- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,018
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 100+ Câu Trắc nghiệm toán 12 file word TUYỂN TẬP Đề ôn tập trắc nghiệm toán 12 CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em LIST 100+ Câu Trắc nghiệm toán 12 file word TUYỂN TẬP Đề ôn tập trắc nghiệm toán 12 CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY. Đây là bộ câu Trắc nghiệm toán 12 file word , đề ôn tập trắc nghiệm toán 12,...........
Bài tập trắc nghiệm Toán 12 chương 1 PDF
Trắc nghiệm Toán 12 theo chuyên đề PDF
câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12 nguyễn phú khánh, huỳnh đức khánh
Trắc nghiệm Toán 12 theo chuyên đề có đáp an chi tiết
Tài liệu luyện thi khối 12 theo từng chủ đề
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 12
Trắc nghiệm chương 1 Giải tích 12 file word
Các chuyên de Toán 12 file word
Bài tập trắc nghiệm Toán 12 chương 1 PDF
Bài tập trắc nghiệm Toán 12 theo chuyên đề có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Toán 12 theo chuyên de có đáp án
Trắc nghiệm Toán 12 theo chuyên đề có đáp an chi tiết
Trắc nghiệm Toán 12 file word
Trắc nghiệm Toán 12 theo chuyên đề PDF
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm Toán 12
Trắc nghiệm Toán 12 có lời giải chi tiết
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
PHẦN I. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số
A. . B.
C. . D.
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số
A. . B.
C. D.
Câu 3. Xác định a, b, c sao cho là một nguyên hàm của hàm số trong khoảng
A.a = 4, b = 2, c = 2 B. a = 1, b = - 2, c = 4 C. a = - 2, b = 1, c = 4 D. a = 4, b = - 2, c = 1
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số
A. . B.
C. D.
Câu 6. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tính
A. B.
C. D.
Câu 7. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tính
A. B.
C. D.
Câu 8. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tính
A. B. C. D.
Câu 9. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tính
A. B. C. D.
Câu 10. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính .
A. B. C. . D. .
Câu 11. Cho hàm số . Tìm nguyên hàm G(x) của hàm số , biết rằng
A. B.
C. D.
Câu 12. Cho hàm số . Tìm nguyên hàm G(x) của hàm số , biết rằng
A. B.
C. D.
Câu 13. Cho hàm số . Tìm nguyên hàm G(x) của hàm số , biết rằng
A. B.
C. D.
Câu 14. Cho hàm số . Tìm a, b, c đề hàm số là một nguyên hàm của hàm số
A. . B. .
C. D. .
Câu 15. Tính tích phân .
A. B. C. D.
Câu 16. Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn [0;3], và . Tính .
A. I=-6. B. I=12. C. I=6. D. I=3.
Câu 17. Cho hàm số có đạo hàm trên [0;], . Biết . Tính
A. B. C. D. .
Câu 18. Cho . Tính
A. I=5. B. I=20. C. I=10. D. I=40.
Câu 19. Cho . Tính
A. I=9. B. I=81. C. I=10. D. I=15.
Câu 20. Cho . Tính
A. I=6. B. I=12. C. I=10. D. I=48.
Câu 21. Tính tích phân .
A. B. C. D.
Câu 22. Tính tích phân
A. B. C. D.
Câu 23. Biết tích phân với a>0. Tìm a.
A. a=2. B. a=e C. a=1 D. a=ln2.
Câu 24. Biết tích phân , với a, b là các số nguyên. Tính tổng T=a+2b.
A. T=8 B. T=6 C. T=10 D. T=12.
Câu 25. Cho . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Giả sử .Giá trị đúng của c là:
A. 3 B.81 C.8 D. 9
Câu 27. Tích phân bằng:
A. B. C. D.
Câu 28. Biết , với a, b, c là các số nguyên. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Để hàm số thỏa mãn và thì a, b nhận giá trị :
A. B. C. D.
Câu 30. Biết = . Tính a + b
A. -2. B. -3. C. 1. D. 2.
Câu 31. Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục, liên tục và hai đường thẳng x = a, x = b với a < b.
A. B.
C. D.
Câu 32. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số
A. B. S=0. C. S=9 D.
Câu 33. Tìm diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số có phương trình
A. B. C. D. .
Câu 34. Tìm diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số có phương trình
A. B. C. D. .
Câu 35. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng (H) quay quanh trục hoành là:
A. B. C. D. .
Câu 36. Nếu gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x =0, x = 3, y = 0, y = x - 1 thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A.S = B. S= C. S = 2 D. S =
Câu 37. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng là.
A. 8 (đvdt). B. 4 (đvdt). C. 6 (đvdt). D. 0 (đvdt).
Câu 38. Thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi và quanh trục là.
A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt).
Câu 39. Thể tích của vật thể tròn xoay có được khi quay quanh trục hình phẳng được giới hạn bởi parabol , đường thẳng và trục là:
A. B. C. D.
Câu 40. Một ca nô đang chạy trên hồ Tây với vận tốc 20 m/s thì hết xăng. Từ thời điểm đó, ca nô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc hết xăng .Hỏi từ lúc hết xăng đến lúc dừng hẳn ca nô đi được bao nhiêu mét ?
A.40m B. 30m C.20m D.10m
Câu 41. Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc .Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A.m B. m C.4300m D.430m
PHẦN II. SỐ PHỨC
Câu 1. Cho số phức . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
A. B. C. D.
Câu 2. Cho hai số phức , và . Tìm phần ảo của số phức theo a, b.
A. B. . C. D.
Câu 3. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Tính
A. B. C. D.
Câu 4. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Tính
A. B. C. D.
Câu 5. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Gọi lần lượt là phần thực của . Tính
A. B. C. D.
Câu 6. Cho số phức . Tìm số phức liên hợp của số phức .
A. B. C. D.
Câu 7. Cho số phức . Tìm số phức liên hợp của số phức .
A. B. C. D.
Câu 8. Cho hai số phức và . Tìm điều kiện giữa để là một số thực.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Tìm môđun số phức z thỏa mãn
A. B. C. D.
Câu 10. Kí hiệu là bốn nghiệm phức của phưong trình . Tính tổng
A. B. C. D.
Câu 11. Kí hiệu là bốn nghiệm phức của phưong trình . Tính tổng
A. B. C. D.
Câu 12. Kí hiệu là bốn nghiệm phức của phưong trình . Tính tổng
A. B. C. D.
Câu 13. Cho hai số phức . Tính mô đun số phức
A. B. C. D.
Câu 14. Cho hai số phức . Tính mô đun số phức
A. B. C. D.
Câu 15. Cho số phức thảo mãn . Phần thực và phần ảo của số phức z là:
A. Phần thực là phần ảo là B. Phần thực là phần ảo là
C. Phần thực là phần ảo là D. Phần thực là phần ảo là .
Câu 16. Cho số phức z=3+2i. Phần thực của số phức là:
A. -6 B. 8 C. 6 D. 68.
Câu 17. Tìm số phức z thỏa mãn .
A. B. C. D.
Câu 18. Tìm số phức với .
A. B. C. D.
Câu 19. Điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn là:
A. B. C. D.
Câu 20. Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn là:
A. Phần thực là 1, phần ảo là 2 B. Phần thực là 1, phần ảo là -2
C. Phần thực là -1, phần ảo là 2 D. Phần thực là -1, phần ảo là -2.
Câu 21. Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn là:
A. Phần thực là 5, phần ảo là B. Phần thực là 5, phần ảo là
C. Phần thực là -5, phần ảo là D. Phần thực là -5, phần ảo là
Câu 22: Gọi là điểm biểu diễn của số phức và là điểm biểu diễn của số phức . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm và đối xứng nhau qua trục .
B. Hai điểm và đối xứng nhau qua điểm .
C. Hai điểm và đối xứng nhau qua trục .
D. Hai điểm và đối xứng nhau qua đường thẳng .
Câu 23. Mô đun của số phức z thỏa mãn là:
A. B. C. D. .
Câu 24. Cho số phức thỏa . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức là đường thẳng có phương trình:
A. . B. . C. D.
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn Mô đun của số phức là:
A. B. C. D. .
Câu 26. Tìm sao cho :
A. B. C. D.
Câu 27. Mô đun của số phức z thỏa mãn là:
A. B. C. D. .
Câu 28. Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn: .
A. Hình tròn tâm , bán kính . B. Đường tròn tâm , bán kính .
C. Hình tròn tâm , bán kính . D. Đường tròn tâm , bán kính .
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn . Mô đun của số phức là:
A. B. 5 C. D. 25.
Câu 30. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị biểu thức là:
A. B. C. D.
PHẦN III. HÌNH HỌC
Câu 1. Khoảng cách từ điểm M(-1;-3;-2) đến mặt phẳng (P): là:
A. B. C. D. .
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxyz, cho ba điểm A(2;1;0), B(0;3;4), C(5;6;7). Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. B. C. D. .
Câu 3. Côsin của góc giữa mặt phẳng (P): 2x – y – 2 = 0 và mặt phẳng (Oxz) bằng:
A. B. C. D. .
Câu 4. Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
A. B.
C. D. .
Câu 5. Cho và (P): 2x – y + 2z – 1 = 0. Tiếp điểm của (P) và (S) là:
A. B. C. D.
Câu 6. Cho đường thẳng d: và điểm A(1;-4;1). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với d có phương trình là:
A. B.
C. D. .
Câu 7. Cho mặt cầu (S): và mặt phẳng (P): x – 2y + 2z + 1 = 0. Bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) là:
A. 6 B. 22 C. D.2.
Câu 8. Mặt cầu có bán kính bằng , có tâm thuộc đường thẳng và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x – y + z – 3 = 0 có phương trình là:
A. B.
C. D. .
Câu 9. Cho ba vectơ . Để ba vectơ đồng phẳng thì giá trị của m là ?
A. 14 B. 5 C. -7 D. 7
Câu 10. Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm M( - 1;2;0) và có VTPT có phương trình là:
A. 4x - 5y - 4 = 0 B. 4x - 5z - 4 = 0 C. 4x - 5y + 4 = 0 D. 4x - 5z + 4 = 0
Câu 11. Cho (S): Hình chiếu vuông góc của tâm mặt cầu lên (P) là:
A. B. C. D. .
Câu 12. Hình chiếu vuông góc của điểm A(1;-4;1) lên đường thẳng d: là:
A. B. C. D. .
Câu 13. Trong không gian Oxyz cho mp(P): 3x - y + z - 1 = 0. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc (P)
A. A(1; - 2; - 4) B. B(1; - 2;4) C. C(1;2; - 4) D. D( - 1; - 2; - 4)
Câu 14. Cho điểm A(2;-1;0) và mặt phẳng (P): x - 2y - 3z + 10 = 0. Điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (P) có phương trình là:
A. B. C. D. .
Câu 15. Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng (P): x + 4y + z – 5 = 0 là:
A. B. C. D. .
Câu 16. Giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P): x-2y+2z-5=0 với A(1;-1;2), B(3;0;-4) là:
A. B. C. D. .
Câu 17. Cho A(1;1;2), B(2;-1;0). Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với AB là:
A. B.
C. D. .
Câu 18. Cho hai điểm A(1;-1;2), B(3;0;-4) và mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 5 = 0. Phương trình mặt phẳng qua hai điểm A, B và vuông góc với (P) là:
A. 2x+2y+z-3=0 B. -2x-2y-z-2=0 C. 2x+3y+2z-2=0 D. 2x+2y+z-2=0.
Câu 19. Cho A(1;2;-1), B(3;0;-5). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. B. C. D. .
Câu 20. Cho A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4). Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C là:
A. B. C. D. .
Câu 21. Cho A(1;-1;0) và . Phương trình mặt phẳng chứa A và d là:
A. B. C. D.
Câu 22. Mặt phẳng chứa và vuông góc với (P): x + y + z – 7 = 0 là:
A. B. C. D.
Câu 23. Phương trình mặt phẳng (P) song song với (Q): 2x + y + 2z – 1 = 0 và d(A,(P)) = 2d(B,(P)) với A(1;-1;2), B(-2;1;3) là:
A. B. C. D. .
Câu 24. Cho A(2;-2;1), đường thẳng và mặt phẳng (P): x-2y-z-3=0. Phương trình mặt phẳng qua A song song với d và vuông góc với (P) là:
A. B. C. D. .
Câu 25. Cho (S): và hai điểm A(1;0;1), B(-1;1;2). Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính lớn nhất là:
A. B. C. D. .
Câu 26. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(5;5;0), B(4;3;1) là:
A. B. C. D.
Câu 27. Cho điểm A(2;-1;0) và mặt phẳng (P): x-2y-3z+10=0. Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) có phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 28. Phương trình đường thẳng đi qua A(1;2;-1),cắt trục Ox và song song với (P): là:
A. B. C. D.
Câu 29. Cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1) và mặt phẳng (P): 2x+2y+z-3=0. Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = MC.
A. (2;3;-7) B. C. (0;0;3) D. (2;1;0)
Câu 30. Điểm M thuộc trục Oz sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P): bằng là:
A. B. C. D.
Câu 31. Cho A(2;-1;1), B(-3;0;3) và . Điểm M thuộc d sao cho tam giác MAB vuông tại A có tọa độ là:
A. B. C. D. .
II. ĐỀ MINH HỌA
Câu 1: Cho và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?.
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho biết là một nguyên hàm của hàm số . Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Phương trình có 2 nghiệm phức . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Tính mô đun của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Gọi là điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ, là điểm đối xứng của qua ( không thuộc các trục tọa độ). Số phức có điểm biểu diễn lên mặt phẳng tọa độ là . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tính mô đun của số phức nghịch đảo của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho số phức thỏa , tìm phần ảo của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và đường thẳng . Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và đường thẳng . Tính khoảng cách từ đến đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Nếu và thì bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 11: Kí hiệu là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, đường thẳng (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A. B. .
C. . D. .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng , vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm . Phương trình đường thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và . Tính độ dài đoạn thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm . Tìm tọa độ điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ , cho 3 điểm ; ;. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hai hàm số và liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng , . Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục được tính bởi công thức nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21: Biết là hàm số liên tục trên và . Khi đó tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , . Tìm tất cả các điểm sao cho là hình thang có đáy và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Một ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc trong đó là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét?
A. B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và trục hoành. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho quay quanh trục .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số biết
A. B.
C. D.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và mặt phẳng . Tìm bán kính đường tròn giao tuyến của và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ , tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , đường thẳng và mặt phẳng . Viết phương trình đường thẳng đi qua ,
vuông góc với và song song với .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29: Cho là các số thực thỏa phương trình có nghiệm là , tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ , cho . Viết phương trình mặt cầu tâm tiếp xúc với trục .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31: Tìm tất cả các số thực sao cho là số ảo.
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Gọi lần lượt là điểm biểu diễn của trong mặt phẳng tọa độ, là trung điểm , là gốc tọa độ ( điểm không thẳng hàng). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 33: Cho số phức thỏa . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho số phức có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là ,
biết có điểm biểu diễn là như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35: Tìm nguyên hàm của hàm số
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36: Biết với là các số hữu tỉ, tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Số điểm cực trị của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và điểm . Qua vẽ tiếp tuyến của mặt cầu ( là tiếp điểm), tập hợp các tiếp điểm là đường cong khép kín . Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi (phần bên trong mặt cầu).
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức thỏa là đường:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 40: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Biết phương trình có 2 nghiệm , tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho số phức (, ) thỏa . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng , mặt phẳng và điểm. Cho đường thẳng đi qua , cắt và song song với mặt phẳng . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến .
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Tìm tổng các giá trị của số thực sao cho phương trình có nghiệm phức thỏa .
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hình hộp . Biết tọa độ các đỉnh ,,, . Tìm tọa độ điểm của hình hộp.
A. A'(–3; –3; 3) B. A'(–3; –3; –3). C. A'(–3; 3; 1). D. A'(–3; 3; 3)..
Câu 46: Cho hàm số có đạo hàm trên thỏa , .Giá trị là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng ,
, . Mặt cầu nhỏ nhất tâm tiếp xúc với 3 đường thẳng , , , tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ , cho 3 điểm , , và là điểm thay đổi sao cho hình chiếu của lên mặt phẳng nằm trong tam giác và các mặt phẳng ,, hợp với mặt phẳng các góc bằng nhau. Giá trị nhỏ nhất của là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho số phức thỏa . Gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Cho đồ thị . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi , đường thẳng , . Cho là điểm thuộc , . Gọi là thể tích khối tròn xoay khi cho quay quanh , là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác quay quanh . Biết . Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi , . (hình vẽ không thể hiện chính xác điểm ).
A. . B. . C. . D. .
1A 2A 3B 4C 5B 6D 7D 8B 9A 10B 11C 12B 13C 14D 15D 16D 17A 18D 19B 20B 21D 22A 23D 24A 25C 26D 27B 28C 29A 30B 31C 32A 33D 34A 35A 36A 37D 38B 39A 40C 41D 42C 43C 44D 45D 46C 47B 48B 49A 50B
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em LIST 100+ Câu Trắc nghiệm toán 12 file word TUYỂN TẬP Đề ôn tập trắc nghiệm toán 12 CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY. Đây là bộ câu Trắc nghiệm toán 12 file word , đề ôn tập trắc nghiệm toán 12,...........
Tìm kiếm có liên quan
Bài tập trắc nghiệm Toán 12 chương 1 PDF
Trắc nghiệm Toán 12 theo chuyên đề PDF
câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12 nguyễn phú khánh, huỳnh đức khánh
Trắc nghiệm Toán 12 theo chuyên đề có đáp an chi tiết
Tài liệu luyện thi khối 12 theo từng chủ đề
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 12
Trắc nghiệm chương 1 Giải tích 12 file word
Các chuyên de Toán 12 file word
Bài tập trắc nghiệm Toán 12 chương 1 PDF
Bài tập trắc nghiệm Toán 12 theo chuyên đề có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Toán 12 theo chuyên de có đáp án
Trắc nghiệm Toán 12 theo chuyên đề có đáp an chi tiết
Trắc nghiệm Toán 12 file word
Trắc nghiệm Toán 12 theo chuyên đề PDF
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm Toán 12
Trắc nghiệm Toán 12 có lời giải chi tiết
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN TOÁN 12 HỌC KỲ II Năm học: 2020-2021
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
PHẦN I. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số
A. . B.
C. . D.
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số
A. . B.
C. D.
Câu 3. Xác định a, b, c sao cho là một nguyên hàm của hàm số trong khoảng
A.a = 4, b = 2, c = 2 B. a = 1, b = - 2, c = 4 C. a = - 2, b = 1, c = 4 D. a = 4, b = - 2, c = 1
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số
A. . B.
C. D.
Câu 6. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tính
A. B.
C. D.
Câu 7. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tính
A. B.
C. D.
Câu 8. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tính
A. B. C. D.
Câu 9. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tính
A. B. C. D.
Câu 10. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính .
A. B. C. . D. .
Câu 11. Cho hàm số . Tìm nguyên hàm G(x) của hàm số , biết rằng
A. B.
C. D.
Câu 12. Cho hàm số . Tìm nguyên hàm G(x) của hàm số , biết rằng
A. B.
C. D.
Câu 13. Cho hàm số . Tìm nguyên hàm G(x) của hàm số , biết rằng
A. B.
C. D.
Câu 14. Cho hàm số . Tìm a, b, c đề hàm số là một nguyên hàm của hàm số
A. . B. .
C. D. .
Câu 15. Tính tích phân .
A. B. C. D.
Câu 16. Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn [0;3], và . Tính .
A. I=-6. B. I=12. C. I=6. D. I=3.
Câu 17. Cho hàm số có đạo hàm trên [0;], . Biết . Tính
A. B. C. D. .
Câu 18. Cho . Tính
A. I=5. B. I=20. C. I=10. D. I=40.
Câu 19. Cho . Tính
A. I=9. B. I=81. C. I=10. D. I=15.
Câu 20. Cho . Tính
A. I=6. B. I=12. C. I=10. D. I=48.
Câu 21. Tính tích phân .
A. B. C. D.
Câu 22. Tính tích phân
A. B. C. D.
Câu 23. Biết tích phân với a>0. Tìm a.
A. a=2. B. a=e C. a=1 D. a=ln2.
Câu 24. Biết tích phân , với a, b là các số nguyên. Tính tổng T=a+2b.
A. T=8 B. T=6 C. T=10 D. T=12.
Câu 25. Cho . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Giả sử .Giá trị đúng của c là:
A. 3 B.81 C.8 D. 9
Câu 27. Tích phân bằng:
A. B. C. D.
Câu 28. Biết , với a, b, c là các số nguyên. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Để hàm số thỏa mãn và thì a, b nhận giá trị :
A. B. C. D.
Câu 30. Biết = . Tính a + b
A. -2. B. -3. C. 1. D. 2.
Câu 31. Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục, liên tục và hai đường thẳng x = a, x = b với a < b.
A. B.
C. D.
Câu 32. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số
A. B. S=0. C. S=9 D.
Câu 33. Tìm diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số có phương trình
A. B. C. D. .
Câu 34. Tìm diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số có phương trình
A. B. C. D. .
Câu 35. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng (H) quay quanh trục hoành là:
A. B. C. D. .
Câu 36. Nếu gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x =0, x = 3, y = 0, y = x - 1 thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A.S = B. S= C. S = 2 D. S =
Câu 37. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng là.
A. 8 (đvdt). B. 4 (đvdt). C. 6 (đvdt). D. 0 (đvdt).
Câu 38. Thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi và quanh trục là.
A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt).
Câu 39. Thể tích của vật thể tròn xoay có được khi quay quanh trục hình phẳng được giới hạn bởi parabol , đường thẳng và trục là:
A. B. C. D.
Câu 40. Một ca nô đang chạy trên hồ Tây với vận tốc 20 m/s thì hết xăng. Từ thời điểm đó, ca nô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc hết xăng .Hỏi từ lúc hết xăng đến lúc dừng hẳn ca nô đi được bao nhiêu mét ?
A.40m B. 30m C.20m D.10m
Câu 41. Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc .Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A.m B. m C.4300m D.430m
PHẦN II. SỐ PHỨC
Câu 1. Cho số phức . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
A. B. C. D.
Câu 2. Cho hai số phức , và . Tìm phần ảo của số phức theo a, b.
A. B. . C. D.
Câu 3. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Tính
A. B. C. D.
Câu 4. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Tính
A. B. C. D.
Câu 5. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Gọi lần lượt là phần thực của . Tính
A. B. C. D.
Câu 6. Cho số phức . Tìm số phức liên hợp của số phức .
A. B. C. D.
Câu 7. Cho số phức . Tìm số phức liên hợp của số phức .
A. B. C. D.
Câu 8. Cho hai số phức và . Tìm điều kiện giữa để là một số thực.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Tìm môđun số phức z thỏa mãn
A. B. C. D.
Câu 10. Kí hiệu là bốn nghiệm phức của phưong trình . Tính tổng
A. B. C. D.
Câu 11. Kí hiệu là bốn nghiệm phức của phưong trình . Tính tổng
A. B. C. D.
Câu 12. Kí hiệu là bốn nghiệm phức của phưong trình . Tính tổng
A. B. C. D.
Câu 13. Cho hai số phức . Tính mô đun số phức
A. B. C. D.
Câu 14. Cho hai số phức . Tính mô đun số phức
A. B. C. D.
Câu 15. Cho số phức thảo mãn . Phần thực và phần ảo của số phức z là:
A. Phần thực là phần ảo là B. Phần thực là phần ảo là
C. Phần thực là phần ảo là D. Phần thực là phần ảo là .
Câu 16. Cho số phức z=3+2i. Phần thực của số phức là:
A. -6 B. 8 C. 6 D. 68.
Câu 17. Tìm số phức z thỏa mãn .
A. B. C. D.
Câu 18. Tìm số phức với .
A. B. C. D.
Câu 19. Điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn là:
A. B. C. D.
Câu 20. Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn là:
A. Phần thực là 1, phần ảo là 2 B. Phần thực là 1, phần ảo là -2
C. Phần thực là -1, phần ảo là 2 D. Phần thực là -1, phần ảo là -2.
Câu 21. Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn là:
A. Phần thực là 5, phần ảo là B. Phần thực là 5, phần ảo là
C. Phần thực là -5, phần ảo là D. Phần thực là -5, phần ảo là
Câu 22: Gọi là điểm biểu diễn của số phức và là điểm biểu diễn của số phức . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm và đối xứng nhau qua trục .
B. Hai điểm và đối xứng nhau qua điểm .
C. Hai điểm và đối xứng nhau qua trục .
D. Hai điểm và đối xứng nhau qua đường thẳng .
Câu 23. Mô đun của số phức z thỏa mãn là:
A. B. C. D. .
Câu 24. Cho số phức thỏa . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức là đường thẳng có phương trình:
A. . B. . C. D.
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn Mô đun của số phức là:
A. B. C. D. .
Câu 26. Tìm sao cho :
A. B. C. D.
Câu 27. Mô đun của số phức z thỏa mãn là:
A. B. C. D. .
Câu 28. Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn: .
A. Hình tròn tâm , bán kính . B. Đường tròn tâm , bán kính .
C. Hình tròn tâm , bán kính . D. Đường tròn tâm , bán kính .
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn . Mô đun của số phức là:
A. B. 5 C. D. 25.
Câu 30. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị biểu thức là:
A. B. C. D.
PHẦN III. HÌNH HỌC
Câu 1. Khoảng cách từ điểm M(-1;-3;-2) đến mặt phẳng (P): là:
A. B. C. D. .
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxyz, cho ba điểm A(2;1;0), B(0;3;4), C(5;6;7). Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. B. C. D. .
Câu 3. Côsin của góc giữa mặt phẳng (P): 2x – y – 2 = 0 và mặt phẳng (Oxz) bằng:
A. B. C. D. .
Câu 4. Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
A. B.
C. D. .
Câu 5. Cho và (P): 2x – y + 2z – 1 = 0. Tiếp điểm của (P) và (S) là:
A. B. C. D.
Câu 6. Cho đường thẳng d: và điểm A(1;-4;1). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với d có phương trình là:
A. B.
C. D. .
Câu 7. Cho mặt cầu (S): và mặt phẳng (P): x – 2y + 2z + 1 = 0. Bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) là:
A. 6 B. 22 C. D.2.
Câu 8. Mặt cầu có bán kính bằng , có tâm thuộc đường thẳng và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x – y + z – 3 = 0 có phương trình là:
A. B.
C. D. .
Câu 9. Cho ba vectơ . Để ba vectơ đồng phẳng thì giá trị của m là ?
A. 14 B. 5 C. -7 D. 7
Câu 10. Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm M( - 1;2;0) và có VTPT có phương trình là:
A. 4x - 5y - 4 = 0 B. 4x - 5z - 4 = 0 C. 4x - 5y + 4 = 0 D. 4x - 5z + 4 = 0
Câu 11. Cho (S): Hình chiếu vuông góc của tâm mặt cầu lên (P) là:
A. B. C. D. .
Câu 12. Hình chiếu vuông góc của điểm A(1;-4;1) lên đường thẳng d: là:
A. B. C. D. .
Câu 13. Trong không gian Oxyz cho mp(P): 3x - y + z - 1 = 0. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc (P)
A. A(1; - 2; - 4) B. B(1; - 2;4) C. C(1;2; - 4) D. D( - 1; - 2; - 4)
Câu 14. Cho điểm A(2;-1;0) và mặt phẳng (P): x - 2y - 3z + 10 = 0. Điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (P) có phương trình là:
A. B. C. D. .
Câu 15. Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng (P): x + 4y + z – 5 = 0 là:
A. B. C. D. .
Câu 16. Giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P): x-2y+2z-5=0 với A(1;-1;2), B(3;0;-4) là:
A. B. C. D. .
Câu 17. Cho A(1;1;2), B(2;-1;0). Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với AB là:
A. B.
C. D. .
Câu 18. Cho hai điểm A(1;-1;2), B(3;0;-4) và mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 5 = 0. Phương trình mặt phẳng qua hai điểm A, B và vuông góc với (P) là:
A. 2x+2y+z-3=0 B. -2x-2y-z-2=0 C. 2x+3y+2z-2=0 D. 2x+2y+z-2=0.
Câu 19. Cho A(1;2;-1), B(3;0;-5). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. B. C. D. .
Câu 20. Cho A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4). Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C là:
A. B. C. D. .
Câu 21. Cho A(1;-1;0) và . Phương trình mặt phẳng chứa A và d là:
A. B. C. D.
Câu 22. Mặt phẳng chứa và vuông góc với (P): x + y + z – 7 = 0 là:
A. B. C. D.
Câu 23. Phương trình mặt phẳng (P) song song với (Q): 2x + y + 2z – 1 = 0 và d(A,(P)) = 2d(B,(P)) với A(1;-1;2), B(-2;1;3) là:
A. B. C. D. .
Câu 24. Cho A(2;-2;1), đường thẳng và mặt phẳng (P): x-2y-z-3=0. Phương trình mặt phẳng qua A song song với d và vuông góc với (P) là:
A. B. C. D. .
Câu 25. Cho (S): và hai điểm A(1;0;1), B(-1;1;2). Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính lớn nhất là:
A. B. C. D. .
Câu 26. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(5;5;0), B(4;3;1) là:
A. B. C. D.
Câu 27. Cho điểm A(2;-1;0) và mặt phẳng (P): x-2y-3z+10=0. Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) có phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 28. Phương trình đường thẳng đi qua A(1;2;-1),cắt trục Ox và song song với (P): là:
A. B. C. D.
Câu 29. Cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1) và mặt phẳng (P): 2x+2y+z-3=0. Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = MC.
A. (2;3;-7) B. C. (0;0;3) D. (2;1;0)
Câu 30. Điểm M thuộc trục Oz sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P): bằng là:
A. B. C. D.
Câu 31. Cho A(2;-1;1), B(-3;0;3) và . Điểm M thuộc d sao cho tam giác MAB vuông tại A có tọa độ là:
A. B. C. D. .
II. ĐỀ MINH HỌA
Câu 1: Cho và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?.
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho biết là một nguyên hàm của hàm số . Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Phương trình có 2 nghiệm phức . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Tính mô đun của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Gọi là điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ, là điểm đối xứng của qua ( không thuộc các trục tọa độ). Số phức có điểm biểu diễn lên mặt phẳng tọa độ là . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tính mô đun của số phức nghịch đảo của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho số phức thỏa , tìm phần ảo của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và đường thẳng . Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và đường thẳng . Tính khoảng cách từ đến đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Nếu và thì bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 11: Kí hiệu là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, đường thẳng (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A. B. .
C. . D. .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng , vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm . Phương trình đường thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và . Tính độ dài đoạn thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm . Tìm tọa độ điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ , cho 3 điểm ; ;. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hai hàm số và liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng , . Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục được tính bởi công thức nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21: Biết là hàm số liên tục trên và . Khi đó tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , . Tìm tất cả các điểm sao cho là hình thang có đáy và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Một ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc trong đó là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét?
A. B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và trục hoành. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho quay quanh trục .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số biết
A. B.
C. D.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và mặt phẳng . Tìm bán kính đường tròn giao tuyến của và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ , tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , đường thẳng và mặt phẳng . Viết phương trình đường thẳng đi qua ,
vuông góc với và song song với .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29: Cho là các số thực thỏa phương trình có nghiệm là , tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ , cho . Viết phương trình mặt cầu tâm tiếp xúc với trục .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31: Tìm tất cả các số thực sao cho là số ảo.
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Gọi lần lượt là điểm biểu diễn của trong mặt phẳng tọa độ, là trung điểm , là gốc tọa độ ( điểm không thẳng hàng). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 33: Cho số phức thỏa . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho số phức có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là ,
biết có điểm biểu diễn là như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35: Tìm nguyên hàm của hàm số
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36: Biết với là các số hữu tỉ, tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Số điểm cực trị của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và điểm . Qua vẽ tiếp tuyến của mặt cầu ( là tiếp điểm), tập hợp các tiếp điểm là đường cong khép kín . Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi (phần bên trong mặt cầu).
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức thỏa là đường:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 40: Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Biết phương trình có 2 nghiệm , tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho số phức (, ) thỏa . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng , mặt phẳng và điểm. Cho đường thẳng đi qua , cắt và song song với mặt phẳng . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến .
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Tìm tổng các giá trị của số thực sao cho phương trình có nghiệm phức thỏa .
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hình hộp . Biết tọa độ các đỉnh ,,, . Tìm tọa độ điểm của hình hộp.
A. A'(–3; –3; 3) B. A'(–3; –3; –3). C. A'(–3; 3; 1). D. A'(–3; 3; 3)..
Câu 46: Cho hàm số có đạo hàm trên thỏa , .Giá trị là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng ,
, . Mặt cầu nhỏ nhất tâm tiếp xúc với 3 đường thẳng , , , tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ , cho 3 điểm , , và là điểm thay đổi sao cho hình chiếu của lên mặt phẳng nằm trong tam giác và các mặt phẳng ,, hợp với mặt phẳng các góc bằng nhau. Giá trị nhỏ nhất của là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho số phức thỏa . Gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Cho đồ thị . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi , đường thẳng , . Cho là điểm thuộc , . Gọi là thể tích khối tròn xoay khi cho quay quanh , là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác quay quanh . Biết . Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi , . (hình vẽ không thể hiện chính xác điểm ).
A. . B. . C. . D. .
ĐÁP ÁN
1A 2A 3B 4C 5B 6D 7D 8B 9A 10B 11C 12B 13C 14D 15D 16D 17A 18D 19B 20B 21D 22A 23D 24A 25C 26D 27B 28C 29A 30B 31C 32A 33D 34A 35A 36A 37D 38B 39A 40C 41D 42C 43C 44D 45D 46C 47B 48B 49A 50B
XEM THÊM:
- Các dạng bài tập nguyên hàm tích phân
- Tài liệu ôn thi thpt quốc gia 2022 môn toán
- Bài tập trắc nghiệm ứng dụng của tích phân trong hình học
- Tư duy logic tìm tòi lời giải hệ phương trình
- Chuyên đề giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
- Bộ Đề thi Khảo sát chất lượng Toán lớp 12 Giữa kì 2
- Hình học giải tích oxy
- Đề ôn tập học kì 2 lớp 12 môn toán
- ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN LỚP 12
- KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN
- chuyên đề ôn thi thpt quốc gia môn TOÁN
- Mũ logarit trong đề thi thpt quốc gia
- Chuyên đề nguyên hàm tích phân và ứng dụng
- Hàm số và các ứng dụng của đạo hàm
- Các chủ đề hình học giải tích trong không gian
- Các dạng bài tập số phức thi thpt quốc gia
- BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
- Ôn tập toán lớp 12 học kì 1
- Các câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện
- Xác định hệ số của hàm bậc 3
- Tài liệu xét chiều biến thiên của hàm số lớp 12
- Các dạng toán tích phân thường gặp
- Bài Tập Trắc Nghiệm Hình Học 12 CẢ NĂM
- Phương pháp tìm tiệm cận đứng bằng casio
- Tìm tiệm cận ngang của hàm số bằng máy tính
- Đề thi học kì 2 môn toán 12
- Bài tập trắc nghiệm về số phức có đáp án
- Chuyên đề số phức ôn thi thpt quốc gia
- Chuyên đề dãy số bồi dưỡng học sinh giỏi
- Đề Thi Chọn HSG Toán Lớp 12
Đại số và giải tích 12 nâng cao - câu hỏi trắc nghiệm về toán học
- ÔN TẬP TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 12
- Đề Thi HSG Toán 12 Có Đáp Án
- Trắc nghiệm toán lớp 12 có đáp án
- Bài tập trắc nghiệm thể tích khối chóp
- câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 12
- Đề Thi HSG Toán 12 NĂM 2021
- Trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian
- Đề kiểm tra phương pháp tọa độ trong không gian
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 12 môn toán
- Đề khảo sát chất lượng toán 12
- Đề thi học kì 2 môn toán 12 trắc nghiệm
- Đề thi giữa kì 2 môn toán lớp 12 violet
- Đề cương ôn tập toán 12 học kì 2
- Ôn tập chuyên đề nguyên hàm tích phân
- Ôn toán lớp 12 cấp tốc
- Chuyên đề tích phân hàm ẩn
- Đề thi học sinh giỏi toán 12 tỉnh Quảng Nam
- Câu hỏi trắc nghiệm số phức có đáp án
- Đề cương ôn tập môn toán 12 học kì 1
- Đề cương ôn tập toán giữa kì 2 lớp 12
- Đề thi hsg toán lớp 12 tỉnh Thanh Hóa
- Đề thi học kì 1 lớp 12 môn toán có đáp án
- Đề cương ôn tập giữa kì 2 toán 12
- Đề thi giữa học kì 2 toán lớp 12
- Phương pháp tọa độ trong không gian trắc nghiệm
- Đề thi giữa hk2 toán 12 có đáp án
- Kiến thức toán trọng tâm lớp 12
- Các chuyên đề luyện thi đại học môn toán
- Đề thi giữa hk2 môn toán 12 violet
- Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp án trắc nghiệm file word
- Đề thi học kì 2 toán 12 có lời giải chi tiết
- Đề thi toán 12 học kì 2 Quảng Nam
- Đề thi toán học kì 2 lớp 12 năm 2021
- Đề ôn tập học kì 2 lớp 12 môn toán
- Đề thi hk2 toán 12 có đáp án chi tiết
- Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có lời giải chi tiết
- Đề thi học kì 2 môn toán lớp 12 file word
- Đề Ôn Thi HK2 Toán 12
- Đề thi HK2 Toán 12 có đáp án chi tiết
- Đề ôn tập học kì 2 toán 12
- Đề ôn thi học kì 2 toán 12
- Đề thi hk2 toán 12 có đáp án
- Đề cương ôn tập toán 12 học kì 2 trắc nghiệm