- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,514
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi cuối học kì 2 lớp 8 môn hóa TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi cuối học kì 2 lớp 8 môn hóa TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022. Đây là bộ Đề thi cuối học kì 2 lớp 8 môn hóa, đề thi cuối học kì 2 môn hóa lớp 8 ... được soạn bằng file word. Thầy cô, các em download file Đề thi cuối học kì 2 lớp 8 môn hóa tại mục đính kèm.
I/ TRẮC NGHIỆM4 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm
Câu 1: Khí hiđro là chất khí …
Câu 2: Khí hiđro tác dụng được với chất nào dưới đây:
Câu 3: Phản ứng hoá học nào dưới đây được dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?
Câu 4: Dãy chất nào dưới đây chỉ toàn bazơ:
Câu 5: Nguyên liệu để diều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
Câu 6: Trong không khí, khí nitơ chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích?
Câu 7: Trong những chất có CTHH dưới đây, chất nào là muối axit?
Câu 8: Dãy chất nào dưới đây chỉ toàn oxit bazơ?
II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9 (1.0 điểm): Thế nào là dung dịch bão hòa? Dung dịch chưa bão hòa?
Câu 10 (3.0 điểm): Lập PTHH của các phản ứng hoá học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào?
1, Al + O2 Al2O3
2, Zn + HCl --- >ZnCl2 + H2
3, Al(OH)3 Al2O3 + H2O
Câu 11 (2.0 điểm). Bài toán:
Cho 6,5g kẽm tác dụng vừa đủ với axit Clohiđric.
a, Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
b, Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
PHÒNG GD&ĐT ........
TRƯỜNG ..............
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi cuối học kì 2 lớp 8 môn hóa TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022. Đây là bộ Đề thi cuối học kì 2 lớp 8 môn hóa, đề thi cuối học kì 2 môn hóa lớp 8 ... được soạn bằng file word. Thầy cô, các em download file Đề thi cuối học kì 2 lớp 8 môn hóa tại mục đính kèm.
Đề thi cuối học kì 2 lớp 8 môn hóa TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022
PHÒNG GD&ĐT .............. TRƯỜNG .............. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - LỚP 8 NĂM HỌC 2021–2022 Môn: HÓA HỌC LỚP 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) | |||
| ||||
I/ TRẮC NGHIỆM4 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm
Câu 1: Khí hiđro là chất khí …
A. nặng hơn không khí. | B. nặng bằng không khí. |
C. nặng bằng khí oxi. | D. nhẹ nhất trong các khí. |
A, CO | B, FeO | C, HCl | D, NaCl |
A, 2HgO 2Hg + O2 | B, 2Hg + O2 2HgO |
C, 2H2O 2H2 + O2 | D, 2KClO3 2KCl + 3O2 |
A. CO, CO2, MnO2, Fe2O3, P2O5. | B. H2CO3, H2SO4, HCl, H2SO3, HBr. |
C. FeO, Mn2O7, Na2SiO3, CaO, FeSO4. | D. NaOH, Ba(OH)2, KOH, LiOH, Zn(OH)2. |
A. H2O. | B. KClO3. | C. HCl. | D. H2SO4. |
A, 20% | B, 21% | C, 78% | D, 80% |
A, NaHCO3 | B, NaCl | C, HNO3 | D, ZnO |
A. CO, CO2, MnO2, Fe2O3, P2O5. | B. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3. |
C. CO2, SO2, Mn2O7, SO3, P2O5. | D. Na2O, BaO, K2O, Li2O, ZnO. |
Câu 9 (1.0 điểm): Thế nào là dung dịch bão hòa? Dung dịch chưa bão hòa?
Câu 10 (3.0 điểm): Lập PTHH của các phản ứng hoá học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào?
1, Al + O2 Al2O3
2, Zn + HCl --- >ZnCl2 + H2
3, Al(OH)3 Al2O3 + H2O
Câu 11 (2.0 điểm). Bài toán:
Cho 6,5g kẽm tác dụng vừa đủ với axit Clohiđric.
a, Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
b, Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
(Biết: Fe= 56; H = 1, Cl= 35,5, O = 16 )
PHÒNG GD&ĐT ........
TRƯỜNG ..............
Câu | Nội dung | Điểm | ||||||||||||||||||
I/ Trắc nghiệm |
| 0.5x8 = 4 | ||||||||||||||||||
II/ Tự luận Câu 9 (1đ) | Ở nhiệt độ xác định : - Dung dịch bão hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan. - Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch còn có thể hòa tan thêm chất tan | 0,5đ 0,5đ | ||||||||||||||||||
Câu 10 (3đ) | Lập đúng mỗi PTHH: 0.5 đ. Xác định đúng loại phản ứng: 0.5đ 1, 4Al + 3O2 2Al2O3 (PƯ hóa hợp) 2, Zn +2 HCl --- >ZnCl2 + H2 (PƯ thế) 3, 2Al(OH)3 Al2O3 +3 H2O (PỨ phân hủy) | 1đ 1đ 1đ | ||||||||||||||||||
Câu 11 (2đ) | - Lập đúng PTHH:0,5đ - Chuyển đổi: 0.25 x2 = 0.5 - Tính được khối lượng muối tạo thành: 0.5 đ - Tính được thể tích khí Hiđro :0. 5đ | 2 đ |
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Cộng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
1, Oxi - Không khí | - HS xác định được tính chất vật lí và tính chất hóa học của oxi. - Tỉ lệ phần trăm các khí trong không khí | - Xác định được nguyên liệu và PƯHH dùng để điều chế oxi trong PTN và trong công nghiệp. | Xác định được chất có phản ứng với oxi | |||||||||
Số câu | 2 | 2 | | | 1 | 6 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | | | 0.5 | 5.5 | ||||||
Tỉ lệ | 10% | 10% | | | 5% | 55% | ||||||
2, Hiđro – Nước | (Nêu được tính chất vật lý, hóa học của hiđro) - Lập PTHH và xác định loại phản ứng. | (- Xác định được phản ứng điều chế khí hiđro) - Nhận biết được oxit, axit, ba zơ, muối trung hòa, muối axit. | - Giải bài toán tính theo PTHH (dạng cơ bản) | (Xác định được chất có phản ứng với hiđro) | ||||||||
Số câu | (2 | 1 | 3 | | 1 | (1 | 5 | |||||
Số điểm | 1 | 3 | 1.5 | | 2 | 0.5 | 6.5 | |||||
Tỉ lệ | 10%) | 30% | 15% | | 20% | 5%) | 65% | |||||
3, Dung dịch | Nêu được khái niệm dd bão hòa, dd chưa bão hòa, độ tan | |||||||||||
Số câu | 1 | | 1 | |||||||||
Số điểm | 1 | | 1 | |||||||||
Tỉ lệ | 10% | | 10% | |||||||||
Tổng số câu | 2 | 2 | 5 | | | 1 | 1 | | 11 | |||
Số điểm | 1 | 4 | 2.5 | | | 2 | 0.5 | | 10 | |||
Tỉ lệ | 10% | 40% | 25% | | | 20% | 5% | | 100% | |||