- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,306
- Điểm
- 113
tác giả
Kế hoạch dạy học tích hợp liên môn lớp 2 NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
Căn cứ thông tư 32/2018-BGD&ĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 về việc ban hành chương trình GDPT; Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học; (lớp 1,2)
Căn cứ Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT, ngày 26/12/2018 của Bộ GD&ĐT ban hành Chương trình giáo dục phổ thông; (lớp 1,2)
Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Văn bản số 278 /PGD&ĐT của Phòng GD&ĐT Thanh Ba ngày 2/7/2021 về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học
Thực hiện kế hoạch số 28/KH-THĐS ngày 20 tháng 08 năm 2022 của trường TH Đỗ Sơn về Kế hoạch giáo dục năm học 2022-2023.
Căn cứ vào thực tế đội ngũ giáo viên, học sinh khối 2;
Chúng tôi xây dựng KH giáo dục khối 2 năm học 2023 – 2024 như sau:
II. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1. Giáo viên
1.1. Thuận lợi
- Có trình độ chuẩn, có đủ chứng chỉ chức danh nghề nghiệp theo quy định
- Phẩm chất đạo đức tốt, có nhận thức và thực hiện tốt các chủ trương chính sách của đảng, nhà nước, nghiêm túc thực hiện các quy chế chuyên môn của nhà trường, của ngành.
- Tay nghề vững vàng, nhiệt tình trong công tác.
- Là GV đã ra trường lâu năm, có kinh nghiệm, nhiệt huyết, tinh thần trách nhiệm cao với công việc được giao, có ý thức tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
- Biết ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học.
1.2. Khó khăn
- Việc sử dụng đồ dùng dạy học và ứng dụng CNTT vào dạy học còn chưa thường xuyên.
2. Học sinh
Tổng số học sinh : 148 em; Nữ : em;
Dân tộc : 1 em; Nữ dân tộc : 1 em
HS khuyết tật: 1 em Nữ khuyết tật: 0 em
2.1. Thuận lợi
- HS có đầy đủ SGK, đồ dùng học tập và vở ghi.
- Đại đa số là học sinh ngoan, có ý thức giúp đỡ lẫn nhau; biết vâng lời thầy giáo, cô giáo; hoà nhã với bạn bè, gương mẫu, tự giác và tích cực tham gia các hoạt động tập thể.
- Phần lớn học sinh được sự quan tâm chu đáo của gia đình ; phụ huynh học sinh yên tâm, tin tưởng vào nhà trường và giáo viên; tích cực phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường với gia đình trong việc giáo dục học sinh.
2.2. Khó khăn
- Trình độ nhận thức của một số ít học sinh chưa cao, một số phụ huynh học sinh chưa thực sự quan tâm đến việc học tập của con em mình.
- Phần lớn học sinh ở xa trường việc đi học sớm còn khó khăn. Có một số học sinh ở với ông bà vì bố mẹ đi làm ăn xa nhà, một số học sinh có hoàn cảnh éo le.
- Kỹ năng sống và trải nghiệm thực tế của các em còn hạn chế. Phần lớn các em còn rụt rè, nhút nhát trong giao tiếp, nói chưa to, rõ ràng.
- Nhiều em chưa tự giác, chủ động trong học tập.
3. Nguồn học liệu
- SGK theo chương trình hiện hành
- GGV, STK, Video theo chương trình hiện hành.
4. Thiết bị dạy học
- Có đủ thiết bị dạy học tối thiểu đáp ứng yêu cầu dạy và học theo Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 (Khối 3,4,5)
5. Phòng học bộ môn
- Có phòng học bộ môn Tin học, Tiếng Anh; phòng Mĩ thuật, … đáp ứng yêu cầu.
6. Các nội dung khác
6.1. Giáo dục địa phương
- Đã có tài liệu giáo dục địa phương gồm 6 chủ để theo các mạch: Hướng đến xã hội, hướng đến tự nhiên, hướng nghiệp và văn hóa, lịch sử có liên quan đến địa phương.
6.2. Giáo dục an toàn giao thông
- Có tài liệu giáo dục ATGT từ khối lớp 1 đến khối lớp 5 giáo dục học sinh linh hoạt bằng việc tích hợp, lồng ghép nội dung
ATGT theo các chủ đề, bài học trong bộ tài liệu vào quá trình dạy các môn học, hoạt động giáo dục trong chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học phù hợp với mục tiêu, nội dung và yêu cầu cần đạt của bài học.
6.3. Các chủ đề hoạt động giáo dục tập thể
- Hoạt động văn hóa - nghệ thuật (VH-NT);
- Hoạt động vui chơi giải trí, thể dục thể thao;
- Hoạt động thực hành khoa học- kĩ thuật;
- Hoạt động lao động công ích;p
- Hoạt động của Đội TNTP Hồ Chí Minh;
- Các hoạt động mang tính xã hội.
Dựa trên các chủ điểm trọng tâm của nhà trường như:
- Chủ điểm 1: Mái trường thân yêu
- Chủ điểm 2: Vòng tay bè bạn
- Chủ điểm 3: Biết ơn thầy cô giáo
- Chủ điểm 4: Uống nước nhớ nguồn
- Chủ điểm 5: Ngày Tết quê em
- Chủ điểm 6: Em yêu Tổ quốc Việt Nam
- Chủ điểm 7: Yêu quý mẹ và cô giáo
- Chủ điểm 8: Hòa bình và hữu nghị
- Chủ điểm 9: Bác Hồ kính yêu
6.4. Nội dung dạy học tích hợp liên môn
Nghiên cứu nội dung dạy học tích hợp liên môn có thể áp dụng ở một số môn học, bài học.
III. KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1.Môn Toán
Môn Tiếng Việt
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
KHỐI LỚP 2 - NĂM HỌC: 2023 - 2024
KHỐI LỚP 2 - NĂM HỌC: 2023 - 2024
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
Căn cứ thông tư 32/2018-BGD&ĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 về việc ban hành chương trình GDPT; Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học; (lớp 1,2)
Căn cứ Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT, ngày 26/12/2018 của Bộ GD&ĐT ban hành Chương trình giáo dục phổ thông; (lớp 1,2)
Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Văn bản số 278 /PGD&ĐT của Phòng GD&ĐT Thanh Ba ngày 2/7/2021 về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học
Thực hiện kế hoạch số 28/KH-THĐS ngày 20 tháng 08 năm 2022 của trường TH Đỗ Sơn về Kế hoạch giáo dục năm học 2022-2023.
Căn cứ vào thực tế đội ngũ giáo viên, học sinh khối 2;
Chúng tôi xây dựng KH giáo dục khối 2 năm học 2023 – 2024 như sau:
II. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1. Giáo viên
1.1. Thuận lợi
- Có trình độ chuẩn, có đủ chứng chỉ chức danh nghề nghiệp theo quy định
- Phẩm chất đạo đức tốt, có nhận thức và thực hiện tốt các chủ trương chính sách của đảng, nhà nước, nghiêm túc thực hiện các quy chế chuyên môn của nhà trường, của ngành.
- Tay nghề vững vàng, nhiệt tình trong công tác.
- Là GV đã ra trường lâu năm, có kinh nghiệm, nhiệt huyết, tinh thần trách nhiệm cao với công việc được giao, có ý thức tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
- Biết ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học.
1.2. Khó khăn
- Việc sử dụng đồ dùng dạy học và ứng dụng CNTT vào dạy học còn chưa thường xuyên.
2. Học sinh
Tổng số học sinh : 148 em; Nữ : em;
Dân tộc : 1 em; Nữ dân tộc : 1 em
HS khuyết tật: 1 em Nữ khuyết tật: 0 em
2.1. Thuận lợi
- HS có đầy đủ SGK, đồ dùng học tập và vở ghi.
- Đại đa số là học sinh ngoan, có ý thức giúp đỡ lẫn nhau; biết vâng lời thầy giáo, cô giáo; hoà nhã với bạn bè, gương mẫu, tự giác và tích cực tham gia các hoạt động tập thể.
- Phần lớn học sinh được sự quan tâm chu đáo của gia đình ; phụ huynh học sinh yên tâm, tin tưởng vào nhà trường và giáo viên; tích cực phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường với gia đình trong việc giáo dục học sinh.
2.2. Khó khăn
- Trình độ nhận thức của một số ít học sinh chưa cao, một số phụ huynh học sinh chưa thực sự quan tâm đến việc học tập của con em mình.
- Phần lớn học sinh ở xa trường việc đi học sớm còn khó khăn. Có một số học sinh ở với ông bà vì bố mẹ đi làm ăn xa nhà, một số học sinh có hoàn cảnh éo le.
- Kỹ năng sống và trải nghiệm thực tế của các em còn hạn chế. Phần lớn các em còn rụt rè, nhút nhát trong giao tiếp, nói chưa to, rõ ràng.
- Nhiều em chưa tự giác, chủ động trong học tập.
3. Nguồn học liệu
- SGK theo chương trình hiện hành
- GGV, STK, Video theo chương trình hiện hành.
4. Thiết bị dạy học
- Có đủ thiết bị dạy học tối thiểu đáp ứng yêu cầu dạy và học theo Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 (Khối 3,4,5)
5. Phòng học bộ môn
- Có phòng học bộ môn Tin học, Tiếng Anh; phòng Mĩ thuật, … đáp ứng yêu cầu.
6. Các nội dung khác
6.1. Giáo dục địa phương
- Đã có tài liệu giáo dục địa phương gồm 6 chủ để theo các mạch: Hướng đến xã hội, hướng đến tự nhiên, hướng nghiệp và văn hóa, lịch sử có liên quan đến địa phương.
6.2. Giáo dục an toàn giao thông
- Có tài liệu giáo dục ATGT từ khối lớp 1 đến khối lớp 5 giáo dục học sinh linh hoạt bằng việc tích hợp, lồng ghép nội dung
ATGT theo các chủ đề, bài học trong bộ tài liệu vào quá trình dạy các môn học, hoạt động giáo dục trong chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học phù hợp với mục tiêu, nội dung và yêu cầu cần đạt của bài học.
6.3. Các chủ đề hoạt động giáo dục tập thể
- Hoạt động văn hóa - nghệ thuật (VH-NT);
- Hoạt động vui chơi giải trí, thể dục thể thao;
- Hoạt động thực hành khoa học- kĩ thuật;
- Hoạt động lao động công ích;p
- Hoạt động của Đội TNTP Hồ Chí Minh;
- Các hoạt động mang tính xã hội.
Dựa trên các chủ điểm trọng tâm của nhà trường như:
- Chủ điểm 1: Mái trường thân yêu
- Chủ điểm 2: Vòng tay bè bạn
- Chủ điểm 3: Biết ơn thầy cô giáo
- Chủ điểm 4: Uống nước nhớ nguồn
- Chủ điểm 5: Ngày Tết quê em
- Chủ điểm 6: Em yêu Tổ quốc Việt Nam
- Chủ điểm 7: Yêu quý mẹ và cô giáo
- Chủ điểm 8: Hòa bình và hữu nghị
- Chủ điểm 9: Bác Hồ kính yêu
6.4. Nội dung dạy học tích hợp liên môn
Nghiên cứu nội dung dạy học tích hợp liên môn có thể áp dụng ở một số môn học, bài học.
III. KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1.Môn Toán
Tuần, tháng | CT GDPT 2018 – Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu thảo khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức,...) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | |||
1 | Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung | Bài 1: Ôn tập về các số đến 100 | Tiết 1: Luyện tập | ||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Tiết 3: Luyện tập | |||||
Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau | Tiết 1: Tia số. Số liền trước, số liền sau | ||||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
2 | Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Tiết 1: Số hạng, tổng | |||
Tiết 2: Số bị trừ, số trừ, hiệu | |||||
Tiết 3: Luyện tập | |||||
Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Tiết 1: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Bài 4: GD về bảo vệ môi trường | |||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
3 | Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Tiết 1: Luyện tập | |||
Tiết 2: Luyện tập | Bài 3: GD về bảo vệ môi trường | ||||
Tiết 3: Luyện tập | |||||
Bài 6: Luyện tập chung | Tiết 1: Luyện tập | Bài 5: GD về bảo vệ môi trường | |||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
4 | Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 | Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Tiết 1: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | ||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Tiết 3: Luyện tập | Bài 5: GD về lòng nhân ái | ||||
Tiết 4: Luyện tập | |||||
Tiết 5: Luyện tập | |||||
5 | Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Tiết 1: Bảng cộng (qua 10) | |||
Tiết 2: Luyện tập | Bài 5: GD về cảnh đẹp đất nước | ||||
Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Tiết 1: Giải bài toán về thêm một số đơn vị | ||||
Tiết 2: Giải bài toán về bớt một số đơn vị + Luyện tập | |||||
Bài 10: Luyện tập chung | Tiết 1: Luyện tập | ||||
6 | Tiết 2: Luyện tập | ||||
Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Tiết 1: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | ||||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Tiết 3: Luyện tập | Bài 5: GD đạo đức: Hình thành thói quen biết nói lời xin khi nhận quà | ||||
Tiết 4: Luyện tập | |||||
7 | Tiết 5: Luyện tập | ||||
Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Tiết 1: Bảng trừ (qua 10) | ||||
Tiết 2: Luyện tập | Bài 3: GD về tình đoàn kết các dân tộc | ||||
Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Tiết 1: Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị | ||||
Tiết 2: Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị + Luyện tập | Hoạt động: GD về nét đẹp văn hóa dân tộc | ||||
8 | Bài 14: Luyện tập chung | Tiết 1: Luyện tập | |||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Tiết 3: Luyện tập | |||||
Chủ đề 3: Làm quen với khối lượng, dung tích | Bài 15: Ki-lô-gam | Tiết 1: Nặng hơn, nhẹ hơn | |||
Tiết 2: Ki - lô – gam | |||||
9 | Tiết 3: Luyện tập | ||||
Bài 16: Lít | Tiết 1: Lít | ||||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị ki-lô-gam, lít | Tiết 1: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị ki-lô-gam, lít | ||||
Tiết 2: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị ki-lô-gam, lít (tiếp theo) | |||||
10 | Bài 18: Luyện tập chung | Tiết 1: Luyện tập | |||
Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Tiết 1: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | |||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Tiết 3: Luyện tập | |||||
Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Tiết 1: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Khám phá: GD về bảo vệ môi trường | |||
11 | Tiết 2: Luyện tập | ||||
Tiết 3: Luyện tập | |||||
Tiết 4: Luyện tập | |||||
Bài 21: Luyện tập chung | Tiết 1: Luyện tập | ||||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
12 | Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số | Tiết 1: Phép trừ (có nhớ) số co hai chữ số cho số có một chữ số | Bài 3: Tích hợp câu chuyện “Sự tích quả dưa hấu” | ||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Tiết 3: Luyện tập | |||||
Tiết 4: Luyện tập | |||||
Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Tiết 1: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số | Khám phá: Giới thiệu dụng cụ lao động ở vùng cao Bài 3: Tích hợp truyện cổ tích “Cây khế” | |||
13 | Tiết 2: Luyện tập | ||||
Tiết 3: Luyện tập | |||||
Tiết 4: Luyện tập | |||||
Tiết 5: Luyện tập | |||||
Bài 24: Luyện tập chung | Tiết 1: Luyện tập | ||||
14 | Tiết 2: Luyện tập | Bài 3: Tích hợp câu chuyện “Cây tre trăm đốt” | |||
Chủ đề 5: Làm quen với hình phẳng | Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Tiết 1: Điểm, đoạn thẳng | |||
Tiết 2: Đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | |||||
Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Tiết 1: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Khám phá: GD về cảnh đẹp đất nước | |||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
15 | Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng | Tiết 1: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình | |||
Tiết 2: Vẽ đoạn thẳng | |||||
Bài 28: Luyện tập chung | Tiết 1: Luyện tập | ||||
Chủ đề 6: Ngày – giờ, giờ - phút, ngày - tháng | Bài 29: Ngày – giờ, giờ - phút | Tiết 1: Ngày - giờ, giờ - phút | |||
Tiết 2: Xem đồng hồ | |||||
16 | Bài 30: Ngày, tháng | Tiết 1: Ngày – tháng | |||
Tiết 2: Luyện tập | GD về ngày lễ, Tết | ||||
Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | Tiết 1: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ | ||||
Tiết 2: Thực hành và trải nghiệm xem lịch | |||||
Bài 32: Luyện tập chung | Tiết 1: Luyện tập | Bài 2: GD về cảnh đẹp đất nước | |||
17 | Chủ đề 7: Ôn tập học kì I | Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 | Tiết 1: Luyện tập - Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 | ||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Tiết 3: Luyện tập - Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | |||||
Tiết 4: Luyện tập | |||||
Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Tiết 1:Luyện tập | ||||
18 | Tiết 2: Luyện tập | ||||
Bài 35: Ôn tập đo lường | Tiết 1: Luyện tập | Bài 5: HS năng khiếu | |||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Bài 36: Ôn tập chung | Tiết 1: Luyện tập | ||||
Kiểm tra cuối học kì 1 | Kiểm tra cuối học kì 1 | ||||
19 | Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia | Bài 37: Phép nhân | Tiết 1: Phép nhân | ||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Bài 38: Thừa số, tích | Tiết 1: Thừa số, tích | ||||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Bài 39: Bảng nhân 2 | Tiết 1: Bảng nhân 2 | ||||
20 | Tiết 2: Luyện tập | ||||
Bài 40: Bảng nhân 5 | Tiết 1: Bảng nhân 5 | ||||
Tiết 2: Luyện tập | Bài 4: GD về bảo vệ môi trường | ||||
Bài 41: Phép chia | Tiết 1: Phép chia | ||||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
21 | Bài 42: Số bị chia, số chia, thương | Tiết 1: Số bị chia, số chia, thương | |||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Bài 43: Bảng chia 2 | Tiết 1: Bảng chia 2 | ||||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Bài 44: Bảng chia 5 | Tiết 1: Bảng chia 5 | Bài 2: Giới thiệu về “múa lân” | |||
22 | Tiết 2: Luyện tập | Bài 2: GD về quan tâm, giúp đỡ người khuyết tật | |||
Bài 45: Luyện tập chung | Tiết 1: Luyện tập | Bài 3: GD về trò chơi dân gian | |||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Tiết 3: Luyện tập | |||||
Tiết 4: Luyện tập | Bài 4: Tích hợp GD KNS | ||||
23 | Tiết 5: Luyện tập | ||||
Chủ đề 9: Làm quen với hình khối | Bài 46: Khối trụ, khối cầu | Tiết 1: Khối trụ, khối cầu | Bài 3: GD về bảo vệ môi trường | ||
Tiết 2: Luyện tập | Bài 4: HS khá, giỏi | ||||
Bài 47: Luyện tập chung | Tiết 1: Luyện tập | ||||
Tiết 2: Luyện tập | Bài 2: Giới thiệu về một số thiên thể của Hệ Mặt Trời Bài 4: Giới thiệu một số công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới | ||||
24 | Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000 | Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Tiết 1: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | ||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục | Tiết 1: Các số tròn trăm | ||||
Tiết 2: Các số tròn chục | |||||
Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | Tiết 1: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | ||||
25 | Tiết 2: Luyện tập | ||||
Bài 51: Số có ba chữ số | Tiết 1: Số có ba chữ số | ||||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Tiết 3: Luyện tập | |||||
Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Tiết 1: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | ||||
26 | Tiết 2: Luyện tập | ||||
Bài 53: So sánh các số có ba chữ số | Tiết 1: So sánh các số có ba chữ số | ||||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Bài 54: Luyện tập chung | Tiết 1: Luyện tập | ||||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
27 | Chủ đề 11: Độ dài và đơn vị đo độ dài. Tiền Việt Nam | Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét | Tiết 1: Đề-xi-mét. Mét | ||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Tiết 3: Ki-lô-mét | Bài 4: Tích hợp câu chuyện “Cóc kiện Trời” | ||||
Bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam | Tiết 1: Giới thiệu tiền Việt Nam | ||||
Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài | Tiết 1: Hoạt động | ||||
28 | Tiết 2: Hoạt động | ||||
Bài 58: Luyện tập chung | Tiết 1: Luyện tập | Bài 4: GD về an toàn giao thông | |||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Chủ đề 12: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Bài 59: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 1: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 | |||
Tiết 2: Luyện tập | Bài 3: GD về bảo vệ động vật hoang dã | ||||
29 | Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 1: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 | |||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Tiết 3: Luyện tập | |||||
Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 1: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 | ||||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
30 | Tiết 3: Luyện tập | Bài 5: HS khá, giỏi | |||
Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 1: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 | ||||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Tiết 3: Luyện tập | |||||
Tiết 4: Luyện tập | |||||
31 | Bài 63: Luyện tập chung | Tiết 1: Luyện tập | |||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Chủ đề 13: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất | Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | Tiết 1: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | Bài 1: Tích hợp câu chuyện “Chú quạ thông minh” | ||
Bài 65: Biểu đồ tranh | Tiết 1: Biểu đồ tranh | ||||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
32 | Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể | Tiết 1: Chắc chắn, có thể, không thể | |||
Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thâp, phân loại, kiểm đếm số liệu | Tiết 1: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | ||||
Chủ đề 14: Ôn tập cuối năm | Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 | Tiết 1: Luyện tập | |||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | Tiết 1: Luyện tập | ||||
33 | Tiết 2: Luyện tập | Bài 4: Hình thành phẩm chất nhân ái. | |||
Tiết 3: Luyện tập | |||||
Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Tiết 1: Luyện tập | Bài 4: Giới thiệu bản đồ Việt Nam | |||
Tiết 2: Luyện tập | Bài 5: GD về bảo vệ môi trường | ||||
Tiết 3: Luyện tập | |||||
34 | Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia | Tiết 1: Luyện tập | |||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Tiết 3: Luyện tập | Bài 5: HS khá, giỏi | ||||
Bài 72: Ôn tập hình học | Tiết 1: Luyện tập | Bài 5 (b): HS khá, giỏi | |||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
35 | Bài 73: Ôn tập đo lường | Tiết 1: Luyện tập | Bài 4: Tích hợp câu chuyện “Lương Thế Vinh cân voi” | ||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng | Tiết 1: Luyện tập | ||||
Bài 75: Ôn tập chung | Tiết 1: Luyện tập | | | ||
Kiểm tra cuối học kì 2 | Kiểm tra cuối học kì 2 | | |
Môn Tiếng Việt
THẦY CÔ TẢI NHÉ!