- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,009
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra học kì 2 hóa lớp 8 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT CHỌN LỌC
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra học kì 2 hóa lớp 8 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT CHỌN LỌC. Đây là bộ Đề kiểm tra học kì 2 hóa lớp 8, De thi Hóa 8 học kì 2 trắc nghiệm.......
De thi Hóa lớp 8 học kì 2 tự luận
De thi Hóa lớp 8 giữa học kì 2
De thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 có đáp an
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 2 có đáp an
Các dạng bài tập Hóa lớp 8 học kì 2
vi|đề thi hóa lớp 8 học kì 2 năm 2020
De kiểm tra Hóa 8 giữa học kì 2
De kiểm tra Hóa 8 học kì 2
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 2 có đáp an
De thi Hóa 8 học kì 1 trắc nghiệm
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 2 online
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 1 có đáp an
Trắc nghiệm Hóa 8 giữa kì 2
Trắc nghiệm Hóa 8 cuối kì 1
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 2 violet
Trắc nghiệm Hóa 8 giữa học kì 2
MÔN: HÓA HỌC 8
Ngày kiểm tra: …/ 05/ 2022
Thời gian làm bài:45 phút
I. Phần trắc nghiệm: ( 4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng 0,5điểm)
Câu 1: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
Câu 2 Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
Câu 3: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm oxit axit:
Câu 4: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm Oxit bazơ
Câu 5: Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:
Câu 6: Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển thành màu:
Câu 7: Nguyên liệu để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm là:
Câu 8: Thành phần không khí gồm
21 % các khí khác,78% khí ni tơ, 1% Các khí oxi
21% khí oxi, 78% khí ni tơ, 1% các khí khác
21% khí ni tơ, 78 % khí o xi, 1% các khí khác
21% khí nitơ, 78 % các khí khác, 1% khí oxi
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm):
Câu 9: (3 điểm)
Cho sắt tác dụng vừa đủ với 182,5 gam dung dịch HCl 5% đến khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí ở đktc?
a.Viết phương trình hóa học xảy ra?
b. Tính khối lượng sắt đã phản ứng và tính V?
c.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được?
Câu 10: (2 điểm)
Gọi tên và phân loại các hợp chất có công thức sau:
H2SO4; Ca(OH)2 ; H2S ; Na2HPO4 ; Fe(OH)3 ; CuSO4 ; Ba(H2PO4)2; MgCO3
Câu 11: (1 điểm)
Hãy điền tên các vị trí X,Y và cho biết đây là thí nghiệm nào? Viết phương trình hóa học?
- Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh…………………………….lớp:…………….SBD………….
Chữ ký giám thị:………………………………………………………………
Phần trắc nghiệm: ( 4,0 điểm) mỗi phương án trả lời đún 0,5 .điểm
II. Phần tự luận: (6,0điểm)
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra học kì 2 hóa lớp 8 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT CHỌN LỌC. Đây là bộ Đề kiểm tra học kì 2 hóa lớp 8, De thi Hóa 8 học kì 2 trắc nghiệm.......
Tìm kiếm có liên quan
De thi Hóa lớp 8 học kì 2 tự luận
De thi Hóa lớp 8 giữa học kì 2
De thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 có đáp an
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 2 có đáp an
Các dạng bài tập Hóa lớp 8 học kì 2
vi|đề thi hóa lớp 8 học kì 2 năm 2020
De kiểm tra Hóa 8 giữa học kì 2
De kiểm tra Hóa 8 học kì 2
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 2 có đáp an
De thi Hóa 8 học kì 1 trắc nghiệm
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 2 online
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 1 có đáp an
Trắc nghiệm Hóa 8 giữa kì 2
Trắc nghiệm Hóa 8 cuối kì 1
Trắc nghiệm Hóa 8 học kì 2 violet
Trắc nghiệm Hóa 8 giữa học kì 2
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ .............. TRƯỜNG THCS .......... | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2021 - 2022 |
Ngày kiểm tra: …/ 05/ 2022
Thời gian làm bài:45 phút
I. Phần trắc nghiệm: ( 4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng 0,5điểm)
Câu 1: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng |
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng |
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng |
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi |
A. Tăng | B. Giảm | C. Có thể tăng hoặc giảm | D. Không thay đổi |
A. HCl; NaOH | B. CaO; H2SO4 | C. H3PO4; HNO3 | D. SO2; P2O5 |
A. MgCl; Na2SO4; SO3 | B. Na2O; Ag2O; BaO |
C. CaSO4; HCl; MgCO3 | D. H2O; Na3PO4; KOH |
A. 1,4M | B. 1,5M | C.1,6M | D. 1,7M |
A. Xanh |
B. Đỏ |
C. Tím |
D. Vàng |
A. KMnO4 / KClO3 | B. Nước. | C. Không khí. | D. Oxit và nước. |
21 % các khí khác,78% khí ni tơ, 1% Các khí oxi
21% khí oxi, 78% khí ni tơ, 1% các khí khác
21% khí ni tơ, 78 % khí o xi, 1% các khí khác
21% khí nitơ, 78 % các khí khác, 1% khí oxi
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm):
Câu 9: (3 điểm)
Cho sắt tác dụng vừa đủ với 182,5 gam dung dịch HCl 5% đến khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí ở đktc?
a.Viết phương trình hóa học xảy ra?
b. Tính khối lượng sắt đã phản ứng và tính V?
c.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được?
Câu 10: (2 điểm)
Gọi tên và phân loại các hợp chất có công thức sau:
H2SO4; Ca(OH)2 ; H2S ; Na2HPO4 ; Fe(OH)3 ; CuSO4 ; Ba(H2PO4)2; MgCO3
Câu 11: (1 điểm)
Hãy điền tên các vị trí X,Y và cho biết đây là thí nghiệm nào? Viết phương trình hóa học?
---------------------Hết--------------------
- Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh…………………………….lớp:…………….SBD………….
Chữ ký giám thị:………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT TX ............. TRƯỜNG THCS ............ | ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: HÓA HỌC 8 |
Phần trắc nghiệm: ( 4,0 điểm) mỗi phương án trả lời đún 0,5 .điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
ĐA | D | A | D | B | B | B | A | B |
II. Phần tự luận: (6,0điểm)
Câu | Ý | Nội dung | Điểm |
Câu 9. (3,0. điểm) | a, | PTHH Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 1 2 1 1 0,125 0,25 0,25 0,25 | 0,5đ |
b, | mHCl = 9,125 g nHCl = 0,25 mol mFe = 0,125. 56= 7g VH2 = 0,25.22,4= 5,6 l | 0,25đ 0,25đ 0,25đ | |
c, | mFeCl2 = 0,25.127=31,75g mdd sau pư= m Fe + mdd HCl - m H2 =7 +182,5-0,25.2= 189g C%(FeCl2) =16,798% | 0,5đ 0,5đ 0,5đ | |
Câu 10. (2,0. điểm) | a, |
| 1đ |
b, | Gọi tên đúng
| 1đ | |
Câu 11. (1,0 điểm) | a, | X: KMnO4 ; Y: O2 | 0,5đ |
b, | 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 | 0,5đ | |
Tổng | 10 |