- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,010
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi giữa kì 2 toán 8 có trắc nghiệm + Ma trận NĂM 2022 TRƯỜNG THCS Ân Hữu
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi giữa kì 2 toán 8 có trắc nghiệm + Ma trận NĂM 2022 TRƯỜNG THCS Ân Hữu. Đây là bộ Đề thi giữa kì 2 toán 8 có trắc nghiệm.
Tìm kiếm có liên quan
De thi giữa kì 2 Toán 8 mới nhất
Câu hội trắc nghiệm Toán 8 giữa học kì 2
De thi GIỮA kì 2 Toán 8 Violet
De thi giữa kì 2 Toán 8 Thanh Hóa
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8
De thi giữa kì 2 Toán 8 năm 2021
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 năm 2021
De thi giữa kì 2 Toán 8 Bắc Ninh
PHÒNG GD&ĐT HOÀI ÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 2 = 0 B. C. x - 1 = 0 D. .
Câu 2. Phương trình bậc nhất 2x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 2; b = 1 B. a = 2 ; b = 0 C. a = -1; b = 2 D. a = 2; b = -1.
Câu 3. Số nghiệm của phương trình: 3x - 5 = 5 + 3x là:
A. một nghiệm B. hai nghiệm C. vô nghiệm D. vô số nghiệm.
Câu 4. Cho hai đoạn thẳng AB = 4dm; CD = 50cm. Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. B. C. D. .
Câu 5. Nếu DABC∾DHIK theo tỉ số đồng dạng là 4 thì DHIK∾DABC tỉ số đồng dạng là:
A. B. C. 4 D. 16.
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 B. x 0; x-1 C. x0; x1 D. x-1.
Câu 7. Với giá trị nào của m thì phương trình (ẩn số x): -x + 3m = 0 có nghiệm là 2 ?
A. B. C. D. .
Câu 8. Cho DDEF∾DABC. Biết AB = 12cm; BC = 15cm và DE = 4cm. Độ dài đoạn thẳng EF bằng:
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm.
Câu 9. Cho tam giác ABC có MN // BC (M AB, N AC) thì:
A. DABC∾DAMN B. DABC∾DMNA
C. DABC∾DANM D. DABC∾DMAN.
Câu 10. Cho tam giác ABC. Vẽ AD là đường phân giác trong của tam giác ABC. Cho biết AB = 4cm, AC = 6cm, BC = 8cm. Độ dài đoạn thẳng CD là:
A. 3,2cm B. 3,4cm C. 3,8cm D. 4,8cm.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) x + 5 = 0.
b) .
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Bạn Nam đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15 km/h, lúc về bạn Nam giảm vận tốc 3 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 6 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Nam đến trường.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, AD = 6cm. Kẻ đường cao AH của tam giác ABD.
a) Chứng minh rằng tam giác ABD đồng dạng với tam giác HBA.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, HB.
c) Đường thẳng AH cắt DC tại I và cắt đường thẳng BC tại K. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABH và BKH.
PHÒNG GD & ĐT HOÀI ÂN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU Năm học: 2021-2022
Môn: Toán. Lớp 8
ĐỀ SỐ 1.
I. TRAÉC NGHIEÄM: (5,0 ñieåm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
II. TÖÏ LUAÄN: (5,0 ñieåm)
PHÒNG GD&ĐT HOÀI ÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 B. x 0; x-1 C. x0; x1 D. x-1.
Câu 2. Với giátrị nào của m thì phương trình (ẩn số x): -x + 3m = 0 có nghiệm là 2 ?
A. B. C. D. .
Câu 3. Cho tam giác ABC có MN // BC (M AB, N AC) thì:
A. DABC∾DAMN B. DABC∾DMNA
C. DABC∾DANM D. DABC∾DMAN.
Câu 4. Tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 6cm. Vẽ hai đường cao BH, CK. Khi đó bằng:
A. B. C. D. .
Câu 5. Biết tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD bằng , CD = 14cm. Độ dài của đoạn thẳng AB là:
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm.
Câu 7. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x - 2 = 0 B. C. 0x + 1 = 0 D. .
Câu 8. Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 5cm và DABC đồng dạng DDEF với tỉ số đồng dạng là 2. Vậy chu vi DDEF là:
A. 6cm B. 12cm C. 18cm D. 24cm.
Câu 9. Phương trình bậc nhất x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 1; b = 1 B. a = 1 ; b = 0 C. a = x; b = -1 D. a = 1; b = -1.
Câu 10. Số nghiệm của phương trình: 2x + 5 = 5 + 2x là:
A. một nghiệm B. hai nghiệm C. vô nghiệm D. vô số nghiệm.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) x - 3 = 0.
b) .
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ô tô chay trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 42 km/h, lúc về ô tô chạy với vận tốc 36 km/h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính quãng đường AB.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, AD = 3cm. Gọi H là chân đường vuông kẻ từ A đến cạnh BD.
a) Chứng minh rằng tam giác ABD đồng dạng với tam giác HAD.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, HD.
c) Đường thẳng AH cắt DC tại I và cắt đường thẳng BC tại K. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABH và BKH.
ĐÁP ÁN
ĐỀ SỐ 2.
I. TRAÉC NGHIEÄM: (5,0 ñieåm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
* Ghi chú: - Điểm toàn bài làm tròn theo qui định.
- Mọi cách giải khác đúng vẫn được điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT HOÀI ÂN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU Môn: Toán. Lớp 8
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi giữa kì 2 toán 8 có trắc nghiệm + Ma trận NĂM 2022 TRƯỜNG THCS Ân Hữu. Đây là bộ Đề thi giữa kì 2 toán 8 có trắc nghiệm.
Tìm kiếm có liên quan
De thi giữa kì 2 Toán 8 mới nhất
Câu hội trắc nghiệm Toán 8 giữa học kì 2
De thi GIỮA kì 2 Toán 8 Violet
De thi giữa kì 2 Toán 8 Thanh Hóa
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8
De thi giữa kì 2 Toán 8 năm 2021
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 năm 2021
De thi giữa kì 2 Toán 8 Bắc Ninh
PHÒNG GD&ĐT HOÀI ÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:................................................ Lớp: ................... SBD ........................... | Giám thị 1 | Giám thị 2 | Mã phách |
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 2 = 0 B. C. x - 1 = 0 D. .
Câu 2. Phương trình bậc nhất 2x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 2; b = 1 B. a = 2 ; b = 0 C. a = -1; b = 2 D. a = 2; b = -1.
Câu 3. Số nghiệm của phương trình: 3x - 5 = 5 + 3x là:
A. một nghiệm B. hai nghiệm C. vô nghiệm D. vô số nghiệm.
Câu 4. Cho hai đoạn thẳng AB = 4dm; CD = 50cm. Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. B. C. D. .
Câu 5. Nếu DABC∾DHIK theo tỉ số đồng dạng là 4 thì DHIK∾DABC tỉ số đồng dạng là:
A. B. C. 4 D. 16.
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 B. x 0; x-1 C. x0; x1 D. x-1.
Câu 7. Với giá trị nào của m thì phương trình (ẩn số x): -x + 3m = 0 có nghiệm là 2 ?
A. B. C. D. .
Câu 8. Cho DDEF∾DABC. Biết AB = 12cm; BC = 15cm và DE = 4cm. Độ dài đoạn thẳng EF bằng:
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm.
Câu 9. Cho tam giác ABC có MN // BC (M AB, N AC) thì:
A. DABC∾DAMN B. DABC∾DMNA
C. DABC∾DANM D. DABC∾DMAN.
Câu 10. Cho tam giác ABC. Vẽ AD là đường phân giác trong của tam giác ABC. Cho biết AB = 4cm, AC = 6cm, BC = 8cm. Độ dài đoạn thẳng CD là:
A. 3,2cm B. 3,4cm C. 3,8cm D. 4,8cm.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) x + 5 = 0.
b) .
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Bạn Nam đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15 km/h, lúc về bạn Nam giảm vận tốc 3 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 6 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Nam đến trường.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, AD = 6cm. Kẻ đường cao AH của tam giác ABD.
a) Chứng minh rằng tam giác ABD đồng dạng với tam giác HBA.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, HB.
c) Đường thẳng AH cắt DC tại I và cắt đường thẳng BC tại K. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABH và BKH.
PHÒNG GD & ĐT HOÀI ÂN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU Năm học: 2021-2022
Môn: Toán. Lớp 8
ĐỀ SỐ 1.
I. TRAÉC NGHIEÄM: (5,0 ñieåm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Chọn | C | D | C | C | A | B | A | D | A | D |
II. TÖÏ LUAÄN: (5,0 ñieåm)
Câu | Nội dung | Điểm | Ghi chú |
1 | a) x + 5 = 0 x = - 5 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = b) (1) ĐKXĐ: Vậy tập nghiệm của phương trình là S = | 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
2 | Đổi 6 phút = giờ Gọi x (km) là quãng đường từ nhà bạn Nam đến trường (x > 0) Thời gian bạn Nam đi từ nhà đến trường là: (giờ) Thời gian bạn Nam từ trường về nhà là: (giờ) Theo bài ra ta có phương trình: Giải PT ta được: x = 6 (TMĐK) Vậy quãng đường từ nhà bạn Nam đến trường là 6km. | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
3 | Vẽ đúng hình cho câu a a) Chứng minh DABD∾DHBA. Xét DABD∾DHBA có: (gt) chung DABD∾DHBA (g-g) (đpcm) b) Tính BD, HB. - Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABD tính được BD = 10 (cm) - Từ DABD∾DHBA ta tính được HB = 6,4 (cm) c) Tính - Chứng minh DABH∾DBKH (g-g) - Tính được AH = 4,8 (cm) Vậy . | 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 | |
PHÒNG GD&ĐT HOÀI ÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:................................................ Lớp: ................... SBD ........................... | Giám thị 1 | Giám thị 2 | Mã phách |
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 B. x 0; x-1 C. x0; x1 D. x-1.
Câu 2. Với giátrị nào của m thì phương trình (ẩn số x): -x + 3m = 0 có nghiệm là 2 ?
A. B. C. D. .
Câu 3. Cho tam giác ABC có MN // BC (M AB, N AC) thì:
A. DABC∾DAMN B. DABC∾DMNA
C. DABC∾DANM D. DABC∾DMAN.
Câu 4. Tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 6cm. Vẽ hai đường cao BH, CK. Khi đó bằng:
A. B. C. D. .
Câu 5. Biết tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD bằng , CD = 14cm. Độ dài của đoạn thẳng AB là:
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm.
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Ta có số cặp tam giác đồng dạng với nhau là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.Câu 7. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x - 2 = 0 B. C. 0x + 1 = 0 D. .
Câu 8. Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 5cm và DABC đồng dạng DDEF với tỉ số đồng dạng là 2. Vậy chu vi DDEF là:
A. 6cm B. 12cm C. 18cm D. 24cm.
Câu 9. Phương trình bậc nhất x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 1; b = 1 B. a = 1 ; b = 0 C. a = x; b = -1 D. a = 1; b = -1.
Câu 10. Số nghiệm của phương trình: 2x + 5 = 5 + 2x là:
A. một nghiệm B. hai nghiệm C. vô nghiệm D. vô số nghiệm.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) x - 3 = 0.
b) .
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ô tô chay trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 42 km/h, lúc về ô tô chạy với vận tốc 36 km/h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính quãng đường AB.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, AD = 3cm. Gọi H là chân đường vuông kẻ từ A đến cạnh BD.
a) Chứng minh rằng tam giác ABD đồng dạng với tam giác HAD.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, HD.
c) Đường thẳng AH cắt DC tại I và cắt đường thẳng BC tại K. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABH và BKH.
ĐÁP ÁN
ĐỀ SỐ 2.
I. TRAÉC NGHIEÄM: (5,0 ñieåm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Chọn | C | A | A | B | C | B | A | A | D | D |
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm | Ghi chú |
1 | a) x - 3 = 0 x = 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = b) (1) ĐKXĐ: 2(x + 2) + x - 2 = 2x - 5 2x + 4 + x - 2 = 2x - 5 x = - 7 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = | 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
2 | Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0) Thời gian xe ô tô đi từ A đến B là: (giờ) Thời gian xe ô tô từ B về A là: (giờ) Theo bài ra ta có phương trình: Giải PT ta được: x = 252 (TMĐK) Vậy quãng đường AB là 252km. | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
3 | Vẽ hình đúng cho câu a a) Chứng minh DABD∾DHAD Xét DABD∾DHAD có: (gt) chung DABD∾DHAD (g-g) (đpcm) b) Tính BD, HD. - Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABD tính được BD = 5 (cm) - Từ DABD∾DHAD ta tính được HD = 1,8 (cm) c) Tính - Chứng minh DABH∾DBKH (g-g) - Tính được AH = 2,4 (cm); HB = 3,2 (cm) Vậy . | 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 | |
- Mọi cách giải khác đúng vẫn được điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT HOÀI ÂN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU Môn: Toán. Lớp 8
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Cộng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Phương trình bậc nhất một ẩn. | Nhận biết được PT bậc nhất một ẩn. Tìm các hệ số a, b. Biết được số nghiệm của PT. | Giải được phương trình bậc nhất và phương trình chứa ẩn ở mẫu. | Tìm ĐK của tham số để PT có nghiệm thỏa mãn ĐK cho trước. | | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 2,0 20% | | | 2 1,5 15% | 1 0,5 5% | | | 7 4,0 40% | |
Giải bài toán bằng cách lập phương trình. | | Giải bài toán bằng cách lập PT dạng toán chuyển động. | | | | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | | | | | 1 1,0 10% | | | 1 1,0 10% | |
Định lí Ta lét. Tính chất đường phân giác trong tam giác. | Biết được tỉ số của hai đoạn thẳng với cùng đơn vị đo. | | Vận dụng tính chất đường phân giác trong của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng. | | | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5 5% | | | | 1 0,5 5% | | | | 2 1 10% |
Tam giác đồng dạng. | Nhận biết được hai tam giác đồng dạng. Biết được tỉ số đồng dạng của hai tam giác. | Hiểu được hai tam giác đồng dạng để tính độ dài các đoạn thẳng. | Tính tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. | | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3 1,5 15% | | | 2 1,5 15% | | 1 1,0 10% | 6 4,0 40% | ||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 8 4,0 40% | | 4 3,0 30% | 2 1,0 10% | 1 1,0 10% | | 1 1,0 10% | 16 10,0 100% |
XEM THÊM
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 8 CẢ NĂM
- CÁC CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 8
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TOÁN 8
- CÁC CHỦ ĐỀ HÌNH HỌC 8
- TOÁN NÂNG CAO LỚP 8
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 8
- Đề thi violympic toán lớp 8
- Đề thi violympic toán tiếng anh lớp 8
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 8
- Phân tích đa thức thành nhân tử lớp 8
- CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 8 NÂNG CAO
- CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 8
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8 CẤP TRƯỜNG
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8
- CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC LỚP 8
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN 8 NÂNG CAO
- CHUYÊN ĐỀ TÍNH CHIA HẾT CỦA ĐA THỨC LỚP 8
- CHUYÊN ĐỀ CHIA HẾT TOÁN 8
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 8 CĂN BẬC HAI
- CHUYÊN ĐỀ NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
- Giáo án toán đại số lớp 8
- CÁC CÁCH CHỨNG MINH VUÔNG GÓC Ở LỚP 8
- đề thi học sinh giỏi toán 8
- TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 8
- các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 8
- các đề thi hsg toán 8 có đáp án
- các chuyên đề toán nâng cao lớp 8
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8 CẤP THỊ XÃ
- Giáo án toán 8 hình học
- đề thi học sinh giỏi toán lớp 8
- Giáo án dạy thêm toán 8
- Các bài tập bất đẳng thức
- Bộ đề thi toán học kì 2 lớp 8
- TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 8
- Đề cương ôn tập học kì 2 toán 8
- Đề thi giữa học kì ii lớp 8 môn toán
- Giáo án toán hình 8 học kì 2 công văn 5512
- Đề ôn đấu trường toán học vioedu lớp 8
- Đề kiểm tra toán giữa học kì ii lớp 8
- Bộ đề thi toán lớp 8 giữa học kì 2
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8 violet
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8
- Tuyển tập đề thi HSG toán 8 cấp huyện
- Đề thi giữa kì 2 toán 8 có đáp án
- Đề cương ôn tập toán 8 giữa học kì 2
- Đề Thi Thử Học Kì 1 Toán 8
- Bộ đề luyện thi violympic toán lớp 8
- Phương pháp giải toán hình học lớp 8
- Đề thi toán học kì 1 lớp 8 có đáp án
- Tổng hợp đề thi học kì 1 toán 8 trắc nghiệm
- Bài tập trắc nghiệm toán lớp 8 học kì 1
- Phiếu bài tập toán lớp 8
- Bài tập Toán 8 cả năm
- Đề thi hsg toán 8 cấp huyện năm 2019-2020 có đáp án
- 100 đề thi hsg toán 8 có đáp án
- Chuyên đề tam giác đồng dạng lớp 8 có đáp án
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 pdf
- Bài tập tuần cả năm Toán lớp 8
- Toán nâng cao và các chuyên đề đại số 8
- Các chuyên đề chọn lọc toán 8
- Bộ đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán
- Chuyên đề bồi dưỡng toán 8
- Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi toán 8
- Đề thi thử hsg toán 8 có đáp án
- Đề thi học sinh giỏi toán 8 cấp huyện có đáp án
- Đề thi hsg toán 8 cấp trường có đáp án
- Đề kiểm tra giữa kì 2 toán 8 2022
- Bộ đề thi toán lớp 8 giữa học kì 2
- Đề thi học kì ii ngữ văn 8
- Đề thi ngữ văn lớp 8 học kỳ 2
- Đề Cương Ôn Tập Ngữ Văn 8 Học Kỳ 2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ VĂN LỚP 8 HK2
- Giáo án powerpoint văn 8 cả năm
- 500 bài tập trắc nghiệm và tự luận Ngữ văn 8 PDF
- Bồi dưỡng học sinh giỏi môn ngữ văn lớp 8
- Giáo Án Ngữ Văn 8 Học Kì 2 Theo Chủ Đề
- TRẮC NGHIỆM TIẾNG VIỆT 8 KÌ 2
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NGỮ VĂN 8
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NGỮ VĂN 8 NĂM 2022
- Đề thi học sinh giỏi văn 8 cấp thành phố
- Đề thi giao lưu học sinh giỏi văn lớp 8
- Đề thi hsg ngữ văn 8 cấp tỉnh
- Đề thi hsg môn ngữ văn 8 cấp huyện
- Giáo án ngữ văn 8 học kì 1
- Giáo án ngữ văn học kì 2 lớp 8
- Đề thi giữa học kì 2 ngữ văn 8
- Đề thi giữa kì 2 môn văn 8 CÓ ĐÁP ÁN
- Đề kiểm tra ngữ văn 8 giữa học kì 2
- Đề kiểm tra giữa kì ii ngữ văn 8
- Đề khảo sát chất lượng văn lớp 8 học sinh giỏi
XEM NHIỀU BÀI VIẾT MỚI HƠN TẠI CHUYÊN MỤC
Toán Lớp 8