa H2 (0,01) và hai trong 3 khí NO, N2, N2O.
TH1: Z có NO (0,05) và N2 (0,05): Thỏa mãn
TH2: Z có N2 (0,025) và N2O (0,05) loại vì không có cặp khí nào cùng số mol.
TH3: Z có NO (0,05) và N2O (0,05) loại vì số mol âm.
(Tính số mol khí từ nN = 0,15 và nO = 0,05)
Vậy Z gồm H2 (0,01), NO (0,05) và N2 (0,05)
→ %NO = 51,37%
Câu 74: C
(a) Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
(b) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO + 2H2O
(c) KHSO4 + KHCO3 → K2SO4 + CO2 + H2O
(d) 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc nóng → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
(e) Không phản ứng
(g) CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O
Câu 75: B
(a) 2KCl + 2H2O → 2KOH + Cl2 + H2
(b) 2KOH + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + K2CO3 + 2H2O
(c) 2KOH + Cl2 → KCl + KClO + H2O
(d) Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4 + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
→ X5 và X6 là KClO và KHSO4.
Câu 76: A
Hiđrocacbon trong X có dạng CxH4.
CxH4 + yH2 → CxH2y+4
MY = 12x + 2y + 4 = 23.2
nBr2 = 0,25(2x + 2 – 2y – 4)/2 = 0,45
→ x = 3,4; y = 0,6
X với Br2:
nBr2 = 0,25(2x + 2 – 4)/2 = 0,6
Câu 77: C
nM2On = x → x(2M + 16n) = 3,2 (1)
M2On + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2O
x nx x
mM2(SO4)n = x(2M + 96n) = 12,9%(3,2 + 98nx/10%)
→ x(2M – 30,42n) = 0,4128 (2)
(1)/(2) → (2M – 30,42n)/(2M + 16n) = 0,129
→ n = 3, M = 56: Oxit là Fe2O3 (0,02 mol)
→> nFe2(SO4)3.kH2O = 0,02.70% = 0,014
→ %S = 0,014.3.32/7,868 = 17,08%
Câu 78: C
Chất hòa tan CuO là H2SO4
nCuO = 0,04 → nH2SO4 = 0,04
CuSO4 + 2NaCl → Cu + Cl2 + Na2SO4
a 2a a
CuSO4 + H2O → Cu + 1/2O2 + H2SO4
0,04 0,02 0,04
n khí = a + 0,02 = 0,04 → a = 0,02
nCuSO4 = a + 0,04 = 0,06
nNaCl = 2a = 0,04
→ m = 11,94
Câu 79: C
(1) Sai, điều chế bằng trùng hợp
(2) Sai, anilin là chất lỏng
(7) Sai, Lys làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 80: A
(a) Đúng, dầu ăn hay mỡ động vật đều là chất béo, đều là nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Đúng, chất béo không tan trong nước nên phải liên tục khuấy đều thì chất béo mới được trộn đều với dung dịch kiềm, tạo điều kiện cho phản ứng xà phòng hóa xảy ra.
(c) Đúng
(d) Sai, xà phòng (ví dụ C17H33COONa) không tác dụng với NaHCO3
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Hóa Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Lời Giải-Đề 2. Đề ôn thi TN THPT 2022 môn Hóa phát triển từ đề minh họa có lời giải chi tiết-Đề 2 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Đề Ôn Thi tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Hóa Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Lời Giải-Đề 2
ĐỀ 2 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA |
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41NB) Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. H2O. B. HNO3. C. KOH. D. NH4Cl.
Câu 42NB) Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là
A. alanin. B. glyxin. C. valin. D. lysin.
Câu 43NB) Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương?
A. Sắt. B. Kẽm. C. Canxi. D. Photpho.
Câu 44NB) Ở trạng thái rắn, khí cacbonic tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Công thức khí cacbonic là
A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2.
Câu 45NB) Polime nào sau đây có nguồn gốc thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Poliisopren. C. Poli (vinyl clorua). D. Amilozơ.
Câu 46NB) Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các loài sò, ốc, hến. Chất X là
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. NaHCO3. D. Ba(HCO3)2.
Câu 47NB) Trieste của glixerol với axit béo có công thức C15H31COOH có tên gọi là
A. tristearin. B. trilinolein. C. triolein. D. tripanmitin.
Câu 48NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Cu. C. K. D. Fe.
Câu 49NB) Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe (Z=26)?
A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d54s1.
Câu 50NB) Chất vừa làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3CHO.
Câu 51NB) Kim loại nào có từ tính (bị hút bởi nam châm)?
A. Al. B. Li. C. Cu. D. Fe.
Câu 52NB) Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. X có thể là chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 53NB) Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. Al. B. Al(OH)3. C. O2. D. Al2O3.
Câu 54NB) Chất nào sau đây không phải là este?
A. HCOOCH3. B. C2H5OC2H5. C. C3H5(COOCH3)3. D. CH3COOC2H5.
Câu 55NB) Chất nào dưới đây không tác dụng được với Cu(OH)2?
A. Anbumin. B. Glixerol. C. Saccarozơ. D. Triolein.
Câu 56NB) Số nguyên tử cacbon trong phân tử sacarozơ là
A. 6. B. 10. C. 12. D. 5.
Câu 57NB) Chất nào sau đây tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường chỉ tạo được dung dịch bazơ và không tạo khí H2?
A. Na. B. BaO. C. Ca. D. CuO.
Câu 58NB) Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo kết tủa?
A. K2CO3 và Mg(NO3)2. B. CaCO3 và HCl.
C. Na2SO4 và CuCl2. D. NH4NO3 và KOH.
Câu 59NB) Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3
Câu 60TH) Cho dãy các chất: Al, AlCl3, Al2O3, Al2(SO4)3. Số chất tác dụng với NaOH và HCl trong dãy là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 61TH) Thủy phân hoàn toàn metyl propionat trong dung dịch NaOH dư, sản phẩm tạo ra là
A. C2H5COONa và C2H5OH. B. C2H5COONa và CH3OH.
C. C3H7COONa và CH3OH. D. C3H7COONa và C2H5OH.
Câu 62TH) Chất X có nhiều trong loại thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có độ ngọt cao hơn đường mía. Tên gọi của X và Y lần lươt là
A. Tinh bột và glucozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ.
Câu 63TH) Thể tích khí Cl2 (đktc) cần để phản ứng hết với 2,4 gam Mg là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
Câu 64TH) Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2 gam. B. 18 gam. C. 9 gam. D. 10,8 gam.
Câu 65NB) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)2. Chất X là
A. Cu(OH)2. B. AgNO3. C. KOH. D. NaCl.
Câu 66TH) Cho dãy gồm các polime: tơ nilon-6, tơ axetat, cao su thiên nhiên, poli(vinyl clorua), tơ tằm. Số polime thuộc loại tự nhiên trong dãy là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 67TH) Dùng Al dư khử hoàn toàn 4 gam Fe2O3 thành Fe ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được là
A. 3,36 gam. B. 0,84 gam. C. 2,80 gam. D. 1,68 gam.
Câu 68TH) Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam một amin mạch hở, no, đơn chức Y sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa. Công thức phân tử của Y là
A. C3H9N. B. C2H5N. C. C4H11N. D. C2H7N.
Câu 69VDC) Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ, X đơn chức, Y, Z hai chức và chỉ tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần dùng 0,58 mol O2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong E gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 25,00%. B. 24,00%. C. 26,00%. D. 27,00%.
Câu 70VD) Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X chứa hai muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 9,6 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ta hoàn toàn, thu được 10,56 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,80. B. 4,32. C. 5,20. D. 5,04.
Câu 71VD) Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(2) X1 + HCl → X4 + NaCl
(3) X2 + HCl → X5 + NaCl.
(4) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O
Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2. B. X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi. D. Chất X4 có phản ứng tráng gương.
Câu 72VD) Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,06 mol O2, thu được H2O và 1,44 mol CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,03 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là
A. 24,44. B. 24,80. C. 26,28. D. 26,64.
Câu 73VDC) Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,92 mol HCl và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 46,95 gam hỗn hợp muối) và 2,92 gam hỗn hợp Z gồm ba khí không màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,91 mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là
A. 51,37%. B. 45,45%. C. 58,82%. D. 75,34%.
Câu 74VD) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl
(c) Cho KHSO4 vào dung dịch KHCO3
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư
(e) Cho kim loại Cu vào dung dịch NaOH loãng
(g) Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
Sau khi các phản ứng xảy ra. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 75VD) Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(a) X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện phân dung dịch có màng ngăn).
(b) X2 + X4 → BaCO3 + K2CO3 + H2O
(c) X2 + X3 → X1 + X5
(d) X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X5 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(HCO3)2 và KHSO4. B. KClO và KHSO4.
C. KClO và H2SO4. D. Ba(HCO3)2 và H2SO4.
Câu 76VD) Dẫn V lít hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và H2 qua bình đựng xúc tác Ni, thu được 5,6 lít hỗn hợp Y (chỉ chứa các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 23. Y làm mất màu tối đa 0,45 mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, V lít X làm mất màu tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,60. B. 0,50. C. 0,75. D. 0,25.
Câu 77VD) Hòa tan 3,2 gam oxit M2On trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thì thu được dung dịch muối có nồng độ 12,9%. Sau phản ứng đem cô cạn bớt dung dịch và làm lạnh nó thu được 7,868 gam tinh thể muối với hiệu suất 70%. Xác định phần trăm khối lượng S trong tinh thể đó?
A. 20,51%. B. 18,89%. C. 17,08%. D. 19,50%.
Câu 78VDC) Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giả sử hiệu suất của quá trình điện phân là 100% và các khí không hoà tan trong nước. Giá trị của m là
A. 5,97. B. 6,40. C. 11,94. D. 9,60.
Câu 79VD) Cho các phát biểu sau:
(1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(3) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(4) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(5) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(6) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-aminoaxit.
(7) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 80VD) Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho vào bát sứ hỗn hợp gồm: 1 ml chất béo lỏng (dầu ăn) và 3 ml dung dịch NaOH 40%.
- Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp (liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh) khoảng 8-10 phút, thêm vài giọt nước cất vào bát sứ trong quá trình đun sôi để giữ thể tích hỗn hợp không đổi.
- Bước 3: Cho vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu nào sau đây:
(a) Ở bước 1, có thể thay thế dầu ăn bằng mỡ động vật
(b) Ở bước 2, nếu không liên tục khuấy đều phản ứng sẽ xảy ra rất chậm.
(c) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa vào để độ tan của xà phòng giảm, đồng thời tăng tỷ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt.
(d) Sản phẩm thu được là xà phòng sau bước 3 cho vào dung dịch NaHCO3 sẽ xuất hiện khí bay lên. Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
-----------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN
41-A | 42-A | 43-C | 44-D | 45-D | 46-B | 47-D | 48-C | 49-B | 50-A |
51-D | 52-B | 53-D | 54-B | 55-D | 56-C | 57-B | 58-A | 59-A | 60-B |
61-B | 62-C | 63-B | 64-C | 65-C | 66-D | 67-C | 68-A | 69-C | 70-C |
71-D | 72-A | 73-A | 74-C | 75-B | 76-A | 77-C | 78-C | 79-C | 80-A |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: A
H2O là chất điện ly rất yếu
Câu 42: A
Alanin có công thức cấu tạo là H2N-CH(CH3)-COOH
Câu 43: C
Các hợp chất của canxi là thành phần cấu trúc nên khung xương cơ thể người và động vật
Câu 44: D
Khí cacbonic (cacnon đioxit) có công thức là CO2
Câu 45: D
Amilozơ là thành phần của tinh bột, có nguồn gốc từ tự nhiên
Câu 46: B
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 47: D
Trieste tạo ra có công thức (C15H31COO)3C3H5 có tên gọi là tripanmitin
Câu 48: C
Điện phân nóng chảy thường dùng điều chế các kim loại hoạt động trước Al trong dãy hoạt động hóa học
Câu 49: B
Fe(z=26): [Ar] 3d6 4s2
Câu 50: A
HCOOH là axit fomic vừa làm quì tím hóa đỏ vừa tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 51: D
Fe là kim loại có từ tính
Câu 52: B
Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Câu 53: D
Phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo sản phẩm là Al2O3
Câu 54: B
Este có công thức chung là RCOOR’ (R’ khác H)
Câu 55: D
Triolein là chất béo nên không tác dụng với Cu(OH)2
Câu 56: C
Công thức của saccarozơ là C12H22O11
Câu 57: B
BaO + H2O → Ba(OH)2
Câu 58: A
K2CO3 + Mg(NO3)2 → MgCO3↓ + 2KNO3
Câu 59: A
Hợp chất sắt (II) vừa mang tính oxi hóa vừa mang tính khử
Câu 60: B
Al và Al2O3 có khả năng tác dụng với axit và bazơ (chú ý Al không mang tính lưỡng tính)
Câu 61: B
Metyl propionat có công thức là C2H5COOCH3
C2H5COOCH3 + NaOH → C2H5COONa + CH3OH
Câu 62: C
Chất X có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt Chất X có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt → X là saccarozơ
Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có vị ngọt hơn đường mía → Y là fructozơ
C12H22O11 + H2O → C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ)
Câu 63: B
Mg + Cl2 → MgCl2
nCl2 = nMg = 0,1 → V = 2,24 lít
Câu 64: C
nAg = 0,1 → nGlucozơ = 0,05
→ mGlucozơ = 0,05.180 = 9 gam
Câu 65: C
FeCl2 + 2KOH → Fe(OH)2 + 2KCl
Câu 66: D
Polime thuộc loại tự nhiên là: cao su tự nhiên, tơ tằm
Câu 67: C
mFe = 56.2.4/160 = 2,80 gam
Câu 68: A
Ca(OH)2 dư → nCO2 = nCaCO3 = 0,06
Y là CnH2n+3N (0,06/n mol)
→ MY = 14n + 17 = 1,18n/0,06
→ n = 3: Y là C3H9N
Câu 69: C
nE = nX + nY + nZ = 0,08
nNaOH = nX + 2(nY + nZ) = 0,11
→ nX = 0,05; nY + nZ = 0,03
nAncol = nNaOH = 0,11 → M ancol = 49,82
→ Ancol gồm C2H5OH (0,08) và C3H7OH (0,03)
Mỗi este hai chức chỉ tạo từ 1 ancol nên:
X là ACOOC2H5 (0,05)
Y là B(COOC2H5)2 (0,015)
Z là B(COOC3H7)2 (0,015)
Đốt E → nCO2 = u và nH2O = v
→ nEste đôi = u – v = 0,03
Bảo toàn O → 0,11.2 + 0,58.2 = 2u + v
→ u = 0,47; v = 0,44
Đặt a, b là số C của các gốc -A và -B-
nCO2 = 0,05(a + 3) + 0,015(b + 6) + 0,015(b + 8) = 0,47
→ 5a + 3b = 11
→ a = 1 và b = 2 là nghiệm duy nhất
X là CH3COOC2H5 (0,05)
Y là C2H4(COOC2H5)2 (0,015) → %Y = 26,00%
Z là C2H4(COOC3H7)2 (0,015)
Câu 70: C
X chứa 2 muối là Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2
→ nCu(NO3)2 = (10,56 – 9,6)/(64 – 56) = 0,12
Bảo toàn N → nMg(NO3)2 = 0,18
Bảo toàn khối lượng cho kim loại:
m + 0,1.108 + 0,25.64 = 20 + 0,12.64 + 0,18.24
→ m = 5,2
Câu 71: D
(2)(3) → X1, X2 đều là các muối
(4) → X3 là một ancol đơn. Vậy:
X là HCOO-CH2-COO-CH3
X1 là HCOONa; X4 là HCOOH
X2 là HO-CH2-COONa; X5 là HO-CH2-COOH
X3 là CH3OH, X6 là HCHO
→ D đúng.
Câu 72: A
nKOH + nNaOH = 0,08
Quy đổi E thành HCOOH (0,08), CH2 (x), C3H5(OH)3 và H2O (-3y)
nO2 = 0,08.0,5 + 1,5x + 3,5y = 2,06
nCO2 = 0,08 + x + 3y = 1,44
→ x = 1,3; y = 0,02
Muối gồm HCOO- (0,08), CH2 (x), K+ (0,05), Na+ (0,03)
→ m muối = 24,44 gam
Câu 73: A
Y + KOH thu được dung dịch chứa Na+ (0,01), K+ (0,91), Cl- (0,92), bảo toàn điện tích vừa đủ nên Y không còn NO3-.
Bảo toàn khối lượng → nH2O = 0,43
Đặt u là tổng khối lượng của Fe2+, Fe3+, Mg2+. Đặt nNH4+ = v
m muối = u + 18v + 0,01.23 + 0,92.35,5 = 46,95
nOH- trong kết tủa = 0,91 – v
→ m↓ = u + 17(0,91 – v) = 29,18
→ u = 13,88 và v = 0,01
Bảo toàn H → nH2 = 0,01
nNO3-(X) = (mX – u)/62 = 0,15
Bảo toàn N → nN(Z) = 0,15
mZ = 2,92 → nO(Z) = 0,05
Z chứa H2 (0,01) và hai trong 3 khí NO, N2, N2O.
TH1: Z có NO (0,05) và N2 (0,05): Thỏa mãn
TH2: Z có N2 (0,025) và N2O (0,05) loại vì không có cặp khí nào cùng số mol.
TH3: Z có NO (0,05) và N2O (0,05) loại vì số mol âm.
(Tính số mol khí từ nN = 0,15 và nO = 0,05)
Vậy Z gồm H2 (0,01), NO (0,05) và N2 (0,05)
→ %NO = 51,37%
Câu 74: C
(a) Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
(b) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO + 2H2O
(c) KHSO4 + KHCO3 → K2SO4 + CO2 + H2O
(d) 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc nóng → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
(e) Không phản ứng
(g) CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O
Câu 75: B
(a) 2KCl + 2H2O → 2KOH + Cl2 + H2
(b) 2KOH + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + K2CO3 + 2H2O
(c) 2KOH + Cl2 → KCl + KClO + H2O
(d) Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4 + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
→ X5 và X6 là KClO và KHSO4.
Câu 76: A
Hiđrocacbon trong X có dạng CxH4.
CxH4 + yH2 → CxH2y+4
MY = 12x + 2y + 4 = 23.2
nBr2 = 0,25(2x + 2 – 2y – 4)/2 = 0,45
→ x = 3,4; y = 0,6
X với Br2:
nBr2 = 0,25(2x + 2 – 4)/2 = 0,6
Câu 77: C
nM2On = x → x(2M + 16n) = 3,2 (1)
M2On + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2O
x nx x
mM2(SO4)n = x(2M + 96n) = 12,9%(3,2 + 98nx/10%)
→ x(2M – 30,42n) = 0,4128 (2)
(1)/(2) → (2M – 30,42n)/(2M + 16n) = 0,129
→ n = 3, M = 56: Oxit là Fe2O3 (0,02 mol)
→> nFe2(SO4)3.kH2O = 0,02.70% = 0,014
→ %S = 0,014.3.32/7,868 = 17,08%
Câu 78: C
Chất hòa tan CuO là H2SO4
nCuO = 0,04 → nH2SO4 = 0,04
CuSO4 + 2NaCl → Cu + Cl2 + Na2SO4
a 2a a
CuSO4 + H2O → Cu + 1/2O2 + H2SO4
0,04 0,02 0,04
n khí = a + 0,02 = 0,04 → a = 0,02
nCuSO4 = a + 0,04 = 0,06
nNaCl = 2a = 0,04
→ m = 11,94
Câu 79: C
(1) Sai, điều chế bằng trùng hợp
(2) Sai, anilin là chất lỏng
(7) Sai, Lys làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 80: A
(a) Đúng, dầu ăn hay mỡ động vật đều là chất béo, đều là nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Đúng, chất béo không tan trong nước nên phải liên tục khuấy đều thì chất béo mới được trộn đều với dung dịch kiềm, tạo điều kiện cho phản ứng xà phòng hóa xảy ra.
(c) Đúng
(d) Sai, xà phòng (ví dụ C17H33COONa) không tác dụng với NaHCO3
XEM THÊM
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Địa Lí Chuyên Bắc Ninh Lần 1 ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Địa Lí Có Lời Giải Chi Tiết ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Địa Lí Có Đáp Án (Đề 2 ...
- Đề Thi Thử TN THPT 2022 Môn Địa Lí Có Đáp Án (Đề 4) - YopoVn ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2022 Môn Địa Lí Có Đáp Án (Đề 3) RẤT ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Địa Lí 2022 - 2023 Trường THPT Hàn ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Địa Lí 2022 Có Đáp Án MỚI NHẤT ...
- Đề Thi Thử TN THPT 2022 Môn Địa Có Đáp Án (Đề 5) RẤT HAY ...
- Tài liệu ôn thi tốt nghiệp thpt môn địa lý Phần Kĩ Năng
- TOP 5++ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÝ 2021 - 2022 ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Vật Lí Có Lời Giải (Đề 9 ...
- Đề Thi Học Kì 1 Địa Lí 12 NĂM 2021 - 2022 Sở GD-ĐT Quảng Nam ...
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Vật Lí Chuyên Bắc Ninh Lần 1 ...
- Đề thi hsg môn địa lý 12 Có đáp án MỚI NHẤT - YopoVn.Com ...
- Đề thi học sinh giỏi môn địa lớp 12 Có Đáp án Chuyên Quảng Nam ...
- Đề Thi Học Kì 1 Địa Lí 11 NĂM 2021 - 2022 Sở GD-ĐT Quảng Nam ...
- Toàn cảnh đề thi thpt quốc gia môn toán word LIST TRÍCH trắc ...
- Đề Thi HSG Môn Địa 12 năm 2021 - 2022 Có Đáp Án Sở GD-ĐT ...
- Đề thi hsg cấp tỉnh môn địa 12 CÓ ĐÁP ÁN - YopoVn.Com - DIỄN ...
- Đề Thi HSG Địa Lí 12 Cấp Trường 2022 Có Đáp Án - YopoVn.Com ...
- Bộ Đề thi thử thpt quốc gia môn địa lý CÓ ĐÁP ÁN
- Tổng hợp đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý 2021
- Đề thi thử địa lý thpt quốc gia 2021
- Đề thi thử tốt nghiệp môn lịch sử 2022
- Đề thi thử tốt nghiệp môn địa lý 2022
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt tiếng anh 2022
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2022 môn ngữ văn
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt môn toán 2022
- Đề thi thử thpt quốc gia môn lý có đáp án NĂM 2022
- Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn hóa
- Đề thi thử tn thpt năm 2022 môn toán
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn lý
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn hóa
- Đề thi thử môn sinh thpt quốc gia 2022 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Môn Sử 2022 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2022 môn địa lý CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2022 môn gdcd CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt năm 2022 môn tiếng anh CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt 2022 môn ngữ văn CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Trần Phú Lần 1
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn toán Lạng Sơn CÓ ĐÁP ÁN LẦN 1
- Đề thi thử tốt nghiệp thpt lần 1 năm 2022 môn văn
- Đề ôn thi tốt nghiệp thpt môn toán 2022
- Đề thi thử tốt nghiệp môn văn năm 2021
- Đề thi thử địa 2022
- Đề thi thử thpt quốc gia năm 2021 môn toán lý hóa
- Đề thi thpt quốc gia môn địa lý năm 2018
- Đề thi thpt quốc gia môn lịch sử năm 2018
- Đề thi thử môn toán năm 2019 có đáp án
- Đề thi thpt quốc gia môn sinh năm 2018
- Đề thi tốt nghiệp thpt 2021 môn sinh học
- Đề thi thử thpt quốc gia năm 2019 môn toán
- Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý năm 2021
- Bộ đề thi thử thpt quốc gia 2021 môn toán
- Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 bài thi ngoại ngữ môn thi tiếng anh
- Đề minh họa môn toán 2022
- Đề minh họa môn lý 2022 - bộ giáo dục và đào tạo
- Đề minh họa môn hóa 2022 của bộ giáo dục
- Đề minh hoạ môn văn 2022
- Đề minh họa môn gdcd 2022 bộ giáo dục
- Đề minh họa môn sinh 2022 bộ giáo dục
- Đề Minh Họa Môn Sử 2022
- Đề minh họa môn địa 2022
- Đề minh họa 2022 bộ giáo dục đáp án
- Đề thi thử Hóa THPT 2022
- Đề thi tham khảo THPT quốc gia 2022
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn địa lý
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn văn Trường THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề thi thử môn tiếng anh 2022 TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề thi thử môn gdcd 2022 TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề thi thử môn địa 2022 TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề Thi Thử Môn Sử 2022 TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề Thi Thử Môn Hóa 2022 TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề Thi Thử Môn Sinh 2022 TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn lý TRƯỜNG THPT Nguyễn Trung Thiên Có Đáp Án
- Đề thi thử môn toán 2022 có lời giải chi tiết
- ĐỀ THI THỬ MÔN SINH THPT QUỐC GIA NĂM 2022
- Đề thi thử chuẩn cấu trúc 2022 môn hóa
- Đề thi thử môn ngữ văn năm 2022
- Đề thi tốt nghiệp thpt các năm
- Đề Thi Thử tốt nghiệp 2022 Môn Toán
- Đề minh họa thpt quốc gia 2020 môn văn CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY
- Đề thi thử tốt nghiệp 2022 môn văn TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT LẦN 2
- De thi thử THPT quốc gia 2022 môn Văn có đáp an TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN LẦN 1
- Đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia 2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN TỈNH THANH HÓA LẦN 1
- Đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia 2022 Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Lời Giải Chi Tiết Và Đáp Án-Lần 1
- Đề thi thử thpt quốc gia 2021 môn gdcd CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT Chuyên Lam Sơn -Lần 1
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn địa Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Đáp Án-Lần 2
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa NĂM 2022 Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Lời Giải Chi Tiết-Lần 1
- Đề thi thử thpt quốc gia môn sử 2022 Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Đáp Án-Lần 2
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn sử (có đáp án) Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Đáp Án-Lần 1
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn sinh Truờng THPT Chuyên Lam Sơn Có Lời Giải Chi Tiết-Lần 2
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn hóa có đáp án Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Lời Giải Chi Tiết-Lần 2
- Đề thi thử Hóa 2022 có lời giải chi tiết Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Đáp Án-Lần 1
- Đề thi thử vật lý 2022 có lời giải chi tiết Trường THPT Chuyên Lam Sơn Có Lời Giải Chi Tiết-Lần 2
- Đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn lý Trường THPT Chuyên Lam Sơn
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp 2022 Địa Lí Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Đáp Án-Đề 1
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp 2022 Lịch Sử Có Đáp Án Phát Triển Từ Đề Minh Họa-Đề 1
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp 2022 Vật Lí Có Đáp Án Phát Triển Từ Đề Minh Họa-Đề 1
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp 2022 Tiếng Anh Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Đáp Án-Đề 1
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp 2022 Môn Toán Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Đáp Án-Đề 1
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp 2022 GDCD Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Đáp Án-Đề 1
- Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Địa Bám Sát Đề Minh Họa Có Đáp Án-Đề 3
- Đề Ôn Thi Tốt nghiệp THPT 2022 Môn Địa Bám Sát Đề Minh Họa Có Đáp Án-Đề 2
- Đề Ôn Thi Tốt nghiệp THPT 2022 Địa Lí Bám Sát Đề Minh Họa Có Đáp Án-Đề 4
- BỘ Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Môn Toán 2022 BÁM SÁT ĐỀ THAM KHẢO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT NHẤT
- Đề Thi Thử THPT Tiếng Anh 2022 Chuyên Thái Bình Lần 3 Có Đáp Án
- Đề Cương Ôn Tập Thi Tốt Nghiệp THPT Tiếng Anh 2022 Lê Quý Đôn Có Đáp Án
- Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Môn Tiếng Anh 2022 Huyện Quỳnh Côi Có Đáp Án
- Đề Cương Ôn Tập Tốt Nghiệp THPT Môn Tiếng Anh 2022 Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh Có Đáp Án
- Đề Cương Ôn Tập Tốt Nghiệp 2022 Môn Tiếng Anh Trường THPT Phụ Dực Có Đáp Án
- Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp 2022 Môn Hóa Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Lời Giải-Đề 1