- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,009
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 10+ Đề thi cuối kì 2 toán 8 có đáp án NĂM 2021 - 2022 TRẮC NGHIỆM RẤT HAY
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh LIST 10+ Đề thi cuối kì 2 toán 8 có đáp án NĂM 2021 - 2022 TRẮC NGHIỆM RẤT HAY. Đây là bộ Đề thi cuối kì 2 toán 8 có đáp án, đề thi cuối kì 2 toán 8 năm 2021, đề thi cuối kì 2 toán 8 trắc nghiệm....
de thi toán lớp 8 học kì 1 năm 2020-2021 có đáp án
De thi Toán lớp 8 học kì 2 năm 2020 có đáp an
de thi toán lớp 8 học kì 2 năm 2018-2019 có đáp án
De thi học kì 2 Toán 8 có đáp an violet
De thi Toán lớp 8 học kì 2 năm 2021 có đáp an
De thi học kì 2 Toán 8 có trắc nghiệm
De thi học kì 2 Toán 8 PDF
De thi học kì 2 lớp 8 môn Toán
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm):
Câu 1. Trên trục số biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào?
x +1<4 B. C. x+1 >4 D.
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình là:
A. {0} B. {0;6} C. {6} D. 6
Câu 3. DABC ~ DDEF theo hệ số tỉ lệ k thì DDEF~ DABC theo hệ số tỉ lệ là:
A. k B. C. k2 D.
Câu 4. D MQN ~ DABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số bằng:
A.k B. C.k2 D.
Câu 5: D ABC và D DEF có: kết luận nào sau đây đúng:
A. D ABC ~ DDEF; B. DABC ~ D EDF;
C. DABC ~ DEFD ; D. DABC ~ DFDE
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt?
2 B. 4 C. 6 D.8
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích V của nó bằng:
A. V= AB+AD+AA’
B. V=A’A.AB.BB’
C. V=AB.BC.CD
D. V= AB.AD.AA’
Câu 8 . Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng:
A. 36cm3 B. 360cm3 C. 216cm3 D. 260cm3
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. B. C. x2 + 4x = 0 D. 0x + 3 = 0
Câu 10. Phương trình bậc nhất 3- = 0 có hệ số a bằng
B. - C.3 D. 1
Câu 11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x +2 = 0 ?
A.3x = -2 B. 3x = 2 C. 2x = 3 B. 2x = -3
Câu 12. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 2)x +4 = 0 là
A. m 0 B. m >2 C. m 2 D. m <2
Câu 13. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu?
A. ; B. C. + 4 = 1 – D.
Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ¹ 4; B. x ¹ -4; C. x¹ 4 và x ¹ -4; D. x ¹ 0 và x ¹ 4;
Câu 15. Cho a > b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. -2a < -2b B. -3a > -3b C. -5a < -5b D. -2a + 1 > -2b + 1
Câu 16. Bất phương trình 4 - x >0 có tập nghiệm là:
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Câu 17 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
b)
Câu 18 (1,25 điểm). Giải các bất phương trình sau
a) 3x - 15 > 0 b)
Câu 19. (0,5đ) Giải phương trình sau: ;
Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 21: (1,75 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy
a)Chứng minh DAHB ∽ DBCD
b)Chứng minh : DAHD ∽ DBAD
c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ?
Câu 22. (0,5đ)
Giải phương trình sau:
……………………………………………hết…………………………………………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM).
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 2 = 0 B. C. x + y = 0 D.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình: (x + 2)(x - 3) = 0 là ?
A. S = B. S = C. S = D. S =
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 0 và x -3
Câu 4 : Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm :
A. 8+x = 4 B. 2 – x = x – 4 C. 1 +x = x D. 5+2x = 0
Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 4–2x < 6 là:
A. x >– 5 B. x <– 5 C. x < –1 D. x >–1
Câu 6: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x £ 2; B. x > 2 ; C. x ³ 2 D. x <2
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2 2x
Câu 8: Nếu tam giác ABC có MN//BC, theo định lý Talet ta có:
A. B. C. D.
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.Một đáp án khác
Câu 10: Nếu êM’N’P’ êDEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
A. B. . C. . D.
Câu 11: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x = ?
A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm.
Câu 12: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt?
A. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt D. 7 mặt
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 13 (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 7 + 2x = 32 – 3x b) c)
Câu 14 (1,5 điểm) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 15: ( 2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I ( H BC, D AC).
a) Chứng minh ;
b) Chứng minh AB2 = BH. BC;
c) Chứng minh
Câu 16: (1,0 điểm) Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau:
x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy làm bài :
Đúng mỗi câu cho 0,25đ
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Giá trị của phân thức tại x = -1 bằng:
A. 12 B. -12 C. D.
2) Điều kiện để giá trị phân thức được xác định là:
A. B. C. và D. và
3) Phương trình có nghiệm là:
A. -1 B. 2 C. 2 và -1 D. -2
4) Điều kiện xác định của phương trình: là:
A. B. C. và D. hoặc
5) Nếu thì c . Dấu thích hợp trong ô trống là:
A. < B. > C. D.
6) x= 1 là nghiệm của bất phương trình:
A. B. C. D.
7) Cho hình lập phương có cạnh là 5 cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
A. B. C. D.
8) Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: 5cm ; 3cm ; 2cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
A. B. C. D.
Bài 2: (2 điểm) Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày được 40 ha. Khi thực hiện, mỗi ngày cày được 52 ha. Vì vậy, đội không những đã cày xong trước thời hạn 2 ngày mà còn cày thêm được 4 ha nữa. Tính diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch đã định?
Bài 3: (3 điểm)
Cho ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết BH = 4cm ; CH = 9cm. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Chứng minh rằng:
Tứ giác AIHK là hình chữ nhật.
Tam giác AKI đồng dạng với tam giác ABC.
Tính diện tích ABC
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Bài 1: ( 2đ): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm:
Bài 2: (1đ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
a). Đ b). S c). Đ d). S
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2điểm)
(0,5điểm)
(0,5điểm)
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x< 15 (0,5điểm)
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số (0,5điểm)
Bài 2: (2 điểm)
+ Gọi x là diện tích ruộng đội cày theo kế hoạch (ha; x > 40) (0,5điểm)
+ Diện tích ruộng đội đã cày được là: x + 4 (ha)
+ Số ngày đội dự định cày là: (ha) . Số ngày đội đã cày là: (ha)
+ Đội cày xong trước thời hạn 2 ngày nên ta có ptrình: – = 2 (0,5điểm)
+ Giaỉ phương trình được: x = 360 (0,5điểm)
+ Trả lời đúng : diện tích ruộng đội cày theo kế hoạch là 360 ha (0,5điểm)
Bài 3: (3điểm)
Vẽ hình đúng cho (0,5điểm)
a) Tứ giác AIHK có IAK = AKH = AIH = (gt)
Suy ra tứ giác AIHK là hcn (Tứ giác có 3 góc vuông) (0,5điểm)
b)ACB + ABC =
HAB + ABH =
Suy ra :
ACB = HAB (1) (0,5điểm)
Tứ giác AIHK là hcn HAB = AIK (2)
Từ (1) và (2) ACB = AIK
AIK đồng dạng với ABC (g - g) (0,5điểm)
c) HAB đồng dạng với HCA (g- g)
. (0,5điểm)
(0,5điểm)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm):
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. B. C. x2 + 4x = 0 D. 0x + 3 = 0
Câu 2. Phương trình bậc nhất 3- = 0 có hệ số a bằng
B. - C.3 D. 1
Câu 3. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2x +3 = 0 ?
A.2x = -3 B. 2x = 3 C. 3x = 2 D. 3x = -2
Câu 4. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 3)x +4 = 0 là
A. m 0 B. m >3 C. m 3 D. m <3
Câu 5. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu?
A. ; B. C. + 4 = 1 – D.
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ¹ 3; B. x ¹ -3; C. x¹ 3 và x ¹ -3; D. x ¹ 0 và x ¹ 3;
Câu 7. Cho a > b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. -3a < -3b B. -3a > -3b C. -5a < -5b D. -2a + 1 > -2b + 1
Câu 8. Bất phương trình 4 - x >0 có tập nghiệm là:
Câu 9. Trên trục số biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào?
A.x <3 B. C. x >3 D.
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình là:
A. {0} B. {0;6} C. {6} D. 6
Câu 11. DABC ~ DDEF theo hệ số tỉ lệ k thì DDEF~ DABC theo hệ số tỉ lệ là:
A. k B. C. k2 D.
Câu 12. D MQN ~ DABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số bằng:
A.k B. C.k2 D.
Câu 13: D ABC và D DEF có: kết luận nào sau đây đúng:
A. D ABC ~ DDEF; B. DABC ~ D EDF;
C. DABC ~ DEFD ; D. DABC ~ DFDE
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt?
2 B. 4 C. 6 D.8
Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích V của nó bằng:
A. V= AB+AD+AA’
B. V=A’A.AB.BB’
C. V=AB.BC.CD
D. V= AB.AD.AA’
Câu 16. Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng:
A. 36cm3 B. 360cm3 C. 216cm3 D. 260cm3
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Câu 17 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) b)
Câu 18 (1,25 điểm). Giải các bất phương trình sau
a) 20x - 20 <0 b)
Câu 19. (0,5đ) Giải phương trình sau:
Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vân tốc 12 km/h. Lúc về, bạn đó đạp xe với vận tốc 10 km/h.Biết thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng từ nhà đến trường của bạn học sinh đó?
Câu 21: (1,75 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy
a)Chứng minh DAHB ∽ DBCD
b)Chứng minh : DAHD ∽ DBAD
c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ?
Câu 22. (0,5đ)
Giải phương trình sau:
……………………………………………hết…………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM).
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 2x - 3 = 5 b) (x + 2)(3x - 15) = 0
c)
Câu 2: (1,5điểm)
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
b) Tìm x để giá trị của biểu thức 3x – 4 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x – 6
Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó uống rượu nên đi nhanh hơn với vận tốc 70 km/h và thời gian về cũng ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường tỉnh A đến tỉnh B.
(Các em tự suy nghĩ xem người này có vi phạm luật giao thông hay không nếu vận tốc tối đa trên đoạn đường này là 60 km.)
Câu 4: (4 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH H BC).
a) Chứng minh: HBA ഗ ABC
Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong ABC kẻ phân giác AD (D BC). Trong ADB kẻ phân giác DE (E AB); trong ADC kẻ phân giác DF (F AC).
Chứng minh rằng:
Câu 5: (0,5 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ trong hình dưới đây. Biết: AB=5cm, BC=4cm, CC’=3cm
Phần 1. TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm)
Học sinh chọn một phương án đúng nhất ở mỗi câu và viết phương án chọn vào bài làm (Ví dụ: Câu 1: A, Câu 2: B, Câu 3: D …).
Câu 1. Các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Nghiệm của phương trình là:
. B. . C. . D. .
Câu 3. Nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Số nghiệm của phương trình 0x = 3 là:
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. Vô nghiệm D. vô số.
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình là:
. B. . C. . D. .
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình là :
. B. C. . D.
Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = . Chu vi tam giác DEF là 16cm thì chu vi tam giác ABC là:
32cm. B. 8cm. C. . D. .
Câu 8. Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC ) thì:
. B. . C. . D. .
Câu 9. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và diện tích xung quanh lần lượt là ; và . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
. B. . C. . D. .
Câu 10. Hình lập phương có thể tích thì có diện tích toàn phần là:
. B. . C. . D. .
Câu 11. Tam giác ABC, đường thẳng d song song với BC cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại M và N. Hãy chọn đẳng thức đúng:
A. . B. C. . D.
Câu 12. Khẳng định nào sai ?
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
C. Hai tam giác vuông cân đồng dạng với nhau.
D. Hai tam giác đều đồng dạng với nhau.
Phần 2. TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu 13. (2,50 điểm) Giải phương trình:
a)
b)
c)
Câu 14. (1,00 điểm) Giải bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Câu 15. (1,50 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 45km/h. Đến B người đó làm việc hết 30 phút rồi quay về A với vận tốc 30km/h. Biết tổng thời gian là 6 giờ 30 phút. Tính quãng đường từ A đến B?
Câu 16. (2,00 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB = 2cm, AC = 4cm. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho góc ABM bằng góc ACB.
a) Chứng minh: ∽ .
b) Từ A kẻ . Chứng minh rằng: .
Họ và tên:...................................................... Lớp:..............
Phần 1. TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Phần 2. TỰ LUẬN (7,00 điểm)
* Ghi chú: Các cách giải khác nếu đúng đều đạt điểm tối đa.
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh LIST 10+ Đề thi cuối kì 2 toán 8 có đáp án NĂM 2021 - 2022 TRẮC NGHIỆM RẤT HAY. Đây là bộ Đề thi cuối kì 2 toán 8 có đáp án, đề thi cuối kì 2 toán 8 năm 2021, đề thi cuối kì 2 toán 8 trắc nghiệm....
Tìm kiếm có liên quan
de thi toán lớp 8 học kì 1 năm 2020-2021 có đáp án
De thi Toán lớp 8 học kì 2 năm 2020 có đáp an
de thi toán lớp 8 học kì 2 năm 2018-2019 có đáp án
De thi học kì 2 Toán 8 có đáp an violet
De thi Toán lớp 8 học kì 2 năm 2021 có đáp an
De thi học kì 2 Toán 8 có trắc nghiệm
De thi học kì 2 Toán 8 PDF
De thi học kì 2 lớp 8 môn Toán
ĐỀ 1 | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 8 |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm):
Câu 1. Trên trục số biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào?
x +1<4 B. C. x+1 >4 D.
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình là:
A. {0} B. {0;6} C. {6} D. 6
Câu 3. DABC ~ DDEF theo hệ số tỉ lệ k thì DDEF~ DABC theo hệ số tỉ lệ là:
A. k B. C. k2 D.
Câu 4. D MQN ~ DABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số bằng:
A.k B. C.k2 D.
Câu 5: D ABC và D DEF có: kết luận nào sau đây đúng:
A. D ABC ~ DDEF; B. DABC ~ D EDF;
C. DABC ~ DEFD ; D. DABC ~ DFDE
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt?
2 B. 4 C. 6 D.8
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích V của nó bằng:
A. V= AB+AD+AA’
B. V=A’A.AB.BB’
C. V=AB.BC.CD
D. V= AB.AD.AA’
Câu 8 . Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng:
A. 36cm3 B. 360cm3 C. 216cm3 D. 260cm3
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. B. C. x2 + 4x = 0 D. 0x + 3 = 0
Câu 10. Phương trình bậc nhất 3- = 0 có hệ số a bằng
B. - C.3 D. 1
Câu 11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x +2 = 0 ?
A.3x = -2 B. 3x = 2 C. 2x = 3 B. 2x = -3
Câu 12. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 2)x +4 = 0 là
A. m 0 B. m >2 C. m 2 D. m <2
Câu 13. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu?
A. ; B. C. + 4 = 1 – D.
Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ¹ 4; B. x ¹ -4; C. x¹ 4 và x ¹ -4; D. x ¹ 0 và x ¹ 4;
Câu 15. Cho a > b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. -2a < -2b B. -3a > -3b C. -5a < -5b D. -2a + 1 > -2b + 1
A. | B. | C. | D. |
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Câu 17 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
b)
Câu 18 (1,25 điểm). Giải các bất phương trình sau
a) 3x - 15 > 0 b)
Câu 19. (0,5đ) Giải phương trình sau: ;
Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 21: (1,75 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy
a)Chứng minh DAHB ∽ DBCD
b)Chứng minh : DAHD ∽ DBAD
c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ?
Câu 22. (0,5đ)
Giải phương trình sau:
……………………………………………hết…………………………………………
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút
( Đáp án này có 02 trang )
MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút
( Đáp án này có 02 trang )
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM).
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | C | B | D | B | D | D | C |
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | B | B | A | C | B | C | A | A |
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 17 (1đ) | . Vậy phương trình có nghiệm x = 2 | 0,25 0,25 |
b. hoặc hoặc Vậy S= | 0,25 0,25 | |
Câu 18 (1,25đ) | a)3x - 15 > 0 ó3x >15 óx >5 Nghiệm của bất phương trình 3x – 15> 0 là x > 5 b- Giải BPT: 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) 4x + 4 < 12 + 3x – 6 x < 2. Nghiệm của bất phương trình là x < 2 | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 19 (0,5đ) | ; ĐKXĐ: x -1; x 2 => 2x = 6 x = 3 (TMĐK) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3} | 0,5 |
Câu 20 (1,0đ) | Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB. (ĐK: x > 0) Thời gian đi: (giờ); thời gian về: (giờ) Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ nên ta có phương trình: – = 4x – 3x = 90 x = 90 (thỏa mãn ĐK) Vậy quãng đường AB dài 90 km | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 21 (1,75đ) | Vẽ hình đúng; ghi đúng GT, KL h.c.n ABCD , AB = 8cm GT BC = 6cm ; AH ^ BD tại H a) DAHB ∽ DBCD KL b) DAHD ∽ DBAD c) SABD = ?; AH=? Chứng minh a) Xét DAHB và DBCD có ; (so le trong do AB // CD) DAHB ∽ DBCD (g.g) b)Xét DAHD và DBAD có ; chung DAHD ∽ DBAD (g.g) (đpcm) c) Xét DABD ( ) AB = 8cm ; AD = 6cm, có DB = (cm) Vì SABD = Mặt khác SABD = =>AH = | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 22 (0,5đ) | 0,25 0,25 |
Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó
ĐỀ 2 Thuvienhoclieu.com | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 8 |
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 2 = 0 B. C. x + y = 0 D.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình: (x + 2)(x - 3) = 0 là ?
A. S = B. S = C. S = D. S =
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 0 và x -3
Câu 4 : Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm :
A. 8+x = 4 B. 2 – x = x – 4 C. 1 +x = x D. 5+2x = 0
Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 4–2x < 6 là:
A. x >– 5 B. x <– 5 C. x < –1 D. x >–1
]////////////////////////////////////// |
0 |
2 |
A. x £ 2; B. x > 2 ; C. x ³ 2 D. x <2
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2 2x
Câu 8: Nếu tam giác ABC có MN//BC, theo định lý Talet ta có:
A. B. C. D.
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.Một đáp án khác
Câu 10: Nếu êM’N’P’ êDEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
A. B. . C. . D.
Câu 11: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x = ?
A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm.
Câu 12: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt?
A. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt D. 7 mặt
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 13 (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 7 + 2x = 32 – 3x b) c)
Câu 14 (1,5 điểm) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 15: ( 2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I ( H BC, D AC).
a) Chứng minh ;
b) Chứng minh AB2 = BH. BC;
c) Chứng minh
Câu 16: (1,0 điểm) Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau:
x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy làm bài :
Đúng mỗi câu cho 0,25đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | A | D | C | B | D | C | A | C | C | A | A |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu | Đáp án | Biểu điểm |
Câu 13 (1,5 đ) Câu a) 0.75 đ Câu b) 0.75 đ Câu c) 1.0 đ | a) 7 + 2x = 32 – 3x Vậy phương trình có tập nghiệm S = {5} | 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
b) Vậy phương trình có tập nghiệm S = {3} | 0,25đ 0,25đ 0,25đ | |
c) (1) ĐKXĐ : x ¹0 ; x ¹-1 Quy đồng và khử mẫu hai vế: (1) Suy ra: x + (x-1)(x+1) = 2x-1 Û x2 – 1 + x = 2x - 1 Û x2 +x -2x = -1+1 Û x2 - x =0 Û x(x-1)= 0 Û x = 0 hoặc x = 1 x = 0 (không tmđk); x = 1 (tmđk) Vậy Phương trình (1) có một nghiệm x = 1 | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ | |
Câu 14 (1,5 đ) | 2giờ15phút = Gọi x(km) là quãng đường AB (x>0) Thời gian đi : Thời gian về : Theo đầu bài ta có phương trình : Giải ra ta được: x = 50 (tmđk) Đáp số: Quãng đường AB là 50 km. | 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 15 (2đ) Câu a) 0.75 đ Câu b) 0,5 đ Câu c) 0,75đ | Vẽ hình đúng : Chứng minh đúng : chung Vậy (g-g) | 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
b) Ta có (cmt) => Vậy AB2 = BH. BC | 0,25 đ 0,25 đ | |
c) Ta có ; Mà Vậy | 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ | |
Câu16 (1,0 đ) | x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 Biến đổi về dạng: (x-2)2 + (y-3)2 = 0 Lập luận dẫn tới x – 2 = 0 và y – 3 = 0 Tìm được x = 2; y = 3 | 0,5 đ 0,25đ 0,25 đ |
ĐỀ 3 Thuvienhoclieu.com | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 8 |
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Giá trị của phân thức tại x = -1 bằng:
A. 12 B. -12 C. D.
2) Điều kiện để giá trị phân thức được xác định là:
A. B. C. và D. và
3) Phương trình có nghiệm là:
A. -1 B. 2 C. 2 và -1 D. -2
4) Điều kiện xác định của phương trình: là:
A. B. C. và D. hoặc
5) Nếu thì c . Dấu thích hợp trong ô trống là:
A. < B. > C. D.
6) x= 1 là nghiệm của bất phương trình:
A. B. C. D.
7) Cho hình lập phương có cạnh là 5 cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
A. B. C. D.
8) Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: 5cm ; 3cm ; 2cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
A. B. C. D.
Bài 2: (2 điểm) Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Phát biểu | Đúng | Sai |
a) Nếu tam giác vuông này có 2 cạnh góc vuông tỉ lệ với 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì 2 tam giác vuông đó đồng dạng. | ||
b) Tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. | ||
c) Nếu 2 tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau theo tỉ số đồng dạng k = 1. | ||
d) Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau. |
Bài 1: (2 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày được 40 ha. Khi thực hiện, mỗi ngày cày được 52 ha. Vì vậy, đội không những đã cày xong trước thời hạn 2 ngày mà còn cày thêm được 4 ha nữa. Tính diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch đã định?
Bài 3: (3 điểm)
Cho ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết BH = 4cm ; CH = 9cm. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Chứng minh rằng:
Tứ giác AIHK là hình chữ nhật.
Tam giác AKI đồng dạng với tam giác ABC.
Tính diện tích ABC
HẾT
Đáp án:
Đáp án:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Bài 1: ( 2đ): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | C | B | C | C | C | D | D |
a). Đ b). S c). Đ d). S
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2điểm)
(0,5điểm)
(0,5điểm)
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x< 15 (0,5điểm)
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số (0,5điểm)
Bài 2: (2 điểm)
+ Gọi x là diện tích ruộng đội cày theo kế hoạch (ha; x > 40) (0,5điểm)
+ Diện tích ruộng đội đã cày được là: x + 4 (ha)
+ Số ngày đội dự định cày là: (ha) . Số ngày đội đã cày là: (ha)
+ Đội cày xong trước thời hạn 2 ngày nên ta có ptrình: – = 2 (0,5điểm)
+ Giaỉ phương trình được: x = 360 (0,5điểm)
+ Trả lời đúng : diện tích ruộng đội cày theo kế hoạch là 360 ha (0,5điểm)
Bài 3: (3điểm)
Vẽ hình đúng cho (0,5điểm)
a) Tứ giác AIHK có IAK = AKH = AIH = (gt)
Suy ra tứ giác AIHK là hcn (Tứ giác có 3 góc vuông) (0,5điểm)
b)ACB + ABC =
HAB + ABH =
Suy ra :
ACB = HAB (1) (0,5điểm)
Tứ giác AIHK là hcn HAB = AIK (2)
Từ (1) và (2) ACB = AIK
AIK đồng dạng với ABC (g - g) (0,5điểm)
c) HAB đồng dạng với HCA (g- g)
. (0,5điểm)
(0,5điểm)
ĐỀ 4 Thuvienhoclieu.com | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 8 |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm):
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. B. C. x2 + 4x = 0 D. 0x + 3 = 0
Câu 2. Phương trình bậc nhất 3- = 0 có hệ số a bằng
B. - C.3 D. 1
Câu 3. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2x +3 = 0 ?
A.2x = -3 B. 2x = 3 C. 3x = 2 D. 3x = -2
Câu 4. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 3)x +4 = 0 là
A. m 0 B. m >3 C. m 3 D. m <3
Câu 5. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu?
A. ; B. C. + 4 = 1 – D.
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ¹ 3; B. x ¹ -3; C. x¹ 3 và x ¹ -3; D. x ¹ 0 và x ¹ 3;
Câu 7. Cho a > b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. -3a < -3b B. -3a > -3b C. -5a < -5b D. -2a + 1 > -2b + 1
A. | B. | C. | D. |
A.x <3 B. C. x >3 D.
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình là:
A. {0} B. {0;6} C. {6} D. 6
Câu 11. DABC ~ DDEF theo hệ số tỉ lệ k thì DDEF~ DABC theo hệ số tỉ lệ là:
A. k B. C. k2 D.
Câu 12. D MQN ~ DABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số bằng:
A.k B. C.k2 D.
Câu 13: D ABC và D DEF có: kết luận nào sau đây đúng:
A. D ABC ~ DDEF; B. DABC ~ D EDF;
C. DABC ~ DEFD ; D. DABC ~ DFDE
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt?
2 B. 4 C. 6 D.8
Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích V của nó bằng:
A. V= AB+AD+AA’
B. V=A’A.AB.BB’
C. V=AB.BC.CD
D. V= AB.AD.AA’
Câu 16. Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng:
A. 36cm3 B. 360cm3 C. 216cm3 D. 260cm3
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Câu 17 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) b)
Câu 18 (1,25 điểm). Giải các bất phương trình sau
a) 20x - 20 <0 b)
Câu 19. (0,5đ) Giải phương trình sau:
Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vân tốc 12 km/h. Lúc về, bạn đó đạp xe với vận tốc 10 km/h.Biết thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng từ nhà đến trường của bạn học sinh đó?
Câu 21: (1,75 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy
a)Chứng minh DAHB ∽ DBCD
b)Chứng minh : DAHD ∽ DBAD
c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ?
Câu 22. (0,5đ)
Giải phương trình sau:
……………………………………………hết…………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM).
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | B | B | A | C | B | C | A | A | C | C | B | D | B | D | D | C |
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 17 (1đ) | . Vậy phương trình có nghiệm x = -3 | 0,25 0,25 |
b. hoặc hoặc Vậy S= | 0,25 0,25 | |
Câu 18 (1,25đ) | a)20x - 20 <0 ó20x <20 óx <1 Nghiệm của bất phương trình 20x - 20 <0 là x < 1 b). Ta có: Vậy tập nghiệm của bất phương trình là | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 19 (0,5đ) | ĐKXĐ : x +2 –(x-2) =4x ó4x=4 óx=1 ( thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy PT có tập nghiệm : | 0,5 |
Câu 20 (1,0đ) | Gọi x (km) là độ dài quãng đường từ nhà đến trường của bạn HS . (ĐK: x > 0) Thời gian đi: (giờ); thời gian về: (giờ) Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút = giờ nên ta có phương trình: – = 6x – 5x = 10 x = 10 (thỏa mãn ĐK x> 0) Vậy quãng đường từ nhà đến trường của bạn HS đó là 10 km | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 21 (1,75đ) | Vẽ hình đúng; ghi đúng GT, KL h.c.n ABCD , AB = 8cm GT BC = 6cm ; AH ^ BD tại H a) DAHB ∽ DBCD KL b) DAHD ∽ DBAD c) SABD = ?; AH=? Chứng minh a) Xét DAHB và DBCD có ; (so le trong do AB // CD) DAHB ∽ DBCD (g.g) b)Xét DAHD và DBAD có ; chung DAHD ∽ DBAD (g.g) (đpcm) c) Xét DABD ( ) AB = 8cm ; AD = 6cm, có DB = (cm) Vì SABD = Mặt khác SABD = =>AH = | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 22 (0,5đ) | 0,25 0,25 |
Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó
ĐỀ 5 Thuvienhoclieu.com | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 8 |
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 2x - 3 = 5 b) (x + 2)(3x - 15) = 0
c)
Câu 2: (1,5điểm)
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
b) Tìm x để giá trị của biểu thức 3x – 4 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x – 6
Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó uống rượu nên đi nhanh hơn với vận tốc 70 km/h và thời gian về cũng ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường tỉnh A đến tỉnh B.
(Các em tự suy nghĩ xem người này có vi phạm luật giao thông hay không nếu vận tốc tối đa trên đoạn đường này là 60 km.)
Câu 4: (4 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH H BC).
a) Chứng minh: HBA ഗ ABC
Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong ABC kẻ phân giác AD (D BC). Trong ADB kẻ phân giác DE (E AB); trong ADC kẻ phân giác DF (F AC).
Chứng minh rằng:
Câu 5: (0,5 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ trong hình dưới đây. Biết: AB=5cm, BC=4cm, CC’=3cm
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu | Đáp án | Điểm |
1 | a) 2x - 3 = 5 2x = 5 + 3 2x = 8 x = 4 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 4} Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3} c) ĐKXĐ: x - 1; x 2 3(x – 2) – 2(x + 1) = 4x - 2 3x – 6 – 2x - 2 = 4x -2 – 3x = 6 x = -2 (thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2} | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
2 | a) 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) 4x + 4 < 12 + 3x – 6 4x – 3x < 12 – 6 – 4 x < 2 Biểu diễn tập nghiệm b) 3x – 4 < 5x – 6 3x – 5x < - 6 +4 -2x < -2 x > -1 Vậy tập nghiệm của BPT là {x | x > -1} | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
3 | - Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), x > 0 - Thời gian lúc đi từ A đến B là: (h) - Thời gian lúc về là: (h) - Lập luận để có phương trình: = + - Giải phương trình được x = 70 - Kết luận. | 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 |
4 | Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng a) Xét HBA và ABC có: HBA ഗ ABC (g.g) = BC = 20 cm Ta có HBA ഗ ABC (Câu a) AH = = 9,6 cm c) (vì DE là tia phân giác của ) (vì DF là tia phân giác của ) (1) (nhân 2 vế với ) | 0,5 0.5 0.5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 |
5 | Thể tích hình hộp chữ nhật là: V= 5.4.3 = 60 (cm3) | 0,5 |
ĐỀ 6 Thuvienhoclieu.com | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 8 |
Phần 1. TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm)
Học sinh chọn một phương án đúng nhất ở mỗi câu và viết phương án chọn vào bài làm (Ví dụ: Câu 1: A, Câu 2: B, Câu 3: D …).
Câu 1. Các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Nghiệm của phương trình là:
. B. . C. . D. .
Câu 3. Nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Số nghiệm của phương trình 0x = 3 là:
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. Vô nghiệm D. vô số.
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình là:
. B. . C. . D. .
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình là :
. B. C. . D.
Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = . Chu vi tam giác DEF là 16cm thì chu vi tam giác ABC là:
32cm. B. 8cm. C. . D. .
Câu 8. Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC ) thì:
. B. . C. . D. .
Câu 9. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và diện tích xung quanh lần lượt là ; và . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
. B. . C. . D. .
Câu 10. Hình lập phương có thể tích thì có diện tích toàn phần là:
. B. . C. . D. .
Câu 11. Tam giác ABC, đường thẳng d song song với BC cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại M và N. Hãy chọn đẳng thức đúng:
A. . B. C. . D.
Câu 12. Khẳng định nào sai ?
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
C. Hai tam giác vuông cân đồng dạng với nhau.
D. Hai tam giác đều đồng dạng với nhau.
Phần 2. TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu 13. (2,50 điểm) Giải phương trình:
a)
b)
c)
Câu 14. (1,00 điểm) Giải bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Câu 15. (1,50 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 45km/h. Đến B người đó làm việc hết 30 phút rồi quay về A với vận tốc 30km/h. Biết tổng thời gian là 6 giờ 30 phút. Tính quãng đường từ A đến B?
Câu 16. (2,00 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB = 2cm, AC = 4cm. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho góc ABM bằng góc ACB.
a) Chứng minh: ∽ .
b) Từ A kẻ . Chứng minh rằng: .
---------------HẾT----------------
Họ và tên:...................................................... Lớp:..............
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 8
Phần 1. TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | C | A | C | C | B | C | B | D | C | D | C | B |
Phần 2. TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu | Đáp án | Biểu điểm |
(2,50 đ) | a) Vậy phương trình có nghiệm x = 3. | 0,25 đ 0,25 đ |
b) Vậy phương trình có 2 nghiệm | 0,75đ 0,25đ | |
c) (1) ĐKXĐ: (1) Vậy phương trình có nghiệm | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ | |
14 (1,00đ) | Giải bất phương trình Vậy bất phương trình có tập nghiệm Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: -5 0 | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
| | |
15 (1,50 đ) | Gọi x (km ) là quãng đường từ A đến B, đk x > 0. | 0,25đ |
Thời gian đi của xe máy từ A đến B là: (h) Thời gian của xe máy đi từ B về A là: (h) Tổng thời gian 6 giờ 30 phút = giờ Thời gian làm việc hết 30 phút = giờ Ta có phương trình: Giải phương trình ta được: x = 108 ( TMĐK) | 0,25đ 0,25đ 0,25đ | |
Vậy quãng đường từ A đến B là 108 km. | 0,25đ | |
16 (2,00đ) | - Vẽ đúng hình | 0,25đ |
Xét và có: chung ( gt ) Do đó: ∽ (g-g) | 0,25đ 0,25đ | |
Vì ∽ (cmt) Suy ra : (cm) ( đ/n hai tam giác đồng dạng ) hay Xét và có: = 900 ( vì ( cmt ) Do đó: ∽ ( g-g ) | 0,25đ 0,25đ 0,25đ | |
0,25đ0,25đ |
XEM THÊM
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 8 CẢ NĂM
- CÁC CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 8
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TOÁN 8
- CÁC CHỦ ĐỀ HÌNH HỌC 8
- TOÁN NÂNG CAO LỚP 8
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 8
- Đề thi violympic toán lớp 8
- Đề thi violympic toán tiếng anh lớp 8
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 8
- Phân tích đa thức thành nhân tử lớp 8
- CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 8 NÂNG CAO
- CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 8
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8 CẤP TRƯỜNG
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8
- CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC LỚP 8
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN 8 NÂNG CAO
- CHUYÊN ĐỀ TÍNH CHIA HẾT CỦA ĐA THỨC LỚP 8
- CHUYÊN ĐỀ CHIA HẾT TOÁN 8
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 8 CĂN BẬC HAI
- CHUYÊN ĐỀ NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
- Giáo án toán đại số lớp 8
- CÁC CÁCH CHỨNG MINH VUÔNG GÓC Ở LỚP 8
- đề thi học sinh giỏi toán 8
- TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 8
- các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 8
- các đề thi hsg toán 8 có đáp án
- các chuyên đề toán nâng cao lớp 8
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8 CẤP THỊ XÃ
- Giáo án toán 8 hình học
- đề thi học sinh giỏi toán lớp 8
- Giáo án dạy thêm toán 8
- Các bài tập bất đẳng thức
- Bộ đề thi toán học kì 2 lớp 8
- TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 8
- Đề cương ôn tập học kì 2 toán 8
- Đề thi giữa học kì ii lớp 8 môn toán
- Giáo án toán hình 8 học kì 2 công văn 5512
- Đề ôn đấu trường toán học vioedu lớp 8
- Đề kiểm tra toán giữa học kì ii lớp 8
- Bộ đề thi toán lớp 8 giữa học kì 2
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8 violet
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8
- Tuyển tập đề thi HSG toán 8 cấp huyện
- Đề thi giữa kì 2 toán 8 có đáp án
- Đề cương ôn tập toán 8 giữa học kì 2
- Đề Thi Thử Học Kì 1 Toán 8
- Bộ đề luyện thi violympic toán lớp 8
- Phương pháp giải toán hình học lớp 8
- Đề thi toán học kì 1 lớp 8 có đáp án
- Tổng hợp đề thi học kì 1 toán 8 trắc nghiệm
- Bài tập trắc nghiệm toán lớp 8 học kì 1
- Phiếu bài tập toán lớp 8
- Bài tập Toán 8 cả năm
- Đề thi hsg toán 8 cấp huyện năm 2019-2020 có đáp án
- 100 đề thi hsg toán 8 có đáp án
- Chuyên đề tam giác đồng dạng lớp 8 có đáp án
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 pdf
- Bài tập tuần cả năm Toán lớp 8
- Toán nâng cao và các chuyên đề đại số 8
- Các chuyên đề chọn lọc toán 8
- Bộ đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán
- Chuyên đề bồi dưỡng toán 8
- Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi toán 8
- Đề thi thử hsg toán 8 có đáp án
- Đề thi học sinh giỏi toán 8 cấp huyện có đáp án
- Đề thi hsg toán 8 cấp trường có đáp án
- Đề kiểm tra giữa kì 2 toán 8 2022
- Bộ đề thi toán lớp 8 giữa học kì 2
- Đề thi giữa kì 2 toán 8 có trắc nghiệm
- Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 8 môn toán
- Đề cương ôn tập toán 8 giữa học kì 2
- Đề thi học kì 2 toán 8 có trắc nghiệm
- Đề thi hkii toán 8 có trắc nghiệm
- Đề Thi HK2 Toán 8 NĂM 2021
- Đề thi toán lớp 8 học kì 2 năm 2021 có đáp án
- Đề thi toán lớp 8 học kì 2 năm 2020 có đáp án
- Đề thi học kì ii ngữ văn 8
- Đề thi ngữ văn lớp 8 học kỳ 2
- Đề Cương Ôn Tập Ngữ Văn 8 Học Kỳ 2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ VĂN LỚP 8 HK2
- Giáo án powerpoint văn 8 cả năm
- 500 bài tập trắc nghiệm và tự luận Ngữ văn 8 PDF
- Bồi dưỡng học sinh giỏi môn ngữ văn lớp 8
- Giáo Án Ngữ Văn 8 Học Kì 2 Theo Chủ Đề
- TRẮC NGHIỆM TIẾNG VIỆT 8 KÌ 2
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NGỮ VĂN 8
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NGỮ VĂN 8 NĂM 2022
- Đề thi học sinh giỏi văn 8 cấp thành phố
- Đề thi giao lưu học sinh giỏi văn lớp 8
- Đề thi hsg ngữ văn 8 cấp tỉnh
- Đề thi hsg môn ngữ văn 8 cấp huyện
- Giáo án ngữ văn 8 học kì 1
- Giáo án ngữ văn học kì 2 lớp 8
- Đề thi giữa học kì 2 ngữ văn 8
- Đề thi giữa kì 2 môn văn 8 CÓ ĐÁP ÁN
- Đề kiểm tra ngữ văn 8 giữa học kì 2
- Đề kiểm tra giữa kì ii ngữ văn 8
- Đề khảo sát chất lượng văn lớp 8 học sinh giỏi
XEM NHIỀU BÀI VIẾT MỚI HƠN TẠI CHUYÊN MỤC Toán Lớp 8