- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi giữa kì 2 môn lý 10 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi giữa kì 2 môn lý 10 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề thi giữa kì 2 môn lý 10 trắc nghiệm.
De thi giữa học kì 2 môn Vật lý 10 có đáp an
De thi giữa học kì 2 môn lý lớp 10 trắc nghiệm
De thi giữa học kì 1 môn lý lớp 10 trắc nghiệm
De thi giữa học kì 1 môn Vật lý 10 có đáp an
De thi giữa học kì 2 lớp 10 môn lý có đáp an trắc nghiệm
Trắc nghiệm lý 10 giữa kì 2
De thi giữa học kì 1 lớp 10 môn lý có đáp an trắc nghiệm
Đề thi giữa kì 2 Vật lý 10 trắc nghiệm
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chọn câu đúng điền vào chỗ trống:
Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí, trong quá trình đi lên, ….
A. động năng và thế năng của vật không đổi B. thế năng của vật giảm.
C. cơ năng của vật không đổi. D. động năng của vật tăng.
Câu 2: Trường hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của 1 lượng khí xác định?
A. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ. B. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, khối lượng .
C. Áp suất, thế tích, khối lượng. D. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, thể tích.
Câu 3: Một vật có khối lượng m=1kg khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là.
A. 16 (m/s) B. 4 (m/s) C. 8 (m/s) D. 2 (m/s)
Câu 4: Trong trường hợp tổng quát, công của một lực được xác định bằng công thức:
A. A = F.s.cosα B. A = mgh C. A = F.s D. A = F.s.sinα
Câu 5: Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình?
A. p1V1 = p3V3. B. = hằng số. C. = hằng số. D. = hằng số.
Câu 6: Nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi, áp suất giảm một nửa thì thể tích khối khí
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 7: Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?
A. Các phân tử khí chuyển động theo đường thẳng giữa hai lần va chạm.
B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Các phân tử chuyển động hỗn loạn.
D. Các phân tử chuyển động không ngừng.
Câu 8: Đơn vị động lượng của vật được tính bằng
A. N.m. B. N/s. C. Kg.m/s. D. N.m/s.
Câu 9: Lò xo có độ cứng k = 200N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 0,02 m thì thế năng đàn hồi của hệ bằng bao nhiêu.
A. 0,04 J. B. 0,05 J. C. 0,045 J. D. 0,08 J.
Câu 10: Khi khối lượng tăng hai lần, vận tốc giảm gấp bốn thì động năng của vật sẽ :
A. Tăng 8 lần. B. Giảm 8 lần. C. Tăng gấp đôi. D. Không đổi.
Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. HP. B. W. C. J/s D. KWh.
Câu 12: Khi khoảng cách giữa các phân tử lớn thì giữa các phân tử
A. không chịu tác dụng của lực đẩy và lực hút.
B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. có lực hút và lực đẩy cân bằng.
D. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
Câu 13: Trong hệ tọa độ (OpV) đường nào sau đây là đường đẳng nhiệt?
A. Đường hypebol B. Đường thẳng có đường kéo dài không qua gốc tọa độ O.
C. Đường thẳng có đường kéo dài cắt trục tọa độ Op tại điểm p = p0
D. Đường thẳng có đường kéo dài qua gốc tọa độ O.
Câu 14: Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường?
A. Động năng. B. Trọng lượng. C. Động lượng. D. Thế năng.
Câu 15: Công là đại lượng
A. véc tơ, có thể âm hoặc dương. B. vô hướng, có thể âm hoặc dương.
C. véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
D. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
Câu 16: Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó
A. luôn nhỏ hơn xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
B. tỉ lệ thuận với xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
C. bằng xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
D. luôn là một hằng số.
Câu 17: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì thể tích
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ tuyệt đối. B. tỉ lệ thuận với áp suất.
C. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. D. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
Câu 18: Công thức nào là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi ?
A.W = mv2/2 + k(∆l)2/2. B. W = mv2/2 + mgz.
C. W = mv2/2 + 2k(∆l)2. D. W = mv2/2 + k∆l/2.
Câu 19: Đối với một lượng khí xác định có thể tích không đổi, khi nhiệt độ tuyệt đối giảm hai lần thì áp suất: A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. không đổi
Câu 20: Động lượng là đại lượng véc tơ
A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc
B. có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc
D. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
Câu 21:Đường biểu diễn của quá trình biến đổi từ (1) sang (2) nào sau đây không phải là đường đẳng tích?
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Ở 370C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 1920C khi áp suất không đổi là bao nhiêu?
Câu 2: Một vật có khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc 10m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g =10m/s2. Tính:
a.Cơ năng của vật.
b.Độ cao cực đại mà vật đạt được.(Sử dụng phương pháp định luật bảo toàn cơ năng)
c.Vận tốc của vật sau khi vật đi được 7m.
XEM THÊM
Thầy cô click vào từng link nếu cảm thấy bài viết mình cần tải.
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi giữa kì 2 môn lý 10 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề thi giữa kì 2 môn lý 10 trắc nghiệm.
Tìm kiếm có liên quan
De thi giữa học kì 2 môn Vật lý 10 có đáp an
De thi giữa học kì 2 môn lý lớp 10 trắc nghiệm
De thi giữa học kì 1 môn lý lớp 10 trắc nghiệm
De thi giữa học kì 1 môn Vật lý 10 có đáp an
De thi giữa học kì 2 lớp 10 môn lý có đáp an trắc nghiệm
Trắc nghiệm lý 10 giữa kì 2
De thi giữa học kì 1 lớp 10 môn lý có đáp an trắc nghiệm
Đề thi giữa kì 2 Vật lý 10 trắc nghiệm
SỞ GD & ĐT …….. TRƯỜNG THPT …. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; | |
| ||
(Đề có 2 trang) | ||
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... | | |
| ||
Câu 1: Chọn câu đúng điền vào chỗ trống:
Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí, trong quá trình đi lên, ….
A. động năng và thế năng của vật không đổi B. thế năng của vật giảm.
C. cơ năng của vật không đổi. D. động năng của vật tăng.
Câu 2: Trường hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của 1 lượng khí xác định?
A. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ. B. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, khối lượng .
C. Áp suất, thế tích, khối lượng. D. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, thể tích.
Câu 3: Một vật có khối lượng m=1kg khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là.
A. 16 (m/s) B. 4 (m/s) C. 8 (m/s) D. 2 (m/s)
Câu 4: Trong trường hợp tổng quát, công của một lực được xác định bằng công thức:
A. A = F.s.cosα B. A = mgh C. A = F.s D. A = F.s.sinα
Câu 5: Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình?
A. p1V1 = p3V3. B. = hằng số. C. = hằng số. D. = hằng số.
Câu 6: Nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi, áp suất giảm một nửa thì thể tích khối khí
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 7: Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?
A. Các phân tử khí chuyển động theo đường thẳng giữa hai lần va chạm.
B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Các phân tử chuyển động hỗn loạn.
D. Các phân tử chuyển động không ngừng.
Câu 8: Đơn vị động lượng của vật được tính bằng
A. N.m. B. N/s. C. Kg.m/s. D. N.m/s.
Câu 9: Lò xo có độ cứng k = 200N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 0,02 m thì thế năng đàn hồi của hệ bằng bao nhiêu.
A. 0,04 J. B. 0,05 J. C. 0,045 J. D. 0,08 J.
Câu 10: Khi khối lượng tăng hai lần, vận tốc giảm gấp bốn thì động năng của vật sẽ :
A. Tăng 8 lần. B. Giảm 8 lần. C. Tăng gấp đôi. D. Không đổi.
Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. HP. B. W. C. J/s D. KWh.
Câu 12: Khi khoảng cách giữa các phân tử lớn thì giữa các phân tử
A. không chịu tác dụng của lực đẩy và lực hút.
B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. có lực hút và lực đẩy cân bằng.
D. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
Câu 13: Trong hệ tọa độ (OpV) đường nào sau đây là đường đẳng nhiệt?
A. Đường hypebol B. Đường thẳng có đường kéo dài không qua gốc tọa độ O.
C. Đường thẳng có đường kéo dài cắt trục tọa độ Op tại điểm p = p0
D. Đường thẳng có đường kéo dài qua gốc tọa độ O.
Câu 14: Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường?
A. Động năng. B. Trọng lượng. C. Động lượng. D. Thế năng.
Câu 15: Công là đại lượng
A. véc tơ, có thể âm hoặc dương. B. vô hướng, có thể âm hoặc dương.
C. véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
D. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
Câu 16: Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó
A. luôn nhỏ hơn xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
B. tỉ lệ thuận với xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
C. bằng xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
D. luôn là một hằng số.
Câu 17: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì thể tích
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ tuyệt đối. B. tỉ lệ thuận với áp suất.
C. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. D. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
Câu 18: Công thức nào là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi ?
A.W = mv2/2 + k(∆l)2/2. B. W = mv2/2 + mgz.
C. W = mv2/2 + 2k(∆l)2. D. W = mv2/2 + k∆l/2.
Câu 19: Đối với một lượng khí xác định có thể tích không đổi, khi nhiệt độ tuyệt đối giảm hai lần thì áp suất: A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. không đổi
Câu 20: Động lượng là đại lượng véc tơ
A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc
B. có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc
D. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
Câu 21:Đường biểu diễn của quá trình biến đổi từ (1) sang (2) nào sau đây không phải là đường đẳng tích?
v0 |
(1) |
0 |
V |
T |
T1 |
T2 |
(2) |
A |
V0 |
(2) |
0 |
V |
T |
T2 |
T1 |
(1) |
B |
V2 |
V1 |
0 |
T2 |
V |
T |
T1 |
(2) |
(1) |
C |
p1 |
p2 |
0 |
T1 |
p |
T |
T2 |
(1) |
(2) |
D |
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Ở 370C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 1920C khi áp suất không đổi là bao nhiêu?
Câu 2: Một vật có khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc 10m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g =10m/s2. Tính:
a.Cơ năng của vật.
b.Độ cao cực đại mà vật đạt được.(Sử dụng phương pháp định luật bảo toàn cơ năng)
c.Vận tốc của vật sau khi vật đi được 7m.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
C | D | B | A | C | C | A | C | A | B | D | D | A | D | D | C | D | A | B | C | C |
| Thang điểm |
Câu 1: T1 = t1 + 273 = 37 + 273 = 310K T2 = t2 + 273 = 192 + 273 = 465K Áp dụng quá trình đẳng áp: | 0.5 0.5 |
Câu 2: a.Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Chiều dương là chiều chuyển động của vật. Gọi A là vị trí ném vật tại mặt đất. VÌ bỏ qua sức cản không khí nên cơ năng của vật được bảo toàn. W = WA = 50 (J) b.Gọi B là vị trí vật có độ cao cực đại. Vì bỏ qua sức cản không khí nên cơ năng của vật được bảo toàn. WB = WA = 50 (J) <=> zB = 5 (m) c. Cách 1: sử dụng phương pháp áp dụng định luật bảo toàn cơ năng Gọi C là vị trí mà vật đã đi được 7 m. Ta thấy zB < 7m nên sau khi vật lên đến độ cao cực đại thì vật rơi xuống 2 m là đến điểm C.
Cách 2:Hs có thể giải câu c theo phương pháp vận dụng phương trình chuyển động nhanh dần đều. Gọi C là vị trí mà vật đã đi được 7 m. Ta thấy zB < 7m nên sau khi vật lên đến độ cao cực đại thì vật rơi xuống 2 m là đến điểm C. | 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25+0.25 |
XEM THÊM
- Các dạng bài tập chuyên đề động lực học chất điểm vật lí 10
- Những bài tập trắc nghiệm vật lý lớp 10
- Đề thi học kì 2 môn vật lý lớp 10
- Đề cương ôn tập vật lý 10 học kì 2
- Bài tập trắc nghiệm vật lý 10 cả năm
- Tài liệu ôn tập vật lý 10 học kì 2
- Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lý 10
- Bài tập trắc nghiệm sự chuyển thể của các chất Rắn và chất lỏng
- Bài tập trắc nghiệm vật lý 10 học kì 2
- Hệ thống các công thức vật lý lớp 10
- Đề Thi HSG Lý 10 Cấp Trường
- Đề thi giữa kì 2 lý 10 có đáp án
- Đề Thi Olympic Vật Lí 10
- Đề cương ôn thi vật lý 10 Giữa Học Kỳ 2
- Lý Thuyết Và Trắc Nghiệm Chương Cân Bằng Và Chuyển Động
- Lý Thuyết Và Trắc Nghiệm Bài Chuyển Động Ném Ngang
- Đề Thi Học Kì 1 Vật Lí 10
- Đề Thi Học Kì 1 Vật Lí 10 CÓ ĐÁP ÁN
- Đề Thi Cuối Kì 1 Vật Lí 10 Trắc nghiệm
- Đề Thi Học Kỳ 1 Vật Lý Lớp 10
- Trắc Nghiệm Bài Chất Khí
- Trắc Nghiệm Bài Quá Trình Đẳng Nhiệt
- Đề thi giữa học kì 2 vật lí 10
- Đề ôn tập học kì 1 môn vật lý 10
- Đề kiểm tra học kì 1 lý 10 trắc nghiệm
- đề thi lý hk1 lớp 10 có đáp án
- Đề thi học kì 1 vật lý 10 có đáp án
- Đề kiểm tra học kì 1 môn vật lý lớp 10
Thầy cô click vào từng link nếu cảm thấy bài viết mình cần tải.
- Tài liệu ôn thi chuyên toán lớp 10
- Chuyên đề phương trình vô tỉ lớp 10 nâng cao
- Chuyên Đề Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng
- Chuyên Đề Cung VÀ Góc Lượng Giác
- Chuyên Đề Thống Kê Lớp 10
- Chuyên đề phương trình và hệ phương trình lớp 10
- Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Bất Phương Trình Lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm hàm số bậc hai lớp 10
- Trắc nghiệm hàm số bậc nhất lớp 10
- Hàm số bậc nhất hàm số bậc hai lớp 10
- Chuyên đề mệnh đề và tập hợp lớp 10
- Chuyên Đề Tích Vô Hướng Và Ứng Dụng
- Những Kỹ Năng Giải Toán Đặc Sắc Bất Đẳng Thức
- Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Đại Số 10
- Câu hỏi trắc nghiệm dấu của tam thức bậc hai
- Chuyên đề bất đẳng thức lớp 10
- Đề Thi Giữa Học Kì 1 Toán 10
- Trắc Nghiệm Bài Đại Cương Về Phương Trình Toán 10
- Trắc Nghiệm Bài Phương Trình Quy Về Phương Trình Bậc Nhất Bậc Hai
- Trắc Nghiệm Bài Phương Trình Và Hệ Phương Trình Bậc Nhất Nhiều Ẩn
- Đề thi toán 10 học kì 1 có đáp án
- Đề thi học kì 1 toán 10 trắc nghiệm
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 CẢ NĂM
- CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
- Đề ôn tập chương 1 toán 10
- Đề ôn tập đại số lớp 10
- Đề ôn tập toán hk2 lớp 10
- ÔN TẬP TOÁN 10 HÀM SỐ
- ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG VECTO TOÁN LỚP 10
- Đề Thi Chọn HSG Toán 10
- Trắc nghiệm chương 3 đại số 10
- Chuyên đề hình học phẳng lớp 10
- Đề cương ôn tập toán lớp 10 học kì 2
- Ôn Tập Toán 10 Học Kỳ 2
- câu trắc nghiệm dấu của nhị thức bậc nhất
- Bài tập trắc nghiệm toán hình học lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm đai số 10 cả năm
- Chuyên đề mệnh đề và tập hợp lớp 10
- Trắc nghiệm hàm số bậc nhất lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm hàm số bậc hai lớp 10
- Trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp
- Trắc nghiệm phương trình hệ phương trình toán lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Câu hỏi trắc nghiệm số phức có đáp án
- Đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 10
- Đề thi học kì 2 toán 10 file word
- Đề kiểm tra hk1 môn toán 10 có đáp án
- Đề kiểm tra học kì 1 toán 10 trắc nghiệm
KHÁM PHÁ NHIỀU HƠN BÀI VIẾT, CHIA SẺ MỚI TẠI VẬT LÝ LỚP 10