Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,306
Điểm
113
tác giả
Cách tính góc khúc xạ lớp 11: Dạng Bài Tập Xác Định Vị Trí Tính Chất Độ Lớn Của Vật Và Ảnh Qua Thấu Kính

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Cách tính góc khúc xạ lớp 11: Dạng Bài Tập Xác Định Vị Trí Tính Chất Độ Lớn Của Vật Và Ảnh Qua Thấu Kính. Đây là bộ Cách tính góc khúc xạ lớp 11: Dạng Bài Tập Xác Định Vị Trí Tính Chất Độ Lớn Của Vật Và Ảnh Qua Thấu Kính rất hay.


Tìm kiếm có liên quan​


Công thức tính góc khúc xạ

Bài tập khúc xạ ánh sáng lớp 11

Cách tính góc khúc xạ lớp 11

Định luật khúc xạ ánh sáng lớp 7

Định luật
khúc xạ ánh sáng lớp 9

Bài tập
khúc xạ ánh sáng lớp 11 trang 166

Lý thuyết chương
khúc xạ ánh sáng lớp 11

Khúc xạ ánh sáng

DẠNG BÀI TẬP XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT, ĐỘ LỚN CỦA VẬT VÀ ẢNH

QUA THẤU KÍNH VẬT LÍ 11

1. Phương pháp

- Biết vị trí của vật hoặc ảnh và số phóng đại:​

Suy ra​

và vận dụng công thức độ phóng đại:

- Biết vị trí của vật hoặc ảnh và khoảng cách giữa vật và màn: ta dùng hai công thức: và công thức về khoảng cách: .

Chú ý:

+ Vật và ảnh cùng tính chất thì trái chiều và ngược lại.

+ Vật và ảnh không cùng tính chất thì cùng chiều và ngược lại.

+ Thấu kính hội tụ tạo ảnh lớn hơn vật thật.

+ Thấu kính phân kỳ tạo ảnh ảo nhỏ hơn vật thật.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:
Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh cách vật 20cm. Xác định vị trí vật và ảnh. Cho tiêu cự của thấu kính là f = 15cm.​

A. B.

C.
D.

Lời giải

+ Theo giả thiết ta được nên thấu kính là thấu kính hội tụ

+

TH1: , phương trình này vô nghiệm nên trường hợp này không thỏa mãn.

TH2:

+ Vậy vật cách thấu kính 10cm và ảnh cách thấu kính 30cm và ảnh là ảnh ảo cùng chiều với vật.​

Đáp án A.

Ví dụ 2: Vật AB cao 2m đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh cao 4cm. Tiêu cự thấu kính là . Xác định vị trí của vật và ảnh.​

A. B.

C.
D.

Lời giải

+

Vậy vật cách thấu kính 10cm và ảnh là ảnh ảo cách thấu kính 20cm​

Đáp án B.

Ví dụ 3: Đặt một thấu kính cách một trang sách 20cm, nhìn qua thấu kính thấy ảnh của dòng chữ cùng chiều với dòng chữ nhưng cao bằng một nửa dòng chữ thật. Tìm tiêu cự của thấu kính, suy ra thấu kính loại gì?​

A. cm; thấu kính phân kì. B. cm; thấu kính phân kì.

C. cm; thấu kính hội tụ. D. cm; thấu kính hội tụ.

Lời giải

+ Ảnh của dòng chữ cùng chiều với dòng chữ và cao bằng 1 nửa dòng chữ nên thấu kính ở đây là thấu kính phân kì và có f < 0.

+​

Đáp án A.

Ví dụ 4: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự f.

a) Xác định vị trí vật để ảnh tạo bởi thấu kính là ảnh thật.​

A. d > f B. d < f C. d = f D.

b) Chứng tỏ rằng khoảng cách giữa vật thật và ảnh thật có một giá trị cực tiểu. Tính khoảng cách cực tiểu này. Xác định vị trí của vật lúc đó?

A. B.

C.
D.

Lời giải

a) Để ảnh là ảnh thật thì nó phải được đặt ngoài khoảng tiêu cự hay d > f​

Đáp án A.

b) Vì ảnh hứng trên màn là ảnh thật nên

Ta có:

Vì trên màn thu được ảnh rõ nét nên phương trình (*) phải có nghiệm



+ Thay ngược lại phương trình (*)​

Đáp án A.

Ví dụ 5: Đặt một vật cách thấu kính hội tụ 12 (cm), ta thu được ảnh cao gấp 3 lần vật. Tính tiêu cự thấu kính?​

A. 18cm B. 9cm C. 12cm D. 16cm

Lời giải

Ảnh cao gấp 3 lần vật​

Đáp án A.

Ví dụ 6: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 (cm). Vật sáng AB cao 2m cho ảnh cao 1 (cm). Xác định vị trí vật?​

A. B. C. D.

Lời giải

+ Thấu kính và thấu kính hội tụ cho ảnh nhỏ hơn vật nên ảnh là ảnh thật và ngược chiều với vật



+ Vậy vật cách thấu kính 60cm​

Đáp án B.

Ví dụ 7: Vật AB cách thấu kính phân kỳ 20cm, cho ảnh cao bằng nửa vật. Tính tiêu cự của thấu kính phân kỳ.

A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.

Lời giải

Vì thấu kính là thấu kính phân kì nên cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật và có



Đáp án B.

Ví dụ 8: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Xác định tính chất ảnh của vật qua thấu kính và vẽ hình trong những trường hợp sau:

a) Vật cách thấu kính 30 cm.

A. Ảnh thật, ngược chiều, cách thấu kính 60cm.

B. Ảnh ảo, ngược chiều, cách thấu kính 60cm.

C. Ảnh thật, cùng chiều, cách thấu kính 60cm.

D. Ảnh ảo, cùng chiều, cách thấu kính 60cm.

b) Vật cách thấu kính 20 cm.

A. Ảnh ở vô cực. B. Ảnh thật, cùng chiều vật.

C. Ảnh ảo, cùng chiều vật. D. Ảnh thật, ngược chiều vật.

c) Vật cách thấu kính 10 cm.

A. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật, cách vật 20 cm.

B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật, cách thấu kính 20 cm.

C. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật, cách vật 20 cm.

D. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật, cách vật 20 cm.

Lời giải

a) + Vì nên ảnh là ảnh thật và ngược chiều với vật,

+ cm

Vậy ảnh là ảnh thật ngược chiều với vật và cách thấu kính 60 cm.

Đáp án A.

b) Vì nên không thu được ảnh và ảnh nó nằm trên vô cực.

Đáp án A.

c) Vì nên ảnh là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật,

cm.

Ví dụ 9: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10 cm. Nhìn qua thấu kính thấy 1 ảnh cùng chiều và cao gấp 3 lần vật. Xác định tiêu cự của thấu kính?

A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.

Lời giải

Vì ảnh là cùng chiều và lớn hơn vật nên ảnh là ảnh ảo,



Đáp án A.

Ví dụ 10: Người ta dùng một thấu kính hội tụ để thu ảnh của một ngọn nến trên một màn ảnh. Hỏi phải đặt ngọn nến cách thấu kính bao nhiêu và màn cách thấu kính bao nhiêu để có thể thu được ảnh của ngọn nến cao gấp 5 lần ngọn nến. Biết tiêu cự thấu kính là l0cm, nến vuông góc với trục chính, vẽ hình?

A. B.

C.
D.

Lời giải

+ Vì ảnh của ngọn nến cao gấp 5 lần ngọn nến nên ảnh là ảnh thật vì nó hứng được trên màn có .



+ Màn phải đặt cách thấu kính một đoạn .

Đáp án B.

Ví dụ 11: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Xác định vị trí của vật thật để ảnh qua thấu kính lớn gấp 5 lần vật.

A. 24 cm. B. 12 cm. C. 36 cm. D. 18 cm.

Lời giải

+ Vì ảnh qua thấu kính là ảnh thật nên và



+ Vậy vật cách thấu kính 1 đoạn bằng 36 cm.

Đáp án C.

Ví dụ 12: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Ảnh cách vật 18 cm. Xác định vị trí của vật và độ phóng đại ảnh?

A. B.

C.
D.

Lời giải

+ Theo giả thiết ta được nên thấu kính là thấu kính hội tụ.

+

TH1: , phương trình này vô nghiệm nên trường hợp này không thỏa mãn

TH2:





+ Vậy vật cách thấu kính 12cm và độ phóng đại của ảnh là 2,5

Đáp án D.

Ví dụ 13: Cho một thấu kính làm bằng thuỷ tinh , một mặt lồi bán kính l0cm, một mặt lõm bán kính 20cm. Một vật sáng cm đặt thẳng góc với trục chính và cách thấu kính một khoảng d. Xác định vị trí, tính chất, độ lớn trong các trường hợp:

a) cm.

A. Ảnh thật, ngược chiều vật, cách thấu kính 120 cm.

B. Ảnh thật, ngược chiều vật, cách thấu kính 24 cm.

C. Ảnh ảo, cùng chiều vật, cách thấu kính 120 cm.

D. Ảnh ảo, cùng chiều vật, cách thấu kính 24 cm.

b) cm.

A. Ảnh thật, cùng chiều, cách vật 40 cm. B. Ảnh ảo, cùng chiều, cách vật 40 cm.

C. Ảnh thật, ngược chiều, cách vật 40 cm. D. Ảnh ở vô cực.

c) cm.

A. Ảnh ảo, cùng chiều, cách thấu kính 40 cm. B. Ảnh thật, cùng chiều, cách thấu kính 40 cm.

C. Ảnh ảo, cùng chiều, cách thấu kính 20 cm. D. Ảnh thật, ngược chiều, cách thấu kính 20 cm.

Lời giải

a)

+

+ Vì nên ảnh là ảnh thật và ngược chiều với vật,

+

Vậy ảnh là ảnh thật ngược chiều với vật và cách thấu kính 120cm.

Đáp án A.

b) Vì nên không thu được ảnh và ảnh nó nằm trên vô cực.

Đáp án D.

c) Vì nên ảnh là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật,



Đáp án A.

Ví dụ 15: Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự bằng 12 cm, cho ảnh cao bằng nửa vật. Tìm vị trí của vật và ảnh.

A. B.

C.
D.

Lời giải

+ Thấu kính phân kì nên tiêu cự



+ Vậy vật cách thấu kính 12 cm ảnh cách thấu kính 6 cm và là ảnh ảo.

Đáp án A.

Ví dụ 17: Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (tiêu cự 20cm) có ảnh cách vật 90cm. Xác định vị trí của vật, vị trí và tính chất của ảnh.

A. cm. B. cm.

C. cm hoặc cm. D. cm.

Lời giải

+ Theo giả thiết ta được nên thấu kính là thấu kính hội tụ

+

TH1:



TH2: (TH này loại)

+ Vậy ảnh là ảnh thật và cùng chiều với vật và thỏa mãn 2 trường hợp là cách thấu kính 30 cm và 60 cm

Đáp án C.

Ví dụ 18: Một điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính phân kỳ (tiêu cự bằng 15cm) cho ảnh cách vật 7,5cm. Xác định tính chất, vị trí của vật, vị trí và tính chất của ảnh.

A. Vật cách thấu kính 15 cm, ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật, cách thấu kính 7,5cm.

B. Vật cách thấu kính 15 cm, ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật, cách thấu kính 7,5cm.

C. Vật cách thấu kính 15 cm, ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật, cách thấu kính 7,5cm.

D. Vật cách thấu kính 15 cm, ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật, cách thấu kính 7,5cm.

Lời giải

+ Vì thấu kính là thấu kính phân kì nên luôn cho ảnh là ảnh ảo





+ Vậy vật là vật thật cách thấu kính 1 đoạn 15 cm, ảnh là ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật và cách thấu kính 1 đoạn 7,5 cm

Đáp án A.

Ví dụ 19: Một vật sáng mm đặt thẳng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (có tiêu cự 40cm), cho ảnh cách vật 36cm. Xác định vị trí, tính chất và độ lớn của ảnh, và vị trí của vật.

A. Ảnh thật, cao 10mm, cách thấu kính 24cm. B. Ảnh ảo, cao 10mm, cách thấu kính 24cm.

C. Ảnh thật, cao 5mm, cách thấu kính 12cm. D. Ảnh ảo, cao 5mm, cách thấu kính 12cm.

Lời giải

+ Theo giả thiết ta được nên thấu kính là thấu kính hội tụ

+

TH1: , phương trình này vô nghiệm

TH2:

+

+ Vậy ảnh là ảnh ảo có độ lớn 10mm và cách thấu kính 1 đoạn bằng 60cm, vật là vật thật cách thấu kính 24 cm.

Đáp án B.

Ví dụ 20: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phẳng lồi bằng thuỷ tinh chiết suất , bán kính mặt lồi bằng 10cm, cho ảnh rõ nét trên màn đặt cách vật một khoảng L.

a) Xác định khoảng cách ngắn nhất của L.

A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 20 cm.

b) Xác định các vị trí của thấu kính trong trường hợp . So sánh độ phóng đại của ảnh thu được trong các trường hợp này?

A. hoặc B. hoặc

C. . D. .

Lời giải

a)

+

+ Vì ảnh hứng trên màn là ảnh thật nên

Ta có:

Vì trên màn thu được ảnh rõ nét nên phương trình (*) phải có nghiệm



Đáp án C.

b) Thay và vào phương trình (*) ta có:



Vậy thấu kính phải đặt cách vật đoạn hoặc

Số phóng đại trong mỗi trường hợp:

Đáp án B.

Ví dụ 21: Một vật sáng AB cho ảnh thật qua một thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách vật một khoảng 1,8m, ảnh thu được cao bằng vật.​

a) Tính tiêu cự của thấu kính

A. 5cm. B. 20cm. C. 25cm. D. 10cm.

b) Giữa nguyên vị trí của AB và màn E. Dịch chuyển thấu kính trong khoảng AB và màn. Có vị trí nào khác của thấu kính để ảnh lại xuất hiện trên màn E không?

A. Có 2 vị trí khác. B. Có 1 vị trí khác.

C. Không có vị trí nào khác. D. Có 3 vị trí khác.

Lời giải

a) + Vì ảnh là thật nên

+

cm.

Đáp án C.

b) Vì

Trong khoảng giữa màn và vật có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn nên khi di chuyển thấu kính trong khoảng giữa AB và màn E thì còn 1 vị trí nữa cho ảnh rõ nét trên màn.

Đáp án B.

Ví dụ 22: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự cm, cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật 45cm. Xác định vị trí của vật, ảnh.

A. B.

C.
D.

Lời giải

Vì ảnh là ảnh thật và lớn hơn vật nên

+

Vì ảnh thật lớn hơn vật nên nên và .

Đáp án B.

Ví dụ 24: Một vật ảo mm đặt thẳng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, vật ở sau thấu cách thấu kính 20cm. Xác định vị trí, tính chất, độ cao của ảnh và vẽ ảnh.

A. Ảnh thật, cùng chiều vật, cao 2,5mm, cách thấu kính 10cm.

B. Ảnh ảo, cùng chiều vật, cao 2,5mm, cách thấu kính 10cm.

C. Ảnh thật, ngược chiều vật, cao 2,5mm, cách thấu kính 10cm.

D. Ảnh ảo, ngược chiều vật, cao 2,5mm, cách thấu kính 10cm.

Lời giải

+ Thấu kính hội tụ có vật ảo thì sẽ cho ảnh thật và nhỏ hơn vật ảo

+ Có





Vậy ảnh là ảnh thật cùng chiều với vật, có độ cao 2,5mm và cách thấu kính 10cm.

Đáp án A.

Ví dụ 25: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính

A. 15 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.

Lời giải

Ảnh qua TKHT ngược chiều với vật, và cao gấp 3 lần vật nên ảnh là ảnh thật, ta có . Từ đó

1649933189130.png


XEM THÊM:
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-Xac-dinh-vi-tri-tinh-chat-do-lon-cua-vat-va-anh-qua-thau-kinh.docx
    418.4 KB · Lượt xem: 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập trắc nghiệm vật lý 11 violet các chuyên đề vật lý 11 các chuyên đề vật lý 11 nâng cao cách giải nhanh trắc nghiệm vật lý 11 chuyên de vật lý 11 chương 2 chuyên de vật lý 11 file word chuyên đề bài tập vật lý 11 chuyên đề bài tập vật lý lớp 11 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi vật lý 11 chuyên đề công suất cực đại vật lý 11 chuyên đề mắt vật lý 11 chuyên đề từ trường vật lý 11 chuyên đề từ trường vật lý 11 violet chuyên đề vật lý 11 chuyên đề vật lý 11 chương 1 chuyên đề vật lý 11 chương 3 chuyên đề vật lý 11 kì 1 chuyên đề vật lý 11 nâng cao chuyên đề vật lý 11 thân văn thuyết chuyên đề vật lý 11 vietjack chuyên đề vật lý 11 violet chuyên đề vật lý lớp 11 chuyên đề vật lý lớp 11 nâng cao chuyên đề về vật lý 11 công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý 11 giải trắc nghiệm vật lý 11 giải trắc nghiệm vật lý 11 chương 1 mẹo làm trắc nghiệm vật lý 11 moon.vn vật lý 11 trắc nghiệm ngân hàng trắc nghiệm vật lý 11 ngân hàng trắc nghiệm vật lý 11 chương 2 phương pháp giải nhanh trắc nghiệm vật lý 11 sach trắc nghiệm vật lý 11 tổng hợp chuyên đề vật lý 11 trắc nghiệm chương 1 vật lý 11 violet trắc nghiệm chương 3 vật lý 11 violet trắc nghiệm môn lý 11 trắc nghiệm môn vật lý 11 trắc nghiệm môn vật lý 11 học kì 2 trắc nghiệm theo chuyên đề vật lý 11 trắc nghiệm theo chuyên đề vật lý 11 pdf trắc nghiệm vật lí 11 bài 1 trắc nghiệm vật lý 11 trắc nghiệm vật lý 11 bài 1 trắc nghiệm vật lý 11 bài 1 có đáp án trắc nghiệm vật lý 11 bài 1 vietjack trắc nghiệm vật lý 11 bài 13 trắc nghiệm vật lý 11 bài 14 trắc nghiệm vật lý 11 bài 2 trắc nghiệm vật lý 11 bài 2 có đáp án trắc nghiệm vật lý 11 bài 3 trắc nghiệm vật lý 11 bài 4 trắc nghiệm vật lý 11 bài 6 trắc nghiệm vật lý 11 bài 7 trắc nghiệm vật lý 11 bài 8 trắc nghiệm vật lý 11 bài khúc xạ ánh sáng trắc nghiệm vật lý 11 bài từ thông trắc nghiệm vật lý 11 cả năm trắc nghiệm vật lý 11 cảm ứng từ trắc nghiệm vật lý 11 cảm ứng điện từ trắc nghiệm vật lý 11 chương 1 trắc nghiệm vật lý 11 chương 1 2 trắc nghiệm vật lý 11 chương 1 bài 1 trắc nghiệm vật lý 11 chương 1 có đáp an trắc nghiệm vật lý 11 chương 1 có đáp an violet trắc nghiệm vật lý 11 chương 1 pdf trắc nghiệm vật lý 11 chương 1 thuvienhoclieu trắc nghiệm vật lý 11 chương 1 và 2 trắc nghiệm vật lý 11 chương 1 violet trắc nghiệm vật lý 11 chương 1 điện tích điện trường trắc nghiệm vật lý 11 chương 2 trắc nghiệm vật lý 11 chương 3 trắc nghiệm vật lý 11 chương 3 có đáp an trắc nghiệm vật lý 11 chương 4 trắc nghiệm vật lý 11 chương 6 trắc nghiệm vật lý 11 chương từ trường trắc nghiệm vật lý 11 có lời giải trắc nghiệm vật lý 11 có đáp án trắc nghiệm vật lý 11 có đáp án violet trắc nghiệm vật lý 11 cuối kì 1 trắc nghiệm vật lý 11 dòng điện không đổi trắc nghiệm vật lý 11 dòng điện trong các môi trường trắc nghiệm vật lý 11 dòng điện trong chất bán dẫn trắc nghiệm vật lý 11 dòng điện trong chất khí trắc nghiệm vật lý 11 dòng điện trong kim loại trắc nghiệm vật lý 11 file word trắc nghiệm vật lý 11 giữa kì 1 trắc nghiệm vật lý 11 giữa kì 2 trắc nghiệm vật lý 11 hay và khó trắc nghiệm vật lý 11 hk1 trắc nghiệm vật lý 11 hk1 theo bài 2020 trần văn hậu trắc nghiệm vật lý 11 hk2 có đáp án trắc nghiệm vật lý 11 học kì 1 trắc nghiệm vật lý 11 học kì 1 có đáp án trắc nghiệm vật lý 11 học kì 1 violet trắc nghiệm vật lý 11 học kì 2 trắc nghiệm vật lý 11 học kỹ 1 violet trắc nghiệm vật lý 11 khúc xạ ánh sáng trắc nghiệm vật lý 11 kì 1 trắc nghiệm vật lý 11 kì 2 trắc nghiệm vật lý 11 kiểm tra giữa kì trắc nghiệm vật lý 11 kiểm tra giữa kì 1 trắc nghiệm vật lý 11 lăng kính trắc nghiệm vật lý 11 lực từ cảm ứng từ trắc nghiệm vật lý 11 lý thuyết trắc nghiệm vật lý 11 mắt trắc nghiệm vật lý 11 nâng cao trắc nghiệm vật lý 11 nâng cao bài 1 trắc nghiệm vật lý 11 nâng cao chương 1 trắc nghiệm vật lý 11 nâng cao chương 2 trắc nghiệm vật lý 11 nâng cao chương 4 trắc nghiệm vật lý 11 online trắc nghiệm vật lý 11 pdf trắc nghiệm vật lý 11 phản xạ toàn phần trắc nghiệm vật lý 11 quang hình học trắc nghiệm vật lý 11 thấu kính mỏng trắc nghiệm vật lý 11 theo 4 mức độ trắc nghiệm vật lý 11 theo bài trắc nghiệm vật lý 11 theo chuyên de trắc nghiệm vật lý 11 thi giữa kì 1 trắc nghiệm vật lý 11 thi học kì 1 trắc nghiệm vật lý 11 thi thpt quốc gia trắc nghiệm vật lý 11 trần văn hậu trắc nghiệm vật lý 11 từ trường trắc nghiệm vật lý 11 tụ điện trắc nghiệm vật lý 11 vietjack trắc nghiệm vật lý 11 violet trắc nghiệm vật lý lớp 11 bài 1 trắc nghiệm vật lý lớp 11 bài 19 trắc nghiệm vật lý lớp 11 chương 1 trắc nghiệm vật lý lớp 11 chương 4 trắc nghiệm vật lý lớp 11 bài 27 vật lý 11 chuyên đề dòng điện không đổi vật lý 11 theo chuyên đề
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,289
    Bài viết
    37,758
    Thành viên
    140,137
    Thành viên mới nhất
    legiavu

    Thành viên Online

    Top