- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,008
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi học kì 1 môn địa 12 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi học kì 1 môn địa 12 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề thi học kì 1 môn địa 12 có đáp án, De thi Địa học kì 1 lớp 12 có đáp an,De cương on tập Địa 12 học kì 1 trắc nghiệm có đáp án,Đề thi học kì 1 môn Địa lớp 12 trắc nghiệm có đáp án,De kiểm tra 1 tiết Địa 12 học kì 1 có đáp án trắc nghiệm,De cương on tập Địa 12 học kì 2 trắc nghiệm có đáp án,De thi giữa học kì 2 môn Địa lớp 12 có đáp án,,Đề thi Địa lý 12 học kì 1 trắc nghiệm,Đề thi học kì 1 môn sử 12 có đáp án,...được soạn bằng file word. Thầy cô, các em download file tại mục đính kèm.
Câu 1. Vị trí địa lí đã qui định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là
A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. B. Có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt
C. Có khí hậu hai mùa rõ rệt. D. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 2. Tính chất khí hậu hải dương điều hoà là do yếu tố nào quy định?
A.Địa hình B.Khí hậu C.Biển Đông D.Vị trí địa lý
Câu 3. Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là
A. Bão. B. Động đất. C. Sạt lở bờ biển. D. Cát bay, cát chảy.
Câu 4. Nhờ tiếp giáp biển Đông nên nước ta có:
A. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt
C.Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống D. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật
Câu 5. Dạng địa hình chiếm diện diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là:
A. Đồng bằng. B. Đồi núi thấp. C. Núi trung bình. D. Núi cao
Câu 6. Địa hình đồi núi nước ta được chia thành bốn vùng từ bắc vào nam
A. Đông Bắc, Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
B. Trường Sơn Nam, Trường Sơn Bắc, Đông Bắc, Tây Bắc
C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc, Đông Bắc Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
Câu 7. Dạng địa hình phổ biến ở vùng trong đê ở đồng bằng sông Hồng là
A. Các bậc ruộng cao bạc màu. B. Các bãi bồi được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. Các ô trũng ngập nước. D. Các vũng, vịnh đầm phá.
Câu 8. Khó khăn chủ yếu của vùng đồi núi là:
A. Động đất, bão lũ lụt . B. Lũ quét, sạt lở, xói mòn
C. Bão nhiệt đới, mưa kèm lốc xoáy. D. Hạn hán, cát bay, lốc xoáy
Câu 9. Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm:
A. Độ cao và hướng núi B. Hướng nghiêng
C. Giá trị về kinh tế D. Sự tác động của con người
Câu 10. Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đều có 2/3 diện tích đất nhiễm phèn, mặn
B. Đều có hệ thống đê ven sông ngăn lũ
C. Đều là đồng bằng phù sa châu thổ sông
D. Đều có hệ thống sông ngòi chằng chịt
Câu 11. Ở đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm một phần diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn là do
A. Biển bao bọc ba mặt đồng bằng. B. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn. D. Địa hình thấp, nhất là vùng ven biển.
Câu 12. Nguyên nhân cơ bản nhất tạo nên sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên nước ta là
A. Nước ta nằm trong khu vực gió mùa B. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm
C. Nước ta có địa hình nhiều đồi núi D. Nước ta giáp Biển Đông rộng lớn
Câu 13.Tính chất của gió mùa Đông Bắc vào nửa sau mùa đông thể hiện:
A. lạnh khô B. lạnh ẩm C. rất lạnh D. lạnh, mưa nhiều
Câu 14. Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa?
A. Vùng núi cao Tây Bắc. B. Vùng núi Trường Sơn
C. Vùng núi thấp Tây Bắc. D. Vùng núi Đông Bắc
Câu 15. Đặc trưng của địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. B. hướng núi tây bắc- đông nam.
C. Đồng bằng nhỏ hẹp. D. Đồi núi cao nhất nước
Câu 16. Nguyên nhân nước ta có cán cân bức xạ luôn dương, nhiệt độ cao là do
A. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu bắc
B. Nước ta nằm trong khu vực có gió mùa điển hình
C. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Nước ta có hình dạng lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang
Câu 17. Tính chất mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp của nước ta là do ảnh hưởng của yếu tố
A. Thiên nhiên có tính chất nhiệt đới ẩm
B. Lao động theo mùa vụ ở các vùng nông thôn
C. Nhu cầu đa dạng của thị trường trong và ngoài nước
D. Sự phân hóa theo mùa của khí hậu
Câu 18. Biện pháp nào không thích hợp để hạn chế tính thất thường của khí hậu tới sản xuất nông nghiệp của nước ta ?
A. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí B. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ
C. Tăng cường thủy lợi, trồng rừng. D. Làm tốt công tác dự báo thời tiết
Câu 19. So với thành phố Hồ Chí Minh thì Hà Nội có
A. Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất D. Nhiệt độ tối thấp tuyệt đối cao hơn
Câu 20. Sự phân hóa khí hậu theo độ cao đã tao khả năng cho vùng nào ở nước ta trồng được nhiều loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới
A. Đồng bằng Bắc Bộ B. Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ D. Bắc Trung Bộ
Câu 21. Giữa Đông Trường Sơn và Tây Trường Sơn có sự khác nhau giữa mùa khô và mùa mưa là do tác động của dãy Trường Sơn kết hợp với
A. Gió mùa Tây Nam và Tín phong Bắc bán cầu
B. Gió mùa Đông Bắc và Tín phong Bắc bán cầu
C. Gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Nam
D. Gió mùa Tây Nam và Tín phong Nam bán cầu
Câu 22. Hướng các dãy núi là nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông
A. Đến muộn nhưng rất lạnh B. Khô, ẩm và ngắn.
C. Đến sớm nhưng rất lạnh D. Lạnh và kéo dài
Câu 23. Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng nước ta hiện nay suy giảm nhanh là do
A. cháy rừng do thời tiết khô hạn B. công tác trồng rừng chưa tốt
C. khai thác quá mức D. chiến tranh kéo dài
Câu 24. Vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là tình trạng
A. mất cân bằng môi trường sinh thái và cạn kiệt tài nguyên
B. ô nhiễm môi trường và mất cân bằng sinh thái
C. mất cân bằng sinh thái và biến đổi khí hậu
D. cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường
Câu 25. Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là do
A. mật độ dân số cao nhất nước ta. B. địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
C. lượng mưa lớn nhất nước. D. hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.
Câu 26. Những tỉnh nào ở ven biển nước ta chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biển đổi khí hậu?
A. Các tỉnh ở đồng bằng Bắc Bộ B. Các tỉnh ở Bắc Trung Bộ
C. Các tỉnh ở đồng bằng sông Cửu Long D. Các tỉnh ở Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp với biển Đông?
A.HảiPhòng. B.QuảngNgãi. C.PhúYên. D. HàNam
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời kì tần suất các cơn bão di chuyển từ Biển Đông vào nước ta nhiều nhất là
A.thángIX. B. tháng X. C.thángVIII. D. thángXI.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?
A. Biểu đồ khí hậuĐàLạt B. Biểu đồ khí hậu CàMau.
C. Biểu đồ khí hậuNhaTrang. D. Biểu đồ khí hậu LạngSơn.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Đà thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sôngTháiBình. B. Lưu vực sông Hồng.
C. Lưu vựcsôngMã. D. Lưu vực sông Kì Cùng –Bằng Giang.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. TâyCônLĩnh. B. PhuLuông. C. KiềuLiêu Ti. D. Pu ThaCa.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào dưới đâykhông có gió Tây khô nóng?
A. Vùng khí hậu ĐôngBắcBộ. B. Vùng khí hậu Nam TrungBộ.
C. Vùng khí hậu Bắc TrungBộ. D. Vùng khí hậu Tây BắcBộ.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tổng lượng mưa của nước ta thấp nhất vào thời gian nào sau đây?
A. Từ tháng V đến thángX. B. Từ tháng IX đến thángXII.
C. Từ tháng I đếnthángIV. D. Từ tháng XI đếnthángIV.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, lát cắt địa hình A - B đi theo hướng
A. Bắc-Nam. B. Đông Nam - TâyBắc.
C.Tây Nam -ĐôngBắc. D. Đông - Tây.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết căp ̣biểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện rõ sự đối lập nhau về mùa mưa – mùa khô?
A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ ChíMinh.
B. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu ĐàNẵng.
C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ ChíMinh.
D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu NhaTrang.
Câu 36.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tỉ lệ diện tích lưu vực sông Mê Kông( Sông Cửu Long) lớn hơn tỉ lệ diện tích lưu vực sông Cả là
A. 3,0 lần. B. 4,0% C.16,57%. D. 57,16%.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚC NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005-2014, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
Câu 38. Cho biểu đồvềdiện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm:
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích, năng suất lúa nước ta qua các năm.
C. Diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm.
D. Tình hình sản xuất lúa nước ta qua các năm.
Câu 39. Cho bảng sốliệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: ºC)
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. Số tháng có nhiệt độ trên 20ºC ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP. Hồ Chí Minh.
Câu 40. Cho bảng số liệu
Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nươc ta, giai đoạn 2005-2017
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta, giai đoạn 2005-2017?
A. Sản lượng khai thác, nuôi trồng đều tăng.
B. Sản lượng nuôi trồng lớn hơn sản lượng khai thác.
C. Tỉ trọng khai thác giảm, tỉ trọng nuôi trồng tăng.
D. Tỉ trọng khai thác và nuôi trồng đều tăng.
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi học kì 1 môn địa 12 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề thi học kì 1 môn địa 12 có đáp án, De thi Địa học kì 1 lớp 12 có đáp an,De cương on tập Địa 12 học kì 1 trắc nghiệm có đáp án,Đề thi học kì 1 môn Địa lớp 12 trắc nghiệm có đáp án,De kiểm tra 1 tiết Địa 12 học kì 1 có đáp án trắc nghiệm,De cương on tập Địa 12 học kì 2 trắc nghiệm có đáp án,De thi giữa học kì 2 môn Địa lớp 12 có đáp án,,Đề thi Địa lý 12 học kì 1 trắc nghiệm,Đề thi học kì 1 môn sử 12 có đáp án,...được soạn bằng file word. Thầy cô, các em download file tại mục đính kèm.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Vị trí địa lí đã qui định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là
A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. B. Có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt
C. Có khí hậu hai mùa rõ rệt. D. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 2. Tính chất khí hậu hải dương điều hoà là do yếu tố nào quy định?
A.Địa hình B.Khí hậu C.Biển Đông D.Vị trí địa lý
Câu 3. Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là
A. Bão. B. Động đất. C. Sạt lở bờ biển. D. Cát bay, cát chảy.
Câu 4. Nhờ tiếp giáp biển Đông nên nước ta có:
A. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt
C.Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống D. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật
Câu 5. Dạng địa hình chiếm diện diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là:
A. Đồng bằng. B. Đồi núi thấp. C. Núi trung bình. D. Núi cao
Câu 6. Địa hình đồi núi nước ta được chia thành bốn vùng từ bắc vào nam
A. Đông Bắc, Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
B. Trường Sơn Nam, Trường Sơn Bắc, Đông Bắc, Tây Bắc
C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc, Đông Bắc Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
Câu 7. Dạng địa hình phổ biến ở vùng trong đê ở đồng bằng sông Hồng là
A. Các bậc ruộng cao bạc màu. B. Các bãi bồi được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. Các ô trũng ngập nước. D. Các vũng, vịnh đầm phá.
Câu 8. Khó khăn chủ yếu của vùng đồi núi là:
A. Động đất, bão lũ lụt . B. Lũ quét, sạt lở, xói mòn
C. Bão nhiệt đới, mưa kèm lốc xoáy. D. Hạn hán, cát bay, lốc xoáy
Câu 9. Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm:
A. Độ cao và hướng núi B. Hướng nghiêng
C. Giá trị về kinh tế D. Sự tác động của con người
Câu 10. Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đều có 2/3 diện tích đất nhiễm phèn, mặn
B. Đều có hệ thống đê ven sông ngăn lũ
C. Đều là đồng bằng phù sa châu thổ sông
D. Đều có hệ thống sông ngòi chằng chịt
Câu 11. Ở đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm một phần diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn là do
A. Biển bao bọc ba mặt đồng bằng. B. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn. D. Địa hình thấp, nhất là vùng ven biển.
Câu 12. Nguyên nhân cơ bản nhất tạo nên sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên nước ta là
A. Nước ta nằm trong khu vực gió mùa B. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm
C. Nước ta có địa hình nhiều đồi núi D. Nước ta giáp Biển Đông rộng lớn
Câu 13.Tính chất của gió mùa Đông Bắc vào nửa sau mùa đông thể hiện:
A. lạnh khô B. lạnh ẩm C. rất lạnh D. lạnh, mưa nhiều
Câu 14. Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa?
A. Vùng núi cao Tây Bắc. B. Vùng núi Trường Sơn
C. Vùng núi thấp Tây Bắc. D. Vùng núi Đông Bắc
Câu 15. Đặc trưng của địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. B. hướng núi tây bắc- đông nam.
C. Đồng bằng nhỏ hẹp. D. Đồi núi cao nhất nước
Câu 16. Nguyên nhân nước ta có cán cân bức xạ luôn dương, nhiệt độ cao là do
A. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu bắc
B. Nước ta nằm trong khu vực có gió mùa điển hình
C. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Nước ta có hình dạng lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang
Câu 17. Tính chất mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp của nước ta là do ảnh hưởng của yếu tố
A. Thiên nhiên có tính chất nhiệt đới ẩm
B. Lao động theo mùa vụ ở các vùng nông thôn
C. Nhu cầu đa dạng của thị trường trong và ngoài nước
D. Sự phân hóa theo mùa của khí hậu
Câu 18. Biện pháp nào không thích hợp để hạn chế tính thất thường của khí hậu tới sản xuất nông nghiệp của nước ta ?
A. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí B. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ
C. Tăng cường thủy lợi, trồng rừng. D. Làm tốt công tác dự báo thời tiết
Câu 19. So với thành phố Hồ Chí Minh thì Hà Nội có
A. Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất D. Nhiệt độ tối thấp tuyệt đối cao hơn
Câu 20. Sự phân hóa khí hậu theo độ cao đã tao khả năng cho vùng nào ở nước ta trồng được nhiều loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới
A. Đồng bằng Bắc Bộ B. Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ D. Bắc Trung Bộ
Câu 21. Giữa Đông Trường Sơn và Tây Trường Sơn có sự khác nhau giữa mùa khô và mùa mưa là do tác động của dãy Trường Sơn kết hợp với
A. Gió mùa Tây Nam và Tín phong Bắc bán cầu
B. Gió mùa Đông Bắc và Tín phong Bắc bán cầu
C. Gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Nam
D. Gió mùa Tây Nam và Tín phong Nam bán cầu
Câu 22. Hướng các dãy núi là nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông
A. Đến muộn nhưng rất lạnh B. Khô, ẩm và ngắn.
C. Đến sớm nhưng rất lạnh D. Lạnh và kéo dài
Câu 23. Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng nước ta hiện nay suy giảm nhanh là do
A. cháy rừng do thời tiết khô hạn B. công tác trồng rừng chưa tốt
C. khai thác quá mức D. chiến tranh kéo dài
Câu 24. Vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là tình trạng
A. mất cân bằng môi trường sinh thái và cạn kiệt tài nguyên
B. ô nhiễm môi trường và mất cân bằng sinh thái
C. mất cân bằng sinh thái và biến đổi khí hậu
D. cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường
Câu 25. Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là do
A. mật độ dân số cao nhất nước ta. B. địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
C. lượng mưa lớn nhất nước. D. hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.
Câu 26. Những tỉnh nào ở ven biển nước ta chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biển đổi khí hậu?
A. Các tỉnh ở đồng bằng Bắc Bộ B. Các tỉnh ở Bắc Trung Bộ
C. Các tỉnh ở đồng bằng sông Cửu Long D. Các tỉnh ở Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp với biển Đông?
A.HảiPhòng. B.QuảngNgãi. C.PhúYên. D. HàNam
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời kì tần suất các cơn bão di chuyển từ Biển Đông vào nước ta nhiều nhất là
A.thángIX. B. tháng X. C.thángVIII. D. thángXI.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?
A. Biểu đồ khí hậuĐàLạt B. Biểu đồ khí hậu CàMau.
C. Biểu đồ khí hậuNhaTrang. D. Biểu đồ khí hậu LạngSơn.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Đà thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sôngTháiBình. B. Lưu vực sông Hồng.
C. Lưu vựcsôngMã. D. Lưu vực sông Kì Cùng –Bằng Giang.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. TâyCônLĩnh. B. PhuLuông. C. KiềuLiêu Ti. D. Pu ThaCa.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào dưới đâykhông có gió Tây khô nóng?
A. Vùng khí hậu ĐôngBắcBộ. B. Vùng khí hậu Nam TrungBộ.
C. Vùng khí hậu Bắc TrungBộ. D. Vùng khí hậu Tây BắcBộ.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tổng lượng mưa của nước ta thấp nhất vào thời gian nào sau đây?
A. Từ tháng V đến thángX. B. Từ tháng IX đến thángXII.
C. Từ tháng I đếnthángIV. D. Từ tháng XI đếnthángIV.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, lát cắt địa hình A - B đi theo hướng
A. Bắc-Nam. B. Đông Nam - TâyBắc.
C.Tây Nam -ĐôngBắc. D. Đông - Tây.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết căp ̣biểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện rõ sự đối lập nhau về mùa mưa – mùa khô?
A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ ChíMinh.
B. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu ĐàNẵng.
C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ ChíMinh.
D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu NhaTrang.
Câu 36.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tỉ lệ diện tích lưu vực sông Mê Kông( Sông Cửu Long) lớn hơn tỉ lệ diện tích lưu vực sông Cả là
A. 3,0 lần. B. 4,0% C.16,57%. D. 57,16%.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚC NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014
Năm | 2005 | 2009 | 2011 | 2014 |
Diện tích (nghìn ha) | 7 329,2 | 7 437,2 | 7 655,4 | 7816,2 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 35 832,9 | 38 950,2 | 42 398,5 | 44 974,6 |
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005-2014, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
Câu 38. Cho biểu đồvềdiện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm:
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích, năng suất lúa nước ta qua các năm.
C. Diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm.
D. Tình hình sản xuất lúa nước ta qua các năm.
Câu 39. Cho bảng sốliệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: ºC)
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Hà Nội | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 23,7 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 |
TP. Hồ Chí Minh | 25,8 | 26,7 | 27,9 | 28,9 | 28,3 | 27,5 | 27,1 | 27,1 | 26,8 | 26,7 | 26,4 | 25,7 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. Số tháng có nhiệt độ trên 20ºC ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP. Hồ Chí Minh.
Câu 40. Cho bảng số liệu
Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nươc ta, giai đoạn 2005-2017
Năm | 2005 | | 2010 | 2014 | 2017 |
Khai thác | 1 987,9 | | 2 414,4 | 2 920,4 | 3 420,5 |
Nuôi trồng | 1 478,9 | | 2 728,3 | 3 412,8 | 3 892,9 |
A. Sản lượng khai thác, nuôi trồng đều tăng.
B. Sản lượng nuôi trồng lớn hơn sản lượng khai thác.
C. Tỉ trọng khai thác giảm, tỉ trọng nuôi trồng tăng.
D. Tỉ trọng khai thác và nuôi trồng đều tăng.
XEM THÊM:
- Đề thi hsg địa 12 cấp tỉnh
- Đề thi học sinh giỏi địa lớp 12
- Đề thi hsg địa 12 cấp trường
- Đề thi hsg cấp tỉnh môn địa 12
- Đề thi hsg môn địa lý 12
- Đề thi học sinh giỏi địa lý 12 trắc nghiệm
- Đề thi học sinh giỏi môn địa lớp 12
- Đề cương ôn tập địa lí 12 học kì 2
- Câu trắc nghiệm địa 12 có đáp án
- Tài liệu ôn thi tốt nghiệp thpt môn địa lý
- Câu Trắc Nghiệm Địa Lí 12
- Đề Thi HSG Địa Lí 12 Cấp Trường
- ÔN tập địa lý 12 trắc nghiệm
- Tài liệu lý thuyết địa lý 12
- Trắc Nghiệm Atlat Địa Lý Việt Nam
- Kiến Thức Trọng Tâm Môn Địa Lí 12
- câu hỏi trắc nghiệm địa lí 12
- Trắc Nghiệm Nhận Dạng Biểu Đồ Địa 12
- Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Địa 12
- Đề Thi HSG Môn Địa 12
- Đề Thi HSG Địa 12
- Đề Thi Chọn HSG Địa Lí 12
- Đề Thi Học Kì 1 Môn Địa 12
- Đề Thi Học Kì 1 Địa Lí 12
- câu trắc nghiệm địa lý 12 theo bài
- Đề Thi HSG Địa Lí 12
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ĐỊA LÝ LỚP 12
- Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 môn địa
- ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12
- Đề kiểm tra địa 12 giữa học kì 2
- Đề kiểm tra 1 tiết địa 12 học kì 2
- Đề kiểm tra giữa kì môn địa lý lớp 12
- Đề trắc nghiệm địa lý 12 giữa học kì 2
- Kiến thức trọng tâm môn địa lý 12
- Phiếu bài tập địa lý lớp 12
- Đề thi hsg địa 12 có đáp án TỈNH LẠNG SƠN
- Đề thi hsg địa lý 12 tỉnh Thanh Hóa
- Đề thi học sinh giỏi địa lý 12 trắc nghiệm
- Giáo án lịch sử 12 soạn theo phương pháp mới
- Mẹo học lịch sử 12 thi thpt quốc gia qua sơ đồ lịch sử 12
- 1200 Bài tập trắc nghiệm lịch sử 12
- Đề kiểm tra 1 tiết môn sử lớp 12 hk1
- Tài liệu ôn thi thpt quốc gia môn lịch sử LỚP 12
- Trắc nghiệm lịch sử việt nam từ 1954 đến 1975 có đáp án
- Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 12
- Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm lịch sử 12 kiểm tra 15 phút
- Câu hỏi ôn tập lịch sử 12
- Đề Thi HSG Lịch Sử 12
- Bài tập trắc nghiệm lịch sử 12
- Ôn tập lịch sử 12 thi thpt quốc gia
- Đề cương ôn tập lịch sử 12 học kì 1
- Câu hỏi trắc nghiệm lịch sử thế giới hiện đại
- Trắc nghiệm lịch sử thế giới hiện đại lớp 12
- Câu hỏi ôn tập lịch sử việt nam lớp 12
- Đề Cương Ôn Tập Lịch Sử 12 Giữa Học Kỳ 1
- Đề Thi HSG Lịch Sử 12
- Đề Thi Học Kì 1 Lịch Sử 12
- Đề Thi HSG Lịch Sử 12
- trắc nghiệm lịch sử lớp 12
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ LỊCH SỬ LỚP 12
- Đề thi khảo sát môn lịch sử lớp 12
- Đề thi trắc nghiệm lịch sử 12 giữa kì 2
- Đề thi sử 12 giữa học kì 2 trắc nghiệm
THẦY CÔ DOWNLÒAD FILE ĐÍNH KÈM. KHÁM PHÁ NHIỀU BÀI VIẾT HƠN TẠI ĐỊA LÝ LỚP 12