Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,275
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP 8 VÒNG Trạng nguyên tiếng việt lớp 3 cấp huyện năm 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải trạng nguyên tiếng việt lớp 3 cấp huyện năm 2023 về ở dưới.

TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 3 VÒNG 1 NĂM 2023-2024

ĐỀ SỐ 1

Bài 1. Chuột vàng tài ba

Đảm đang hồn nhiên con nít hiếu động chăm bẵm

Chăm chút bản lĩnh trẻ con thiếu nhi nhi đồng

Nâng niu ngoan ngoãn mạnh mẽ

Từ để chỉ trẻ em
Tính cách của trẻ em
Sự chăm sóc đối với trẻ em
………………………
………………………
………………………​
………………………
………………………
………………………​
………………………
………………………
………………………​
Bài 2. Điền từ hoặc số

Câu 1. Ai ơi bưng ……….át cơm đầy.

Câu 2. ở chọn nơi, chơi chọn ………….ạn.

Câu 3. Cày sâu ………uốc bẫm.

Câu 4. Thất bại là ………….ẹ thành công.

Câu 5. Anh em như thể …………….chân.

Câu 6. Nhà sạch thì mát, bát sạch ……………..cơm.

Câu 7. Bán ………….em xa, mua láng giềng gần.

Câu 8. Cha mẹ sinh ……………. trời sinh tính.

Câu 9. Bịt mắt bắt ………….ê.

Câu 10. Nhiều điều phủ lấy …………..á gương.

Bài 3. Chọn đáp án đúng.

Câu 1. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?

a. khúc khuỷ b. nghi ngờ c. khô khan d. nghịch ngợm

Câu 2. Cặp từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau?

a. hài hước - hóm hỉnh b. lười biếng - siêng năng

c. thật thà - trung thực d. chăm chỉ - cần cù

Câu 3. Giải câu đố sau:
Lá thì trên biếc, dưới nâu
Quả tròn chín ngọt như bầu sữa thơm.
Là cây gì?

a. cây vú sữa b. cây me c. cây bưởi d. cây khế

Câu 4. Loại quả nào gợi nhớ đến hình ảnh người mẹ?

a. quả lê b. quả vú sữa c. quả dưa hấu d. quả đào

Câu 5. Bộ phận trả lời cho câu hỏi "Ai ?" trong câu "Các cô bác nông dân đang gặt lúa trên đồng." là:

a. các cô bác nông dân b. gặt lúa trên đồng

c. bác nông dân d. cô nông dân

Câu 6. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?

a. ngôi xao b. xinh xắn c. san sẻ d. sâu sắc

Câu 7. Đáp án nào dưới đây là thành ngữ, tục ngữ?

a. Có công trồng rau, có ngày được hái

b. Có công mài sắt, có ngày nên kim

c. Có công cày cấy, có ngày thảnh thơi

d. Có công trồng cây, có ngày được mùa

Câu 8. Loại quả nào dưới đây gọi tên theo màu sắc?

a. đu đủ b. chanh c. dưa hấu d. cam

câu 9. Câu: "Con mèo mập ú, đôi mắt tròn xoe, long lanh." thuộc kiểu câu gì?

a. Vì sao? b. Ai thế nào? c. Ai là gì? d. Ai làm gì?

Câu 10. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
"Giữa trăm nghề, làm nghề ......
Ngồi xuống nhọ lưng, quệt ngang nhọ mũi.”
(Theo Khánh Nguyên)

a. thợ rèn b. thợ xây c. thợ mộc d. thợ nề

HƯỚNG DẪN

Bài 1. Chuột vàng tài ba

Đảm đang hồn nhiên con nít hiếu động chăm bẵm

Chăm chút bản lĩnh trẻ con thiếu nhi nhi đồng

Nâng niu ngoan ngoãn mạnh mẽ

Từ để chỉ trẻ em
Tính cách của trẻ em
Sự chăm sóc đối với trẻ em
Trẻ con; nhi đồng; thiếu nhi; con nít​
Hiếu động; hồn nhiên; ngoan ngoãn​
Chăm bẵm; chăm chút; nâng niu.​
Bài 2. Điền từ hoặc số

Câu 1. Ai ơi bưng …b…….át cơm đầy.

Câu 2. ở chọn nơi, chơi chọn ……b…….ạn.

Câu 3. Cày sâu ……c…uốc bẫm.

Câu 4. Thất bại là ………m….ẹ thành công.

Câu 5. Anh em như thể ……tay……….chân.

Câu 6. Nhà sạch thì mát, bát sạch ………ngon……..cơm.

Câu 7. Bán ……anh…….em xa, mua láng giềng gần.

Câu 8. Cha mẹ sinh ……con………. trời sinh tính.

Câu 9. Bịt mắt bắt ……d…….ê.

Câu 10. Nhiều điều phủ lấy ………gi…..á gương.

Bài 3. Chọn đáp án đúng.

Câu 1. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?

a. khúc khuỷ b. nghi ngờ c. khô khan d. nghịch ngợm

Câu 2. Cặp từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau?

a. hài hước - hóm hỉnh b. lười biếng - siêng năng

c. thật thà - trung thực d. chăm chỉ - cần cù

Câu 3. Giải câu đố sau:
Lá thì trên biếc, dưới nâu
Quả tròn chín ngọt như bầu sữa thơm.
Là cây gì?

a. cây vú sữa b. cây me c. cây bưởi d. cây khế

Câu 4. Loại quả nào gợi nhớ đến hình ảnh người mẹ?

a. quả lê b. quả vú sữa c. quả dưa hấu d. quả đào

Câu 5. Bộ phận trả lời cho câu hỏi "Ai ?" trong câu "Các cô bác nông dân đang gặt lúa trên đồng." là:

a. các cô bác nông dân b. gặt lúa trên đồng

c. bác nông dân d. cô nông dân

Câu 6. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?

a. ngôi xao b. xinh xắn c. san sẻ d. sâu sắc

Câu 7. Đáp án nào dưới đây là thành ngữ, tục ngữ?

a. Có công trồng rau, có ngày được hái

b. Có công mài sắt, có ngày nên kim

c. Có công cày cấy, có ngày thảnh thơi

d. Có công trồng cây, có ngày được mùa

Câu 8. Loại quả nào dưới đây gọi tên theo màu sắc?

a. đu đủ b. chanh c. dưa hấu d. cam

câu 9. Câu: "Con mèo mập ú, đôi mắt tròn xoe, long lanh." thuộc kiểu câu gì?

a. Vì sao? b. Ai thế nào? c. Ai là gì? d. Ai làm gì?

Câu 10. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
"Giữa trăm nghề, làm nghề ......
Ngồi xuống nhọ lưng, quệt ngang nhọ mũi.”
(Theo Khánh Nguyên)

a. thợ rèn b. thợ xây c. thợ mộc d. thợ nề



ĐỀ SỐ 2

Bài 1. Nối ô chữ ở hàng trên với hàng giữa, hàng giữa với hàng dưới.




















Bài 2. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng.



Bài 3. Điền.

Câu 1.
Điền vần phù hợp: Lên non mới biết non cao

Nuôi con mới biết công l………. mẹ hiền. (ca dao)

Câu 2. Điền ng/ngh: Em bé đang ……..ủ rất ……….oan trên lưng mẹ.

Câu 3. Điền chữ cái: Từ “Bối …………ối” nghĩa là lúng túng, không biết làm thế nào.

Câu 4. Điền từ thích hợp: Con có …………… như nhà có nóc.

Câu 5. Giải câu đố:

Để nguyên lấp lánh trên trời

Bớt đầu thành chỗ cá bơi hằng ngày.

Từ để nguyên là từ gì? Trả lời từ ……….

Câu 6. Điền vần phù hợp: Công cha, áo mẹ, chữ thầy

Gắng công mà học có ngày thành d……………. (Ca dao)

Câu 7. Điền ch/tr: Siêng năng là ………..ăm ……….ỉ, cần cù.

Câu 8. Điền chữ thích hợp: Cánh diều như ………….ấu “á”

Ai vừa tung lên trời. (Theo Lương Vĩnh Phúc)

Câu 9. Điền từ thích hợp: Tay em chải tóc

Tóc ngời ánh ………….. (Theo Huy Cận)

Câu 10. Điền chữ cái phù hợp: Trẻ em như búp trên …………..ành.

HƯỚNG DẪN

Bài 1. Nối ô chữ ở hàng trên với hàng giữa, hàng giữa với hàng dưới.


Bài 2. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng.


Bài 3. Điền.

Câu 1.
Điền vần phù hợp: Lên non mới biết non cao

Nuôi con mới biết công l……ao…. mẹ hiền. (ca dao)

Câu 2. Điền ng/ngh: Em bé đang …ng…..ủ rất ……ng….oan trên lưng mẹ.

Câu 3. Điền chữ cái: Từ “Bối ……r……ối” nghĩa là lúng túng, không biết làm thế nào.

Câu 4. Điền từ thích hợp: Con có ……cha……… như nhà có nóc.

Câu 5. Giải câu đố:

Để nguyên lấp lánh trên trời

Bớt đầu thành chỗ cá bơi hằng ngày.

Từ để nguyên là từ gì? Trả lời từ …sao…….

Câu 6. Điền vần phù hợp: Công cha, áo mẹ, chữ thầy

Gắng công mà học có ngày thành d………anh……. (Ca dao)

Câu 7. Điền ch/tr: Siêng năng là ……ch…..ăm …ch…….ỉ, cần cù.

Câu 8. Điền chữ thích hợp: Cánh diều như ……d…….ấu “á”

Ai vừa tung lên trời. (Theo Lương Vĩnh Phúc)

Câu 9. Điền từ thích hợp: Tay em chải tóc

Tóc ngời ánh ……mai…….. (Theo Huy Cận)

Câu 10. Điền chữ cái phù hợp: Trẻ em như búp trên ……c……..ành.











ĐỀ SỐ 3

Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa

Lớn​
Thật thà​
Hoạt bát​
Nhanh nhẹn​
Cha​
Ba​
To​
Nuông chiều​
Nhóm​
Rầu rĩ​
Siêng năng​
Chiều chuộng​
Cần cù​
Trung thực​
Tốp​
Trẻ em​
Nhi đồng​
Mũm mĩm​
Buồn bã​
Mập mạp​


Bài 2. Điền từ hoặc số.

Câu 1. Lá lành đùm lá ………….ách.

Câu 2. Ăn …………..nói thẳng.

Câu 3. Trời quang ……………ây tạnh.

Câu 4. Vững như kiềng ……………..chân.

Câu 5. Con hiền ……………áu thảo.

Câu 6. Trẻ người, ………………..dạ.

Câu 7. Tránh vỏ dưa, gặp vỏ …………..ừa.

Câu 8. Ba chân bốn …………ẳng.

Câu 9. Ở ………….iền gặp lành.

Câu 10. Chia ……………ọt sẻ bùi.

Bài 3. Chọn đáp án đúng.

Câu 1. Từ nào dưới đây cùng nghĩa với "bắp" ?

a. bò b. bóc c. bê d. ngô

câu 2. Tiếng nào dưới đây ghép được với tiếng "gắng" để tạo thành từ có nghĩa?

a. ngựa b. cố c. thắng d. nên

Câu 3. Giải câu đố:

Trên trời có giếng nước trong

Con kiến chẳng lọt, con ong chẳng vào.

Đố là quả gì ?

a. quả dưa b. quả khế c. quả dừa d. quả bưởi

câu 4. Tìm sự vật được so sánh trong câu:
"Bác ngư dân quăng tấm lưới to như tấm màn trời."

a. tấm màn b. tấm lưới c. to d. bác ngư dân

Câu 5. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

a. truyên cần b. trong lành c. chuyền nhiễm d. bóng truyền

Câu 6. Trong các từ dưới đây, đâu là từ chỉ đồ dùng học tập?

a. cặp sách b. tủ lạnh c. bát đĩa d. khăn mặt

Câu 7. Từ nào dưới đây không chỉ cảm xúc của con người?

a. hân hoan b. tức giận c. vui vẻ d. hát ca

Câu 8. Bộ phận nào trong câu: "Hoa phượng là hoa của mùa hạ." trả lời cho câu hỏi "Là gì ?" ?

a. là hoa của mùa hạ b. mùa hạ c. loài hoa d. hoa phượng

Câu 9. Câu: "Mẹ em là bác sĩ." thuộc kiểu câu gì ?

a. Ai thế nào? b. Ai làm gì? c. Ai là gì? d. Khi nào?

câu 10. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ chấm:
"Giờ em ngồi học
Bàn tay siêng năng
Nở hoa trên giấy
Từng hàng ..."
(Huy Cận)

a. thẳng băng b. giăng giăng c. đẹp xinh d. trắng tinh



























HƯỚNG DẪN

Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa

Lớn​
Thật thà​
Hoạt bát​
Nhanh nhẹn​
Cha​
Ba​
To​
Nuông chiều​
Nhóm​
Rầu rĩ​
Siêng năng​
Chiều chuộng​
Cần cù​
Trung thực​
Tốp​
Trẻ em​
Nhi đồng​
Mũm mĩm​
Buồn bã​
Mập mạp​
Lớn = to; ba = cha; siêng năng = cần cù; trẻ em = nhi đồng

Thật thà = trung thực; chiều chuộng = nuông chiều

Hoạt bát = nhanh nhẹn; nhóm = tốp; buồn bã = rầu rĩ

Mũm mĩm = mập mạp.

Bài 2. Điền từ hoặc số.

Câu 1. Lá lành đùm lá ……r…….ách.

Câu 2. Ăn ……ngay……..nói thẳng.

Câu 3. Trời quang ………m……ây tạnh.

Câu 4. Vững như kiềng ……ba………..chân.

Câu 5. Con hiền ………ch……áu thảo.

Câu 6. Trẻ người, ………non………..dạ.

Câu 7. Tránh vỏ dưa, gặp vỏ ……d……..ừa.

Câu 8. Ba chân bốn ……c……ẳng.

Câu 9. Ở ……h…….iền gặp lành.

Câu 10. Chia ………ng……ọt sẻ bùi.

Bài 3. Chọn đáp án đúng.

Câu 1. Từ nào dưới đây cùng nghĩa với "bắp" ?

a. bò b. bóc c. bê d. ngô

câu 2. Tiếng nào dưới đây ghép được với tiếng "gắng" để tạo thành từ có nghĩa?

a. ngựa b. cố c. thắng d. nên

Câu 3. Giải câu đố:

Trên trời có giếng nước trong

Con kiến chẳng lọt, con ong chẳng vào.

Đố là quả gì ?

a. quả dưa b. quả khế c. quả dừa d. quả bưởi



câu 4. Tìm sự vật được so sánh trong câu:
"Bác ngư dân quăng tấm lưới to như tấm màn trời."

a. tấm màn b. tấm lưới c. to d. bác ngư dân

Câu 5. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

a. truyên cần b. trong lành c. chuyền nhiễm d. bóng truyền

Câu 6. Trong các từ dưới đây, đâu là từ chỉ đồ dùng học tập?

a. cặp sách b. tủ lạnh c. bát đĩa d. khăn mặt

Câu 7. Từ nào dưới đây không chỉ cảm xúc của con người?

a. hân hoan b. tức giận c. vui vẻ d. hát ca

Câu 8. Bộ phận nào trong câu: "Hoa phượng là hoa của mùa hạ." trả lời cho câu hỏi "Là gì ?" ?

a. là hoa của mùa hạ b. mùa hạ c. loài hoa d. hoa phượng

Câu 9. Câu: "Mẹ em là bác sĩ." thuộc kiểu câu gì ?

a. Ai thế nào? b. Ai làm gì? c. Ai là gì? d. Khi nào?

câu 10. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ chấm:
"Giờ em ngồi học
Bàn tay siêng năng
Nở hoa trên giấy
Từng hàng ..."
(Huy Cận)

a. thẳng băng b. giăng giăng c. đẹp xinh d. trắng tinh





ĐỀ SỐ 4

Bài 1. Nối ô chữ




Bài 2. Sắp xếp lại các ô để được câu đúng.

Câu 1. chơi/ Em / thích/ chuyền.

à ………………………………………………………….

Câu 2. chữ./ nắn/ viết/ nót/ Tôi

à ………………………………………………………….

Câu 3. cúc/hoa/ Mùa/ vàng./ có/ thu

à ………………………………………………………….

Câu 4. quả/ nhớ/ Ăn/ kẻ/ cây/ trồng

à ………………………………………………………….

Câu 5. Ăn/ dây/ trồng. / khoai/ kẻ/ nhớ/ cho/ mà

à ………………………………………………………….

Câu 6. em/ khoai. / mẹ/ nhà, / Khi/ luộc/ vắng

à ………………………………………………………….

Câu 7. Tháp/ bông/ nhất/ sen. /Mười/ đẹp

à ………………………………………………………….

Câu 8. hiền/ gặp/ lành/ Ở

à ………………………………………………………….

Câu 9. nước/ nhớ/ Uống/ nguồn

à ………………………………………………………….

Câu 10. Đồng/ Mười/ Tháp

à ………………………………………………………….

Bài 3. Điền.

Câu 1.
Điền chữ phù hợp: Từ “can ………..ảm” nghĩa là không sợ đau, không sợ xấu hổ hay nguy hiểm.

Câu 2. Điền từ thích hợp: Chị ngã …………….nâng.

Câu 3. Điền l/n : Bằng ………….ăng là cây thân gỗ, hoa màu tím hồng.

Câu 4. Giải câu đố:

Để nguyên là giống bò ngang

Nếu thêm dấu hỏi, bạc vàng trong tay.

Từ để nguyên là từ gì?

Trả lời: từ …………..

Câu 5. Điền từ thích hợp:

Mắt hiền sáng tựa vì ………….

Bác nhìn đến tận Cà Mau cuối trời. (theo Thanh Hải)

Câu 6. Điền d/r/gi: Một câu chào cởi mở

Hóa …………a người cùng quê. (theo Chu Huy)

Câu 7. Điền vần phù hợp:

Sớm mẹ về, thấy khoai đã chín

Buổi mẹ về, gạo đã trắng t…………. (theo Trần Đăng Khoa)

Câu 8. Điền x/s: ……………an sẻ; ……….ẻ gỗ.

Câu 9. Điền chữ phù hợp: Từ có nghĩa trái ngược với tốt là từ …………ấu.

Câu 10. Điền tr/ch: Từ có nghĩa trái ngược với riêng là …………..ung.



























HƯỚNG DẪN

Bài 1. Nối ô chữ


Bài 2. Sắp xếp lại các ô để được câu đúng.

Câu 1. chơi/ Em / thích/ chuyền.

à Em thích chơi chuyền.

Câu 2. chữ./ nắn/ viết/ nót/ Tôi

à Tôi nắn nót viết chữ.

Câu 3. cúc/hoa/ Mùa/ vàng./ có/ thu

à Mùa thu có hoa cúc vàng.

Câu 4. quả/ nhớ/ Ăn/ kẻ/ cây/ trồng

à Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

Câu 5. Ăn/ dây/ trồng. / khoai/ kẻ/ nhớ/ cho/ mà

à Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.

Câu 6. em/ khoai. / mẹ/ nhà, / Khi/ luộc/ vắng

à Khi mẹ vắng nhà, em luộc khoai.

Câu 7. Tháp/ bông/ nhất/ sen. /Mười/ đẹp

à Tháp Mười đẹp nhất bông sen.

Câu 8. hiền/ gặp/ lành/ Ở

à Ở hiền gặp lành

Câu 9. nước/ nhớ/ Uống/ nguồn

à Uống nước nhớ nguồn

Câu 10. Đồng/ Mười/ Tháp

à Đồng Tháp Mười



Bài 3. Điền.

Câu 1.
Điền chữ phù hợp: Từ “can ……đ…..ảm” nghĩa là không sợ đau, không sợ xấu hổ hay nguy hiểm.

Câu 2. Điền từ thích hợp: Chị ngã ………em…….nâng.

Câu 3. Điền l/n : Bằng ……l…….ăng là cây thân gỗ, hoa màu tím hồng.

Câu 4. Giải câu đố:

Để nguyên là giống bò ngang

Nếu thêm dấu hỏi, bạc vàng trong tay.

Từ để nguyên là từ gì?

Trả lời: từ ……cua……..

Câu 5. Điền từ thích hợp:

Mắt hiền sáng tựa vì ……sao…….

Bác nhìn đến tận Cà Mau cuối trời. (theo Thanh Hải)

Câu 6. Điền d/r/gi: Một câu chào cởi mở

Hóa ……r……a người cùng quê. (theo Chu Huy)

Câu 7. Điền vần phù hợp:

Sớm mẹ về, thấy khoai đã chín

Buổi mẹ về, gạo đã trắng t……inh……. (theo Trần Đăng Khoa)

Câu 8. Điền x/s: ………s……an sẻ; ……x….ẻ gỗ.

Câu 9. Điền chữ phù hợp: Từ có nghĩa trái ngược với tốt là từ ……x……ấu.

Câu 10. Điền tr/ch: Từ có nghĩa trái ngược với riêng là ……ch……..ung.


1700581336977.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN----8 VÒNG TNTV LỚP 3. 23-24.zip
    2.1 MB · Lượt xem: 5
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 cách học trạng nguyên tiếng việt lớp 3 câu hỏi thi trạng nguyên lớp 3 de thi trạng nguyên lớp 3 de thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 3 de thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 3 môn toán de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 năm 2021 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 1 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 18 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 19 de thi trạng nguyên toán lớp 3 de thi trạng nguyên toàn tài lớp 3 giải trạng nguyên lớp 3 giải trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 12 giải trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 2 giải trạng nguyên toán lớp 3 vòng 1 học trạng nguyên lớp 3 học trạng nguyên toán lớp 3 vòng 1 ioe trạng nguyên tiếng việt lớp 3 lịch thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 luyện thi trạng nguyên lớp 3 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 1 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 14 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 15 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 luyện thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 18 luyện thi trạng nguyên toán lớp 3 luyện thi trạng nguyên toàn tài lớp 3 on luyện trạng nguyên tiếng việt lớp 3 ôn luyện trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 sách trạng nguyên lớp 3 sách trạng nguyên tiếng việt lớp 3 sân chơi trạng nguyên toán lớp 3 thi thử trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 1 thi thử trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 15 thi trạng nguyên lớp 3 môn tiếng việt thi trạng nguyên môn toán lớp 3 thi trạng nguyên tiếng anh lớp 3 vòng 1 thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 2 thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 4 trạng nguyên lớp 3 trạng nguyên lớp 3 cấp trường trạng nguyên lớp 3 năm 2021 trạng nguyên lớp 3 thi cấp trường trạng nguyên lớp 3 tiếng việt trạng nguyên lớp 3 vòng 1 trang nguyen lop 3 vong 14 trạng nguyên lớp 3 vòng 15 trạng nguyên lớp 3 vòng 16 trạng nguyên lớp 3 vòng 16 năm 2021 trạng nguyên lớp 3 vòng 17 trạng nguyên lớp 3 vòng 2 trạng nguyên lớp 3 vòng 4 trạng nguyên lớp 3 vòng 6 trạng nguyên lớp 3 vòng 8 trạng nguyên lớp 3c trạng nguyên tiếng anh lớp 3 vòng 1 trạng nguyên tiếng anh lớp 4 vòng 3 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 3 năm 2017 trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 3 năm 2019 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 các vòng trạng nguyên tiếng việt lớp 3 cấp huyện trạng nguyên tiếng việt lớp 3 cấp tỉnh trạng nguyên tiếng việt lớp 3 luyện tập trạng nguyên tiếng việt lớp 3 năm 2016 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 năm 2017 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 năm 2018 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 1 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 1 năm 2017 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 1 năm 2018 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 1 năm 2020 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 1 năm 2021 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 14 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 14 năm 2016 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 14 năm 2019 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 14 năm 2020 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 15 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 15 năm 2016 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 15 năm 2018 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 15 năm 2019 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 15 năm 2020 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 15 năm 2021 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 16 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 năm 2016 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 năm 2017 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 năm 2018 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 năm 2019 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 năm 2020 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 năm 2021 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 18 năm 2018 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 18 năm 2020 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 2 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 2 năm 2018 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 2 năm 2019 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 2 năm 2020 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 2 năm 2021 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 20 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 4 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 4 năm 2021 trạng nguyên tiếng việt lớp 3 đăng ký trạng nguyên tiếng việt lớp 4 vòng 3 năm 2016 trạng nguyên tiếng việt lớp 4 vòng 3 năm 2020 trạng nguyên tiếng việt năm 2018 lớp 3 trạng nguyên tiếng việt online lớp 3 trạng nguyên toán 3 trạng nguyên toán lớp 3 trạng nguyên toán lớp 3 năm 2020 trạng nguyên toàn lớp 3 năm 2021 trạng nguyên toán lớp 3 vòng 1 trạng nguyên toán lớp 3 vòng 1 năm 2016 trạng nguyên toán lớp 3 vòng 1 năm 2018 trạng nguyên toán lớp 3 vòng 1 năm 2020 trạng nguyên toán lớp 3 vòng 2 trạng nguyên toán lớp 3 vòng 4 trạng nguyên toàn tài lớp 3 cấp huyện trạng nguyên toàn tài lớp 3 cấp tỉnh trạng nguyên toàn tài lớp 3 năm 2019 trạng nguyên toàn tài lớp 3 vòng 1 trạng nguyên toàn tài lớp 3 vòng 2 trạng nguyên toàn tài lớp 3 vòng 4 trạng nguyên toàn tài lớp 4 vòng 3 năm 2020 trạng nguyên vòng 16 lớp 3 trạng nguyên.edu.vn lớp 3 video trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 17 xem trạng nguyên tiếng việt lớp 3 đề thi trạng nguyên lớp 3 năm 2021 đề thi trạng nguyên lớp 3 vòng 15 đề thi trạng nguyên lớp 3 vòng 17 đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 cấp tỉnh đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 mới nhất đề thi trạng nguyên toán lớp 3 vòng 2 đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 3 cấp huyện đề thi trạng nguyên toàn tài lớp 3 vòng 4
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,258
    Bài viết
    37,727
    Thành viên
    140,076
    Thành viên mới nhất
    nguyenlonghao
    Top