- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 50 câu trắc nghiệm toán thi vào 10 CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY YOPOVN TUYỂN TẬP
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em LIST 50 câu trắc nghiệm toán thi vào 10 CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY YOPOVN TUYỂN TẬP. Đây là bộ 50 câu trắc nghiệm toán thi vào 10, trắc nghiệm toán 9 thi vào lớp 10 có đáp an....
Tuyển tập de thi vào lớp 10 môn Toán trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm Toán 9 thi vào lớp 10 có đáp an
250 câu trắc nghiệm Toán 9 có đáp an
50 câu trắc nghiệm Toán thi vào 10
50 de trắc nghiệm Toán 9
Trắc nghiệm Toán 9 thi vào lớp 10 Online
100 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 chương 1 Đại số có đáp an
Bài tập trắc nghiệm Toán 9 có đáp án
45 Bộ de bài tập trắc nghiệm Toán 9
50 de trắc nghiệm Toán 9 có đáp an
300 câu trắc nghiệm toán 9
Trắc nghiệm Toán 9 file word
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 có đáp an
Bộ de trắc nghiệm toán 9 bản word
50 de trắc nghiệm Toán 9 violet
Bài tập trắc nghiệm Toán 9 có đáp án
PHÒNG GD &ĐT KHOÁI CHÂU THI THỬ VÀO LỚP 10 - Năm học 2021-2022
TRƯỜNG THCS ........
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: ... . . .
Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời.
Câu 1. ABC vuông tại A có đường cao AH = 4 cm và = . Khi đó độ dài BC bằng:
A.4 cm B.6 cm C.5 cm D.5 cm
Câu 2. Số nguyên k nhỏ nhất để phương trình (2k - 1)x2 - 5x + 3 = 0 vô nghiệm là:
A.3 B.-2 C.2 D.1
Câu 3. Giá trị biểu thức bằng:
A. B.-1 C. - D.1
Câu 4. Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m -1 luôn đi qua với mọi giá trị của m là :
A.(1; -1) B.(-1; -1) C.(1; 1) D.(-1; 1)
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, AB = 30 cm, AC = 40. Biết BH = x, CH = y thì:
A.x = 16 cm, y = 26 cm B.x = 20 cm, y = 30 cm
C.x = 18 cm, y = 32 cm D.x = 20 cm, y = 32 cm
Câu 6. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. B. C. D.
Câu 7. Phương trình x2 - mx - 2m - 3 = 0, nhận x = - 1 làm nghiệm khi :
A.m = -4 B.m = 2 C.m = -2 D.m =
Câu 8. Cho tam giác ABC có AB < AC nội tiếp đường tròn (O; a). Đường phân giác trong của góc A cắt BC tại M, đường phân giác ngoài tại A cắt đường thẳng BC tại N sao cho AM = AN. Khi đó AB2 + AC2 bằng:
A. B. C. D.
Câu 9. Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp?
A.680; 920; 1120; 980. B.750; 850; 1050; 950. C.800; 900; 1100; 900. D.600; 1050; 1200; 850.
Câu 10. bằng:
A.4x-3 B. C.- (4x-3) D.
Câu 11. Cho x > 0, giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
A. B. C. D.
Câu 12. Trong một phòng học có một số bàn học. Nếu tăng thêm 2 bàn, mỗi bàn giảm 1 học sinh thì số học sinh trong lớp giảm 6 học sinh. Nếu giảm đi 3 bàn, mỗi bàn tăng thêm 2 học sinh thì số học sinh trong lớp tăng thêm 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu bàn và bao nhiêu học sinh?
A.12 bàn và 48 học sinh. B.9 bàn và 36 học sinh.
C.8 bàn và 32 học sinh. D.10 bàn và 40 học sinh.
Câu 13. Hệ phương trình có:
A.Một nghiệm B.Vô nghiệm C.Hai nghiệm D.Vô số nghiêm
Câu 14. Cho a 0, Parabol y = ax2 luôn đi qua điểm có tọa độ là:
A.( 0;1) B.( 0;0) C.( 1;1) D.( 1;0)
Câu 15. Diện tích mặt cầu có bán kính 5 cm là:
A. B. C. D.
Câu 16. Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi:
A.m ≠ 2 B.m = 2 C.m ≠ - 2 D.m ≠ 2; m ≠ - 2
Câu 17. Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A cách O là 4cm vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) ( với B, C là các tiếp điểm). Tìm chu vi DABC.
A. cm B. cm C. cm D. cm
Câu 18. Kết quả rút gọn của biểu thức bằng:
A.2048 B.2024 C.2054 D.2026
Câu 19. Cho phương trình (x+1)(x+2)(x+3)(x+4) = 24. Bằng phương pháp đặt ẩn phụ
t = x2 +5x + 4 thì phương trình đã cho trở thành:
A.t2 +2t - 24 = 0 B. t2 + t - 24 = 0 C. t2 - t - 24 = 0 D. t2 +2t + 24 = 0
Câu 20. Cho đường tròn tâm (O), hai dây NP và MQ cắt nhau tại I nằm trong đường tròn (O) sao cho ; . Số đo của góc NIQ bằng:
A.440. B.1760. C.880. D.220.
Câu 21. Tìm m để hàm số đồng biến khi x < 0:
A. B. C.m < 0 D.
Câu 22. Phương trình 2x2 - 7x + 3 = 0 có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 23. Cho phương trình (m-2)x2 + 2mx - m + 3 = 0. Giá trị của tham số m để phương trình có đúng một nghiệm là:
A.m= 0 hoặc m = 2 B. C.m = 2 D.
Câu 24. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết góc OCD có số đo bằng 700 thì góc DAC bằng:
A.200. B.700. C.350. D.400.
Câu 25. Chu vi đường tròn (O,R) bằng thì diện tích hình tròn đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 26. Cho hai đường tròn (O; 5 cm) và (O'; 7 cm) và OO'= 12 cm. Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung?
A.1 B.3 C.4 D.2
Câu 27. Cho biết sin = , tan là :
A. B. C. D.
Câu 28. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình :
A. B. C. D.
Câu 29. Rút gọn biểu thức
A = ta được:
A. B. C. D.
Câu 30. Cho biết sin = , số đo góc là:
A.900 B.450 C.600 D.300
Câu 31. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x:
A.(1;-1) B.(2;-2) C.(1;1) D.(2;0)
Câu 32. Cho đường thẳng có phương trình
Tìm các giá trị của tham số để đi qua gốc tọa độ.
A. B. C. D.
Câu 33. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là :
A.y = 6 -2 (1-x) B.y= - 2x + 1 C.y = -2x -1 D.y = 2x+1
Câu 34. Cho hệ phương trình:
Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x; y). Tìm m để đạt giá trị nhỏ nhất.
A. B. C. D.
Câu 35. Cho = 350, = 550, khi đó câu trả lời sai là:
A.cos =sin B.tan = cot C.sin = sin D.sin = cos
Câu 36. °ABC vuông tại A, đường cao AH. Ta có:
A.AH2 = BH2 + CH2 B.AH2 = AC2 - AB2 C.AH = BH . CH D.AH2 = BH . CH
Câu 37. Từ một khối gỗ hình nón có bán kính đáy 12 cm, chiều cao 30 cm người ta tiện thành một hình trụ. Thể thích lớn nhất của hình trụ tiện được là:
A. B. C. D.
Câu 38. Giá trị biểu thức bằng:
A. B.12 C.3 D.6
Câu 39. Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:
A.Nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung. B.Nửa sđ cung bị chắn.
C.Sđ góc ở tâm cùng chắn một cung. D.Sđ cung bị chắn.
Câu 40. Cho đường tròn (O; a). Từ điểm M cách O một khoảng bằng 2a, kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với (O), A và B là hai tiếp điểm. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp MAB lần lượt là:
A.a; B.a; C. ; D. ; a
Câu 41. Tìm m để phương trình ( m - 2)x2 + 2x - 1 = 0 có nghiệm kép.
A.m = 3 B.m = 2 C.m = 1 D.
Câu 42. Số nghiệm của phương trình 2x2 - 10x = x+ 3:
A.2 B.3 C.1 D.0
Câu 43. Biểu thức xác định khi:
A.x ≥ và x ≠ 0 B.x ≤ và x ≠ 0 C.x ≤ D.x ≥
Câu 44. Phương trình có bao nhiêu nghiệm:
A.Vô nghiệm B.1 nghiệm C.1 nghiệm kép D.2 nghiệm
Câu 45. Hai đường tròn (O;3 cm) và (O';5 cm) tiếp xúc trong nhau thì đoạn nối tâm OO' có độ dài bằng bao nhiêu?
A.2 cm B.8cm C.1 cm D.4 cm
Câu 46. Phương trình ax2 + bx + c = 0 có đúng một nghiệm khi:
A.a = 0 B. C. D. hoặc
Câu 47. Điều kiện của tham số m để phương trình x2 - 3mx - m2 = 0 có nghiệm là
A.m > 0 B. C.mọi m D.m < 0
Câu 48. Diện tích hình quạt tròn có bán kính 4cm và số đo cung 36 độ là (tính theo cm2):
A.3,2p. B.1,6 p. C.0,8p. D.0,4p.
Câu 49. Phương trình x2 - ( m + 3)x + m + 2 = 0 có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn khi:
A.m= - 5 B. C. D.m=1
Câu 50. Phương trình 2x2 + 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
A. B. C. D.
PHÒNG GD &ĐT KHOÁI CHÂU THI THỬ VÀO LỚP 10 - Năm học 2021-2022
TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG Môn: Toán
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: ... . . .
Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời.
Câu 1. Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A cách O là 4cm vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) ( với B, C là các tiếp điểm). Tìm chu vi DABC.
A. cm B. cm C. cm D. cm
Câu 2. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình :
A. B. C. D.
Câu 3. Cho đường tròn tâm (O), hai dây NP và MQ cắt nhau tại I nằm trong đường tròn (O) sao cho ; . Số đo của góc NIQ bằng:
A.1760. B.440. C.880. D.220.
Câu 4. Cho phương trình (x+1)(x+2)(x+3)(x+4) = 24. Bằng phương pháp đặt ẩn phụ
t = x2 +5x + 4 thì phương trình đã cho trở thành:
A. t2 - t - 24 = 0 B. t2 +2t + 24 = 0 C.t2 +2t - 24 = 0 D. t2 + t - 24 = 0
Câu 5. Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m -1 luôn đi qua với mọi giá trị của m là :
A.(1; 1) B.(-1; -1) C.(-1; 1) D.(1; -1)
Câu 6. Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp?
A.750; 850; 1050; 950. B.600; 1050; 1200; 850.
C.800; 900; 1100; 900. D.680; 920; 1120; 980.
Câu 7. Cho = 350, = 550, khi đó câu trả lời sai là:
A.cos =sin B.sin = sin C.tan = cot D.sin = cos
Câu 8. Phương trình có bao nhiêu nghiệm:
A.Vô nghiệm B.2 nghiệm C.1 nghiệm kép D.1 nghiệm
Câu 9. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là :
A.y= - 2x + 1 B.y = 6 -2 (1-x) C.y = 2x+1 D.y = -2x -1
Câu 10. Cho biết sin = , số đo góc là:
A.450 B.600 C.900 D.300
Câu 11. Phương trình 2x2 - 7x + 3 = 0 có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 12. Phương trình 2x2 + 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
A. B. C. D.
Câu 13. Từ một khối gỗ hình nón có bán kính đáy 12 cm, chiều cao 30 cm người ta tiện thành một hình trụ. Thể thích lớn nhất của hình trụ tiện được là:
A. B. C. D.
Câu 14. ABC vuông tại A có đường cao AH = 4 cm và = . Khi đó độ dài BC bằng:
A.5 cm B.5 cm C.6 cm D.4 cm
Câu 15. Rút gọn biểu thức
A = ta được:
A. B. C. D.
Câu 16. Cho biết sin = , tan là :
A. B. C. D.
Câu 17. Hai đường tròn (O;3 cm) và (O';5 cm) tiếp xúc trong nhau thì đoạn nối tâm OO' có độ dài bằng bao nhiêu?
A.2 cm B.4 cm C.1 cm D.8cm
Câu 18. Tìm m để hàm số đồng biến khi x < 0:
A. B. C. D.m < 0
Câu 19. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x:
A.(2;0) B.(1;1) C.(2;-2) D.(1;-1)
Câu 20. Số nguyên k nhỏ nhất để phương trình (2k - 1)x2 - 5x + 3 = 0 vô nghiệm là:
A.1 B.-2 C.3 D.2
Câu 21. Cho hai đường tròn (O; 5 cm) và (O'; 7 cm) và OO'= 12 cm. Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung?
A.4 B.2 C.3 D.1
Câu 22. Trong một phòng học có một số bàn học. Nếu tăng thêm 2 bàn, mỗi bàn giảm 1 học sinh thì số học sinh trong lớp giảm 6 học sinh. Nếu giảm đi 3 bàn, mỗi bàn tăng thêm 2 học sinh thì số học sinh trong lớp tăng thêm 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu bàn và bao nhiêu học sinh?
A.10 bàn và 40 học sinh. B.9 bàn và 36 học sinh.
C.12 bàn và 48 học sinh. D.8 bàn và 32 học sinh.
Câu 23. Cho đường thẳng có phương trình
Tìm các giá trị của tham số để đi qua gốc tọa độ.
A. B. C. D.
Câu 24. Hệ phương trình có:
A.Vô số nghiêm B.Một nghiệm C.Hai nghiệm D.Vô nghiệm
Câu 25. Cho phương trình (m-2)x2 + 2mx - m + 3 = 0. Giá trị của tham số m để phương trình có đúng một nghiệm là:
A.m = 2 B. C.m= 0 hoặc m = 2 D.
Câu 26. Giá trị biểu thức bằng:
A.1 B.-1 C. - D.
Câu 27. Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi:
A.m ≠ 2 B.m ≠ - 2 C.m ≠ 2; m ≠ - 2 D.m = 2
Câu 28. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. B. C. D.
Câu 29. Điều kiện của tham số m để phương trình x2 - 3mx - m2 = 0 có nghiệm là
A. B.m > 0 C.mọi m D.m < 0
Câu 30. Chu vi đường tròn (O,R) bằng thì diện tích hình tròn đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 31. Cho đường tròn (O; a). Từ điểm M cách O một khoảng bằng 2a, kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với (O), A và B là hai tiếp điểm. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp MAB lần lượt là:
A.a; B.a; C. ; a D. ;
Câu 32. Biểu thức xác định khi:
A.x ≤ và x ≠ 0 B.x ≥ và x ≠ 0 C.x ≤ D.x ≥
Câu 33. Cho hệ phương trình:
Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x; y). Tìm m để đạt giá trị nhỏ nhất.
A. B. C. D.
Câu 34. Phương trình ax2 + bx + c = 0 có đúng một nghiệm khi:
A. hoặc B. C.a = 0 D.
Câu 35. Diện tích mặt cầu có bán kính 5 cm là:
A. B. C. D.
Câu 36. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, AB = 30 cm, AC = 40. Biết BH = x, CH = y thì:
A.x = 20 cm, y = 30 cm B.x = 18 cm, y = 32 cm
C.x = 20 cm, y = 32 cm D.x = 16 cm, y = 26 cm
Câu 37. Phương trình x2 - mx - 2m - 3 = 0, nhận x = - 1 làm nghiệm khi :
A.m = -2 B.m = 2 C.m = D.m = -4
Câu 38. Cho x > 0, giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
A. B. C. D.
Câu 39. Cho a 0, Parabol y = ax2 luôn đi qua điểm có tọa độ là:
A.( 1;1) B.( 0;0) C.( 0;1) D.( 1;0)
Câu 40. Diện tích hình quạt tròn có bán kính 4cm và số đo cung 36 độ là (tính theo cm2):
A.0,4p. B.3,2p. C.0,8p. D.1,6 p.
Câu 41. Số nghiệm của phương trình 2x2 - 10x = x+ 3:
A.1 B.2 C.3 D.0
Câu 42. Giá trị biểu thức bằng:
A. B.12 C.6 D.3
Câu 43. Kết quả rút gọn của biểu thức bằng:
A.2026 B.2024 C.2054 D.2048
Câu 44. °ABC vuông tại A, đường cao AH. Ta có:
A.AH = BH . CH B.AH2 = AC2 - AB2 C.AH2 = BH2 + CH2 D.AH2 = BH . CH
Câu 45. bằng:
A. B.- (4x-3) C. D.4x-3
Câu 46. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết góc OCD có số đo bằng 700 thì góc DAC bằng:
A.200. B.350. C.700. D.400.
Câu 47. Tìm m để phương trình ( m - 2)x2 + 2x - 1 = 0 có nghiệm kép.
A. B.m = 3 C.m = 2 D.m = 1
Câu 48. Phương trình x2 - ( m + 3)x + m + 2 = 0 có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn khi:
A.m=1 B. C.m= - 5 D.
Câu 49. Cho tam giác ABC có AB < AC nội tiếp đường tròn (O; a). Đường phân giác trong của góc A cắt BC tại M, đường phân giác ngoài tại A cắt đường thẳng BC tại N sao cho AM = AN. Khi đó AB2 + AC2 bằng:
A. B. C. D.
Câu 50. Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:
A.Nửa sđ cung bị chắn. B.Sđ góc ở tâm cùng chắn một cung.
C.Sđ cung bị chắn. D.Nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung.
PHÒNG GD &ĐT KHOÁI CHÂU THI THỬ VÀO LỚP 10 - Năm học 2021-2022
TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG Môn: Toán
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: ... . . .
Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời.
Câu 1. Số nghiệm của phương trình 2x2 - 10x = x+ 3:
A.2 B.0 C.1 D.3
Câu 2. Phương trình có bao nhiêu nghiệm:
A.2 nghiệm B.1 nghiệm kép C.Vô nghiệm D.1 nghiệm
Câu 3. Giá trị biểu thức bằng:
A.-1 B.1 C. - D.
Câu 4. Cho hai đường tròn (O; 5 cm) và (O'; 7 cm) và OO'= 12 cm. Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung?
A.3 B.1 C.4 D.2
Câu 5. Phương trình x2 - mx - 2m - 3 = 0, nhận x = - 1 làm nghiệm khi :
A.m = 2 B.m = -4 C.m = D.m = -2
Câu 6. Phương trình 2x2 - 7x + 3 = 0 có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 7. Phương trình 2x2 + 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
A. B. C. D.
Câu 8. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là :
A.y= - 2x + 1 B.y = 2x+1 C.y = -2x -1 D.y = 6 -2 (1-x)
Câu 9. Cho = 350, = 550, khi đó câu trả lời sai là:
A.sin = cos B.sin = sin C.cos =sin D.tan = cot
Câu 10. Tìm m để hàm số đồng biến khi x < 0:
A. B. C.m < 0 D.
Câu 11. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. B. C. D.
Câu 12. Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi:
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em LIST 50 câu trắc nghiệm toán thi vào 10 CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY YOPOVN TUYỂN TẬP. Đây là bộ 50 câu trắc nghiệm toán thi vào 10, trắc nghiệm toán 9 thi vào lớp 10 có đáp an....
Tìm kiếm có liên quan
Tuyển tập de thi vào lớp 10 môn Toán trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm Toán 9 thi vào lớp 10 có đáp an
250 câu trắc nghiệm Toán 9 có đáp an
50 câu trắc nghiệm Toán thi vào 10
50 de trắc nghiệm Toán 9
Trắc nghiệm Toán 9 thi vào lớp 10 Online
100 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 chương 1 Đại số có đáp an
Bài tập trắc nghiệm Toán 9 có đáp án
45 Bộ de bài tập trắc nghiệm Toán 9
50 de trắc nghiệm Toán 9 có đáp an
300 câu trắc nghiệm toán 9
Trắc nghiệm Toán 9 file word
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 có đáp an
Bộ de trắc nghiệm toán 9 bản word
50 de trắc nghiệm Toán 9 violet
Bài tập trắc nghiệm Toán 9 có đáp án
PHÒNG GD &ĐT KHOÁI CHÂU THI THỬ VÀO LỚP 10 - Năm học 2021-2022
TRƯỜNG THCS ........
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: ... . . .
Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời.
Mã đề: 141A |
Câu 1. ABC vuông tại A có đường cao AH = 4 cm và = . Khi đó độ dài BC bằng:
A.4 cm B.6 cm C.5 cm D.5 cm
Câu 2. Số nguyên k nhỏ nhất để phương trình (2k - 1)x2 - 5x + 3 = 0 vô nghiệm là:
A.3 B.-2 C.2 D.1
Câu 3. Giá trị biểu thức bằng:
A. B.-1 C. - D.1
Câu 4. Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m -1 luôn đi qua với mọi giá trị của m là :
A.(1; -1) B.(-1; -1) C.(1; 1) D.(-1; 1)
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, AB = 30 cm, AC = 40. Biết BH = x, CH = y thì:
A.x = 16 cm, y = 26 cm B.x = 20 cm, y = 30 cm
C.x = 18 cm, y = 32 cm D.x = 20 cm, y = 32 cm
Câu 6. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. B. C. D.
Câu 7. Phương trình x2 - mx - 2m - 3 = 0, nhận x = - 1 làm nghiệm khi :
A.m = -4 B.m = 2 C.m = -2 D.m =
Câu 8. Cho tam giác ABC có AB < AC nội tiếp đường tròn (O; a). Đường phân giác trong của góc A cắt BC tại M, đường phân giác ngoài tại A cắt đường thẳng BC tại N sao cho AM = AN. Khi đó AB2 + AC2 bằng:
A. B. C. D.
Câu 9. Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp?
A.680; 920; 1120; 980. B.750; 850; 1050; 950. C.800; 900; 1100; 900. D.600; 1050; 1200; 850.
Câu 10. bằng:
A.4x-3 B. C.- (4x-3) D.
Câu 11. Cho x > 0, giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
A. B. C. D.
Câu 12. Trong một phòng học có một số bàn học. Nếu tăng thêm 2 bàn, mỗi bàn giảm 1 học sinh thì số học sinh trong lớp giảm 6 học sinh. Nếu giảm đi 3 bàn, mỗi bàn tăng thêm 2 học sinh thì số học sinh trong lớp tăng thêm 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu bàn và bao nhiêu học sinh?
A.12 bàn và 48 học sinh. B.9 bàn và 36 học sinh.
C.8 bàn và 32 học sinh. D.10 bàn và 40 học sinh.
Câu 13. Hệ phương trình có:
A.Một nghiệm B.Vô nghiệm C.Hai nghiệm D.Vô số nghiêm
Câu 14. Cho a 0, Parabol y = ax2 luôn đi qua điểm có tọa độ là:
A.( 0;1) B.( 0;0) C.( 1;1) D.( 1;0)
Câu 15. Diện tích mặt cầu có bán kính 5 cm là:
A. B. C. D.
Câu 16. Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi:
A.m ≠ 2 B.m = 2 C.m ≠ - 2 D.m ≠ 2; m ≠ - 2
Câu 17. Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A cách O là 4cm vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) ( với B, C là các tiếp điểm). Tìm chu vi DABC.
A. cm B. cm C. cm D. cm
Câu 18. Kết quả rút gọn của biểu thức bằng:
A.2048 B.2024 C.2054 D.2026
Câu 19. Cho phương trình (x+1)(x+2)(x+3)(x+4) = 24. Bằng phương pháp đặt ẩn phụ
t = x2 +5x + 4 thì phương trình đã cho trở thành:
A.t2 +2t - 24 = 0 B. t2 + t - 24 = 0 C. t2 - t - 24 = 0 D. t2 +2t + 24 = 0
Câu 20. Cho đường tròn tâm (O), hai dây NP và MQ cắt nhau tại I nằm trong đường tròn (O) sao cho ; . Số đo của góc NIQ bằng:
A.440. B.1760. C.880. D.220.
Câu 21. Tìm m để hàm số đồng biến khi x < 0:
A. B. C.m < 0 D.
Câu 22. Phương trình 2x2 - 7x + 3 = 0 có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 23. Cho phương trình (m-2)x2 + 2mx - m + 3 = 0. Giá trị của tham số m để phương trình có đúng một nghiệm là:
A.m= 0 hoặc m = 2 B. C.m = 2 D.
Câu 24. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết góc OCD có số đo bằng 700 thì góc DAC bằng:
A.200. B.700. C.350. D.400.
Câu 25. Chu vi đường tròn (O,R) bằng thì diện tích hình tròn đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 26. Cho hai đường tròn (O; 5 cm) và (O'; 7 cm) và OO'= 12 cm. Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung?
A.1 B.3 C.4 D.2
Câu 27. Cho biết sin = , tan là :
A. B. C. D.
Câu 28. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình :
A. B. C. D.
Câu 29. Rút gọn biểu thức
A = ta được:
A. B. C. D.
Câu 30. Cho biết sin = , số đo góc là:
A.900 B.450 C.600 D.300
Câu 31. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x:
A.(1;-1) B.(2;-2) C.(1;1) D.(2;0)
Câu 32. Cho đường thẳng có phương trình
Tìm các giá trị của tham số để đi qua gốc tọa độ.
A. B. C. D.
Câu 33. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là :
A.y = 6 -2 (1-x) B.y= - 2x + 1 C.y = -2x -1 D.y = 2x+1
Câu 34. Cho hệ phương trình:
Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x; y). Tìm m để đạt giá trị nhỏ nhất.
A. B. C. D.
Câu 35. Cho = 350, = 550, khi đó câu trả lời sai là:
A.cos =sin B.tan = cot C.sin = sin D.sin = cos
Câu 36. °ABC vuông tại A, đường cao AH. Ta có:
A.AH2 = BH2 + CH2 B.AH2 = AC2 - AB2 C.AH = BH . CH D.AH2 = BH . CH
Câu 37. Từ một khối gỗ hình nón có bán kính đáy 12 cm, chiều cao 30 cm người ta tiện thành một hình trụ. Thể thích lớn nhất của hình trụ tiện được là:
A. B. C. D.
Câu 38. Giá trị biểu thức bằng:
A. B.12 C.3 D.6
Câu 39. Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:
A.Nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung. B.Nửa sđ cung bị chắn.
C.Sđ góc ở tâm cùng chắn một cung. D.Sđ cung bị chắn.
Câu 40. Cho đường tròn (O; a). Từ điểm M cách O một khoảng bằng 2a, kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với (O), A và B là hai tiếp điểm. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp MAB lần lượt là:
A.a; B.a; C. ; D. ; a
Câu 41. Tìm m để phương trình ( m - 2)x2 + 2x - 1 = 0 có nghiệm kép.
A.m = 3 B.m = 2 C.m = 1 D.
Câu 42. Số nghiệm của phương trình 2x2 - 10x = x+ 3:
A.2 B.3 C.1 D.0
Câu 43. Biểu thức xác định khi:
A.x ≥ và x ≠ 0 B.x ≤ và x ≠ 0 C.x ≤ D.x ≥
Câu 44. Phương trình có bao nhiêu nghiệm:
A.Vô nghiệm B.1 nghiệm C.1 nghiệm kép D.2 nghiệm
Câu 45. Hai đường tròn (O;3 cm) và (O';5 cm) tiếp xúc trong nhau thì đoạn nối tâm OO' có độ dài bằng bao nhiêu?
A.2 cm B.8cm C.1 cm D.4 cm
Câu 46. Phương trình ax2 + bx + c = 0 có đúng một nghiệm khi:
A.a = 0 B. C. D. hoặc
Câu 47. Điều kiện của tham số m để phương trình x2 - 3mx - m2 = 0 có nghiệm là
A.m > 0 B. C.mọi m D.m < 0
Câu 48. Diện tích hình quạt tròn có bán kính 4cm và số đo cung 36 độ là (tính theo cm2):
A.3,2p. B.1,6 p. C.0,8p. D.0,4p.
Câu 49. Phương trình x2 - ( m + 3)x + m + 2 = 0 có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn khi:
A.m= - 5 B. C. D.m=1
Câu 50. Phương trình 2x2 + 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
A. B. C. D.
PHÒNG GD &ĐT KHOÁI CHÂU THI THỬ VÀO LỚP 10 - Năm học 2021-2022
TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG Môn: Toán
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: ... . . .
Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời.
Mã đề: 175B |
Câu 1. Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A cách O là 4cm vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) ( với B, C là các tiếp điểm). Tìm chu vi DABC.
A. cm B. cm C. cm D. cm
Câu 2. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình :
A. B. C. D.
Câu 3. Cho đường tròn tâm (O), hai dây NP và MQ cắt nhau tại I nằm trong đường tròn (O) sao cho ; . Số đo của góc NIQ bằng:
A.1760. B.440. C.880. D.220.
Câu 4. Cho phương trình (x+1)(x+2)(x+3)(x+4) = 24. Bằng phương pháp đặt ẩn phụ
t = x2 +5x + 4 thì phương trình đã cho trở thành:
A. t2 - t - 24 = 0 B. t2 +2t + 24 = 0 C.t2 +2t - 24 = 0 D. t2 + t - 24 = 0
Câu 5. Điểm cố định mà đường thẳng y = mx + m -1 luôn đi qua với mọi giá trị của m là :
A.(1; 1) B.(-1; -1) C.(-1; 1) D.(1; -1)
Câu 6. Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp?
A.750; 850; 1050; 950. B.600; 1050; 1200; 850.
C.800; 900; 1100; 900. D.680; 920; 1120; 980.
Câu 7. Cho = 350, = 550, khi đó câu trả lời sai là:
A.cos =sin B.sin = sin C.tan = cot D.sin = cos
Câu 8. Phương trình có bao nhiêu nghiệm:
A.Vô nghiệm B.2 nghiệm C.1 nghiệm kép D.1 nghiệm
Câu 9. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là :
A.y= - 2x + 1 B.y = 6 -2 (1-x) C.y = 2x+1 D.y = -2x -1
Câu 10. Cho biết sin = , số đo góc là:
A.450 B.600 C.900 D.300
Câu 11. Phương trình 2x2 - 7x + 3 = 0 có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 12. Phương trình 2x2 + 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
A. B. C. D.
Câu 13. Từ một khối gỗ hình nón có bán kính đáy 12 cm, chiều cao 30 cm người ta tiện thành một hình trụ. Thể thích lớn nhất của hình trụ tiện được là:
A. B. C. D.
Câu 14. ABC vuông tại A có đường cao AH = 4 cm và = . Khi đó độ dài BC bằng:
A.5 cm B.5 cm C.6 cm D.4 cm
Câu 15. Rút gọn biểu thức
A = ta được:
A. B. C. D.
Câu 16. Cho biết sin = , tan là :
A. B. C. D.
Câu 17. Hai đường tròn (O;3 cm) và (O';5 cm) tiếp xúc trong nhau thì đoạn nối tâm OO' có độ dài bằng bao nhiêu?
A.2 cm B.4 cm C.1 cm D.8cm
Câu 18. Tìm m để hàm số đồng biến khi x < 0:
A. B. C. D.m < 0
Câu 19. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2-3x:
A.(2;0) B.(1;1) C.(2;-2) D.(1;-1)
Câu 20. Số nguyên k nhỏ nhất để phương trình (2k - 1)x2 - 5x + 3 = 0 vô nghiệm là:
A.1 B.-2 C.3 D.2
Câu 21. Cho hai đường tròn (O; 5 cm) và (O'; 7 cm) và OO'= 12 cm. Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung?
A.4 B.2 C.3 D.1
Câu 22. Trong một phòng học có một số bàn học. Nếu tăng thêm 2 bàn, mỗi bàn giảm 1 học sinh thì số học sinh trong lớp giảm 6 học sinh. Nếu giảm đi 3 bàn, mỗi bàn tăng thêm 2 học sinh thì số học sinh trong lớp tăng thêm 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu bàn và bao nhiêu học sinh?
A.10 bàn và 40 học sinh. B.9 bàn và 36 học sinh.
C.12 bàn và 48 học sinh. D.8 bàn và 32 học sinh.
Câu 23. Cho đường thẳng có phương trình
Tìm các giá trị của tham số để đi qua gốc tọa độ.
A. B. C. D.
Câu 24. Hệ phương trình có:
A.Vô số nghiêm B.Một nghiệm C.Hai nghiệm D.Vô nghiệm
Câu 25. Cho phương trình (m-2)x2 + 2mx - m + 3 = 0. Giá trị của tham số m để phương trình có đúng một nghiệm là:
A.m = 2 B. C.m= 0 hoặc m = 2 D.
Câu 26. Giá trị biểu thức bằng:
A.1 B.-1 C. - D.
Câu 27. Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi:
A.m ≠ 2 B.m ≠ - 2 C.m ≠ 2; m ≠ - 2 D.m = 2
Câu 28. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. B. C. D.
Câu 29. Điều kiện của tham số m để phương trình x2 - 3mx - m2 = 0 có nghiệm là
A. B.m > 0 C.mọi m D.m < 0
Câu 30. Chu vi đường tròn (O,R) bằng thì diện tích hình tròn đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 31. Cho đường tròn (O; a). Từ điểm M cách O một khoảng bằng 2a, kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với (O), A và B là hai tiếp điểm. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp MAB lần lượt là:
A.a; B.a; C. ; a D. ;
Câu 32. Biểu thức xác định khi:
A.x ≤ và x ≠ 0 B.x ≥ và x ≠ 0 C.x ≤ D.x ≥
Câu 33. Cho hệ phương trình:
Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x; y). Tìm m để đạt giá trị nhỏ nhất.
A. B. C. D.
Câu 34. Phương trình ax2 + bx + c = 0 có đúng một nghiệm khi:
A. hoặc B. C.a = 0 D.
Câu 35. Diện tích mặt cầu có bán kính 5 cm là:
A. B. C. D.
Câu 36. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, AB = 30 cm, AC = 40. Biết BH = x, CH = y thì:
A.x = 20 cm, y = 30 cm B.x = 18 cm, y = 32 cm
C.x = 20 cm, y = 32 cm D.x = 16 cm, y = 26 cm
Câu 37. Phương trình x2 - mx - 2m - 3 = 0, nhận x = - 1 làm nghiệm khi :
A.m = -2 B.m = 2 C.m = D.m = -4
Câu 38. Cho x > 0, giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
A. B. C. D.
Câu 39. Cho a 0, Parabol y = ax2 luôn đi qua điểm có tọa độ là:
A.( 1;1) B.( 0;0) C.( 0;1) D.( 1;0)
Câu 40. Diện tích hình quạt tròn có bán kính 4cm và số đo cung 36 độ là (tính theo cm2):
A.0,4p. B.3,2p. C.0,8p. D.1,6 p.
Câu 41. Số nghiệm của phương trình 2x2 - 10x = x+ 3:
A.1 B.2 C.3 D.0
Câu 42. Giá trị biểu thức bằng:
A. B.12 C.6 D.3
Câu 43. Kết quả rút gọn của biểu thức bằng:
A.2026 B.2024 C.2054 D.2048
Câu 44. °ABC vuông tại A, đường cao AH. Ta có:
A.AH = BH . CH B.AH2 = AC2 - AB2 C.AH2 = BH2 + CH2 D.AH2 = BH . CH
Câu 45. bằng:
A. B.- (4x-3) C. D.4x-3
Câu 46. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết góc OCD có số đo bằng 700 thì góc DAC bằng:
A.200. B.350. C.700. D.400.
Câu 47. Tìm m để phương trình ( m - 2)x2 + 2x - 1 = 0 có nghiệm kép.
A. B.m = 3 C.m = 2 D.m = 1
Câu 48. Phương trình x2 - ( m + 3)x + m + 2 = 0 có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn khi:
A.m=1 B. C.m= - 5 D.
Câu 49. Cho tam giác ABC có AB < AC nội tiếp đường tròn (O; a). Đường phân giác trong của góc A cắt BC tại M, đường phân giác ngoài tại A cắt đường thẳng BC tại N sao cho AM = AN. Khi đó AB2 + AC2 bằng:
A. B. C. D.
Câu 50. Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:
A.Nửa sđ cung bị chắn. B.Sđ góc ở tâm cùng chắn một cung.
C.Sđ cung bị chắn. D.Nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung.
PHÒNG GD &ĐT KHOÁI CHÂU THI THỬ VÀO LỚP 10 - Năm học 2021-2022
TRƯỜNG THCS PHÙNG HƯNG Môn: Toán
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: ... . . .
Lưu ý: Đối với câu trắc nghiệm học sinh tô tròn bằng bút chì vào bảng trả lời.
Mã đề: 209C |
Câu 1. Số nghiệm của phương trình 2x2 - 10x = x+ 3:
A.2 B.0 C.1 D.3
Câu 2. Phương trình có bao nhiêu nghiệm:
A.2 nghiệm B.1 nghiệm kép C.Vô nghiệm D.1 nghiệm
Câu 3. Giá trị biểu thức bằng:
A.-1 B.1 C. - D.
Câu 4. Cho hai đường tròn (O; 5 cm) và (O'; 7 cm) và OO'= 12 cm. Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung?
A.3 B.1 C.4 D.2
Câu 5. Phương trình x2 - mx - 2m - 3 = 0, nhận x = - 1 làm nghiệm khi :
A.m = 2 B.m = -4 C.m = D.m = -2
Câu 6. Phương trình 2x2 - 7x + 3 = 0 có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 7. Phương trình 2x2 + 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
A. B. C. D.
Câu 8. Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là :
A.y= - 2x + 1 B.y = 2x+1 C.y = -2x -1 D.y = 6 -2 (1-x)
Câu 9. Cho = 350, = 550, khi đó câu trả lời sai là:
A.sin = cos B.sin = sin C.cos =sin D.tan = cot
Câu 10. Tìm m để hàm số đồng biến khi x < 0:
A. B. C.m < 0 D.
Câu 11. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. B. C. D.
Câu 12. Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi:
XEM THÊM:
- Bài giảng điện tử toán 9 dạy trên truyền hình
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 9 CẢ NĂM
- CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI ĐƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 9
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TOÁN 9
- BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC TOÁN 9
- Đề thi violympic toán lớp 9
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC TOÁN LỚP 9
- căn bậc hai căn thức bậc hai
- Tài liệu môn toán lớp 9
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ
- CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 CÓ ĐÁP ÁN
- CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 NĂM 2021
- phương trình vô tỉ lớp 9 đặt ẩn phụ
- các dạng bài tập hình học lớp 9
- Chuyên đề bất đẳng thức và cực trị lớp 9
- Toán lớp 9 bài 1 căn bậc hai số học
- ôn tập toán 9 hình học
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9
- Chuyên đề bất đẳng thức côsi lớp 9
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN LỚP 9
- Bộ tài liệu luyện thi học sinh giỏi Toán 9
- GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 9 HK1
- đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp huyện
- đề thi học sinh giỏi toán 9 hà nội
- đề hsg toán 9 cấp huyện
- các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9
- Giáo án dạy thêm toán 9 theo chủ đề
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 9
- Tự luyện violympic toán bằng tiếng anh lớp 9
- Các bài tập về giải hệ phương trình lớp 9
- Giáo án dạy thêm Toán lớp 9
- Bài tập đường tròn hình học lớp 9
- Đề thi học kì 2 môn toán lớp 9
- Các chuyên đề toán lớp 9 (file word)
- Tài liệu bồi dưỡng HSG Toán lớp 9
- Chuyên đề đường tròn hình học 9
- Chuyên đề các phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình 9
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN Lớp 9
- Trắc nghiệm toán 9 ôn thi vào 10
- Trắc nghiệm toán 9 ôn thi vào 10 phần ĐẠI SỐ
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9
- Giáo án môn toán lớp 9 cả năm
- Giáo án toán lớp 9 học kì 1
- Giáo án toán lớp 9 học kì 2
- Giáo Án Toán 9 Theo CV 5512
- Chuyên đề bất đẳng thức
- CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN LỚP 9
- ĐỀ THI HSG LỚP 9 MÔN TOÁN
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 VÒNG HUYỆN
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 9
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 9 hình học
- Sách các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9
- BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 ĐẠI SỐ
- CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
- Phương trình vô tỉ nâng cao lớp 9
- Chuyên đề hệ phương trình bồi dưỡng học sinh giỏi TOÁN 9
- Chuyên đề giải phương trình vô tỉ lớp 9
- trắc nghiệm toán 9 file word
- BÀI TẬP HÌNH HỌC LỚP 9 CÓ LỜI GIẢI
- Bài tập về chứng minh bất đẳng thức lớp 9
- CÁC DẠNG TOÁN LÃI SUẤT LỚP 9
- Giáo án hình học 9 theo phương pháp mới
- KIẾN THỨC TOÁN 9 CẦN NHỚ
- Các bài toán về nửa đường tròn lớp 9
- ĐỀ THI HSG TOÁN 9
- Đề cương ôn tập toán 9 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN
- Chuyên đề hình học 9 luyện thi 10 RẤT HAY
- Chuyên đề toán đại số 9 nâng cao
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn toán
- Đề ôn đấu trường toán học vioedu lớp 9
- Đề thi giữa học kì 2 toán 9 có đáp án
- Đề thi học sinh giỏi toán 9 Có đáp án
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 9 có lời giải
- Đề thi giữa kì 2 toán 9 mới nhất
- Đề kiểm tra giữa kì 2 toán 9 có ma trận
- Đề cương ôn tập toán 9 giữa học kì 2
- câu trắc nghiệm toán 9 có đáp án
- Đề thi giữa hk2 toán 9 có đáp án
- Đề thi học kì 2 toán 9 có đáp án
- Đề Thi HK2 Toán 9 Quảng Nam
- Đề thi hk2 toán 9 có trắc nghiệm
- Đề Thi Học Kì 2 Toán 9 Quảng Nam
- Đề thi toán học kì 2 lớp 9 Quảng Nam
- Đề thi toán 9 học kì 2 có đáp án
- Đề cương ôn tập toán 9 học kì 2 violet
- Đề kiểm tra toán 9 giữa kì 2 có đáp án
- Các dạng toán đại số lớp 9
- Các dạng toán hình học lớp 9 có lời giải
- Đề ôn tập toán lớp 9 học kì 2
- Phương pháp giải toán hệ thức lượng trong tam giác
- Bài tập về tứ giác và hình thang
- lời giải tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Giải phương trình và bất phương trình lớp 9
- Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử có đáp án
- Toán lớp 9 tìm x để căn thức có nghĩa
- Tìm gtln, gtnn của biểu thức lớp 9 nâng cao
- Giải toán lớp 9 bài vị trí tương đối của hai đường tròn
- Bài tập rút gọn biểu thức chứa căn lớp 9 cơ bản
- Các phương pháp giải phương trình chứa căn bậc 2
- Giải sbt toán 9 góc nội tiếp
- Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông lớp 9
- Tính diện tích tam giác lớp 9
- Giáo án môn toán 9 theo công văn 5512
- Tổng hợp các dạng toán hình học lớp 9
- Đề thi hsg toán 9 cấp tỉnh 2021
- Bài tập chuyên đề hệ thức viet
- ĐỀ THI THỬ TOÁN 9 HÀ NỘI
- Các dạng toán hình học lớp 9 có lời giải
- Đề thi cuối học kì 2 môn toán lớp 9
- Đề thi học sinh giỏi toán 9 Hà Nội 2022
- Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh
- Đề thi hsg toán 9 cấp huyện 2021
- Đề kiểm tra kiến thức toán 9
- TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 9
- Tổng hợp kiến thức đại số lớp 9
- Tổng hợp kiến thức hình học lớp 9
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT