Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,330
Điểm
113
tác giả
LIST 400+ Câu Trắc nghiệm hóa học lớp 8 có đáp án theo chương RẤT HAY

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh LIST 400+ Câu Trắc nghiệm hóa học lớp 8 có đáp án theo chương RẤT HAY. Đây là bộ Trắc nghiệm hóa học lớp 8 có đáp án.

Tìm kiếm có liên quan

Câu hỏi trắc nghiệm hóa học 8 có đáp an

Trắc nghiệm Hóa 8 chương 1

Trắc
nghiệm Hóa 8 online

Trắc
nghiệm Hóa 8 học kì 1

Trắc
nghiệm Hóa 8 có đáp an

Bài tập trắc nghiệm Hóa 8 có đáp an

Bài tập trắc nghiệm công thức hóa học lớp 8

Trắc nghiệm Hóa 8 VietJack

300 câu trắc nghiệm Hóa 8 cả năm theo từng chương soạn dưới dạng file Word và PDF gồm 22 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.


400 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA 8

THEO TỪNG CHƯƠNG


CHƯƠNG 1 : CHẤT – NGUYÊN TỬ – PHÂN TỬ

Câu 1:
Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?

A. Bột đá vôi và muối ăn B. Bột than và bột sắt

C. Đường và muối D. Giấm và rượu

Câu 2: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phảI dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?

A. Màu sắc B. Tính tan trong nước

C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy

Câu 3: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết?

A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước

C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định

Câu 4: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:

A. Lọc B. Chưng cất

C. Bay hơi D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi

Câu 5: Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?

A. Lọc B. Bay hơi

C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800 D. Không tách được

Câu 6: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học?

A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất

B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất

C. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng

D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất

Câu 7: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại hạt nào?

A. Electron B. Prôton C. Nơtron D. Tất cả đều sai

Câu 8: Đường của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét?

A. 10-6m B. 10-8m C. 10-10m D. 10-20m

Câu 9: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

A. 1000 lần B. 4000 lần C. 10.000 lần D. 20.000 lần

Câu 10: Khối lượng của nguyên tử cỡ bao nhiêu kg?

A. 10-6kg B. 10-10kg C. 10-20kg D. 10-27kg

Câu 11: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam B. Kilôgam

C. Đơn vị cacbon (đvC) D. Cả 3 đơn vị trên

Câu 12: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?

A. Prôton B. Nơtron

C. Cả Prôton và Nơtron D. Không có gì( trống rỗng

Câu 13: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:

A. Prôton và electron B. Nơtron và electron

C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron

Câu 14: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

A. Prôton và electron B. Nơtron và electron

C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron

Câu 15: Các câu sau, câu nào đúng?

A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron

B. Khối lượng của prôton bằng điện tích của nơtron

C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron

D. Có thể chứng minh sự tồn tại của electron bằng thưch nghiệm

Câu 16: Dựa vào tính chất nào cho dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết?

A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước

C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định

Câu 17: Trong tự nhiên, các nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở trạng thái nào?

A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Cả 3 trạng thái trên

Câu 18: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?

A. Dạng tự do B. Dạng hoá hợp

C. Dạng hỗn hợp D. Dạng tự do và hoá hợp

Câu 19: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?

A. Ca B. Na C. K D. Fe

Câu 20: Các câu sau, câu nào đúng?

A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do

C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp

D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất

Câu 21: Đốt cháy một chất trong oxi thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo bởi những nguyên tố nào?

A. Cácbon B. Hiđro

C. Cacbon và hiđro D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi

Câu 22: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Từ 2 nguyên tố B. Từ 3 nguyên tố

C. Từ 4 nguyên tố trở lên D. Từ 1 nguyên tố

Câu 23: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất ?

A. Chỉ 1 đơn chất B. Chỉ 2 đơn chất

C. Một, hai hay nhiều đơn chất D. Không xác định được

Câu 24: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Chỉ có 1 nguyên tố B. Chỉ từ 2 nguyên tố

C. Chỉ từ 3 nguyên tố D. Từ 2 nguyên tố trở lên

Câu 25: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam B. Kilogam

C. Gam hoặc kilogam D. Đơn vị cacbon

Câu 26: Đơn chất là chất tạo nên từ:

A. một chất B. một nguyên tố hoá học

C. một nguyên tử D. một phân tử

Câu 27: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?

A. Hình dạng của phân tử

B. Kích thước của phân tử

C. Số lượng nguyên tử trong phân tử

D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại

Câu 28: Chọn câu phát biểu đúng:

Hợp chất là chất được cấu tạo bởi:

A. 2 chất trộn lẫn với nhau B. 2 nguyên tố hoá học trở lên

C. 3 nguyên tố hoá học trở lên D. 1 nguyên tố hoá học

Câu 29: Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là:

A. một đơn chất B. một hợp chất

C. một chất tinh khiết D. một hỗn hợp

Câu 30: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng:

A. hoá hợp B. hỗn hợp C. hợp kim D. thù hình

Câu 31: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể:

A. chỉ có một dạng đơn chất

B. chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất

C. có hai hay nhiều dạng đơn chất

D. Không biết được

Câu 32: Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?

A. Nước biển, đường kính, muối ăn

B. Nước sông, nước đá, nước chanh

C. Vòng bạc, nước cất, đường kính

D. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả

Câu 33: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử?

A. 2 loại B. 3 loại C. 1 loại D. 4 loại

Câu 34: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là:

A. 24 B. 27 C. 56 D. 64

Câu 35: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:

A. CaPO4 B. Ca2(PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. Ca3(PO4)3

Câu 36: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là :

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 37:Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A. Kali clorua KCl2 B. Kali sunfat K(SO4)2

C. Kali sunfit KSO3 D. Kali sunfua K2S

Câu 38: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:

A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4

Câu 39: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có các công thức sau:

A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2

Câu 40: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau:

A. S2O2 B.S2O3 C. SO3 D. SO3

Câu 41: Chất nào sau đây là chất tinh khiết?

A. NaCl B. Dung dịch NaCl C. Nước chanh D. Sữa tươi

Câu 42: Trong phân tử nước, tỉ số khối lượng giữa các nguyên tố H và O là

1: 8. Tỉ lệ số nguyên tử H và O trong phân tử nước là:

A. 1: 8 B. 2: 1 C. 3: 2 D. 2: 3

Câu 43: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây?

A. P2O3 B. P2O5 C. P4O4 D. P4O10

Câu 44: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?

A. N2O5 B. NO2 C. NO D. N2O3

Câu 45: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây?

A. SO2 B. H2S C. SO3 D. CaS

Câu 46: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A. CrO B. Cr2O3 C. CrO2 D. CrO3

Câu 47: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là:

A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3

Câu 48: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:

A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3

Câu 49: Một oxit của Crom là Cr2O3 .Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là:

A. CrSO4 B. Cr2(SO4)3 C. Cr2(SO4)2 D. Cr3(SO4)2

Câu 50: Hợp chất của nguyên tố X với S là X2S3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:

A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3



CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC

Câu 1:
Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tương thiên nhiên sau đây ?

A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần

B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa

C. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường

D. Khi mưa giông thường có sấm sét

Câu 2: Trong các thí nghiệm sau đây với một chất, thí nghiêm nào có sự biến đổi hoá học?

A. Hoà tan một ít chất rắn màu trắng vào nước lọc để loại bỏ các chất bẩn không tan được dung dịch

B. Đun nóng dung dịch, nước chuyển thành hơI, thu được chất rắn ở dạng hạt màu trắng

C. Mang các hạt chất rắn nghiền được bột màu trắng

D. Nung bột màu trắng này, màu trắng không đổi nhưng thoát ra một chất khí có thể làm đục nước vôi trong

Câu 3: Lái xe sau khi uống rượu thường gây tai nạn nghiêm trọng. Cảnh sát giao thông có thể phát hiện sự vi phạm này bằng một dụng cụ phân tích hơi thở. Theo em thì dụng cụ phân tích hơi thở được đo là do:

A. rượu làm hơi thở nóng nên máy đo được

B. rượu làm hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận được

C. rượu làm hơi thở khô hơn nên máy máy ghi độ ẩm thay đổi

D. rượu gây tiết nhiều nước bọt nên máy biết được

Câu 4: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?

A. Có chất kết tủa( chất không tan)

B. Có chất khí thoát ra( sủi bọt)

C. Có sự thay đổi màu sắc

D. Một trong số các dấu hiệu trên

Câu 5: Trong phản ứng hoá học, hạt vi mô nào được bảo toàn?

A. Hạt phân tử B. Hạt nguyên tử

C. Cả hai loại hạt trên D. Không loại hạt nào được

Câu 6: Hiện tượng nào sau đâychứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra?

A. Từ màu này chuyển sang màu khác

B. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng

C. Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi

D. Từ trạng rắn chuyển sang trạng thái hơi

Câu 7: Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ?

A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể biết

Câu 8: Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và chất tạo thành phảI chứa cùng:

A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố

B. Số nguyên tử trong mỗi chất

C. Số phân tử trong mỗi chất

D. Số nguyên tố tạo ra chất

Câu 9: Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?

A. 2H + O -> H2O B. H2 + O -> H2O

C. H2 + O2 -> 2H2O D. 2H2 + O2 -> 2H2O

Câu 10: Khí nitơ và khí hiđro tác dụng với nhau tạo khí amoniac(NH3). Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?

A. N + 3H -> NH3 B. N2 + H2 -> NH3

C. N2 + H2 ->2NH3 D. N2 + 3H2 ->2NH3

Câu 11: Phương trình hoá học nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng cháy của rượu etylic tạo ra khí cacbon và nước.

A. C2H5OH + O2 -> CO2 + H2O

B. C2H5OH + O2 -> 2CO2 + H2O

C. C2H5OH + O2 -> CO2 + 3H2O

D. C2H5OH + 3O2 -> CO2 + 6H2O

Câu 12: Đốt cháy khí amoniăc (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng?

A. NH3 + O2 -> NO + H2O B. 2NH3 + O2 -> 2NO + 3H2O

C. 4NH3 + O2 -> 4NO + 6H2O D. 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O

Câu 13: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. 2P + 5O2 -> P2O5 B. 2P + O2 -> P2O5

C. 2P + 5O2 -> 2P2O5 D. 4P + 5O2 -> 2P2O5

Câu 14: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2

C. 2FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2

Câu 15: Cho natri(Na) tác dụng với H2O thu được xút( NaOH) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. Na + H2O -> NaOH + H2 B. 2Na + H2O -> 2NaOH + H2

C. 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 D. 3Na + 3H2O -> 3NaOH + 3H2

Câu 16: Cho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2

B. 2Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2

C. Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2

D. 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2

Câu 17: Khi làm thí nghiệm trực tiếp với photpho trắng phải:

A. Cầm bằng tay có đeo găng

B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu photpho ra khỏi lọ và cho ngay vàop chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến

C. Tránh cho tiếp xúc với nước

D. Có thể để ngoài không khí

Câu 18: Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây:

A. Ngâm trong nước B. Ngâm trong rượu

C. Ngâm trong dầu hoả D. Bỏ vào lọ

Câu 19: Để pha loãng dung dịch axit H2SO4 đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, có thể tiến hành theo cách nào sau đây?

A. Cho nhanh nước vào axit

B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều

C. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều

D. Cho từ từ vào nước và khuấy đều

Câu 20: Khi làm thí nghiệm, dùng cặp gỗ để kẹp ống nghiệm, người ta thường:

A. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ đáy lên

B. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ miệng xuống

C. Kẹp ở giữa ống nghiệp

D. Kẹp ở bất kì vị trí nào

Câu 21: Khi thực hiện một phản ứng trong ống nghiệm, nếu cần đun nóng thì dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Đèn dầu B. Đèn cồn

C. Bếp điện D. Tất cả các dụng cụ trên

Câu 22: Để diều chế oxi từ KClO3 có thể dùng dụng cụ nào sau đây trong phòng thí nghiệm?

A. Ống nghiệm B. Bình kíp

C. Bình cầu có nhánh D. Chậu thuỷ tinh

Câu 23: Khi làm thí nghiệm, nên sử dụng hóa chất với một lượng nhỏ để:

A. Tiết kiệm về mặt kinh tế

B. Giảm thiểu sự ảnh hưởng đến môI trường

C. Giảm độ phát hiện, tăng độ nhạy của phép phân tích

D. Cả 3 đều đúng

Câu 24: Để thu khí CO2 người ta cho axit HCl phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaCl B. CaCO3 C. CO D. CaO

Câu 25: Khi dùng nhiệt kế đo nhiệt độ của một chất lỏng, người ta thường:

A. Nhúng nhanh khoảng ẵ nhiệt kê vào cốc đựng chất lỏng

B. Cho chạm nhanh đầu nhiệt kế vào bề mặt chất lỏng

C. Nhúng ngập bầu thuỷ ngân của nhiệt kế vào cốc đựng chất lỏng, sau đó lấy ra ngay

D. Nhúng ngập bầu thuỷ ngân của nhiệt kế vào cốc đựng chất lỏng và ngâm trong đó một thời gian cho đến khi mức thuỷ ngân ổn định

Câu 26: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môI trường vì:

A. Rất độc B. Tạo bụi cho môi trường

C. Làm giảm lượng mưa D. Gây hiệu ứng nhà kính

Câu 27: Các nguyên tố Fe và O phản ứng để tạo ra hợp chất Fe3O4 theo phương trình: 3Fe + 2O2 -> Fe3O4

Câu nào sau đây đúng với phản ứng trên?

A. 1 mol O2 phản ứng với 3/2 mol Fe

B. 1 mol Fe phản ứng với 1/2 mol O2

C. 1 mol Fe tạo ra 3 mol Fe3O4

D. 1 mol O2 tạo ra 1/2 mol Fe3O4

Câu 28: Câu nào sau đây dúng?

A. Trong phản ứng hoá học, các nguyên tử bị phá vỡ

B. Trong phản ứng hoá học, liên kết trong các phân tử bị phá vỡ

C. Trong phản ứng hoá học, liên kết trong các phân tử không bị phá vỡ

D. Trong phản ứng hoá học các phân tử được bảo toàn

Câu 29: Các câu sau, câu nào sai?

A. Trong phản ứng hóa học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử bị biến đổi

B. Trong phương trình hoá học, cần đặt hệ số thích hợp vào công thức của các chất sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế đều bằng nhau

C. Trong phản ứng hoá học, biết tổng khối lượng của các chất phản ứng ta biết được tổng khối lượng các sản phẩm

D. Trong phản ứng hoá học, màu sắc của các chất có thẻ bị thay đổi

Câu 30: Các câu sau, câu nào sai?

A. Trong phản ứng hoá học các nguyên tử được bảo toàn, không tự nhien sinh ra hoặc mất đi

B. Trong phản ứng hoá học, các nguyên tử bị phân chia

C. Trong phản ứng hoá học, các phân tử bị phân chia

D. Trong phản ứng hoá học, các phân tử bị phá vỡ

Sử dụng dữ kiện sau cho câu 31, 32

Than cháy tạo ra khí CO2 theo phương trình:

C + O2 -> CO2

Câu 31: Khối lượng cácbon đã cháy là 4,5kg và khối lượng O2 đã phản ứng là 12kg. Khối lượng CO2 tạo ra là:

A. 16,2kg B. 16.3kg C. 16,4kg D.16,5kg

Câu 32: Khối lượng C đã cháy là 3kg và khối lượng CO2 thu được là 11kg. Khối lượng O2 đã phản ứng là:

A. 8,0kg B. 8,2kg C. 8,3kg D.8,4kg

Câu 33: Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:

A. 14,2g B. 7,3g C. 8,4g D. 9,2g

Sử dụng dữ kiện sau cho câu 34, 35

Nung 100 tấn canxi cacbonat theo phương trình:

CaCO3 -> CaO + CO2

Câu 34: Khối lượng CaO thu được là:

A. 52 tấn B. 54 tấn C. 56 tấn D. 58 tấn

Câu 35: Khối lượng CO2 thu được là:

A. 41 tấn B. 42 tấn C. 43 tấn D. 44 tấn

Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng:

FexOy + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O

Với x # y thì giá trị thích hợp của x và y lần lượt là:

A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4

Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng:

Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O

Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:

A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4

Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng:

Al(OH)y + H2SO4 -> Alx(SO4)y + H2O

Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:

A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4

Câu 39: Các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có sự biến đổi hoá học:

1. Sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh

2. Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ

3. Rượu để lâu trong không khí thường bị chua

4. Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ

5. Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua

A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 4, 5 C. 2, 3 D. 1,3,4, 5

Câu 40: Những hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hoá học:

1. Về mùa hè thức ăn thường bị thiu

2. Đun đường, đường ngả màu nâu rồi đen đi

3. Các quả bóng bay lên trời rồi nổ tung

4. Cháy rừng gây ô nhiễm lớn cho môi trường

5. Nhiệt độ Trái đất nóng lên làm băng ở hai cực Trái đất tan dần:

Câu 41: Trong số quá trình và sự việc dưới đây, đâu là hiện tượng vật lí:

1. Hoà tan muối ăn vào nước ta được dung dịch muối ăn.

2. Có thể lặp lại thí nghiệm với chất vừa dùng để làm thí nghiệm trước đó

3. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi

4. Nước bị đóng băng hai cực Trái đất

5. Cho vôi sống CaO hoà tan vào nước

A.1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 4, 5

Câu 42: Nến được làm bằng parafin, khi đốt nến, xảy ra các quá trình sau:

1. Parafin nóng chảy

2. Parafin lỏng chuyển thành hơi

3. Hơi parafin cháy biến đổi thành khí CO2 và hơi nước

Quá trình nào có sự biến đổi hoá học?

A. 1 B. 2 C. 3 D. Cả 1, 2, 3



CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HOÁ HỌC

Câu 1
: Câu nào đúng trong số các câu sau:

A. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 đvC

B. 12g cacbon phảI có số nguyên tử ita hơn số nguyên tử trong 23g natri

C. Sự gỉ của kim loại trong không khí là sự oxi hoá

D. Nước cất là đơn chất vì nó tinh khiết

Câu 2: 1 mol nước chứa số nguyên tử là:

A. 6,02.1023 B. 12,04.1023 C. 18,06.1023 D. 24,08.1023

Câu 3: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?

A. 6,02.1023 B. 6,04.1023 C. 12,04.1023 D. 18,06.1023

Câu 4: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:

A. 20,1.1023 B. 25,1.1023 C. 30,.1023 D. 35,1.1023

Câu 5: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là:

A. 9 mol B. 10 mol C. 11 mol D. 12mol

Câu 6: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?

A. 0,20 mol B. 0,25 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol

Câu 7: Số phân tử H2O có trong một giọt nước(0,05g) là:

A. 1,7.1023 phân tử B. 1,7.1022 phân tử

C1,7.1021 phân tử D. 1,7.1020 phân tử

Câu 8: Trong 24g MgO có bao nhiêu phân tử MgO?

A. 2,6.1023 phân tử B. 3,6.1023 phân tử

C. 3,0.1023 phân tử D. 4,2.1023 phân tử

Câu 9: Khối lượng nước trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20g NaOH là:

A. 8g B. 9g C.10g D.18g

Câu 10: Khối lượng axit sunfuaric (H2SO4) trong đó số phân tử bằng số phân tử có trong 11,2 lít khí hiđro H2 ở đktc là:

A. 40g B. 80g C. 98g D. 49g

Câu 11: Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là:

A. 1mol B.1,5 mol C.2 mol D. 4mol

Câu 12: Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh?

A. 29g B.28g C. 28,5g D. 56g

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất?

“Hai chất chỉ có tính bằng nhau khi”:

A. Khối lượng bằng nhau

B. Số phân tử bằng nhau

C. Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất

D. Cả 3 ý kiến trên

Câu 14: Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là:

A. 112 lít B. 336 lít C. 168 lít D. 224 lít

Câu 15: Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có 3,01.1023 phân tử CO2?

A. 11,2 lít B. 33,6 lít C. 16,8 lít D. 22,4 lít

Câu 16: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về lượng chất( mol) của những khối lượng chất(gam sau: 4g C; 62g P; 11,5g Na; 42g Fe

A. 0,33mol C, 2mol P, 0,5mol Na, 0,75mol Fe

B. 0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,65mol Fe

C. 0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe

D. 0,33mol C, 3mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe

Câu 17: Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO

A. 0,35 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

B. 0,25 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

C. 0,15 mol CaCO3, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO

D. 0,15 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

Câu 18: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,1mol S, 0,25 mol C, 0,6 mol Mg, 0,3 molP

A. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P

B. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 8,3g P

C. 3,4g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P

D. 3,2g S, 3,6g C, 14,4g Mg, 9,3g P

Câu 19: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,25mol H2O, 1,75 mol NaCl, 2,5 mol HCl

A. 4,5g H2O, 102,375g NaCl, 81,25g HCl

B. 4,5g H2O, 92,375g NaCl, 91,25g HCl

C. 5,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl

D. 4,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl

Câu 20: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,2 mol Cl, 0,1 mol N2, 0,75 mol Cu, 0,1 molO3

A. 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3

B. 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 4,8g O3

C. 7,1g Cl, 2,8g N2, 42g Cu, 3,2g O3

D. 7,1g Cl, 3,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3

Câu 21: Số hạt vi mô( nguyên tử, phân tử) có trong 1,5 mol Al,; 0,25 mol O2; 27g H2O; 34,2g C12H22O11 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau.Dãy nào tất cả các kết quả đúng?( lấy N=6.1023)

A. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 18.1023; 0,6.1023

B. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,6.1023

C. 9.1023 ; 3.1023 ; 18.1023; 0,6.1023

D. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,7.1023

Câu 22: Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO3 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng?

A. 11,5g Na; 5g H; 6g C; 24g O

B. 11,5g Na; 0,5g H; 0,6g C; 24g O

C. 11,5g Na; 0,5g H; 6g C; 24g O

D. 11,5g Na; 5g H; 0,6g C; 24g O

Câu 23: Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2, 2,8g N2, 6,4g O2, 22g CO2?

A. 44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2

B. 44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2

C. 4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2

D. 44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2

Câu 24: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:

A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau

B. Số mol của 2 khí bằng nhau

C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau

D. B, C đúng

Câu 25: Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?

A. Để đứng bình

B. Đặt úp ngược bình

C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình

D. Cách nào cũng được

Câu 26: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?

A. Khí Mêtan(CH4) B. Khí cacbon oxit( CO)

C. Khí Heli(He) D.Khí Hiđro (H2)

Câu 27: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:

A. 8g B. 9g C.10g D. 12g

Câu 28: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau:

A. O2 B.H2S C. CO2 D. N2

Câu 29: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:

A. 16g B. 32g C. 48g D.64g

Câu 30: Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8.

Công thức của sắt oxit đó là:

A. FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D. không xác định

Câu 31: Hợp chất A có công thức Alx(NO3)3 và có PTK là 213. Giá trị của x là:

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 32: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.FeS

Câu 33: Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hoá trị II. Oxit có công thức hoá học là:

A. MgO B.ZnO C. CuO D. FeO

Câu 34: Cho các oxit: NO2, PbO, Al2O3, Fe3O4. Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều hơn cả là:

A. NO2 B. PbO C. Al2O3 D.Fe3O4

Câu 35: Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau?

A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O5

Câu 36: Một oxit lưu huỳnh có thành phần gồm 2 phần khối lượng lưu huỳnh và 3 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của oxit đó là:

A. SO B. SO2 C. SO3 D. S2O4

Câu 37: Cho các oxit: CO2, NO2, SO2,PbO2, . Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất là:

Hãy lựa chon bằng cách suy luận, không dùng đến tính toán.

A. CO2 B. NO2 C. SO2 D. PbO2

Câu 38: Những chất dùng làm phân bón hoá học sau đây, chất nào có phần trăm khối lượng nitơ( còn gọi hàm lượng đạm) cao nhất?

A. Natri nitrat NaNO3 B. Amoni sunfat (NH4)2SO4

C. Amoni nitrat NH4NO3 D. Urê (NH2)2CO

Câu 39: Cho cùng một khối lượng các kim loại là Mg, Al, Zn, Fe lần lượt vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 lớn nhất thoát ra là của kim loại nào sau đây?

A. Mg B. Al C. Zn D.Fe

Câu 40: Thổi một luồng không khí khô đi qua ống đựng bột đồng dư, nung nóng, Khí thu được sau phản ứng là khí nào sau đây?

A. Cácbon đioxit B. Nitơ C. Oxi D. Hiđro

Câu 41:Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2.

Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:

A.146g B. 156g C.78g D.200g

Câu 42: Phản ứng hoàn toàn giữa V lít khí A với V lít khí B để tạo ra khí C( các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất) thì thể tích khí C thu được là:

A. V lít B. 2 V lít C. 3 V lít

D. Chỉ xác định được khi biết tỉ lệ mol giữa các chất phản ứng và các sản phẩm

Câu 43: Phân tích một khối lượng hợp chất M, người ta nhận thấy thành phần khối lượng của nó có 50% là lưu huỳnh và 50% là oxi. Công thức của hợp chất M có thể là:

A. SO2 B. SO3 C. SO4 D. S2O3

Câu 44: Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C với O là: mc: mo= 3:8. X có công thức phân tử là công thức nào sau đây:

A. CO B. CO2 C. CO3 D. A, B, C đều sai

Câu 45: Oxits nào giàu oxi nhất ( hàm lượng % oxi lớn nhất)?

A. Al2O3 B. N2O3 C. P2O5 D. Fe3O4

Câu 46: 4 mol nhuyên tử Canxi có khối lượng là:

A.80g B. 120g C. 160g D. 200g

Câu 47: 6,4g khí sunfuarơ SO2 qui thành số mol phân tử là:

A. 0,2 mol B. 0,5 mol C. 0,01 mol D. 0,1 mol

Câu 48: 0,25 mol vôI sống CaO có khối lượng:

A. 10g B. 5g C. 14g D. 28g

Câu 49: Số mol nguyên tử oxi có trong 36g nước là:

A. 1 mol B. 1,5 mol C. 2 mol D. 2,5 mol

Câu 50: 64g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thẻ tích là:

A. 89,6 lít B. 44,8 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít









CHƯƠNG IV:OXI- KHÔNG KHÍ

Câu1:
Hãy cho biết 3,01.1024 phẳnt oxi có khối lượng bao nhiêu gam:

A. 120g B. 140g C.160g D.150g

Câu 2: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản có chất nào còn dư?

A. Oxi B. Photpho

C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được

Câu3: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

C.Oxi không có mùi và vị

D.Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 4: Cho phản ứng: C + O2 -> CO2. Phản ứng trên là:

A. Phản ứng hoá học B. Phản ứng toả nhiệt

C. Phản ứng oxi hoá- khử D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga

C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật

Câu 6: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước.

A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3 B. SO3, Na2O, CaO, P2O5

C. ZnO, CO2, SiO2, PbO D. SO2, Al2O3, HgO, K2O

Câu 7: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO, CÔ2, MnO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO

Câu 8: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:

A. CuO B. Cu2O C. Cu2O3 D. CuO3

Câu 9: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?

A. Na2O B. CaO C. Cr2O3 D. CrO3

Câu 10: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?

A. MnO2 B. Cu2O C. CuO D. Mn2O7

Câu 11: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. CO2 B.CO C.SiO2 D. Cl2O

Câu 12: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. SO2 B.SO3 C.NO D. N2O5

Câu 13: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?

A.N2O B.NO3 C.P2O5 D. N2O5

Câu 14: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO

Câu 15: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?

A. CO2( cacbon đioxit) B. CO( cacbon oxit)

C. SO2 ( lưu huỳnh đoxit) D. SnO2( thiếc đioxit)

Câu 16: Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơI có tính axit. khí nào sau đây gây nên tính axit đó?

A. Cacbon đioxit B. Hiđro C. Nitơ D. Oxi

Câu 17: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là:

A. Thiếc penta oxit B. Thiếc oxit

C. Thiếc (II) oxit D. Thiếc (IV) oxit

Câu 18: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây?

A. Dễ kiếm, rẻ tiền B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxit

C. Phù hợp với thiết bị hiện đại D. Không độc hại

Câu 19: Người ta thu khí oxi qua nước là do:

A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan nhiều trong nước

C. Khí O2 tan ít trong nước D. Khí oxi khó hoá lỏng

Câu 20: Chọn định nghĩa chất xúc tác đúng và đầy đủ nhất trong số các định nghĩa sau:

A.Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn.

B. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không tham gia vào phản ứng

C. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn và tiêu hao trong phản ứng

D. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.

Câu 21: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4, 48lít O2 (đktc)

Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất :

A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. H2O( điện phân)

Câu 22: Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây:

A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. Không khí

Câu 23: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất:

A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới

B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới

C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới

D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra

Câu 24: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?

A. Không khí là một nguyên tố hoá học

B. Không khí là một đơn chất

C. Không khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ

D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ

Câu 25: Trong 16g CuSO4 có chứa bao nhiêu gam đồng?

A. 6,4g B.6,3g C. 6,2g D.6,1g

Câu 26: Trong hợp chất CuSO4 phần trăm khối lượng của Cu, S, O lần lượt là:

A. 30%; 20%; 50% B. 40%; 20%; 40%

C. 25%; 50%; 25% D. 30%; 40%; 30%

Câu 27: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:

A. 40% B. 60% C. 70% D. 80%

Câu 28:Hợp chất Y có 74,2% natri về khối lượng, còn lại là Oxi. Phân tử khối của Y là 62 g đvC. Số nguyên tử Na và O trong một phẳnt chất Y lần lượt là:

A. 1 và 2 B. 2 và 1 C. 1 và 1 D. không xác định

Câu 29:Trong x gam quặng sắt hematit có chứa 5,6g Fe. Khối lượng Fe2O3 có trong quặng đó là:

A. 6g B. 7g C. 8g D.9g

Câu 30: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:

A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3

Câu 31: Oxit nào sau đây có phần trăm khói lượng oxi nhỏ nhất?

( cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56)

A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3

Câu 32: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40g cacbon trong 4,80g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?

1648267323014.png


XEM THÊM

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-400-Cau-trac-nghiem-Hoa-8-theo-tung-chuong.docx
    135.1 KB · Lượt xem: 32
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 1 có đáp an bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 2 violet bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 3 violet bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương dung dịch bài tập trắc nghiệm hóa 8 học kì 1 câu hỏi trắc nghiệm bài nước hóa 8 câu hỏi trắc nghiệm hóa 8 bài nguyên tử câu hỏi trắc nghiệm hóa 8 nâng cao giải bài tập trắc nghiệm hóa 8 giải bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 5 giải bài tập trắc nghiệm hóa học 8 làm trắc nghiệm hóa 8 online một số câu hỏi trắc nghiệm hóa 8 một số câu trắc nghiệm hóa 8 một số đề trắc nghiệm hóa 8 ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm hóa 8 những câu trắc nghiệm hóa 8 sách bài tập trắc nghiệm hóa 8 sách bài tập trắc nghiệm hóa học lớp 8 sách trắc nghiệm hoá 8 sách trắc nghiệm hóa học lớp 8 thi trắc nghiệm hóa lớp 8 trắc nghiệm hóa 8 trắc nghiệm hóa 8 bài 1 trắc nghiệm hóa 8 bài 10 trắc nghiệm hóa 8 bài 12 trắc nghiệm hóa 8 bài 13 trắc nghiệm hóa 8 bài 19 trắc nghiệm hóa 8 bài 2 trắc nghiệm hóa 8 bài 5 trắc nghiệm hóa 8 bài 6 trắc nghiệm hóa 8 bài 9 trắc nghiệm hóa 8 chương 1 trắc nghiệm hóa 8 chương 1 online trắc nghiệm hóa 8 chương 1 violet trắc nghiệm hóa 8 chương 2 trắc nghiệm hóa 8 chương 2 có đáp án trắc nghiệm hóa 8 chương 2 violet trắc nghiệm hóa 8 chương 3 trắc nghiệm hóa 8 chương 4 violet trắc nghiệm hóa 8 chương 6 trắc nghiệm hóa 8 chương oxi trắc nghiệm hóa 8 chương oxi không khí trắc nghiệm hóa 8 có đáp an trắc nghiệm hóa 8 cuối học kì 1 trắc nghiệm hóa 8 giữa học kì 1 trắc nghiệm hóa 8 giữa học kì 1 có đáp an trắc nghiệm hóa 8 giữa kì 1 trắc nghiệm hóa 8 giữa kì 1 violet trắc nghiệm hóa 8 giữa kì 2 trắc nghiệm hóa 8 hk1 trắc nghiệm hóa 8 hki trắc nghiệm hóa 8 hóa trị trắc nghiệm hóa 8 học kì 1 trắc nghiệm hóa 8 học kì 1 có đáp án trắc nghiệm hóa 8 học kì 1 có đáp an violet trắc nghiệm hóa 8 học kì 1 online trắc nghiệm hóa 8 học kì 1 violet trắc nghiệm hóa 8 học kì 2 trắc nghiệm hóa 8 học kì 2 violet trắc nghiệm hóa 8 kì 1 trắc nghiệm hóa 8 kì 2 trắc nghiệm hóa 8 kì i trắc nghiệm hóa 8 mol trắc nghiệm hóa 8 nâng cao có đáp an trắc nghiệm hóa 8 nguyên tố hóa học trắc nghiệm hóa 8 nguyên tử trắc nghiệm hóa 8 online trắc nghiệm hóa 8 oxi trắc nghiệm hóa 8 phản ứng hóa học trắc nghiệm hóa 8 phương trình hóa học trắc nghiệm hóa 8 sự biến đổi chất trắc nghiệm hóa 8 tech 12 trắc nghiệm hóa 8 theo bài trắc nghiệm hóa 8 thi giữa kì 1 trắc nghiệm hóa 8 thi học kì 1 trắc nghiệm hóa 8 vietjack trắc nghiệm hóa 8 violet trắc nghiệm hóa 8 vungoi trắc nghiệm hóa bài 8 lớp 11 trắc nghiệm hóa học 8 trắc nghiệm hóa học lớp 8 trắc nghiệm hóa học lớp 8 có đáp an trắc nghiệm hóa lớp 8 trắc nghiệm hóa lớp 8 giữa học kì 1 trắc nghiệm hóa trị 8 trắc nghiệm môn hóa 8 đề thi trắc nghiệm hóa 8 học kì 1 đề trắc nghiệm hóa 8
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,318
    Bài viết
    37,787
    Thành viên
    140,343
    Thành viên mới nhất
    dohalinh

    Thành viên Online

    Top