• Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 456

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,010
Điểm
113
tác giả
LIST Đề thi học kì 1 vật lý 10 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh LIST Đề thi học kì 1 vật lý 10 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề thi học kì 1 vật lý 10 có đáp án, De thi học kì 1 Vật lý 10 trắc nghiệm,De thi học kì 1 lớp 10 môn Lý có đáp an tự luận,Ma trận de thi học kì 1 Vật Lý 10,Đề thi HK1 lý 10 tự luận có đáp an,Trắc nghiệm Vật lý 10 học kì 1 có đáp an,De thi học kì 1 Vật lý 10 Thư Viện Vật lý,De thi giữa học kì 1 lớp 10 môn lý có đáp an trắc nghiệm,De thi học kì 2 lớp 10 môn lý có đáp an tự luận,,...được soạn bằng file word. Thầy cô, các em học sinh dowload file tại mục đính kèm.



ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn VẬT LÍ LỚP 10

Thời gian: 45 phút


I. Phần trắc nghiệm

Câu 1:
Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối?

A. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.

B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.

C. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.

D. Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.

Câu 2: Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v0 = 10 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian và tầm bay xa của vật là

A. 4s và 40m. B. 1s và 20m. C. 3s và 60m. D. 4s và 80m.

Câu 3: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 10 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu?

A. 100m. B. s = 82,6m. C. s = 252m. D. s = 45m.

Câu 4: Biểu thức nào sau đây cho phép tính độ lớn của lực đàn hồi?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 8N, thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu?

A. 42,6 cm. B. 24,8cm. C. 24,6 cm. D. 26,4 cm.

Câu 6: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m.s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 45m xuống tới đất sẽ là bao nhiêu?

A. vtb =10m/s. B. vtb = 1m/s. C. vtb = 15m/s. D. vtb = 8m/s.

Câu 7: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là

A. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).

B. s = v0t + at2/2. ( a và v0 trái dấu ).

C. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).

D. s = v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu ).

Câu 8: Phương trình chuyển động của một vật có dạng : x = 3 + 4t + 2t2 (m; s). Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là:

A. v = 2 (2t + 2) (m/s). B. v = 4 (t - 1) (m/s)

C. v = 2 (t -1) (m/s) D. v = 2 (t - 2) (m/s)

Câu 9: Tầm ném xa của vật ném ngang là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang trái. Theo quán tính, hành khách sẽ:

A. nghiêng sang trái. B. nghiêng sang phải.

C. chúi người về phía trước. D. ngả người về phía sau.

Câu 11: Phương trình chuyển động của mộtchất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t +10 ( x đo bằng km, t đo bằng giờ). Tọa độ của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu?

A. – 2km. B. 2km. C. 18 km. D. – 8 km.

Câu 12: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 3N, 4N và 5N. Hỏi góc giữa hai lực 3N và 4N bằng bao nhiêu?

A. 300 . B. 450. C. 900. D. 600.

II. Phần tự luận

Bài 1.
Từ đỉnh một ngọn tháp cao 80m, một quả cầu được ném theo phương ngang với vận tốc đầu 20m/s. Lấy g=10(m/s2).

a) Viết phương trình quỹ đạo của quả cầu.

b) Xác định tầm bay xa của quả cầu và vận tốc của quả cầu khi vừa chạm đất.

c) Sau thời gian bao lâu kể từ lúc ném quả cầu thì véc tơ vận tốc hợp với phương ngang góc 450.

  • Bài 2. Một ôtô có khối lượng 1 tấn bắt đầu khởi hành nhờ một lực kéo của động cơ Fk=2000(N) trong thời gian 20(s). Biết hệ số ma sát giữa lốp xe với mặt đường là là µ = 0,1. lấy g=10(m/s2)
  • a/ Tính gia tốc của xe ?
  • b/ Tính vận tốc của xe ở cuối khoảng thời gian trên ?
  • c/ Tính quãng đường xe đi được trong 20(s) đầu tiên ?
------ HẾT ------

ĐÁP ÁN

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

1
C
7
C
2
A
8
A
3
A
9
A
4
B
10
B
5
D
11
C
6
C
12
C



Phần tự luận:
Câu
Bài giải
Điểm




1


a) Phương trình chuyển động của hai xe:

0.5
b)
0.5
0.5
c)0.5
d) Véc tơ vận tốc hợp với hợp với phương ngang góc 450 khi
0.5
0.5

2
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ôtô.
Theo định luật II Niu tơn ta có:
Fk-Fms= ma

N = P = mg vì xe chuyển động trên đường nằm ngang
0.25
0.25

0.25
0,25
0.5
b)
0.75
c)
0.75


ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn VẬT LÍ LỚP 10

Thời gian: 45 phút


Câu 1: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m để nó dãn ra được 5 cm?

A. 50N B. 5N C. 1N D. 10N

Câu 2: Sau 10 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều vận tốc đạt tới 3,6 km/h. Gia tốc của vật là: A. 10 m/s2 B. 1 m/s2 C. 0,1 m/s2 D. 0,01 m/s2

Câu 3: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ? Chuyển động cơ là:

A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.

B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.

C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .

D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .

Câu 4: Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:

A.Có phương, chiều và độ lớn không đổi. B.Tăng đều theo thời gian.

C.Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. D.Chỉ có độ lớn không đổi.

Câu 5: Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với vận tốc 40 km/h. Vận tốc trung bình của xe là: A.v = 34 km/h. B. v = 35 km/h. C. v = 30 km/h. D. v = 40 km/h

Câu 6: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là: A. 4,5 km. B. 2 km. C. 6 km. D.8 km.

Câu 7: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng:(x:m; t:s).Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là: A. 40 m/s. B. 20 m/s C. 30m/s D.26 m/s.

Câu8: Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe là : A. 10 rad/s B. 20 rad/s C. 30 rad /s D. 40 rad/s.

Câu 9: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có: A. Lực tác dụng ban đầu. B. Phản lực. C. Lực ma sát. D. Quán tính.

Câu 10: Ở trên mặt đất một vật có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R ( R là bán kính Trái Đất ) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu? A. 1N. B. 2,5N. C. 5N. D. 10N.

Câu 11: Nhận xét nào sau đây là đúng. Quy tắc mômen lực:

A.Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định. B.Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định.

C.Không dùng cho vật nào cả. D.Dùng cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định.

Câu 12: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại sau 10 s, và đi được quãng đường 25m. Gia tốc của ô tô là: A. B. - C. - D. -

Câu 13: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống đất. Vận tốc của nó khi chạm đất là: (Cho). A. v = 5m/s B. v = 8 m/s C. v = 10m/s D. v = 12 m/s

Câu 14: Một lực có độ lớn F = 10N. Cánh tay đòn của lực d = 20 cm. Mômen của lực là:

A. 100Nm. B. 2,0Nm. C. 0,5Nm. D. 1,0Nm.

Câu 15: Khi một vật chỉ chịu lực tác dụng của một vật khác thì nó sẽ:

A. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc. B. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.

C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. Bị biến dạng hoặc thay đổi vận tốc.

Câu 16: Hai vật có dạng hình cầu bán kính r đặt cách nhau một khoảng d thì lực hấp dẫn giữa chúng là F . Nếu giữ nguyên khoảng cách d và giảm khoảng cách giữ chúng 2 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng thay đổi như thế nào ?

A. không thay đổi B. Giảm 16 lần C. Tăng 16 lần D. Tăng 4 lần

Câu 17: Một canô đi xuôi dòng nước từ bến A đến bến B hết 2h, còn nếu đi ngược từ B về A hết 3h. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 km/h. Vận tốc của canô so với dòng nước là: A. 25 m/s B.1 m/s C.25 km/h D.15 m/s

Câu 18: Hành khách đang ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. theo quán tính hành khách sẽ:

A. nghiêng sang bên phải. B. nghiêng sang bên trái.

C. ngả người về phái sau. D. ngả người về phía trước.

Câu 19: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 10cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 3N. Khi ấy lò xo dài 13cm. Độ cứng của lò xo là: A. 30N/m. B. 10N/m. C. 100N/m. D. 50N/m.

Câu 20: Chu kì của một chuyển động tròn đều là 5s thì tần số f của chuyển động là:

A.0,1 Hz B.0,2 Hz C.0,3 Hz D. 0,4 Hz

Câu 21:Một lực F truyền cho vật m1 = 5 kg gia tốc bằng 2m/s2. Độ lớn của lực F là

A.5N B. 10N C. 15N D. 20N

Câu 22: Phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s với g = 10m/s2 là:

A. y = 10t + 5t2. B. y = 10t + 10t2. C. y = 0,05 x2. D. y = 0,1x2.

Câu 23: Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là

A. đường thẳng. B. đường tròn. C. đường gấp khúc. D. đường parapol

Câu 24: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích:

A. tăng lực ma sát. B. giới hạn vận tốc của xe.

C. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường. D. giảm lực ma sát.

Câu 25: Một búa máy tác dụng lực 1000N vào cọc bê tông. Hỏi lực do cọc bê tông tác dụng lên búa là bao nhiêu?

A. 1000N B. 500N C. 1500N D.2000N

Câu 26: Một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên , chịu tác dụng của một lực 1,0N trong khoảng thời gian 2,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là:

A. 0,5m. B.2,0m. C. 1,0m. D. 4,0m

Câu 27: cho hai lực đồng quy có độ lớn F1= 6N và F2.= 8N Độ lớn hợp lực của hai lực là F bằng bao nhiêu biết góc giữ 2 lực F1 và F2 là α = 900: A. 4N B. 6N C.8N D. 10N

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với lực ma sát trượt?

A. Lực xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. Lực xuất hiện khi vật đặt gần mặt đất.

C. Lực luôn xuất hiện ở mặt tiếp xúc và có hướng ngược với hướng chuyển động của vật.

D. Lực xuất hiện khi vật chịu tác dụng của ngoại lực nhưng nó vẫn đứng yên.

Câu 29: Lực ma sát nghỉ:

A.xuất hiện khi vật đang chuyển động chậm dần B.bằng độ lớn của lực tác dụng khi vật chưa chuyển động

C.tỉ lệ thuận với vận tốc của vật D.phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc

Câu 30: Trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục?

A. Lực có giá song song với trục quay.

B. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc trục quay và cắt trục quay.

C. Lực có giá nằm trong mặt phặt phẳng vuông góc với trục quay và không đi qua trục quay.

D. Lực có giá cắt trục quay.

Câu 31: Khi vật rắn được treo bằng dây và ở trạng thái cân bằng thì:

A. không có lực nào tác dụng lên vật. B. các lực tác dụng lên vật luôn cùng chiều.

C. dây treo không đi qua trọng tâm của vật D. lực căng của dây treo bằng trọng lượng của vật

Câu 32: Một vật có khối lương 11kg nằm trên sàn, hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,52. Độ lớn của lực tác dụng theo phương ngang phải bằng bao nhiêu để vật trượt đều trên sàn ?

A. Lớn hơn 57,2 N. B. Nhỏ hơn 57,2N. C. Bằng 57,2N. D. Tất cả đều sai

Câu 33: Chọn câu đúng trong các câu sau?

A. Cánh tay đòn của ngẫu lực là khoảng cách từ giá của lực đến trục quay.

B. Mômen của ngẫu lực đo bằng tích giữa độ lớn của lực và tổng khoảng cách từ giá của 2 lực đến trục quay.

C. Khoảng cách từ giá của lực đến trục quay càng lớn thì tác dụng làm quay của lực đó càng giảm.

D. Đối với ngẫu lực ta không tìm được một lực duy nhất có tác dụng giống như hai lực này.

Câu 34: Sự rơi tự do không có đặc điểm nào sau đây:

A. Có hướng từ trên xuống dưới B. Lực cản tác dụng lên vật không đáng kể

C. Là chuyển động thẳng đều D. Ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do với cùng gia tốc

Câu 35: Đơn vị của tốc độ góc là: A. Hz B. vòng/s C. m/s D. rad/s

Câu 36: Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc 6,28 rad/s. Nếu bỗng nhiên momen lực tác dụng lên nó mất đi thì: A. vật quay đều với tốc độ góc 6,28rad/s. B. vật quay chậm dần rồi dừng lại.

C. vật dừng lại ngay. D. vật đổi chiều quay

Câu 37: Một vật được ném ngang ở độ cao 45m với vận tốc đầu v0 = 5 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s2 . Tầm bay xa của vật là: A. 10m. B. 15m C. 20m D. 25m

Câu 38: Tìm câu trả lời đầy đủ nhất. Ngẫu lực là

A. hai lực song song, cùng chiều, cùng tác dụng vào một vật.

B. hai lực cùng tác dụng vào một vật, song song, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.

C. hai lực song song, ngược chiều, cùng tác dụng vào một lực.

D. hai lực cùng tác dụng vào một vật, có độ lớn bằng nhau.

Câu 39: Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi các yếu tố nào sau đây ?

A. Vị trí của trọng tâm. B. Vị trí của trọng tâm và mặt chân đế.

C. Giá của trọng lực tác dụng lên mặt chân đế. D. Mặt chân đế.

Câu 40: Một vật rơi tự do từ độ cao h, vận tốc lúc chạm đất là 30m/s. Hỏi độ cao khi buông vật là bao nhiêu ? Lấy g = 10m/s2. A.h = 20m B.h = 30m C. h = 40m D. h = 50m

---HẾT---

ĐÁP ÁN


1B2C3C4A5A6D7B8D9C10B11D12D13C14B15D16D17C18B19C20B
21B22C23D24C25A26C27D28C29B30C31D32D33B34C35D36B37B38B39B40B


ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn VẬT LÍ LỚP 10

Thời gian: 45 phút


Câu 1 (3,0 điểm)

  • (1,0 điểm) Chuyển động thẳng nhanh dần đều, thẳng chậm dần đều là gì?
  • (1,0 điểm) Chuyển động tròn đều là gì?
  • (1,0 điểm) Vào thế kỉ 16, Galileo Galilei đã thả hai quả đạn có khối lượng khác nhau từ trên tháp nghiêng Pisa (Ý) để chứng minh các vật đều rơi nhanh như nhau. Từ thí nghiệm trên, biết rằng nơi thả vật có độ cao là 57 m. Nếu bỏ qua ảnh hưởng của không khí thì sau bao lâu vật rơi chạm đất ? Lấy g = 10 m/s2.
  • Câu 2 (1,0 điểm) Rất nhiều tai nạn giao thông có nguyên nhân vật lí là quán tính. Em hãy tìm một ví dụ về điều đó và nêu cách phòng tránh tai nạn trong những trường hợp như thế?
Câu 3 (2,0 điểm) Một ôtô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 18 km/h thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều sau khi đi được quãng đường 50 m thì đạt vận tốc 54 km/h. Biết lực kéo của động cơ xe có độ lớn 2200 N, hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là μ.

Lấy g = 10 m/s2.

(0,5 điểm) Vẽ hình biểu diễn các lực cơ bản tác dụng lên vật.

(0,5 điểm) Tính gia tốc của vật.

(1,0 điểm) Tính hệ số ma sát μ giữa bánh xe và mặt đường.

Câu 4 (2,0 điểm)

(1,0 điểm) Phát biểu và viết hệ thức của định luật ba Niu – tơn.

(1,0 điểm) Một lò xo nhẹ, có chiều dài tự nhiên là 12 cm một đầu được giữ cố định. Treo một vật có khối lượng m = 200 g vào đầu dưới của lò xo, ở trạng thái cân bằng thì chiều dài lò xo lúc này là 14 cm. Lấy g = 10 m/s2. Tính độ cứng của lò xo.

Câu 5 (2,0 điểm)

(1,0 điểm) Phát biểu điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định (quy tắc momen lực).

(1,0 điểm) Bạn An đang cùng với bố của mình ngồi trên một chiếc bập bênh như hình vẽ. Bạn An phải ngồi cách bố mình một đoạn bao nhiêu để bập bênh đạt trạng thái cân bằng? Biết trục quay O nằm tại trọng tâm của bập bênh.

Cho d = 1 m, P1 = 770 N, P2 = 350 N.





― Hết ―

Học sinh không được sử dụng tài liệu.

Giám thị không giải thích gì thêm.







KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn: VẬT LÍ Khối: 10
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
(3,0 điểm)
(1,0 điểm) Chuyển động thẳng nhanh dần đều, thẳng chậm dần đều là gì?
Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và độ lớn vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian.



0.50​
Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và độ lớn vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian.
0.50​
(1,0 điểm) Chuyển động tròn đều là gì?
Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn

0.50​
và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung tròn.
0.50​
(1,0 điểm) Thời gian rơi của vật s
Đúng công thức được 0.5 điểm, thay số được 0.25 điểm, đúng đáp án được 0.25 điểm. Không trừ điểm làm tròn số.
1.00​
Câu 2
(1,0 điểm)
Ví dụ: Trong các vụ tai nạn tàu hỏa, tàu hỏa không thể phanh gấp vì tàu hỏa đang chuyển động thường có quán tính lớn. Nếu tàu hỏa phanh gấp sẽ làm cho đoàn tàu phía sau bị lật khỏi đường ray gây tai nạn nghiêm trọng.
0.50​
Vì thế, khi đi đến đoạn giao với đường sắt, người đi đường cần chú ý giảm tốc độ và quan sát cẩn thận trước khi băng qua đường.
Nếu học sinh lấy ví dụ khác đúng với yêu cầu của đề vẫn đạt điểm.
0.50​
Câu 3
(2,0 điểm)
(0,5 điểm)

0.50​
(0,5 điểm)
Gia tốc: m/s2
Biểu thức đúng được 0.25
Thay số, tìm đúng kết quả được 0.25
0.50​
(1,0 điểm)
Áp dụng định luật II Niu – tơn:
Thiếu dấu véctơ trừ 0.25
0.50​
Chiếu lên chiều dương (hoặc chiếu lên chiều chuyển động)
Biểu thức đúng được 0.25
Thay số, tìm đúng kết quả được 0.25
0.50​
Câu 4
(2,0 điểm)

(1,0 điểm) Phát biểu và viết hệ thức của định luật ba Niu – tơn.
Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng lại vật A một lực.
0.25​
Hai lực này có cùng giá, cùng độ lớn nhưn
ngược chiều.
0.25​
hay​
Thiếu dầu véc tơ hoặc thiếu dấu ( - ) trừ 0.25
0.50​
(1,0 điểm)
Khi vật cân bằng:
0.25​
0.25
0,25
0,25​
Câu 5
(2,0 điểm)
(1,0 điểm)
Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng các mômen lực có xu hướng làm vật quay cùng chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các mômen lực có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
1,0​
(1,0 điểm)
Áp dụng qui tắc momen:



0.25
0.25
0.25​
Khoảng cách giữa bạn An và bố mình là: 2.2 + 1 = 3.2 m
0.25​


Lưu ý:
Sai đơn vị trừ 0.25 điểm trên toàn bài.

ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn VẬT LÍ LỚP 10

Thời gian: 45 phút


Câu 1: ( 1,0 điểm
) Nêu khái niệm về giới hạn đàn hồi?

Câu 2: ( 1,0 điểm ) Phát biểu và viết công thức định luật II Newton.

Câu 3: (2,0 điểm) Nêu định nghĩa lực hướng tâm? Viết công thức và cho biết ý nghĩa , đơn vị từng đại lượng ?

Câu 4: (1,0 điểm) Một vật có m = 100g chuyển động tròn đều trên đường tròn có r = 50cm, tốc độ dài 5m/s. Tính lực hướng tâm tác dụng lên vật

Câu 5: (2,0 điểm) Một lò xo dãn ra đoạn 1cm khi treo vật có m = 200g, g = 10m/s2

a) Tính độ cứng của lò xo.

b) Treo vào lò xo vật có khối lượng m’= 500g thì lò xo dãn ra bao nhiêu?

Câu 6: (2,0 điểm) : Một ô tô có khối lượng 5tấn đang đứng yên và bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của lực động cơ Fk. Sau khi đi được quãng đường 250m, vận tốc của ô tô đạt được 72km/h. Trong quá trình chuyển động, hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đường là 0,05.

Lấy g=10m/s2.

a) Tính gia tốc của xe.

b) Tính lực ma sát của bánh xe với mặt đường

c) Tình lực kéo của động cơ xe.

Câu 7: (1,0 điểm) Một vật được ném ở độ cao h = 45 m với vận tốc ban đầu v0 = 20 m/s theo phương nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua lực cản của không khí.

Hãy xác định : ( Học sinh không cần vẽ hình )

a) Thời gian vật bay trong không khí

b) Tầm bay xa của vật



- HẾT –



-Học sinh không được sử dụng tài liệu

-Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.





ĐÁP ÁN

CâuNội dung yêu cầuĐiểm
Câu 1
(1 điểm)
Nêu khái niệm về giới hạn đàn hồi
Giới hạn đàn hồi là mức giới hạn, mà khi độ biến dạng vượt quá nó
thì độ dãn của lò xo không tỉ lệ với lực đàn hồi và không thể tự trở
về hình dạng ban đầu.
Câu 2
(1 điểm)
Phát biểu và viết công thức định luật II Newton.
Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của
gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng
của vật
Công thức: hay
a: gia tốc ( m/s2 )
F: Lực tác dụng lên vật ( N)
m: Khối lượng của vật ( kg)


0,5đ


0,25đ


0,25đ
Câu 3
( 2 điểm)
Nêu định nghĩa lực hướng tâm? Viết công thức và cho biết ý
nghĩa , đơn vị từng đại lượng ?

Lực (hay hợp lực của các lực ) tác dụng vào một vật chuyển động
tròn đều và gây cho vật gia tốc hướng tâm gọi là lực hướng tâm
Fht maht = m= mω2r
Fht: lực hướng tâm (N)
m: khối lượng của vật (kg) v: vân tốc dài (m/s)
aht: gia tốc hướng tâm ( m/s2 ) ω: tốc độ góc (rad/s)


1


0,5

0,5
Câu 4
(1 điểm)
Fht = maht = m= mω2r
Fht = 5N
0,5

0,5
Câu 5
( 2 điểm)
a) k│Δl│= mg
k= 100N/m
b) k│Δl’│= m’g
m’= 0,5kg
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 6
( 2 điểm)
a) v2 – v02 = 2as
=> a= 0,5 m/s2
b) vẽ hình đúng
Định luật II Niutơn: + + + = m (1)
(1)/Oy N=P=10000N
Fms = μN= 500N
c) (1)/Ox: Fk = ma + Fms
Fk = 1000N
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 7
( 1 điểm)
= 3 s
L = vot = vo = 60 m

0,5đ

0,5đ
-Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa

- Sai đơn vị trừ 0,25đ cho cả bài toán



ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn VẬT LÍ LỚP 10

Thời gian: 45 phút


Câu 1:
Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 3 m/s theo chiều âm. Lúc 7h vật cách gốc tọa độ 20 m. Viết phương trình chuyển động của vật chọn gốc thời gian lúc 7h.

A. x = 20+3t (t có đơn vị là giờ). B. x = 20+3t (t có đơn vị là giây).

C. x = 20-3t (t có đơn vị là giờ). D. x = 20-3t (t có đơn vị là giây).

Câu 2: Bình chở An bằng xe đạp điện .Bình nói với An: “Bình đi mà hóa ra đứng ”. Trong câu nói này, Bình đã chọn ai làm mốc?A. An. B. Bình. C. không chọn ai cả D. Cả Bình và An.

Câu 3: Đồ thị đường đi của một chuyển động thẳng biến đổi đều là:

A. một đường thẳng B. một đường tròn

C. một đường hypebol D. một phần của đường parabol

Câu 4: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì đột ngột tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu? A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s. B. a =1,4 m/s2, v = 66m/s.

C. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s. D. a =0,2 m/s2, v = 8m/s.

Câu 5: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s. Quãng đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

A. s = 25 m. B. s = 100 m. C. s =500m. D. s = 50 m.

Câu 6.Tốc độ trung bình của máu chảy trong động mạch là 20cm/s. Quãng đường mà một hồng cầu đi được trong 24 giờ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.
1720 m. B. 432 km. C. 17 km. D. 9,6 km.

Câu 7: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox, có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?

A. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h. B. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.

C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h. D. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h

Câu 8: Chỉ ra câu sai.

A.
Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc.

B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.

C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.

D. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.

Câu 9: Một canô chạy thẳng đều xuôi theo dòng từ A đến B cách nhau 36 km mất 1h30ph . Vận tốc của nước đối với bờ là 1 m/s. Thì vận tốc của canô đối với nước là :

A. 20,4 km/h. B. 23 km/h. C. 24 km/h. D. 27,6 km/h.

Câu 10: Một vật rơi tự do, trong giây cuối cùng vật rơi được 34,3m. Lấy g = 9,8m/s2. Thời gian rơi đến lúc chạm đất là A. 4s. B. 10s. C. 2s. D. 8s.

Câu 11: Một vật được xem là chất điểm nếu:

A. Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo. B. Vật có khối lượng rất nhỏ.

C. Vật có vận tốc rất nhỏ. D. Vật có kích thước rất nhỏ so với các vật khác.

Câu 12: Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì

A. vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai.

B. gia tốc thay đổi theo thời gian.

C. vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.

D. gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian.

Câu 13.Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối?

A. Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.

B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.

C. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.

D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.

Câu 14.Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu? A. s = 45m. B. s = 82,6m. C. s = 252m. D. 135m.

Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m.s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là bao nhiêu?

A.vtb = 15m/s. B. vtb = 8m/s. C. vtb =10m/s. D. vtb = 1m/s.

Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Tính vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe? A. 10 rad/s B. 20 rad/s C. 30 rad /s D. 40 rad/s.

Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức: v = 10 – 2t (m/s). Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1 = 2s đến t2 = 4s là:

A. 1m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 4m/s.

Thả một hòn đá từ một độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá từ độ cao 4h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong thời gian (Bỏ qua sức cản không khí ) :

A. t = 2s. B.. C. t = 4s. D. 0,5s.

Một người đi xe đạp lên dốc là 50m theo chuyển động thẳng chậm dần đều. Vận tốc lúc ban đầu lên dốc là 6m/s, vận tốc cuối là 3 m/s. Thời gian xe lên dốc là:

A.0,12s B.20s C.12,5s D.100/9s

Câu 20:Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với đồ thị vận tốc như hình vẽ. Công thức đường đi của chuyển động này là (trong đó s tính bằng mét, t tính bằng giây).

A. s = 15t + 0,25t2

B. s = -15.t -0,25t2

C. s = 15t + 0,25t2

D. s=-15.t- 0,25t2

Câu 21. chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 5cm. Tốc độ góc của nó không đổi, bằng 4,7rad/s. Tốc độ dài của chất điểm theo cm/s là

A. 0,235 B. 4,7 C. 23,5 D. 0,94

Câu 22. Trong chuyển động thẳng đều, nếu gọi v là vận tốc, t là thời gian chuyển động thì công thức đường đi của vật là:

A. B. s = vt C. D. s = x0 + vt

Câu 23. Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đất là :

A. v = 2m/s B. v = 5m/s C. v = 8,899m/s D. v = 10m/s

Câu 24. #Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều:

A. x = x0 + v0t + a2t B. x = x0 + v0t2 + at3 C. x = x0 + v0t + at2 D. x = x0 + v0t + at

Câu 25. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều?

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Đơn vị chuẩn của tốc độ góc :

A. s (giây) B. rad/s C. Hz D. số vòng / giây

Câu 27. Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là:

A. v02 = gh B. v02 = gh C. v0 = 2gh D. v02 = 2gh

Câu 28. Chọn câu sai:Trong chuyển động tròn đều:

A. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi

B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc.

C. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.

D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi

  • Câu 29. Một bánh xe quay đều vòng trong thời gian 2s. Chu kì quay của bánh xe là
  • A. 0,04s. B. 0,05s. C. 0,01s. D. 0,02s.
Câu 30. Chọn câu trả lời đúng.1 vật rơi tự do từ 1 độ cao nào đó,khi chạm đất nó có vận tốc là 30m/s; cho g=10m/s2.Thời gian vật rơi và độ cao lúc thả vật là:

A. 3,5s và 52m. B. 3s và 45m. C. 2s và 20m. D. 4s và 80m.

Câu 31. Nếu chọn 7giờ 30 phút làm gốc thời gian thì thời điểm 8 giờ 15phút có giá trị :

A. 1.25h B. -0.75h C. 0.75h D. 8.25h

Câu 32. Chọn câu trả lời đúng: Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12,1 km hết 0,5 giờ. Vận tốc của xe đạp là:A. 7m/s B. 400m/ phút C. 25,2km/h D. 90,72m/s

Câu 33. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy với vận tốc 9km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là

A. v = 14km/h B. v = 21km/h C. v = 9km/h D. v = 5km/h

Câu 34. Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h.Thời điểm mà 2 xe gặp nhau là

A. t = 2h B. t = 8h C. t = 4h D. t = 6h

Câu 35. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.B. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ địa lý.

C. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước.

D. Vật càng nặng gia tốc rơi tự do càng lớn.



ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn VẬT LÍ LỚP 10

Thời gian: 45 phút


A/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1: Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được

  • A. tỉ lệ thuận với gia tốc của vật. B. tỉ lệ thuận với vận tốc của vật.
  • C. tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động. D. tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
Câu 2: Biểu thức của gia tốc hướng tâm là

A. aht = v2r. B. aht = r.2. C. aht = r.. D. aht = vr.

Câu 3: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều: v = v0 + at thì

A. a luôn luôn dương. B. a luôn cùng dấu với v.

C. v luôn luôn dương. D. a luôn ngược dấu với v.

Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi đoàn tàu như một chất điểm?

A. Đoàn tàu lúc khởi hành.

B.
Đoàn tàu đang qua cầu.

C. Đoàn tàu đang chạy trên một đoạn đường vòng.

D.
Đoàn tàu đang chạy trên đường Hà Nội – Vinh

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h =10 m xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ lúc bắt đầu thả rơi vật đến lúc vật chạm đất là

A. s. B. s. C. t = s. D. t= 0,141 s.

Câu 6: Chiếc xà lan xuôi dòng sông với vận tốc 12 km/h, nước chảy với vận tốc 4 km/h. Vận tốc tương đối của xà lan đối với nước là

A. 32 km/h. B. 16 km/h. C. 8 km/h. D. 12 km/h.

Câu 7: Lực ma sát phụ thuộc vào

A. trạng thái bờ mặt và diện tích mặt tiếp xúc.

B. diện tích bờ mặt tiếp xúc và vật liệu.

C. vật liệu và trạng thái bờ mặt tiếp xúc.

D. trạng thái bờ mặt tiếp xúc, diện tích mặt tiếp xúc và vật liệu.

Câu 8: Biểu thức tính lực hướng tâm

A. Fht = mr. B. Fht = m2r. C. Fht = mr2. D. Fht = m2r2.

Câu 9: Trong chuyển động ném ngang, gia tốc của vật tại một vị trí bất kì luôn có

  • A. phương ngang, chiều cùng chiều với chiều chuyển động.
  • B. phương ngang, chiều ngược chiều với chiều chuyển động.
  • C. phương thẳng đứng, chiều hướng từ trên xuống dưới.
  • D. phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên.
Câu 10: Khi khối lượng của hai vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa thì lực hấp dẫn giữ chúng có độ lớn

A. tăng gấp 4 lần. B. giảm đi một nửa.

C. tăng gấp 16 lần. D. không thay đổi.

Câu 11: Treo một vật vào đầu dưới của một lò xo gắn cố định thì thấy lò xo giãn ra 2 cm. Biết rằng độ cứng của lò xo là 100 N/m. Trọng lượng của vật sẽ là:

A. 20 N. B. 0,2 N. C. 200 N. D. 2 N.

Câu 12: Hai lực có phương vuông góc với nhau có các độ lớn lần lượt là F1 = 3 N, F2 = 4 N. Hợp lực của chúng có độ lớn là

A. 7 N. B. 5 N . C. 1 N. D. 25 N.

Câu 13: Muốn tăng mức vững vàng của một vật có mặt chân đế thì cần

A. hạ thấp trọng tâm và tăng diện tích mặt chân đế.

B. hạ thấp trọng tâm và giảm diện tích mặt chân đế.

C. nâng cao trọng tâm và tăng diện tích mặt chân đế.

D. nâng cao trọng tâm và giảm diện tích mặt chân đế.

Câu 14: Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ ba lực tác dụng lên vật rắn cân bằng?

A. Ba lực phải đồng qui.

B. Ba lực phải đồng phẳng.

C. Ba lực phải đồng phẳng và đồng qui.

D. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.

Câu 15: Chuyển động của vật nào sau đây không phải là chuyển động tịnh tiến?

A. Chuyển động của ngăn kéo bàn.

B. Chuyển động của bàn đạp khi người đang đạp xe.

C.
Vật đang trượt trên mặt phẳng ngang.

D. Chuyển động của pittông trong xilanh.

Câu 16: Chọn câu sai. Một vật chuyển động thẳng đều vì:

A. hợp lực tác dụng vào nó không đổi. B. các lực tác dụng vào nó cân bằng nhau.

C. hợp lực tác dụng vào nó bằng không. D. không có lực nào tác dụng vào nó.

Câu 17:Trong trò chơi bập bênh, người bố nặng 80 kg, người con trai nặng 20 kg. Người bố ngồi tại vị trí cách trục quay 0,5 m. Hỏi người con trai ngồi ở vị trí nào để cân bằng với bố?

A. 1 m. B. 0,5 m. C. 1,5 m. D. 2m.

  • Câu 18: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F =5 N, cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm. Momen của ngẫu lực là
  • A. 100N.m. B. 2 N.m. C. 0,5 N.m. D. 1 N.m.
B/ TỰ LUẬN (4 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Cùng một lúc, một ô tô và một xe đạp khởi hành từ hai điểm A, B cách nhau 120 m và chuyển động cùng chiều. Ôtô bắt đầu rời bến A, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,4 m/s2, xe đạp chuyển động đều với vận tốc 5 m/s. Chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian là lúc hai xe bắt đầu chuyển động

a. Hãy viết phương trình chuyển động của hai xe trên cùng một hệ tọa độ?

b. Tìm vị trí ôtô đuổi kịp xe đạp?

Bài 2: (2 điểm) Một vật khối lượng 100 g bắt đầu chuyển động trên sàn nằm ngang nhờ lực kéo có đọ lớn F = 0,5 N. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt sàn là µ = 0,3. Lấy g =10m/s2.Tính gia tốc của vật trong các trường hợp sau

a. Lực có phương song song với mặt sàn

b. Lực có phương hợp với mặt sàn góc



ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ​

A/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm)



Câu123456789101112131415161718
ĐADBDDBCCBCCDBADBADA


B/ TỰ LUẬN (4 điểm)

1647321933871.png


XEM THÊM

KHÁM PHÁ THÊM CÁC CHIA SẺ VỀ TOÁN HỌC LỚP 10 DƯỚI ĐÂY

Thầy cô click vào từng link nếu cảm thấy bài viết mình cần tải.



KHÁM PHÁ NHIỀU HƠN BÀI VIẾT, CHIA SẺ MỚI TẠI VẬT LÝ LỚP 10
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM--10-DE-THI-HK1-VAT-LI-10-CO-DAP-AN.docx
    1 MB · Lượt tải : 8
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    công phá đề thi học sinh giỏi vật lý 10 de cương on tập vật lý 10 học kì 1 trắc nghiệm giải đề cương vật lý 10 học kì 1 giải đề cương vật lý 10 học kì 2 giải đề cương vật lý lớp 10 học kì 1 ma trận đề thi vật lý 10 học kì 2 một số đề thi vật lý lớp 10 đề cương học kì 1 lý 10 đề cương lý 10 đề cương môn vật lý 10 học kì 2 đề cương môn vật lý lớp 10 học kì 1 đề cương môn vật lý lớp 10 học kì 2 đề cương on tập chương 4 vật lý 10 đề cương ôn tập lý 10 đề cương ôn tập lý 10 chương 1 đề cương ôn tập lý 10 hk1 đề cương ôn tập lý 10 học kì 1 đề cương ôn tập môn vật lý lớp 10 hk2 đề cương ôn tập vật lý 10 đề cương ôn tập vật lý 10 (có đáp án) đề cương ôn tập vật lý 10 chương 1 đề cương ôn tập vật lý 10 chương 5 đề cương ôn tập vật lý 10 hk1 violet đề cương ôn tập vật lý 10 học kì 1 đề cương ôn tập vật lý 10 học kì 2 đề cương ôn tập vật lý 10 học kì ii đề cương ôn tập vật lý thi vào lớp 10 đề cương ôn thi vật lý 10 hk2 đề cương ôn thi vật lý 10 học kì 1 đề cương thi môn vật lý lớp 10 đề cương trắc nghiệm vật lý 10 học kì 2 đề cương vật lý 10 đề cương vật lý 10 chương 1 đề cương vật lý 10 chương 2 đề cương vật lý 10 chương 3 đề cương vật lý 10 chương 4 đề cương vật lý 10 cuối học kì 1 đề cương vật lý 10 cuối kì 1 đề cương vật lý 10 giữa học kì 1 đề cương vật lý 10 giữa học kì 1 trắc nghiệm đề cương vật lý 10 hk1 đề cương vật lý 10 hk2 đề cương vật lý 10 học kì 1 đề cương vật lý 10 học kì 1 trắc nghiệm đề cương vật lý 10 học kì 1 violet đề cương vật lý 10 học kì 2 đề cương vật lý 10 học kì 2 violet đề cương vật lý 10 kì 1 đề cương vật lý 10 kì 2 đề cương vật lý 10 nâng cao học kì 1 đề cương vật lý 10 nâng cao học kì 2 đề cương vật lý giữa kì 1 lớp 10 đề cương vật lý học kì 10 đề cương vật lý lớp 10 đề cương vật lý lớp 10 học kì 1 đề ôn tập lý 10 học kì 1 đề thi giữa kì 1 vật lý 10 trắc nghiệm đề thi giữa kì 1 vật lý 10 violet đề thi giữa kì môn vật lý 10 đề thi giữa kì vật lý 10 có đáp án đề thi giữa kì vật lý 10 trắc nghiệm đề thi hk1 môn vật lý 10 có đáp án đề thi hk1 vật lý 10 có đáp án đề thi hk2 vật lý 10 tự luận đề thi hk2 vật lý 10 violet đề thi học kì 1 vật lý 10 nâng cao đề thi học kì 1 vật lý 10 violet đề thi học kì 2 môn vật lý 10 violet đề thi học kì 2 vật lý 10 cơ bản đề thi học kì 2 vật lý 10 nâng cao đề thi học kì 2 vật lý 10 violet đề thi học kì i vật lý 10 có đáp án đề thi học sinh giỏi vật lý 10 đề thi học sinh giỏi vật lý 10 cấp tỉnh đề thi học sinh giỏi vật lý 10 cấp trường đề thi học sinh giỏi vật lý 10 đà nẵng đề thi hsg trường môn vật lý 10 đề thi hsg vật lý 10 cấp trường đề thi hsg vật lý 10 có đáp án đề thi hsg vật lý 10 tỉnh hà tĩnh đề thi hsg vật lý 10 tỉnh hải dương đề thi hsg vật lý 10 tỉnh vĩnh phúc đề thi khảo sát môn vật lý lớp 10 đề thi khảo sát vật lý 10 đề thi lại môn vật lý 10 đề thi lý 10 giữa học kì 1 đề thi lý 10 giữa học kì 1 có đáp án đề thi môn vật lý 10 đề thi môn vật lý 10 học kì 1 đề thi môn vật lý 10 học kì 2 đề thi olympic vật lý 10 tphcm đề thi olympic vật lý 10 tphcm 2018 đề thi olympic vật lý 10 tphcm 2019 đề thi trắc nghiệm vật lý 10 học kì 1 đề thi vào 10 môn vật lý hải phòng đề thi vật lý 10 đề thi vật lý 10 cấp tỉnh đề thi vật lý 10 chương 1 đề thi vật lý 10 cuối học kì 1 đề thi vật lý 10 cuối học kì 1 có đáp án đề thi vật lý 10 cuối học kì 2 đề thi vật lý 10 giữa học kì 1 đề thi vật lý 10 giữa học kì 1 trắc nghiệm đề thi vật lý 10 giữa học kì 2 đề thi vật lý 10 giữa kì 1 đề thi vật lý 10 giữa kì 2 đề thi vật lý 10 hk1 đề thi vật lý 10 hk1 trắc nghiệm đề thi vật lý 10 hk2 có đáp án đề thi vật lý 10 học kì 1 đề thi vật lý 10 học kì 1 có đáp án đề thi vật lý 10 học kì 1 trắc nghiệm đề thi vật lý 10 học kì 1 violet đề thi vật lý 10 học kì 2 đề thi vật lý 10 học kì 2 trắc nghiệm đề thi vật lý 10 học kì 2 violet đề thi vật lý 10 kì 1 đề thi vật lý 10 kì 2 đề thi vật lý 10 nâng cao đề thi vật lý 10 trắc nghiệm đề thi vật lý bằng tiếng anh lớp 10 đề thi vật lý hk1 lớp 10 đề thi vật lý lớp 10 đề thi vật lý lớp 10 giữa học kì 1 đề thi vật lý lớp 10 hk1 đề thi vật lý lớp 10 hk1 có đáp án đề thi vật lý lớp 10 hk2 đề thi vật lý lớp 10 hk2 có đáp án đề thi vật lý lớp 10 hk2 nâng cao đề thi vật lý lớp 10 hk2 trắc nghiệm đề thi vật lý lớp 10 học kì 1 đề thi vật lý tuyển sinh lớp 10 đề thi vật lý vào 10 đề thi vật lý vào 10 chuyên đề trắc nghiệm vật lý 10 học kì 1 đề vật lý 10 chương 1
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top