Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 226

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,275
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU CÁC BÀI Tự luyện trạng nguyên tiếng việt lớp 3 được soạn dưới dạng file word gồm 29 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
CÁC BÀI TẬP TỰ LUYỆN TRẠNG NGUYÊN TV LỚP 3

I. BÀI TẬP LỰA CHỌN ĐÁP ÁN

(
Khoanh tròn vào đáp án đúng)

Câu 1. Bộ phận nào điền được vào chỗ chấm trong câu Cánh đồng lúa trông như…..?

a. một tấm thảm khổng lồ b. một bức tranh nhiều màu sắc

c. cả a và b đều đúng

Câu 2. Bộ phận nào điền được vào chỗ chấm trong câu Mặt biển xanh phẳng lặng như…….?

a. một tấm thảm xanh b. một chiếc gương lớn

c. cả a và b đều đúng

Câu 3. Bộ phận nào điền được vào chỗ chấm trong câu Mây trắng bồng bềnh như …..?

a. một chiếc chăn bông khổng lồ b. một mảng bông trắng

c. cả a và b

Câu 4. Bộ phận nào điền được vào chỗ chấm trong câu Mặt trời buổi hoàng hôn như …..?

a. một khối lửa khổng lồ đổ xuống b. một quả bóng tròn đỏ từ từ đổ xuống

c. c. cả a và b đều đúng

Câu 5. Câu Cây tre là hình ảnh của làng quê Việt Nam . Có câu hỏi là:

a. Cái gì là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam?

b. Cây tre là gì?

c. cả a và b đều đúng

Câu 6. Câu Thiếu nhi là chủ nhân tương lai của đất nước, có câu hỏi là;

a. Ai là chủ nhân tương lai của đất nước? b. Thiếu nhi là ai?

c. cả a và b đều đúng

Câu 7. Câu Đội là nơi rèn luyện các đội viên thiếu niên, có câu hỏi là;

a. Ai rèn luyện các đội viên thiếu niên? b. Đội thiếu niên là gì?

c. cả a và b đều đúng

Câu 8. Câu Con hiền cháu thảo. Nói về tình cảm của ai đối với ai?

a.Của cha mẹ đối với con cái b. Của con cháu đối với ông bà, cha mẹ

c. cả a và b đều đúng

Câu 9. Câu: Con có mẹ như măng ấp bẹ. Nói về tình cảm của ai đối với ai?

a.Của cha mẹ đối với con cái b. Của con cháu đối với ông bà, cha mẹ

c. cả a và b đều sai

Câu 10. Câu: Anh em như thể chân tay. Nói về tình cảm của ai đối với ai?

a. của anh chị em đối với nhau b. Của con cháu đối với ông bà, cha mẹ

c. cả a và b đều đúng

Câu 11. Câu: Chị ngã em nâng. Nói về tình cảm của ai đối với ai?

a. cha mẹ đối với con cái b. anh chị em đối với nhau

c. cả a và b đều đúng

Câu 12. Đôi mắt của Mi-lu còn sáng ………..cả ánh đèn pin.

a. hơn b. bằng c. cả a và b đều sai

Câu 13. Chữ của bạn ấy đẹp …………gì chữ vi tính.

a. chẳng khác b. chẳng hơn c. chẳng bằng

Câu 14. Bạn ấy tính bằng máy nhưng cũng chẳng ………………chúng em đặt tính.

a. nhanh hơn b. nhanh bằng c. Cả A và B

Câu 15. Câu: Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy. ý nói gì?

a. Khuyên ta phải tôn trọng những người đã dạy ta nên người.

b. Những người dạy ta dù ít, dù nhiều cũng luôn là thầy giáo của ta.

c. Cả A và B đều đúng.

Câu 16. Câu: Đi một ngày đàng học một sàng khôn. Ý nói gì?

a. Đi đến đâu ta cần học những điều hay lẽ phải ở đó.

b. Những người đi nhiều sẽ hiểu biết rộng.

c. đâu đâu cũng có thể là lớp học.

Câu 17. Câu: Học thầy không tày học bạn. ý nói gì?

a. Ai giúp ta biết điều hay lẽ phải đều có thể là thầy của ta

b. Bạn bè giúp được ta nhiều hơn cả thầy giáo vì gần gũi ta hơn.

c. Cả A và B đều sai

Câu 18. Câu: Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học, ý nói gì?

a. Khuyên ta phải biết học hỏi để có những hiểu biết.

b. Ca ngợi những người có ý thức tự giác trong học tập.

c. Chỉ những người luôn có ý thức học tập và lao động.

Câu 19. Hình ảnh so sánh trong hai câu thơ:

Trẻ em như búp trên cành

Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan​

a. trẻ em b. búp trên cành c. việc ăn ngủ, học hành

câu 20. Hình ảnh so sánh trong hai câu thơ:

Ngôi nhà như trẻ nhỏ

Lớn lên với trời xanh​

a. trẻ nhỏ b. trời xanh c, ngôi nhà

Câu 21. Hình ảnh so sánh trong hai câu thơ:

Cây pơ-mu đầu dốc

Im người như lính canh​

a. cây pơ-mu b. người lính canh c. cả a và b đều sai

Câu 22. Hình ảnh so sánh trong hai câu thơ:

Bà như quả ngọt chín rồi

Càng thêm tuổi tác, càng tươi lòng vàng​

a. quả ngọt b. tuổi tác c. lòng vàng



câu 23. Chung lưng đấu cật. có nghĩa nào dưới đây?

a. chỉ sự đoàn kết làm công việc của mọi người

b. chỉ hai người thi đấu vật với nhau

c. Cả a và b đều đúng

Câu 24. Câu: Ăn ở như bát nước đầy. có nghĩa nào dưới đây?

a.Chỉ cách ăn ở có trước có sau của một người đối với người khác

b. ca ngợi những người biết cách ăn ở với người xung quanh.

c. Cả a và b đều đúng.

Câu 25. Câu: Bán anh em xa mua láng giềng gần. Có nghĩa nào dưới đây?

a. Chỉ việc đối xử với hàng xóm tốt hơn đối với anh em.

b. Nêu lên tầm quan trọng của những người hàng xóm quanh ta

c. Cả a và b đều đúng



Câu 26.
Âm thanh được so sánh trong 2 câu thơ:

Côn Sơn suối chảy rì rầm

Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai​

a. Tiếng suối chảy và tiếng đàn cầm

b. Rừng Côn Sơn và tiếng suối chảy

c. Rừng Côn Sơn và tiếng đàn cầm

Câu 27. Âm thanh được so sánh trong câu thơ: Tiếng suối trong như tiếng hát xa

a. Tiếng suối chảy và tiếng hát xa

b. Tiếng suối chảy và tiếng hót của chim từ xa

c. Cả a và b đều đúng.

Câu 28. Ông tôi ghép với bộ phận nào dưới đây được câu kiểu Ai làm gì?

a. rất quan tâm đến tôi

b. đưa tôi đi mua sắm đồ dùng học tập

c. là một người mà tôi rất yêu quý.

Câu 29. Chúng tôi ghép với bộ phận nào dưới đây dược kiểu câu Ai làm gì?

a. học ở lớp 3A b. là học sinh lớp 3A

c. chăm sóc cây ở bồn hoa trươc cửa lớp 3A

Câu 30. Câu : Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm. Có:

a. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Ai rất nhanh trí và dũng cảm?

b. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Anh Kim Đồng là người thế nào?

c. Cả a và b đều đúng.

Câu 31. Câu: Những hạt sương long lanh như những bóng đèn pha lê. Có:

a. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Cái gì long lanh như pha lê?

b. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Những hạt sương như thế nào?

c. Cả a và b đều đúng.

Câu 32. Câu: Chợ hoa ngày tết đông nghịt người . có:

a. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Cái gì đông nghịt người?

b. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Chợ hoa ngày tết như thế nào?

c. Cả a và b đều đúng

Câu 33. Câu: Tiếng suối trong như tiếng hát xa . Có:

a. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Cái gì trong như tiếng hát xa?

b. Bộ phận in đậm trả lời câu hỏi: Chợ hoa ngày tết như thế nào?

c. Cả a và b đều đúng.

Câu 34. Công lao của cha mẹ được ví như:

a. Núi Thái Sơn b. trời cao, biển rộng c. cả a và b

Câu 35. Câu: Mỗi tàu dừa là một chiếc lược khổng lồ, là câu kiểu?

a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào?

Câu 36. Câu: Những quả dừa như đàn lợn con nằm trên cao.

a. thuộc kiểu câu Ai thế nào? b. Có một hình ảnh so sánh

c. Cả a và b đều đúng

Câu 37. Câu: Vầng trăng tròn từ từ nhô lên khỏi ngọn tre đầu làng

a. Có câu hỏi là: Vầng trăng tròn như thế nào?

b. Có câu hỏi là: Cái gì tròn từ từ nhô lên khỏi ngọn tre đầu làng.

c. Cả a và b đều đúng

Câu 38. Câu: Mặt trăng đêm rằm tròn như một chiếc mâm con

a. Có hình ảnh so sánh là mặt trăng

b. Có từ dùng để so sánh là như

c. Cả a và b đều sai



Câu 39. Câu: Chúng tôi bắt đầu vào học từ lúc 7 giờ. Trả lời cho câu hỏi:

a. Khi nào thì các bạn vào học?

b. Chúng tôi bắt đầu vào học từ khi nào?

c. Cả a và b đều đúng

Câu 40. Câu: Tôi được đi thăm lăng Bác vào chủ nhật tới. Trả lời cho câu hỏi:

a. Khi nào thì các bạn được đi thăm lăng Bác?

b. Bao giờ các bạn được đi thăm lăng Bác?

c. Cả a và b đều đúng



Câu 41. Câu hỏi: Vì sao người đi xem hội rất đông? Có câu trả lời là:

a. Người đi xem hội rất đông vì rất đông người.

b. Vì ai cũng muốn xem mọi người trong hội vật thi đấu thế nào.

c. Cả a và b đều sai

Câu 42. Vì sao lúc đầu kẹo vật xem chừng chán ngắt? Có câu trả lời:

a. Vì ông Cản Ngũ lớ ngớ chậm chạp chỉ chống đỡ.

b. Vì Quắm Đen làm chủ trận đấu.

c. Cả a và b đều đúng

Câu 43. Vì sao ông Cản Ngũ mất đà chúi xuống? Có câu trả lời là:

a. Vì ông bị Quắm Đen tấn công

b. Vì ông muốn lừa Quắm Đen vào thế vật của ông

c. Cả a và b đều sai

Câu 44. Vì sao Quắm Đen bị thua ông Cản Ngũ? Có câu trả lời là:

a. Vì anh ta nông nổi thiếu kinh nghiệm nhưng lại hiếu thắng

b. Vì anh ta bị mắc lừa ông Cản ngũ.

c. Cả a và b đều sai



Câu 45. Hoạt động của những người hoạt động tri thức là:

a. giảng dạy, nghiên cứu, khám chữa bệnh,…

b. đóng phim, chụp ảnh, ca hát,…

c. Cả a và b đều đúng

Câu 46. Hoạt động của những người làm nghệ thuật là:

a. Giảng dạy, đạo diễn, hướng dẫn,…..

b. Đóng kịch, làm ảo thuật, ca hát,…

c. Cả a và b đều đúng

Câu 47. Hoạt động của những người làm công tác khoa học là:

a. Nghiên cứu, giảng dạy, làm thí nghiệm,….

b. Thiết kế, chế tạo, phát minh,….

c. Cả a và b đều đúng



Câu 48.
Hoạt động nào dưới đây có trong các lễ hội?

a. chào cờ, báo cáo, liên hoan b. dâng hương, tưởng niệm, chơi trò chơi,..

c. Cả a và b đều đúng



Câu 49. Môn thể thao nào dưới đây có các vị trí: thủ môn, hậu vệ, tiền đạo…?

a. bóng chuyền b. bóng đá c. bóng bàn

Câu 50. Môn thể thao nào gọi các vận động viên thi đấu là các xạ thủ?

a. đua xe đạp b. bơi lội c. cả a và b đều sai

Câu 51. Môn thể thao nào dưới đây khi thi đấu cần phải có lưới và vợt?

a. cầu lông b. bóng bàn c. Cả a và b đều đúng

Câu 52. Trong môn Cờ vua thường nhăc đến các từ ngữ nào dưới đây?

a. chiếu tướng b. sang phải c. tấn công



Câu 53. Các từ: xanh ngắt, xám xịt, trong vắt, đỏ ửng,…

a. Chỉ màu sắc của bầu trời b. Chỉ màu sắc của mặt trăng

c. Cả a và b đều đúng

Câu 54. Các từ: đỏ rực, đỏ ối, đỏ ửng, chói lọi,….

a. Chỉ màu sắc của ánh trăng b. Chỉ màu sắc của mặt trời

c. Cả a và b đều sai

Câu 55. Các từ: Trong vắt, bàng bạc, bát ngát, mờ ảo,…

a. Chỉ đặc điểm của ánh trăng b. Chỉ đặc điểm của mặt biển

c. Chỉ đặc điểm của cánh đồng

Câu 56. Các từ: Mênh mông, bát ngát, bao la, xanh thẫm, rì rào,…..

a. Chỉ đặc điểm của cánh đồng b. Chỉ đặc điểm của dòng sông

c. Chỉ đặc điểm của mặt biển



Câu 57. Tiếng no có thể ghép được với tiếng nào dưới đây để được từ đúng?

a. ấm b. nắng c. nghĩ

Câu 58. Tiếng la có thể ghép được với tiếng nào dưới đây để được từ đúng?

a. cà b. hét c. cả a và b

Câu 59. Tiếng tràn có thể ghép được với tiếng nào dưới đây để được từ đúng?

a. pháo b. trề c. hoa

Câu 60. Tiếng chàncó thể ghép được với tiếng nào dưới đây để được từ đúng?

a. chề b. ngập c. cả a và b đều sai

Câu 61. Tiếng xắc có thể ghép được với tiếng nào dưới đây để được từ đúng?

a. sâu b. xuất c. xúc



Câu 62. Trong bảng chữ cái, chữ cái nào đứng liền sau chữ cái m?

a. n b. l c. cả a và b đều sai

Câu 63. Trong bảng chữ cái, chữ cái nào đứng liền trước chữ cái h?

a. g b. l c. cả a và b đều sai

Câu 64. Trong bảng chữ cái, chữ cái nào đứng liền trước chữ cái m?

a. n b. p c. cả a và b đều đúng



Câu 65. Trong bảng chữ cái, chữ cái thứ 20 là chữ cái nào?

a. t b. r c. s

Câu 66. Từ trái nghĩa với từ đóng là:

a. mở b. mỡ c. khép

Câu 67. Từ cùng nghĩa với từ vỡ là:

a. đổ b. mẻ c. cả a và b đều đúng



Câu 68. Từ chỉ bộ phận ở trên mặt dùng để thở và để ngửi là:

a. mũi b. mủi c. cả a và b đều sai

Câu 69. Từ chỉ bộ phận trên cơ thể người nổi giữa đầu và thân là;

a. cỗ b. cổ c. đỡ

Câu 70. Vần nào dưới đây có thể ghép với chữ tr để được tiếng có nghĩa?

a. ôm b. ơm c. cả a và b đều sai

Câu 71. Tiếng Tĩnh có thể ghép với tiếng nào sau đây để được từ đúng?

a. bình b. yên c. cả a và b đều sai

Câu 72. Tiếng nào dưới đây điền thêm dấu hỏi để được tiếng có nghĩa?

a. vai b. vay c. cả a và b

Câu 73. Từ nào dưới đây có nghĩa giống với từ xây dựng?

a. xây đắp b. kiến thiết c. cả a và b

Câu 74. Giảng dạy là công việc chính của ai?

a. Giáo viên b. Bác sĩ c. Công an

Câu 75. Các trò chơi dân gian thường tổ chức tại đâu?

a. lớp học b. lễ hội c. sân khấu

Câu 76. Cây đa, bến nước là những cảnh vật quen thuộc ở đâu?

a. thành phố b. nông thôn c. cả a và b



II. BÀI TẬP ĐIỀN VÀO CHỖ CHẤM
(Điền từ thích hợp)

Câu 77. Từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu sau là:……………..

Bác Hồ rất thương yêu các cháu nhi đồng.

Câu 78. Từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu sau là:……………..

Các bạn ấy rất lễ phép.

Câu 79. Từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu sau là:……………..

Các thầy cô giáo rất yêu quý chúng em.

Câu 80. Từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu sau là:……………..

Chúng em được no đùa trong giờ ra chơi.



Câu 81.
Sự vật được so sánh trong câu sau là: …………………….

Trường tôi như một lâu đài nguy nga

Câu 82. Sự vật được so sánh trong câu sau là: …………………….

Những ngón tay như những búp măng tre

Câu 83
. Sự vật được so sánh trong câu sau là: …………………….

Những cánh hoa xòe ra như những ngón tay

Câu 84. Sự vật được so sánh trong câu sau là: …………………….

Lâu đài nguy nga như cung điện của nhà vua.



Câu 85.
Từ chỉ sự so sánh trong câu sau là:…………………

Mặt nó chẳng khác gì mặt hề

Câu 86. Từ chỉ sự so sánh trong câu sau là:…………………

Mắt đẹp như mắt bồ câu

Câu 87. Từ chỉ sự so sánh trong câu sau là:…………………

Mắt đen giống mắt bồ câu

Câu 88. Từ chỉ sự so sánh trong câu sau là:…………………

Mắt hiền sáng tựa vì sao



Câu 89
. Hình ảnh so sánh trong câu sau là: …………………….

Quả dừa, đàn lợn con năm trên cao

Câu 90. Hình ảnh so sánh trong câu sau là: …………………….

Tàu dừa. chiếc lược chải vào mây xanh

Câu 91. Hình ảnh so sánh trong câu sau là: …………………….

Mẹ là ngọn gió của con suốt đời

Câu 92. Hình ảnh so sánh trong câu sau là: …………………….

Cháu là ngày rạng sáng



Câu 93
. Từ chỉ trạng thái trong câu sau là: ……………………

Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân

Câu 94. Từ chỉ trạng thái trong câu sau là: ……………………

Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng

Câu 95. Từ chỉ hoạt động trong câu sau là: ……………………

Ông ngoại tôi dẫn tôi đi mua vở, chọn bút



Câu 96.
Từ chỉ đặc điểm, tính chất trong câu sau là: ……………………

Mỗi bông hoa như một cái tháp xin xắn

Câu 97. Từ chỉ đặc điểm, tính chất trong câu sau là: ……………………

Những bông hoa nhài thơm ngát ngoài vườn

Câu 98. Từ chỉ đặc điểm, tính chất trong câu sau là: ……………………

Hai bàn tay của bé lúc nào cũng sạch sẽ.

Câu 99. Từ chỉ đặc điểm, tính chất trong câu sau là: ……………………

Đó là một công trình đồ sộ



Câu 100
. Từ dùng để nhân hóa trong câu sau là: ………………..

Con gấu bông là bạn thân nhất của tôi

Câu 101. Từ dùng để nhân hóa trong câu sau là: ………………..

Tôi nghe rõ tiếng chiếc bàn thì thầm…

Câu 102. Từ dùng để nhân hóa trong câu sau là: ………………..

Những đám mây nhởn nhơ bay trên bầu trời xanh thẳm

Câu 103. Từ chỉ địa điểm trong câu sau là: ……………..

Học sinh đang nô đùa ngoài sân

Câu 104. Từ chỉ địa điểm trong câu sau là: ……………..

1695095081280.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---KIẾN THỨC MỞ RỘNG TIẾNG VIỆT LỚP 3.docx
    128.1 KB · Lượt xem: 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 cách học trạng nguyên tiếng việt lớp 3 câu hỏi thi trạng nguyên lớp 3 de thi trạng nguyên lớp 3 de thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 3 de thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 3 môn toán de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 năm 2021 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 1 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 18 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 19 de thi trạng nguyên toán lớp 3 de thi trạng nguyên toàn tài lớp 3 giải trạng nguyên lớp 3 giải trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 12 giải trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 2 giải trạng nguyên toán lớp 3 vòng 1 học trạng nguyên lớp 3 học trạng nguyên toán lớp 3 vòng 1 ioe trạng nguyên tiếng việt lớp 3 lịch thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 luyện thi trạng nguyên lớp 3 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 1 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 14 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 15 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 18 luyện thi trạng nguyên toán lớp 3 luyện thi trạng nguyên toàn tài lớp 3 on luyện trạng nguyên tiếng việt lớp 3 ôn luyện trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 sách trạng nguyên lớp 3 sách trạng nguyên tiếng việt lớp 3 sân chơi trạng nguyên toán lớp 3 thi thử trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 1 thi thử trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 15 thi trạng nguyên lớp 3 môn tiếng việt thi trạng nguyên môn toán lớp 3 thi trạng nguyên tiếng anh lớp 3 vòng 1 thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 2 thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 4 trạng nguyên lớp 3 trạng nguyên lớp 3 cấp trường trạng nguyên lớp 3 năm 2021 trạng nguyên lớp 3 thi cấp trường trạng nguyên lớp 3 tiếng việt trạng nguyên lớp 3 vòng 1 trang nguyen lop 3 vong 14 trạng nguyên lớp 3 vòng 15 trạng nguyên lớp 3 vòng 16 trạng nguyên lớp 3 vòng 16 năm 2021 trạng nguyên lớp 3 vòng 17 trạng nguyên lớp 3 vòng 2 trạng nguyên lớp 3 vòng 4 trạng nguyên lớp 3 vòng 6 trạng nguyên lớp 3 vòng 8 trạng nguyên lớp 3c trạng nguyên tiếng anh lớp 3 vòng 1 trạng nguyên tiếng anh lớp 4 vòng 3 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 3 năm 2017 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 3 năm 2019 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 các vòng trạng nguyên tiếng việt lớp 3 cấp huyện trạng nguyên tiếng việt lớp 3 cấp tỉnh trạng nguyên tiếng việt lớp 3 luyện tập trạng nguyên tiếng việt lớp 3 năm 2016 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 năm 2017 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 năm 2018 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 1 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 1 năm 2017 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 1 năm 2018 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 1 năm 2020 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 1 năm 2021 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 14 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 14 năm 2016 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 14 năm 2019 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 14 năm 2020 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 15 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 15 năm 2016 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 15 năm 2018 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 15 năm 2019 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 15 năm 2020 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 15 năm 2021 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 16 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 năm 2016 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 năm 2017 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 năm 2018 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 năm 2019 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 năm 2020 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 năm 2021 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 18 năm 2018 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 18 năm 2020 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 2 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 2 năm 2018 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 2 năm 2019 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 2 năm 2020 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 2 năm 2021 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 20 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 4 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 4 năm 2021 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 đăng ký trạng nguyên tiếng việt lớp 4 vòng 3 năm 2016 trạng nguyên tiếng việt lớp 4 vòng 3 năm 2020 trạng nguyên tiếng việt năm 2018 lớp 3 trạng nguyên tiếng việt online lớp 3 trạng nguyên toán 3 trạng nguyên toán lớp 3 trạng nguyên toán lớp 3 năm 2020 trạng nguyên toàn lớp 3 năm 2021 trạng nguyên toán lớp 3 vòng 1 trạng nguyên toán lớp 3 vòng 1 năm 2016 trạng nguyên toán lớp 3 vòng 1 năm 2018 trạng nguyên toán lớp 3 vòng 1 năm 2020 trạng nguyên toán lớp 3 vòng 2 trạng nguyên toán lớp 3 vòng 4 trạng nguyên toàn tài lớp 3 cấp huyện trạng nguyên toàn tài lớp 3 cấp tỉnh trạng nguyên toàn tài lớp 3 năm 2019 trạng nguyên toàn tài lớp 3 vòng 1 trạng nguyên toàn tài lớp 3 vòng 2 trạng nguyên toàn tài lớp 3 vòng 4 trạng nguyên toàn tài lớp 4 vòng 3 năm 2020 trạng nguyên vòng 16 lớp 3 trạng nguyên.edu.vn lớp 3 video trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 xem trạng nguyên tiếng việt lớp 3 đề thi trạng nguyên lớp 3 năm 2021 đề thi trạng nguyên lớp 3 vòng 15 đề thi trạng nguyên lớp 3 vòng 17 đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 cấp tỉnh đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 mới nhất đề thi trạng nguyên toán lớp 3 vòng 2 đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 3 cấp huyện đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 3 vòng 4
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,258
    Bài viết
    37,727
    Thành viên
    140,062
    Thành viên mới nhất
    phuc102

    Thành viên Online

    Top