- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Bài tập ôn hè toán lớp 3 lên 4 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi Bài tập ôn hè toán lớp 3 lên 4 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 MỚI NHẤT đến quý thầy cô, phụ huynh. Đây là bộ Bài tập ôn hè toán lớp 3 lên 4, bộ đề ôn tập hè toán lớp 3 lên lớp 4, tài liệu ôn tập hè toán lớp 3 lên lớp 4, bộ đề ôn hè toán lớp 3 lên lớp 4/... được soạn file word. Thầy cô, phụ huynh download file Bài tập ôn hè toán lớp 3 lên 4 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
1. Cách đọc, viết các số có 4, 5 chữ số
a, Lưu ý cho học sinh cách đọc số có chữ số 0; 1; 4; 5.
– Khi nào đọc là “không’’, “mươi” (2032; 2320).
– Khi nào đọc là “một”, “mốt” (1326; 3261).
– Khi nào đọc là “bốn”, “tư” (4526; 5264).
– Khi nào đọc là “năm”, “lăm” (5378; 7835).
b, Lưu ý viết số:
- Năm mươi hai nghìn bốn trăm ba mươi sáu. Viết là: 52436.
- Viết số gồm: 5 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 3 chục và 6 đơn vị. Viết là: 52436.
2. So sánh các số trong phạm vi 10000; 100000
- Giúp học sinh nắm được các bước so sánh:
+ Bước 1: So sánh số các chữ số.
+ Bước 2: So sánh từng hàng của 2 số kể từ hàng lớn nhất.
VD: So sánh: 45367 … 45673.
– Ta thấy 2 số đều có 5 chữ số.
– So sánh từng hàng: hàng chục nghìn bằng nhau, hàng nghìn bằng nhau, hàng trăm 3 < 6.
Vậy: 45367 < 45673.
* Lưu ý: So sánh 2 số: 5639 …5039 + 6.
– Thực hiện tính vế phải: 5639 > 5045.
3. Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10 000, 100 000
– Lưu ý học sinh đặt tính theo cột dọc, đặt thẳng các hàng từ phải sang trái. Nhớ chính xác khi thực hiện phép tính.
4. Phép nhân, phép chia các số có 4; 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số
– Lưu ý học sinh đặt tính đúng, thực hiện phép nhân từ phải sang trái, Thực hiện phép chia từ trái sang phải.
5. Thiết lập số có 4; 5 chữ số
VD: Viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số: 1; 2; 3; 4 trong đó có chữ số hàng đơn vị là 4.
6. Nêu quy luật của dãy số, viết số thích hợp vào chỗ chấm…
VD: 13005; 13006; …;…;…;…;
7. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính
VD: Tìm X: 35974 + X = 83046 (Tìm số hạng chưa biết).
96399: X = 3 ( Tìm số chia chưa biết).
8. Tính giá trị của biểu thức
+ Dạng 1: Biểu thức không có dấu ngoặc:
VD: 49368 + 9050: 5 ( Thực hiện phép chia trước).
+ Dạng 2: Biểu thức có chứa dấu ngoặc:
VD: (89367 – 14399) × 3 (Thực hiện trong ngoặc trước).
II. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
1. Dạng toán về hơn kém số đơn vị
VD: Cuộn dây xanh dài 1456m. Cuộn dây đỏ dài hơn cuộn dây xanh 598m. Hỏi cả 2 cuộn dây dài bao nhiêu mét?
2. Dạng toán về gấp, kém số lần
VD: Mảnh vải trắng dài 1569m, mảnh vải đen dài gấp 3 lần mảnh vải trắng. Hỏi cả 2 mảnh vải dài bao nhiêu mét?
3. Dạng toán tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số
VD: Cuộn dây xanh dài 9366m. Cuộn dây vàng dài bằng 1/3 cuộn dây xanh. Hỏi cả 2 cuộn dây dài bao nhiêu mét?
Tóm tắt:
4. Dạng toán liên quan đến rút về đơn vị
VD1: 3 hàng có 396 cây. Hỏi 5 hàng có bao nhiêu cây?
Tóm tắt:
3 hàng: 396 cây.
5 hàng: …… cây?
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi Bài tập ôn hè toán lớp 3 lên 4 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 MỚI NHẤT đến quý thầy cô, phụ huynh. Đây là bộ Bài tập ôn hè toán lớp 3 lên 4, bộ đề ôn tập hè toán lớp 3 lên lớp 4, tài liệu ôn tập hè toán lớp 3 lên lớp 4, bộ đề ôn hè toán lớp 3 lên lớp 4/... được soạn file word. Thầy cô, phụ huynh download file Bài tập ôn hè toán lớp 3 lên 4 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
MỤC LỤC
| Đề bài | Đáp án |
A. TỔNG HỢP KIẾN THỨC | 2 | |
I. CÁC SỐ ĐẾN 10000; 100000 | 2 | |
II. TOÁN GIẢI CÓ LỜI VĂN | 3 | |
III. HÌNH HỌC | 4 | |
IV. CÁC DẠNG TOÁN KHÁC | 5 | |
B. CÁC DẠNG TOÁN | 6 | 52 |
I. CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ | 6 | 52 |
II. NHÂN, CHIA SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ HOẶC 3 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ | 6 | 52 |
III. TÌM X, Y | 7 | 52 |
IV. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI | 9 | 54 |
V. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ | 9 | 61 |
VI. CÁC BÀI TOÁN VỀ Ý NGHĨA PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA | 21 | 61 |
VII. CÁC BÀI TOÁN VỀ GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN, GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN | 23 | 62 |
VII. CÁC BÀI TOÁN GIẢI TỪ HAI PHÉP TÍNH TRỞ LÊN | 26 | 62 |
C. BỘ ĐỀ ÔN TỔNG HỢP | 33 | 64 |
ĐỀ 1 | 33 | 64 |
ĐỀ 2 | 35 | 65 |
ĐỀ 3 | 37 | 66 |
ĐỀ 4 | 39 | 67 |
ĐỀ 5 | 41 | 68 |
ĐỀ 6 | 42 | 69 |
ĐỀ 7 | 44 | 70 |
ĐỀ 8 | 46 | 75 |
ĐỀ 9 | 48 | 77 |
ĐỀ 10 | 50 | 78 |
A. TỔNG HỢP KIẾN THỨC
I. CÁC SỐ ĐẾN 10000; 1000001. Cách đọc, viết các số có 4, 5 chữ số
a, Lưu ý cho học sinh cách đọc số có chữ số 0; 1; 4; 5.
– Khi nào đọc là “không’’, “mươi” (2032; 2320).
– Khi nào đọc là “một”, “mốt” (1326; 3261).
– Khi nào đọc là “bốn”, “tư” (4526; 5264).
– Khi nào đọc là “năm”, “lăm” (5378; 7835).
b, Lưu ý viết số:
- Năm mươi hai nghìn bốn trăm ba mươi sáu. Viết là: 52436.
- Viết số gồm: 5 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 3 chục và 6 đơn vị. Viết là: 52436.
2. So sánh các số trong phạm vi 10000; 100000
- Giúp học sinh nắm được các bước so sánh:
+ Bước 1: So sánh số các chữ số.
+ Bước 2: So sánh từng hàng của 2 số kể từ hàng lớn nhất.
VD: So sánh: 45367 … 45673.
– Ta thấy 2 số đều có 5 chữ số.
– So sánh từng hàng: hàng chục nghìn bằng nhau, hàng nghìn bằng nhau, hàng trăm 3 < 6.
Vậy: 45367 < 45673.
* Lưu ý: So sánh 2 số: 5639 …5039 + 6.
– Thực hiện tính vế phải: 5639 > 5045.
3. Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10 000, 100 000
– Lưu ý học sinh đặt tính theo cột dọc, đặt thẳng các hàng từ phải sang trái. Nhớ chính xác khi thực hiện phép tính.
4. Phép nhân, phép chia các số có 4; 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số
– Lưu ý học sinh đặt tính đúng, thực hiện phép nhân từ phải sang trái, Thực hiện phép chia từ trái sang phải.
5. Thiết lập số có 4; 5 chữ số
VD: Viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số: 1; 2; 3; 4 trong đó có chữ số hàng đơn vị là 4.
6. Nêu quy luật của dãy số, viết số thích hợp vào chỗ chấm…
VD: 13005; 13006; …;…;…;…;
7. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính
VD: Tìm X: 35974 + X = 83046 (Tìm số hạng chưa biết).
96399: X = 3 ( Tìm số chia chưa biết).
8. Tính giá trị của biểu thức
+ Dạng 1: Biểu thức không có dấu ngoặc:
VD: 49368 + 9050: 5 ( Thực hiện phép chia trước).
+ Dạng 2: Biểu thức có chứa dấu ngoặc:
VD: (89367 – 14399) × 3 (Thực hiện trong ngoặc trước).
II. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
1. Dạng toán về hơn kém số đơn vị
VD: Cuộn dây xanh dài 1456m. Cuộn dây đỏ dài hơn cuộn dây xanh 598m. Hỏi cả 2 cuộn dây dài bao nhiêu mét?
2. Dạng toán về gấp, kém số lần
VD: Mảnh vải trắng dài 1569m, mảnh vải đen dài gấp 3 lần mảnh vải trắng. Hỏi cả 2 mảnh vải dài bao nhiêu mét?
3. Dạng toán tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số
VD: Cuộn dây xanh dài 9366m. Cuộn dây vàng dài bằng 1/3 cuộn dây xanh. Hỏi cả 2 cuộn dây dài bao nhiêu mét?
Tóm tắt:
4. Dạng toán liên quan đến rút về đơn vị
VD1: 3 hàng có 396 cây. Hỏi 5 hàng có bao nhiêu cây?
Tóm tắt:
3 hàng: 396 cây.
5 hàng: …… cây?
XEM THÊM
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- ĐỀ ÔN THI THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- TUYỂN TẬP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- Tuyển tập các đề thi violympic toán lớp 1, 2, 3, 4, 5 khối TIỂU HỌC .
- TOP 100+ Bộ đề thi violympic toán lớp 5
- NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VIOLYMPIC
- Đề cương ôn tập cuối học kì 2 lớp 5
- Các dạng toán hình học lớp 5 có lời giải
- ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 5
- Câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5
- ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 LỚP 5
- Đề kiểm tra học kì 1 toán 5
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 5 FULL
- chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 5
- giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN CHUYỂN ĐỘNG LỚP 5
- CÁC DẠNG TOÁN LỚP 5 NÂNG CAO
- CÁC DẠNG TOÁN LỚP 5 THEO CHUYÊN ĐỀ
- ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I
- bài toán chọn lọc lớp 5 có lời giải
- Những bài toán khó dành cho học sinh lớp 5
- BÀI TOÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 5
- Ôn tập về số thập phân lớp 5
- TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 5
- ÔN HÈ MÔN TOÁN CHO HỌC SINH LỚP 5
- Đề ôn tập môn Toán lớp 5
- Bài tập toán lớp 5 theo từng bài
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 5 MÔN TOÁN
- BỒI DƯỠNG TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5
- Các bài toán hình học lớp 5
- CÁC DẠNG BÀI THI VIOLYMPIC LỚP 5
- Đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 5
- Đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 5 có đáp án
- Các dạng toán nâng cao lớp 5 có đáp án
- ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5
- LUYỆN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 CẤP QUỐC GIA
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5
- ĐỀ HSG TOÁN LỚP 5
- CÁC DẠNG TOÁN VỀ SỐ ĐO THỜI GIAN
- ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 5 CÓ LỜI GIẢI
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 5 GIỮA KÌ 2
- Ôn tập giữa học kì 2 môn toán lớp 5
- Đề thi toán vioedu lớp 5
- Bộ đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2
- Đề kiểm tra giữa học kì ii môn toán lớp 5
- 35 đề ôn luyện và phát triển toán lớp 3
- Sách giáo khoa toán lớp 3 bản pdf
- Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 PDF
- các dạng bài tập toán lớp 3 cơ bản
- Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 PDF
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 3 tập 1
- 500 bài toán chọn lọc lớp 3
- 305 bài toán chọn lọc lớp 3 có đáp án
- Câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 3
- 35 đề ôn luyện và phát triển toán 3
- 50 đề thi toán học kì 1 lớp 3
- Đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 3
- Giải bài tập toán 3 Tập 2
- Giải bài tập toán 3 Tập 1
- 43 đề thi học sinh giỏi toán lớp 3
- 36 đề thi học kì 1 môn toán lớp 3
- 9 đề thi học kì 2 môn toán lớp 3
- Bài tập nâng cao toán lớp 3 có đáp án
- Tự đề toán kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 3
- 30 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 3
- Bộ đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 3
- Các dạng toán lớp 3 theo chủ đề
- đề kiểm tra môn toán lớp 3 có đáp án
- Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 3 môn toán
- Ôn tập cuối học kì 2 lớp 3 môn toán
- Đề thi trắc nghiệm toán lớp 3 học kì 2
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 toán lớp 3
- Ôn thi toán cuối học kì 2 lớp 3
- Đề kiểm tra môn toán lớp 3 cuối năm 2022
- Đề thi cuối hk2 môn toán lớp 3
- Bộ đề thi toán cuối học kì 2 lớp 3
- Đề thi toán lớp 3 cuối học kì 2
- đề thi toán lớp 3 học kì 2
- Đề thi học kì 1 toán lớp 3 năm 2022
- Bài tập cuối tuần lớp 3 môn toán cả năm
- Đề thi violympic toán lớp 3 có đáp án
- Đề ôn tập học kì 2 toán lớp 3
- Bộ đề ôn hè toán lớp 3 lên lớp 4
- Đề thi toán lớp 3 học kì 2 mới nhất
- Sách giáo khoa toán lớp 3 kết nối tri thức với cuộc sống
- Tài liệu ôn tập hè toán lớp 3 lên lớp 4
- Phân phối chương trình toán lớp 3 kết nối tri thức
- Bộ đề ôn tập hè toán lớp 3 lên lớp 4
- Các dạng toán cơ bản lớp 3 có lời giải
- Những bài toán hay và khó lớp 3