Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,427
Điểm
113
tác giả
Đề thi học sinh giỏi hóa 8 năm 2022 CÓ ĐÁP ÁN HUYỆN THIỆU HÓA

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi học sinh giỏi hóa 8 năm 2022 CÓ ĐÁP ÁN HUYỆN THIỆU HÓA. Đây là bộ Đề thi học sinh giỏi hóa 8 năm 2022.


Tìm kiếm có liên quan​


đề thi hsg hóa 8 cấp huyện 2020-2021

đề thi hsg hóa 8 năm 2020-2021

De
thi HSG Hóa 8 cấp trường có đáp an

DE
thi học sinh giỏi Hóa 8 cấp huyện

De
thi học sinh giỏi Hóa 8 cấp thành phố

đề thi hsg hóa 8 cấp trường 2019-2020

Bồi dưỡng
học sinh giỏi Hóa 8

De thi HSG Hóa 8 cấp huyện 2021

De
thi học sinh giỏi Hóa 8 cấp trường

De
thi học sinh giỏi Hóa 8 cấp thành phố

đề thi hsg hóa 8 cấp huyện 2019-2020

đề thi hsg hóa 8 cấp huyện 2020-2021

De
thi học sinh giỏi Hóa 8 năm 2019

đề thi hsg hóa 8 cấp trường 2019-2020

đề thi hsg hóa 8 năm 2020-2021

dE cương on
thi học sinh giỏi Hóa 8

đề thi hsg hóa 8 cấp trường 2019-2020

De
thi học sinh giỏi Hóa lớp 8 cấp trường có đáp an

De
thi HSG Hóa 8 cấp thành phố

đề
thi hsg hóa 8 cấp trường 2021-2022

De
thi HSG Hóa 8 cấp trường 2018

De
thi học sinh giỏi Hóa 8

De thi HSG Hóa 8 cấp tỉnh

đề
thi hsg hóa 8 cấp huyện 2019-2020

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THIỆU HÓA

ĐỀ CHÍNH THỨC



(Đề thi gồm có 02 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 8 LẦN 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Hóa Học

Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 28 tháng 2 năm 2022


Câu 1.
(2,0 điểm): Cho hợp chất MX2. Trong phân tử MX2 tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Nguyên tử khối của X lớn hơn nguyên tử khối của M là 11. Tổng số hạt cơ bản trong X nhiều hơn trong M là 16. Xác định số hạt proton, nơtron của M, X? CTHH của hợp chất? ( coi nguyên tử khối bằng khối lượng hạt nhân).

Câu 2. (2,0 điểm): Cho các axit sau đây: H3PO4, H2SO4, H2SO3, HNO3, H2SiO3.

a. Hãy viết công thức oxit axit tương ứng với các axit trên và gọi tên oxit.

b. Hãy lập công thức của muối tạo bởi gốc axit của các axit trên với kim loại Na và gọi tên muối.

Câu 3. (2,0 điểm): Cân bằng các phản ứng hóa học theo các sơ đồ sau:

a. Fe + HCl FeCl2 + FeCl3 +H2

b. Al + Fe3O4 Al2O3 + Fe

c. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2

d. CnH2n - 2 + O2 CO2 + H2O

đ. Al + H2SO4 đặc, nóng --->Al2(SO4)3+ H2S + H2O

e. Na2SO3+ KMnO4+ NaHSO4--->Na2SO4+ MnSO4+ K2SO4+ H2O

g. Mg + HNO3 ----> Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O

h. CnH2n + 1COOCmH2m + 1 + O2 CO2 + H2O

Câu 4. (2,0 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn riêng biệt sau: Na, Na2O, BaO, P2O5, MgO, NaCl.

Câu 5. (2,0 điểm):

Hòa tan 8,7 gam hỗn hợp gồm kim loại Kali (K) và một kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch axit HCl lấy dư thấy có 5,6 lít H2 (đktc) thoát ra. Mặt khác nếu hòa tan riêng 9 gam kim loại R trong HCl dư thì thể tích khí H2 sinh ra chưa đến 11 lít (đktc). Hãy xác định kim loại R.

Câu 6. (2,0 điểm):

1. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp X (đktc) gồm CH4, C2H2, C2H4, C3H6, C4H10 thì thu được 12,32 lít CO2 (đktc), và 10,8 gam H2O.

a. Tính khối lượng hỗn hợp X .

b. Xác định tỉ khối của X so với H2 .

2. Đặt 2 chiếc cốc thủy tinh lên 2 đĩa cân và điều chỉnh cân thăng bằng, lấy a gam mỗi kim loại Al và Fe cho vào hai cốc đó, rồi rót từ từ vào hai cốc cùng một lượng dung dịch chứa b mol HCl. Tìm điều kiện giữa a và b để cân thăng bằng.

Câu 7. (2,0 điểm): Có 11,2 lít hỗn hợp X gồm khí hiđro và metan CH4 (đktc) có tỉ khối so với khí oxi là 0,325. Trộn 11,2l hỗn hợp X với 28,8 gam khí oxi rồi thực hiện phản ứng đốt cháy. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y.

a. Viết phương trình hoá học xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X?

b. Xác định % thể tích và % khối lượng của các khí trong Y.

Câu 8. (2,0 điểm): Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20g bột đồng(II) oxit ở 4000C. Sau phản ứng thu được 16,8g chất rắn.

a. Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.

b. Tính hiệu suất phản ứng.

c. Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.

Câu 9. (2,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96dm3 khí oxi thu được 4,48dm3 khí CO2 và 7,2g hơi nước. Các khí đo ở đktc.

a. A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lượng A đã phản ứng.

b. Biết tỉ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A và gọi tên A.

Câu 10. (2,0 điểm): Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Y gồm MgO, CuO, Fe2O3 cần dùng vừa đủ 0,7 mol HCl. Mặt khác nếu lấy 0,4 mol hỗn hợp Y nung nóng trong ống sứ (không có không khí) rồi cho khí hiđro dư đi qua, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2 gam nước và m gam chất rắn. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp Y và tính m.

(Cho biết: Mg = 24; K = 39; Na = 23; Ca = 40; O = 16; Fe = 56; H = 1; S = 32; Cu=64; Ba=137; C = 12; N = 14;P = 31;Cl=35,5)






















































































PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN THIỆU HÓA
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KS HỌC SINH GIỎI LỚP 8 LẦN 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN : Hóa học
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
Câu 1
- Gọi a, b là số p, n của M ; c, d là số p, n của X
- Lập được hệ 4 phương trình:
(2a + b) + 2( 2c + d) = 140 (*)
(2a + 4c) – ( b + 2d) = 44 (2*)
(c + d) – (a + b) = 11 (3*)
(2c + d) – (2a + b) = 16 (4*)
Giải hệ pt trên ta được: a = 12; c = 17; b = 12 ; d = 18
M là magie (Mg), X là clo (Cl).
CTHH của hợp chất là MgCl2.
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25

0,5​
0,25
0,25
Câu 2
a. Công thức oxit axit tương ứng
axit​
oxit axit​
tên gọi oxit​
H3PO4P2O5điphotpho pentaoxit
H2SO4SO3Lưu huỳnh trioxit
H2SO3SO2Lưu huỳnh đioxit
HNO3N2O5đinitơ pentaoxit
H2SiO3.SiO2Silic đioxit
b. Công thức, tên gọi các muối của nguyên tố Na với các gốc axit tương ứng với các axit trên:
Công thứcTên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2HPO4Natri hiđrophotphat
NaH2PO4Natri đihiđrophotphat
Na2SO4Natri sunfat
NaHSO4Natri hiđrosunphat
Na2SO3Natri sunfit
NaHSO3Natri hiđrosunfit
NaNO3Natri nitrat
Na2SiO3.Natri Silicat
NaHSiO3.Natri hiđrosilicat


0,5








1,5

Câu 3
a. 3Fe + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 +4H2
b. 8Al + 3Fe3O4 4 Al2O3 + 9Fe
c. 4FeS2 +11 O2 2Fe2O3 + 8SO2
d. 2CnH2n - 2 + (3n – 1)O2 2n CO2 +2(n-1) H2O
đ. 8Al + 15H2SO4 đặc, nóng 4Al2(SO4)3+3 H2S + 12H2O
e. 5Na2SO3+ 2KMnO4+ 6NaHSO4 8Na2SO4+ 2MnSO4+ K2SO4+ 3H2O
g. 4Mg + 10HNO3 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
h. CnH2n + 1COOCmH2m + 1 + () O2 (n + m +1) CO2 +
(n + m +1) H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


0,25
Câu 4
- Trích mẫu thử.
- Cho các mẫu thử vào nước dư. Nếu:
+ Mẫu nào tan có bọt khí thoát ra là Na. Vì sinh ra khí H2
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
+ Các mẫu tan Na2O, BaO, P2O5, NaCl, thu được các dd NaOH, Ba(OH)2, H3PO4, NaCl (nhóm I). PTHH:
Na2O + H2O 2NaOH
BaO + H2O Ba(OH)2
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
+ MgO không tan.
- Cho quỳ tím vào các dd ở nhóm I. Nếu:
+ Quỳ tím hóa đỏ là dd H3PO4 Chất ban đầu là P2O5
+ Quỳ tím hóa xanh là 2 dd NaOH, Ba(OH)2 (nhóm II).
+ Quỳ tím không đổi màu là dd NaCl.
- Cho dd Na2CO3 tác dụng với các chất ở nhóm II. Nếu:
+ Có kết tủa trắng là dd Ba(OH)2 Chất ban đầu là BaO.
PTHH: Ba(OH)2 + Na2CO3 BaCO3(rắn,trắng) + 2NaOH
+ Không có hiện tượng gì là dd NaOH Chất ban đầu là Na2O.
0,25


0,75





0,75



0,25​
Câu 5
PTHH: 2K + 2HCl 2KCl + H2 (1)
R + 2HCl RCl2 + H2 (2)
Gọi x, y lần lượt là số mol của K, R trong hh (x, y >0). Coi khối lương mol của R chính là R (g/mol)
Theo bài ra ta có: 39x + Ry = 8,7 (3)
Theo bài và PTHH: 0,5x + y = 0,25 hay 39x + 78y = 19,5 (4)
Từ (3), (4) : R = 78- 11,7: y . Kết hợp với y < 0,25 suy ra
R < 34,8 (I)
Mặt khác R + 2HCl RCl2 + H2 (2)
9/R 9/R (mol)
Theo bài 9/R < 11/ 22,4 hay R > 18,3 (II)
Kết hợp (I), (II) ta thấy chỉ có Mg (24) hóa trị II thỏa mãn.
0,5



0,5


0,5



0,5​
Câu 6
1. nX = 0,15 mol
- Hỗn hợp X gồm 5 chất đều có thành phần định tính giống nhau là chứa C, H. Vậy ta có thể coi mX = mC + mH
= 12x (12,32: 22,4) + 1x 2 x(10,8:18)
= 6,6 + 1,2
= 7,8 (gam)
- Khối lượng mol trung bình của X = 7,8 : 0,15 = 52 (g/mol)
- Tỉ khối của X so với H2 là 52: 2 = 26
2. PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1)
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (2)
nFe = (mol)
nAl = (mol)
Để cân bằng thì lượng khí H2 sinh ra ở 2 phương trình trên là như nhau.
Vì nFe = < nAl = và lượng khí H2 sinh ra ở 2 phương trình trên phụ thuộc vào HCl là như nhau.
Để cân thăng bằng thì lượng HCl cho vào không vượt quá lượng tối đa tan hoàn toàn hết Fe.
Theo PTHH (1) nHCl = 2nFe = (mol) b

0,25


0,25

0,25

0,25


0,25


0,25


0,25




0,25
Câu 7
- Theo đề ra ta có: = 0,325 . 32 = 10,4 g; nhh = 11,2 :22,4= 0,5 mol
- Gọi nH2 = x; nCH4 = y (x, y > 0)
- Theo bài ra ta có: x + y = 0,5 (I)
=> nCH4= 0,3mol; nH2= 0,2mol
Vì khí các khí ở cùng điều kiện nên tỉ lệ thể tích chính là tỉ lệ số mol. Vậy trong X có: %VCH4= 0,3:0,5 . 100% = 60%; %VH2 = 100% - 60% = 40%
Số mol khí oxi là: nO2 = 28,8:32= 0,9mol
2H2 + O2 2H2O
0,2mol 0,1mol
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
0,3mol 0,6mol 0,3mol
- Hỗn hợp khí còn trong Y gồm CO2 và khí O2(dư)
nO2dư = 0,9 – (0,6 + 0,1) = 0,2 mol; nCO2 = 0,3 mol -> nhhY = 0,2+0,3 = 0,5 mol
Vì khí các khí ở cùng điều kiện nên tỉ lệ thể tích chính là tỉ lệ số mol nên trong Y có: %V CO2 = 0,3:0,5 . 100% = 60%; %VO2 = 100% - 60% = 40%
Và: mCO2 = 0,3 . 44=13,2 gam; mO2 = 0,2 . 32 = 6,4gam
% mCO2 = 13,2:19,6 . 100% = 67,35%; % mO2 = 100% - 67,35% = 32,65%



0,25


0,25


0,25

0,25


0,25
0,25

0,25

0,25​
Câu 8
PTPƯ: CuO + H2 Cu + H2O ;
a. Hiện tượng: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển thành màu đỏ(Cu)
0,5
b. – Giả sử 20 g CuO PƯ hết thì sau PƯ sẽ thu được Cu < 16,8 g chất rắn thu được theo đầu bài => CuO còn dư.
- Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có:
mrắn sau PƯ = mCu + mCuO còn dư= x.64 + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ)
<-> 64x + (20 – 80x) = 16,8 g. <-> x= 0,2.
=> mCuO PƯ = 0,2.80= 16 g. Vậy H = 16:20.100% = 80%.
c. Theo PTPƯ: nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lít
0,25


0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 9
* Sơ đồ PƯ cháy: A + O2 CO2 + H2O ;
a. Sau phản ứng thu được CO2 và H2O => trong A có nguyên tố C, H và có thể có O.
Ta có: mO (trong O2) = ;
* mO sau PƯ = mO (trong CO2 + trong H2O) =
Ta thấy: tổng mO sau PƯ = 12,8 g = tổng mO trong O2.
Vậy A không chứa O mà chỉ do 2 nguyên tố là C và H tạo nên.
mA đã PƯ = mC + mH =
b. Ta có: MA = 8.2 = 16 g; Đặt CTPT cần tìm là CxHy với x, y nguyên dương
MA = 12x + y = 16g => Ta có phương trình: 12x + y = 16 (*)
Tỷ lệ x: y= nC: nH = thay vào (*):
12x + 4x = 16 ó x= 1 => y = 4. Vậy CTPT của A là CH4, tên gọi là metan.

0,25


0,25

0,25​

0,25

0,25
0,25

0,25​
0,25
Câu 10
Gọi : trong 20(g) hỗn hợp X
kx, ky, kz là số tương ứng của 3 chất trên trong 0,4mol hỗn hợp X
Theo bài ra ta có các PTHH:

x 2x x

y 2y y

z 6z 2z

ky ky ky

kz 2kz 3kz
Theo đề:
Theo bài ra ta có hệ pt:
Giải hệ ta được: x = 0,1; y = 0,1; z = 0,05
=>
mchất rắn =

0,25






0,75







0,25




0,25


0,25


0,25


1648295513476.png



XEM THÊM

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-Đề + Đáp án HSG 8 thiệu hóa 21-22.doc
    255 KB · Lượt xem: 32
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi hóa lớp 8 học kì 1 bộ đề thi hsg hóa 8 có đáp án bộ đề thi hsg hóa 8 có đáp án violet các dạng đề thi hóa lớp 8 các dạng đề thi hóa lớp 8 học kì 2 các dạng đề thi hsg hóa 8 các đề thi hóa 8 giữa học kì 1 dạng đề thi học sinh giỏi hóa 8 de thi hóa 8 giữa học kì 1 có đáp án de thi hóa 8 hk2 một số đề thi hóa 8 giữa học kì 2 một số đề thi hóa lớp 8 hk2 đề thi 15 phút hóa 8 học kì 1 đề thi 45 phút hóa 8 đề thi bồi dưỡng hóa lớp 8 đề thi giữa học kì 1 hóa 8 violet đề thi giữa kì hóa 8 violet đề thi giữa kì i hóa 8 đề thi hk1 hóa 8 tphcm đề thi hk1 hóa 8 violet đề thi hk2 hóa 8 tphcm đề thi hk2 hóa 8 violet đề thi hóa 8 đề thi hóa 8 1 tiết đề thi hóa 8 cấp huyện đề thi hóa 8 chương 1 đề thi hóa 8 chương oxi đề thi hóa 8 có lời giải đề thi hóa 8 có đáp án đề thi hóa 8 cuối học kì 1 đề thi hóa 8 cuối kì 2 đề thi hóa 8 cuối kì 2 năm 2021 đề thi hóa 8 cuối kì 2 tử luận đề thi hóa 8 cuối năm đề thi hóa 8 ghk1 đề thi hóa 8 giữa học kì 1 đề thi hóa 8 giữa học kì 1 bắc ninh đề thi hóa 8 giữa học kì 1 trắc nghiệm đề thi hóa 8 giữa học kì 1 tự luận đề thi hóa 8 giữa kì đề thi hóa 8 giữa kì 1 đề thi hóa 8 giữa kì 1 có đáp án đề thi hóa 8 giữa kì 2 đề thi hóa 8 hk1 có đáp án đề thi hóa 8 hk1 quận tân bình đề thi hóa 8 hk1 violet đề thi hóa 8 hk2 có đáp án đề thi hóa 8 hk2 quận tân bình đề thi hóa 8 hk2 tự luận đề thi hóa 8 học kì 1 đề thi hóa 8 học kì 1 2020 đề thi hóa 8 học kì 1 quận 12 đề thi hóa 8 học kì 1 quận bình thạnh đề thi hóa 8 học kì 1 tphcm đề thi hóa 8 học kì 1 violet đề thi hóa 8 học kì 2 đề thi hóa 8 học kì 2 2020 đề thi hóa 8 học kì 2 quận bình thạnh đề thi hóa 8 học kì 2 trắc nghiệm đề thi hóa 8 học kì 2 violet đề thi hóa 8 học sinh giỏi đề thi hóa 8 kì 1 đề thi hóa 8 kì 2 đề thi hóa 8 năm 2019 đề thi hóa 8 năm 2020 đề thi hóa 8 trắc nghiệm đề thi hóa học 8 đề thi hóa học 8 giữa học kì 1 đề thi hóa học lớp 8 đề thi hóa học lớp 8 giữa học kì 1 đề thi hóa lớp 8 đề thi hóa lớp 8 cuối học kì 1 đề thi hóa lớp 8 giữa học kì 1 đề thi hóa lớp 8 giữa kì 1 đề thi hóa lớp 8 hk2 đề thi hóa lớp 8 hk2 violet đề thi hóa lớp 8 học kì 1 đề thi hóa lớp 8 học sinh giỏi đề thi hóa lớp 8 năm 2019 đề thi hóa lớp 8 năm 2020 đề thi hóa lớp 8 nâng cao đề thi học kì 2 hóa 8 mới nhất đề thi học kì 2 hóa 8 violet đề thi học kì i hóa 8 đề thi học kì i hóa 8 violet đề thi học kì ii hóa 8 đề thi học sinh giỏi hóa 8 cấp huyện đề thi học sinh giỏi hóa 8 cấp huyện violet đề thi học sinh giỏi hóa 8 cấp trường đề thi học sinh giỏi hóa 8 có đáp án đề thi học sinh giỏi hóa 8 mới nhất đề thi học sinh giỏi hóa 8 violet đề thi hsg hóa 8 bắc ninh đề thi hsg hóa 8 cấp quận đề thi hsg hóa 8 cấp thành phố đề thi hsg hóa 8 cấp thành phố violet đề thi hsg hóa 8 có lời giải đề thi hsg hóa 8 có đáp án đề thi hsg hóa 8 có đáp án violet đề thi hsg hóa 8 huyện cẩm xuyên đề thi hsg hóa 8 huyện quảng xương đề thi hsg hóa 8 huyện quỳnh lưu đề thi hsg hóa 8 huyện tam dương đề thi hsg hóa 8 huyện thọ xuân đề thi hsg hóa 8 huyện việt yên đề thi hsg hóa 8 huyện yên thành đề thi hsg hóa 8 năm 2019 đề thi hsg hóa 8 năm 2020 đề thi hsg hóa 8 năm 2021 đề thi hsg hóa 8 thành phố vinh đề thi hsg hóa 8 tỉnh đề thi hsg hóa 8 violet đề thi hsg hóa 8 vndoc đề thi hsg hóa 8 vòng trường đề thi hsg môn hóa 8 đề thi hsg môn hóa 8 cấp huyện đề thi hsg môn hóa 8 cấp trường đề thi môn hóa 8 học kì 1 đề thi môn hóa 8 học kì 2 đề thi olympic hóa 8 đề thi olympic hóa 8 trắc nghiệm đề thi olympic hóa 8 violet đề thi olympic môn hóa 8 đề thi phương trình hóa học lớp 8 đề thi thử hóa 8 giữa học kì 1
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,416
    Bài viết
    37,885
    Thành viên
    141,139
    Thành viên mới nhất
    quocthai2017@

    Thành viên Online

    Top