- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,315
- Điểm
- 113
tác giả
Câu hỏi trắc nghiệm hóa 8 học kì 2 Tuyển tập Trắc nghiệm hóa 8 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh Câu hỏi trắc nghiệm hóa 8 học kì 2 Tuyển tập Trắc nghiệm hóa 8 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022. Đây là bộ Câu hỏi trắc nghiệm hóa 8 học kì 2, Trắc nghiệm hóa 8 học kì 2, Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 2 có đáp an.....
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 2 online
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 1
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 2 có đáp an
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 2 violet
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 1 có đáp an
Trắc nghiệm Hóa 8 giữa kì 2
300 câu hỏi trắc nghiệm Hóa 8 có Đáp an
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Hóa 8
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 1 có đáp an
300 câu hỏi trắc nghiệm Hóa 8 có Đáp an
Bài tập trắc nghiệm Hóa 8 Chương 2 có đáp án
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 2 online
Trắc nghiệm Hóa 8 giữa kì 2
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa 8 có đáp an
De cương on tập Hóa 8 học kì 2 có đáp AN
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 2 violet
CHƯƠNG IV: OXI- KHÔNG KHÍ
Câu 1: Đốt cháy 6,2 g photpho trong bình chứa 5,6 lít oxi, sau phản có chất nào còn dư?
A. Oxi B. Photpho
C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh.
B. Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết kim loại
C. Oxi không có mùi và vị
D. Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 3: Oxit nào sau đây làm chất hút ẩm?
A. Fe2O3 B. Al2O3 C. CuO D. CaO
Câu 4: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi có trong không khí?
Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt
B. Sự cháy của than tổ ong, bếp củi, bếp ga trong đun nấu
C. Sự quang hợp của cây xanh
D. Sự hô hấp của động vật
Câu 5: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
A. SO3, CaO, CuO, Al2O3 B. SO3, K2O, BaO, N2O5
C. MgO, CO2, SiO2, PbO D. SO2, Al2O3, HgO, Na2O
Câu 6: Dãy chất chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CO2, CaO, Al2O3, N2O5 B. SO3, SO2, MnO, Fe2O3, N2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D. N2O5, CO2, P2O5, SiO2
Câu 7: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:
A. Cu2O B. CuO C. Cu2O3 D. CuO3
Câu 8: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?
A. Li2O B. MgO C. CrO3 D.Cr2O3
Câu 9: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
A. MnO2 B. Fe2O3 C. ZnO D. Mn2O7
Câu 10: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. CO2 B. CO C. SiO2 D. Cl2O
Câu 11: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. SO2 B. SO3 C. NO D. N2O5
Câu 12: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A.N2O B. NO3 C. P2O5 D. N2O5
Câu 13: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?
A. CuO B. ZnO C. PbO D. MgO
Câu 14: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2 B. CO C. SO2 D. N2O5
Câu 15: Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?
CO2 B. H2 C. N2 D. O2
Câu 16: P có thể có hoá trị III hoặc V. Hợp chất có công thức P2O5 có tên goi là:
A. Điphotpho oxit B. photpho oxit
C. Photpho pentaoxit D. Điphotpho pentaoxit
Câu 17: Tại sao trong phòng thí nghiệm người ta lại điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3?
A. Dễ kiếm, giá thành rẻ B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxit
C. Phù hợp với thiết bị máy móc hiện đại D. Không độc hại, dễ sử dụng
Câu 18: Trong thí nghiệm điều chế khí oxi tại sao người ta thu khí oxi qua nước?
A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan rất nhiều trong nước
C. Khí O2 tan ít trong nước D. Khí oxi hóa lỏng ở - 183 oC
Câu 19: Chọn định nghĩa chất xúc tác đúng và đầy đủ nhất trong số các định nghĩa sau:
Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn.
B. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không tham gia vào phản ứng
C. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn và tiêu hao trong phản ứng
D. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 2,24 lít O2 (đktc). Dùng chất nào sau đây để cần ít khối lượng nhất :
A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. H2O (điện phân)
Câu 21: Để sản xuất khí O2 trong công nghiệp người ta sử dụng chất nào sau đây:
A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. Không khí
Câu 22: Thế nào là phản ứng phân huỷ
A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới
B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới
C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra
Câu 23: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?
A. Không khí là một nguyên tố hoá học
B. Không khí là một đơn chất
C. Không khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ
D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ
Câu 24: Trong 32g CuSO4 có chứa bao nhiêu gam đồng?
A. 12,8g B.12,6g C. 12,5 g D.12,7g
Câu 25: Phần trăm khối lượng của Fe trong FeO là:
A. 77,78% B. 78,78% C. 78,77% D. 79,78%
Câu 26: Hợp chất Y có 74,2% natri về khối lượng, còn lại là Oxi. Phân tử khối của Y là 62 g đvC. Công thức hóa học của hợp chất Y là:
A. NaO B. Na2O C.NaO2 D. Hợp chất không tồn tại
Câu 27:Trong x gam quặng sắt hematit có chứa 5,6g Fe. Khối lượng Fe2O3 có trong quặng đó là:
A. 6g B. 7g C. 8g D. 9g
Câu 28: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 52,94% về khối lượng là:
A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3
Câu 29: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi (về khối lượng). Công thức của oxit sắt là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định
Câu 30: Đốt chấy 6,4g lưu huỳnh trong một bình chứa 2,24 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:
A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Câu 31: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi nặng hơn không khí
C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí D. Khí oxi ít tan trong nước
Câu 32: Sự oxi hoá chậm là:
Sự oxi hoá mà không toả nhiệt B. Sự oxi hoá mà không phát sáng
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng D. Sự tự bốc cháy
Câu 33: Có 3 oxit sau: MgO, SO3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử nào sau đây?
A. Chỉ dùng nước B. Chỉ dùng dung dịch kiềm
C. Chỉ dùng axit D. Dùng nước và giấy quì
Câu 34: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. Công thức của oxit là:
A. N2O B. N2O3 C. NO2 D, N2O5
Câu 35hản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp
A. CuO + H2 Cu + H2O
B. CaO +H2O Ca(OH)2
C. 2MnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O
Câu 36: Có 4 lọ đựng riệng biệt: nước cất, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ?
A. Giấy quì tím B. Giấy quì tím và đun cạn
C. Nhiệt phân và phenolphtalein D. Dung dịch NaOH
Câu 37: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột màu trắng gồm: CaO, Na2O, MgO và P2O5. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên?
Dùng nước và dung dịch H2SO4
Dùng dung dịch H2SO4 và phenolphtalein
Dùng nước và giấy quì tím
Không có chất nào thử được
CHƯƠNG V: HIĐRO- NƯỚC
Câu 38: Cho 24g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít
Câu 39: Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 5,6g Fe
Khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g B.13g C.15g D.16g
Câu 40: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Thể tích khí H2(đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 41: Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho dưới đây?
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không xác định được
Câu 42: Chất làm quì tím chuyển sang màu đỏ là chất nào dưới đây:
A. H2O B. NaCl C. HCl D. NaOH
Câu 43: Một số hoá chất được để trên 1 ngăn tủ có khung bằng kim loại. Său một năm người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?
A. Rượu etylic(etanol) B. Dây nhôm C. Dầu hoả D. Axit clohiđric
Câu 44: Chất X là một chất lỏng không màu, có khả năng làm quì tím chuyển sang màu đỏ. Nó tác dụng với một số kim loại giải phóng hiđro và nó giải phóng khí CO2 khi thêm vào muối hiđrocacbonat, X là chất nào
A. X là một chất kiềm B. X là một bazơ
C. X là một muối D. X là một Axit
Câu 45: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?
A. NaCl và AgNO3 B. KOH và HCl
C. NaOH và KCl D. ZnSO4 và HCl
Câu 46: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất khí bay ra?
A. BaCl2 và H2SO4 B. NaCl và Na2SO3
C. HCl và Na2CO3 D. AlCl3 và H2SO4
Câu 47: Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng:
2H2 + O2 2H2O
Muốn thu được 16,2g nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là:
A. 11,2lít B. 22,4lít C. 33,6lít D. 20,16lít
Câu 48: Khử hoàn toàn 0,3mol một oxit sắt FexOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3 theo sơ đồ phản ứng: FexOy + Al Fe + Al2O3
Công thức cuỉa oxit sắt là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định
Câu 49: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Al, Zn, K, Li B. Cu, Fe, Zn, Ag
C. K, Na, Ca, Ba D. Al, K, Na, Ba
Câu 50: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:
A. 2KClO3 2KCl + O2 B. P2O5 +H2O H3PO4
C. FeO + 2HCl FeCl2 + H2O D. CuO + H2 Cu + H2O
Câu 51: Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:
Chất khí sinh ra cháy được trong không khí cho ngọn lửa màu xanh
Chất khí sinh ra làm đục nước vôi trong
Dung dịch sau phản ứng có màu xanh
Không xuất hiện, hiện tượng gì
Câu 52: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn và Fe, các dung dịch axit H2SO4 loãng và HCl. Muốn điều chế được 2,24 lít khí H2 (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?
A. Fe và H2SO4 B. Fe và HCl C. Zn và H2SO4 D. Zn và HCl
Câu 53: Có những chất rắn sau: CaO, P2O5, MgO, Na2SO4. Dùng những thuốc thử nào để có thể phân biệt được các chất trên?
A. Dùng axit và giấy quì tím B. Dùng axit H2SO4 và phenolphtalein
C. Dùng H2O và giấy quì tím D. Dùng dung dịch NaOH
Câu 54: Có 5 lọ dung dịch mất nhãn: HCl, H2SO4, BaCl2, NaCl, Ba(OH)2, chỉ dùng duy nhất một thuốc thử để nhận biết được các dung dịch đó
A. Quì tím B. Dung dịch phenolphtalein
C. Dung dịch AgNO3 D. Khí CO2
Câu 55: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:
A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. KCl
Câu 56: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:
HCl; NaOH, H2SO4
CaO; H2SO4, NaOH
H3PO4; HNO3, H2S
D. SO2; KOH, H2S
Câu 57: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
ZnCl2; Na2SO4; KNO3
K2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
Fe2(SO4)3; HCl; BaCO3
H2O; Na3PO4; AgOH
Câu 58: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat SO4 hoá trị III B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
C. Gốc nitrat NO3 hoá trị II D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Câu 59: Khử 5,6g sắt(III) oxit bằng khí hiđro .Thể tích khí hiđro(đktc) cần dùng là:
A. 5,04 lít B. 6,72 lit C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Câu 60: Phương pháp nào sau đây có thể dùng điều chế đồng (II) sunfat:
Thêm dung dịch Natri sunfat vào dung dịch đồng (II) clorua
Thêm dung dịch axit sunfuaric loãng vào đồng(II) cacbonat
Cho đồng kim loại vào dung dịch natri sunfat
Cho luồng khí lưu huỳnh đioxit đi qua bột đồng nóng
Câu 61: Có những khí ẩm (khí có dẫn hơi nước) sau đây:
(1) Nito oxit (2) Lưu huỳnh đioxit (3) Cacbon đioxit (4) Hiđro (5) Oxi (6) Hiđro clorua
Khí ẩm nào có thể làm khô bằng canxi oxit đặc:
A. 2,3,5 B. 1,4,5 C.2,3,4 D. 3,4,5
Câu 62: Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohiđric để cho 4,48 lít khí hiđro (đktc) là:
A. 11,2g B.28g C. 5,6g D. 3,7g
Câu 63: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 19,6g kẽm tác dụng với 19,6g Axit sunfuaric là:
A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu 64: Có 11,2 lít (đktc) khí thoát ra khi cho 56g sắt tác dụng với một lượng axit clohiđric. Số mol axit clohiđric cần thêm tiếp đủ để hoà tan hết lượng sắt là:
A. 0,25mol B. 1,00mol C. 0,75mol D. 0,50mol
CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH
Câu 65: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
Câu 66: Khi hoà tan 100ml rượu Etylic vào 45 ml nước thì:
A. Rượu là chất tan và nước là dung môi
B. Nước là chất tan và rượu là dung môi
C. Nước và rượu đều là chất tan
D. Nước và rượu đều là dung môi
Câu 67: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. Tăng B. Giảm C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không thay đổi
Câu 68: Độ tan của NaCl trong nước ở 200C là 36g. Khi mới hoà tan 14,1g NaCl vào 40g nước thì phải hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bão hoà?
A. 0,3g B. 0,4g C.0,6g D.0,8g
Câu 69: Chọn câu đúng khi nói về độ tan.
Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.
B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi
C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch
D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà
Câu 70: Hoà tan 15,62g NaCl vào 40g nước ở nhiệt độ 200C thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhịêt độ đó là:
A. 39,5g B. 35,9g C.39,05g D. 37,52g
Câu 71: Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:
Số gam chất tan có trong 100g dung dịch
B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà
C. Số gam chất tan có trong 100g nước
D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
Câu 72: Câu nào đúng, trong các câu sau?
Quá trình hoà tan muối ăn vào nước là một quá trình hoá học
Sắt bị gỉ là một hiện tượng vật lí
Những nguyên tử của các đồng vị có cùng số prôton trong hạt nhân
Nồng độ % của dung dịch cho biết số chất tan trong 100g dung môi
Câu 73: Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì:
A. C% tăng, CM tăng B. C% giảm, CM giảm
C. C% tăng, CM giảm D. C% giảm, CM tăng
Câu 74: Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch KCl 25%.
Hoà tan 25g KCl vào 75g H2O
Hoà tan 25g KCl vào 100g H2O
C. Hoà tan 30g KCl vào 170g H2O
D. Hoà tan 255g KCl vào 210g H2O
Câu 75: Trong 225 g nước có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. 10% B. 11% C. 12% D. 13%
Câu 76: Hoà tan 0,6 mol H2SO4 vào 9g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 86,73% B. 86,15% C. 86,25% D. 84,48%
Câu 77: Làm bay hơi 20g nước từ dung dịch có nồng độ 16% thu được dung dịch có nồng độ 20%. Dung dịch ban đầu có khối lượng là:
A. 120g B. 110g C. 100g D. 150g
Câu 78: Hoà tan 93g Na2O vào 764ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A. 15% B. 16% C. 14% D.17%
Câu 79: Trong 300ml dung dịch có chứa 14,7g H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
0,2M B. 0,3M C.0,4M D.0,5M
Câu 80: Hoà tan 16g SO3 vào nước để được 300ml dung dịch. Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:
A. 0,67M B. 0,68M C. 0,69M D, 0,7M
Câu 81: Muốn pha 300g dung dịch NaCl 15% thì khối lượng NaCl cần có là:
A. 55g B. 45g C. 65g D. 75g
Câu 82: Khối lượng nước cần lấy là khi pha 150g dung dịch CuSO4 4% từ dung dịch CuS04 20% thì
A. 140g B. 150g C.130g D. 120g
Câu 83: Có 60g dung dịch NaOH 20%. Khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên để được dung dịch 25% là:
A. 5g B. 4g C. 3g D.2g
Câu 84: Muốn pha 100ml dung dịch H2SO4 2M thì khối lượng H2SO4 cần lấy là:
A. 16,4g B. 17,5g C.18,6g D. 19,6g
Câu 85: Muốn pha 150ml dung dịch NaOH nồng độ 0,2M từ dung dịch NaOH 2M thì thể tích dung dịch NaOH 2M cần lấy là:
A. 36,5 ml B. 37,5ml C. 38,6ml D. 39,4ml
Câu 86: Để pha 100g dung dịch CuSO4 5% thì khối lượng nước cần lấy là:
A. 95g B. 96g C. 97g D. 98g
Câu 87: Khi hoà tan 50g đường glucozơ (C6H12O6) vào 200g nước ở 200C thì thu được dung dịch bão hoà. Độ tan của đường ở 200C là:
A. 25g B. 10g C. 15g D. 30g
Câu 88: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 26g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở 200C là:
A. 20,65% B. 22,32% C.20,63% D. 25,47%
Câu 89: Khi làm bay hơi 100g một dung dịch muối thì thu được 1g muối khan. Hỏi lúc đầu, dung dịch có nồng bao nhiêu phần trăm:
A. 1,1% B. 1,2% C. 1,5% D. 1%
Câu 90: Độ tan của KNO3 ở 400C là 70g. Số gam KNO3 có trong 340g dung dịch ở nhiệt độ trên là:
240g B.230g C. 238g D. 239g
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh Câu hỏi trắc nghiệm hóa 8 học kì 2 Tuyển tập Trắc nghiệm hóa 8 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022. Đây là bộ Câu hỏi trắc nghiệm hóa 8 học kì 2, Trắc nghiệm hóa 8 học kì 2, Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 2 có đáp an.....
Tìm kiếm có liên quan
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 2 online
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 1
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 2 có đáp an
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 2 violet
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 1 có đáp an
Trắc nghiệm Hóa 8 giữa kì 2
300 câu hỏi trắc nghiệm Hóa 8 có Đáp an
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Hóa 8
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 1 có đáp an
300 câu hỏi trắc nghiệm Hóa 8 có Đáp an
Bài tập trắc nghiệm Hóa 8 Chương 2 có đáp án
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 2 online
Trắc nghiệm Hóa 8 giữa kì 2
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa 8 có đáp an
De cương on tập Hóa 8 học kì 2 có đáp AN
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 2 violet
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KÌ 2 MÔN HÓA HỌC LỚP 8
CHƯƠNG IV: OXI- KHÔNG KHÍ
Câu 1: Đốt cháy 6,2 g photpho trong bình chứa 5,6 lít oxi, sau phản có chất nào còn dư?
A. Oxi B. Photpho
C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh.
B. Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết kim loại
C. Oxi không có mùi và vị
D. Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 3: Oxit nào sau đây làm chất hút ẩm?
A. Fe2O3 B. Al2O3 C. CuO D. CaO
Câu 4: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi có trong không khí?
Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt
B. Sự cháy của than tổ ong, bếp củi, bếp ga trong đun nấu
C. Sự quang hợp của cây xanh
D. Sự hô hấp của động vật
Câu 5: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
A. SO3, CaO, CuO, Al2O3 B. SO3, K2O, BaO, N2O5
C. MgO, CO2, SiO2, PbO D. SO2, Al2O3, HgO, Na2O
Câu 6: Dãy chất chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CO2, CaO, Al2O3, N2O5 B. SO3, SO2, MnO, Fe2O3, N2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D. N2O5, CO2, P2O5, SiO2
Câu 7: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:
A. Cu2O B. CuO C. Cu2O3 D. CuO3
Câu 8: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?
A. Li2O B. MgO C. CrO3 D.Cr2O3
Câu 9: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
A. MnO2 B. Fe2O3 C. ZnO D. Mn2O7
Câu 10: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. CO2 B. CO C. SiO2 D. Cl2O
Câu 11: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. SO2 B. SO3 C. NO D. N2O5
Câu 12: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A.N2O B. NO3 C. P2O5 D. N2O5
Câu 13: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?
A. CuO B. ZnO C. PbO D. MgO
Câu 14: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2 B. CO C. SO2 D. N2O5
Câu 15: Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?
CO2 B. H2 C. N2 D. O2
Câu 16: P có thể có hoá trị III hoặc V. Hợp chất có công thức P2O5 có tên goi là:
A. Điphotpho oxit B. photpho oxit
C. Photpho pentaoxit D. Điphotpho pentaoxit
Câu 17: Tại sao trong phòng thí nghiệm người ta lại điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3?
A. Dễ kiếm, giá thành rẻ B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxit
C. Phù hợp với thiết bị máy móc hiện đại D. Không độc hại, dễ sử dụng
Câu 18: Trong thí nghiệm điều chế khí oxi tại sao người ta thu khí oxi qua nước?
A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan rất nhiều trong nước
C. Khí O2 tan ít trong nước D. Khí oxi hóa lỏng ở - 183 oC
Câu 19: Chọn định nghĩa chất xúc tác đúng và đầy đủ nhất trong số các định nghĩa sau:
Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn.
B. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không tham gia vào phản ứng
C. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn và tiêu hao trong phản ứng
D. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 2,24 lít O2 (đktc). Dùng chất nào sau đây để cần ít khối lượng nhất :
A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. H2O (điện phân)
Câu 21: Để sản xuất khí O2 trong công nghiệp người ta sử dụng chất nào sau đây:
A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. Không khí
Câu 22: Thế nào là phản ứng phân huỷ
A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới
B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới
C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra
Câu 23: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?
A. Không khí là một nguyên tố hoá học
B. Không khí là một đơn chất
C. Không khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ
D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ
Câu 24: Trong 32g CuSO4 có chứa bao nhiêu gam đồng?
A. 12,8g B.12,6g C. 12,5 g D.12,7g
Câu 25: Phần trăm khối lượng của Fe trong FeO là:
A. 77,78% B. 78,78% C. 78,77% D. 79,78%
Câu 26: Hợp chất Y có 74,2% natri về khối lượng, còn lại là Oxi. Phân tử khối của Y là 62 g đvC. Công thức hóa học của hợp chất Y là:
A. NaO B. Na2O C.NaO2 D. Hợp chất không tồn tại
Câu 27:Trong x gam quặng sắt hematit có chứa 5,6g Fe. Khối lượng Fe2O3 có trong quặng đó là:
A. 6g B. 7g C. 8g D. 9g
Câu 28: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 52,94% về khối lượng là:
A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3
Câu 29: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi (về khối lượng). Công thức của oxit sắt là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định
Câu 30: Đốt chấy 6,4g lưu huỳnh trong một bình chứa 2,24 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:
A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Câu 31: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi nặng hơn không khí
C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí D. Khí oxi ít tan trong nước
Câu 32: Sự oxi hoá chậm là:
Sự oxi hoá mà không toả nhiệt B. Sự oxi hoá mà không phát sáng
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng D. Sự tự bốc cháy
Câu 33: Có 3 oxit sau: MgO, SO3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử nào sau đây?
A. Chỉ dùng nước B. Chỉ dùng dung dịch kiềm
C. Chỉ dùng axit D. Dùng nước và giấy quì
Câu 34: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. Công thức của oxit là:
A. N2O B. N2O3 C. NO2 D, N2O5
Câu 35hản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp
A. CuO + H2 Cu + H2O
B. CaO +H2O Ca(OH)2
C. 2MnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O
Câu 36: Có 4 lọ đựng riệng biệt: nước cất, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ?
A. Giấy quì tím B. Giấy quì tím và đun cạn
C. Nhiệt phân và phenolphtalein D. Dung dịch NaOH
Câu 37: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột màu trắng gồm: CaO, Na2O, MgO và P2O5. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên?
Dùng nước và dung dịch H2SO4
Dùng dung dịch H2SO4 và phenolphtalein
Dùng nước và giấy quì tím
Không có chất nào thử được
CHƯƠNG V: HIĐRO- NƯỚC
Câu 38: Cho 24g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít
Câu 39: Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 5,6g Fe
Khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g B.13g C.15g D.16g
Câu 40: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Thể tích khí H2(đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 41: Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho dưới đây?
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không xác định được
Câu 42: Chất làm quì tím chuyển sang màu đỏ là chất nào dưới đây:
A. H2O B. NaCl C. HCl D. NaOH
Câu 43: Một số hoá chất được để trên 1 ngăn tủ có khung bằng kim loại. Său một năm người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?
A. Rượu etylic(etanol) B. Dây nhôm C. Dầu hoả D. Axit clohiđric
Câu 44: Chất X là một chất lỏng không màu, có khả năng làm quì tím chuyển sang màu đỏ. Nó tác dụng với một số kim loại giải phóng hiđro và nó giải phóng khí CO2 khi thêm vào muối hiđrocacbonat, X là chất nào
A. X là một chất kiềm B. X là một bazơ
C. X là một muối D. X là một Axit
Câu 45: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?
A. NaCl và AgNO3 B. KOH và HCl
C. NaOH và KCl D. ZnSO4 và HCl
Câu 46: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất khí bay ra?
A. BaCl2 và H2SO4 B. NaCl và Na2SO3
C. HCl và Na2CO3 D. AlCl3 và H2SO4
Câu 47: Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng:
2H2 + O2 2H2O
Muốn thu được 16,2g nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là:
A. 11,2lít B. 22,4lít C. 33,6lít D. 20,16lít
Câu 48: Khử hoàn toàn 0,3mol một oxit sắt FexOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3 theo sơ đồ phản ứng: FexOy + Al Fe + Al2O3
Công thức cuỉa oxit sắt là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định
Câu 49: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Al, Zn, K, Li B. Cu, Fe, Zn, Ag
C. K, Na, Ca, Ba D. Al, K, Na, Ba
Câu 50: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:
A. 2KClO3 2KCl + O2 B. P2O5 +H2O H3PO4
C. FeO + 2HCl FeCl2 + H2O D. CuO + H2 Cu + H2O
Câu 51: Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:
Chất khí sinh ra cháy được trong không khí cho ngọn lửa màu xanh
Chất khí sinh ra làm đục nước vôi trong
Dung dịch sau phản ứng có màu xanh
Không xuất hiện, hiện tượng gì
Câu 52: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn và Fe, các dung dịch axit H2SO4 loãng và HCl. Muốn điều chế được 2,24 lít khí H2 (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?
A. Fe và H2SO4 B. Fe và HCl C. Zn và H2SO4 D. Zn và HCl
Câu 53: Có những chất rắn sau: CaO, P2O5, MgO, Na2SO4. Dùng những thuốc thử nào để có thể phân biệt được các chất trên?
A. Dùng axit và giấy quì tím B. Dùng axit H2SO4 và phenolphtalein
C. Dùng H2O và giấy quì tím D. Dùng dung dịch NaOH
Câu 54: Có 5 lọ dung dịch mất nhãn: HCl, H2SO4, BaCl2, NaCl, Ba(OH)2, chỉ dùng duy nhất một thuốc thử để nhận biết được các dung dịch đó
A. Quì tím B. Dung dịch phenolphtalein
C. Dung dịch AgNO3 D. Khí CO2
Câu 55: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:
A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. KCl
Câu 56: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:
HCl; NaOH, H2SO4
CaO; H2SO4, NaOH
H3PO4; HNO3, H2S
D. SO2; KOH, H2S
Câu 57: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
ZnCl2; Na2SO4; KNO3
K2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
Fe2(SO4)3; HCl; BaCO3
H2O; Na3PO4; AgOH
Câu 58: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat SO4 hoá trị III B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
C. Gốc nitrat NO3 hoá trị II D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Câu 59: Khử 5,6g sắt(III) oxit bằng khí hiđro .Thể tích khí hiđro(đktc) cần dùng là:
A. 5,04 lít B. 6,72 lit C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Câu 60: Phương pháp nào sau đây có thể dùng điều chế đồng (II) sunfat:
Thêm dung dịch Natri sunfat vào dung dịch đồng (II) clorua
Thêm dung dịch axit sunfuaric loãng vào đồng(II) cacbonat
Cho đồng kim loại vào dung dịch natri sunfat
Cho luồng khí lưu huỳnh đioxit đi qua bột đồng nóng
Câu 61: Có những khí ẩm (khí có dẫn hơi nước) sau đây:
(1) Nito oxit (2) Lưu huỳnh đioxit (3) Cacbon đioxit (4) Hiđro (5) Oxi (6) Hiđro clorua
Khí ẩm nào có thể làm khô bằng canxi oxit đặc:
A. 2,3,5 B. 1,4,5 C.2,3,4 D. 3,4,5
Câu 62: Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohiđric để cho 4,48 lít khí hiđro (đktc) là:
A. 11,2g B.28g C. 5,6g D. 3,7g
Câu 63: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 19,6g kẽm tác dụng với 19,6g Axit sunfuaric là:
A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu 64: Có 11,2 lít (đktc) khí thoát ra khi cho 56g sắt tác dụng với một lượng axit clohiđric. Số mol axit clohiđric cần thêm tiếp đủ để hoà tan hết lượng sắt là:
A. 0,25mol B. 1,00mol C. 0,75mol D. 0,50mol
CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH
Câu 65: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
Câu 66: Khi hoà tan 100ml rượu Etylic vào 45 ml nước thì:
A. Rượu là chất tan và nước là dung môi
B. Nước là chất tan và rượu là dung môi
C. Nước và rượu đều là chất tan
D. Nước và rượu đều là dung môi
Câu 67: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. Tăng B. Giảm C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không thay đổi
Câu 68: Độ tan của NaCl trong nước ở 200C là 36g. Khi mới hoà tan 14,1g NaCl vào 40g nước thì phải hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bão hoà?
A. 0,3g B. 0,4g C.0,6g D.0,8g
Câu 69: Chọn câu đúng khi nói về độ tan.
Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.
B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi
C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch
D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà
Câu 70: Hoà tan 15,62g NaCl vào 40g nước ở nhiệt độ 200C thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhịêt độ đó là:
A. 39,5g B. 35,9g C.39,05g D. 37,52g
Câu 71: Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:
Số gam chất tan có trong 100g dung dịch
B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà
C. Số gam chất tan có trong 100g nước
D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
Câu 72: Câu nào đúng, trong các câu sau?
Quá trình hoà tan muối ăn vào nước là một quá trình hoá học
Sắt bị gỉ là một hiện tượng vật lí
Những nguyên tử của các đồng vị có cùng số prôton trong hạt nhân
Nồng độ % của dung dịch cho biết số chất tan trong 100g dung môi
Câu 73: Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì:
A. C% tăng, CM tăng B. C% giảm, CM giảm
C. C% tăng, CM giảm D. C% giảm, CM tăng
Câu 74: Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch KCl 25%.
Hoà tan 25g KCl vào 75g H2O
Hoà tan 25g KCl vào 100g H2O
C. Hoà tan 30g KCl vào 170g H2O
D. Hoà tan 255g KCl vào 210g H2O
Câu 75: Trong 225 g nước có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. 10% B. 11% C. 12% D. 13%
Câu 76: Hoà tan 0,6 mol H2SO4 vào 9g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 86,73% B. 86,15% C. 86,25% D. 84,48%
Câu 77: Làm bay hơi 20g nước từ dung dịch có nồng độ 16% thu được dung dịch có nồng độ 20%. Dung dịch ban đầu có khối lượng là:
A. 120g B. 110g C. 100g D. 150g
Câu 78: Hoà tan 93g Na2O vào 764ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A. 15% B. 16% C. 14% D.17%
Câu 79: Trong 300ml dung dịch có chứa 14,7g H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
0,2M B. 0,3M C.0,4M D.0,5M
Câu 80: Hoà tan 16g SO3 vào nước để được 300ml dung dịch. Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:
A. 0,67M B. 0,68M C. 0,69M D, 0,7M
Câu 81: Muốn pha 300g dung dịch NaCl 15% thì khối lượng NaCl cần có là:
A. 55g B. 45g C. 65g D. 75g
Câu 82: Khối lượng nước cần lấy là khi pha 150g dung dịch CuSO4 4% từ dung dịch CuS04 20% thì
A. 140g B. 150g C.130g D. 120g
Câu 83: Có 60g dung dịch NaOH 20%. Khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên để được dung dịch 25% là:
A. 5g B. 4g C. 3g D.2g
Câu 84: Muốn pha 100ml dung dịch H2SO4 2M thì khối lượng H2SO4 cần lấy là:
A. 16,4g B. 17,5g C.18,6g D. 19,6g
Câu 85: Muốn pha 150ml dung dịch NaOH nồng độ 0,2M từ dung dịch NaOH 2M thì thể tích dung dịch NaOH 2M cần lấy là:
A. 36,5 ml B. 37,5ml C. 38,6ml D. 39,4ml
Câu 86: Để pha 100g dung dịch CuSO4 5% thì khối lượng nước cần lấy là:
A. 95g B. 96g C. 97g D. 98g
Câu 87: Khi hoà tan 50g đường glucozơ (C6H12O6) vào 200g nước ở 200C thì thu được dung dịch bão hoà. Độ tan của đường ở 200C là:
A. 25g B. 10g C. 15g D. 30g
Câu 88: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 26g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở 200C là:
A. 20,65% B. 22,32% C.20,63% D. 25,47%
Câu 89: Khi làm bay hơi 100g một dung dịch muối thì thu được 1g muối khan. Hỏi lúc đầu, dung dịch có nồng bao nhiêu phần trăm:
A. 1,1% B. 1,2% C. 1,5% D. 1%
Câu 90: Độ tan của KNO3 ở 400C là 70g. Số gam KNO3 có trong 340g dung dịch ở nhiệt độ trên là:
240g B.230g C. 238g D. 239g
Đáp án trắc nghiệm ôn tập kì 2 Hóa 8
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | A | D | D | B | F | A | C | D | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | B | D | C | A | D | B | C | B | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | C | D | A | A | B | C | B | B | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | C | D | D | B | B | C | C | D | B |
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
B | C | D | D | A | C | D | B | C | D |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
C | B | C | C | D | C | A | D | B | A |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
B | A | C | B | D | B | A | A | D | C |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
A | A | B | B | A | A | C | C | D | A |
81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 | 90 |
B | D | C | D | B | A | A | C | D | C |
XEM THÊM
- Kế hoạch dạy học môn hóa lớp 8
- Đề cương ôn tập hóa học 8 học kì 2
- ĐỀ THI HSG HÓA 8 CÓ ĐÁP ÁN
- câu hỏi trắc nghiệm hóa 8 violet
- Đề cương ôn thi hki môn hóa lớp 8
- TRẮC NGHIỆM HÓA 8 BÀI 24, 25, 26, 27, 28 CÓ ĐÁP ÁN
- ĐỀ THI HSG HÓA 8
- Giáo Án Môn Hóa 8 Theo Công Văn 5512
- Giáo Án Hóa 8 Học Kỳ 1 Theo Công Văn 5512
- Tài liệu ôn thi học sinh giỏi hóa 8
- Đề Thi HSG Hóa 8 Có Đáp Án
- ĐỀ THI HSG LỚP 8 MÔN HÓA HỌC
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 8
- TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI HÓA 8
- BÀI TẬP TỰ LUẬN NÂNG CAO HOÁ 8
- Đề cương ôn thi học sinh giỏi hóa 8
- Giáo án ôn học sinh giỏi hóa 8
- HỆ THỐNG KIẾN THỨC HÓA HỌC LỚP 8
- Bộ đề thi hóa học lớp 8 hk1
- Đề Thi Học Kỳ 1 Hóa 8 Có Đáp Án
- Giáo án hóa học lớp 8 trọn bộ CV5512
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn hóa 8
- Đề Thi HK2 Môn Hóa 8
- Đề thi hóa học lớp 8 giữa học kì 1
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC LỚP 8
- Bài tập trắc nghiệm phản ứng oxi hóa khử lớp 8
- Câu hỏi trắc nghiệm bài hiđro
- ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG HÓA 8
- ĐỀ THI HSG HÓA 8 CẤP HUYỆN
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
- Đề thi giữa kì 2 hóa học 8
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA 8
- Đề thi giữa kì 2 hóa 8 có đáp án
- Đề thi hsg hóa 8 cấp huyện có trắc nghiệm
- Đề kiểm tra giữa kì 2 hóa học 8
- Đề Trắc nghiệm Hóa học 8 thi giữa kì 2
- Đề kiểm tra hóa học lớp 8 giữa học kì 2
- Đề thi cuối kì 2 hóa 8 trắc nghiệm
- Đề cương ôn tập hóa 8 hk2 có đáp án
- Câu Trắc nghiệm hóa học lớp 8 có đáp án
- Đề khảo sát học sinh giỏi Hóa 8
- Đề thi học sinh giỏi hóa 8 năm 2022
- Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn hóa học
- Giáo án hóa 8 học kì 2
- Đề cương ôn tập hóa 8 học kì 2 có đáp án
- Đề cương ôn tập hóa lớp 8 hk2
- Đề cương ôn tập môn hóa 8 học kì 2
- Đề thi hsg hóa 8 cấp trường có đáp án
- Đề kiểm tra học kì 2 hóa lớp 8
- Đề kiểm tra học kì 2 môn hóa lớp 8
DOWNLOAD FILE
Sửa lần cuối: