- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,220
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra kiến thức toán 9 TUẦN 28 NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra kiến thức toán 9 TUẦN 28 NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra kiến thức toán 9.
100 đề Kiểm Tra Toán 9 PDF
De kiểm tra học kì 1 Toán 9 trắc nghiệm
Bộ đề kiểm tra Toán 9
Sách đề kiểm tra Toán 9
De thi Toán 9 học kì 2
De thi Toán 9 học kì 1
Bộ đề kiểm tra Toán 9 (Theo định hướng phát triển năng lực pdf)
Các đề Toán 9 thi vào lớp 10
KIỂM TRA KIẾN THỨC TUẦN 28
Hệ thức Vi-ét và ứng dụng , Diện tích độ, dài hình tròn, hình quạt,cung tròn
Hãy chọn câu sai:
A. Áp dụng định lí Vi-et: ;
B. Áp dụng định lí Vi-et: ;
C. Nhẩm nghiệm: ; thì phương trình có nghiệm ;
D. Nếu thì ;
Cho phương trình . Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm, hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. ;
Cho phương trình . Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm, hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. ;
Cho phương trình . Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm, hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. ;
Cho phương trình . Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm, hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. ;
Cho phương trình . Dùng điều kiện hoặc để nhẩm nghiệm của phương trình, hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. ;
Cho phương trình . Dùng điều kiện hoặc để nhẩm nghiệm của phương trình, hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. ;
Cho phương trình . Dùng điều kiện hoặc để nhẩm nghiệm của phương trình, hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. ; D. .
Cho phương trình . Dùng điều kiện hoặc để nhẩm nghiệm của phương trình, hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. ;
Cho phương trình . Dùng điều kiện hoặc để nhẩm nghiệm của phương trình, hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. .
Cho phương trình . Dùng điều kiện hoặc để nhẩm nghiệm của phương trình, hãy chọn câu đúng:
A. B. ; C. D. ;
Hãy chọn câu đúng:
A. Phương trình có nghiệm là: ;
B. Phương trình có nghiệm là: ;
C. Phương trình có nghiệm là: ;
D. Phương trình có nghiệm là: ;
Hãy chọn câu sai:
A. Phương trình có nghiệm là: ;
B. Phương trình có nghiệm là: ;
C. Phương trình có nghiệm là: ;
E. Phương trình có nghiệm là: .
Hãy chọn câu đúng. Tìm hai số x, y biết: .
A. B. ;
C. D. .
Hãy chọn câu đúng. Tìm hai số x, y biết: .
A. B. ;
C. D. ;
Hãy chọn câu đúng. Tìm hai số x, y biết: .
A. B. ; C. D. ;
Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là cặp số: 3 và 7. Hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. ;
Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là cặp số: 4 và 5. Hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. ;
Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là cặp số: 2 và -5. Hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. .
Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là cặp số: -2 và 3. Hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. ;
Hãy chọn câu sai:
A. Công thức tính diện tích hình tròn là: ;
B. Công thức tính diện tích hình tròn là: ;
C. Công thức tính diện tích hình quạt tròn là: ;
D. Tính bán kính R ta dùng công thức hoặc ;
Diện tích của hình tròn nội tiếp hình vuông cạnh 4 cm là:
A. B. ; C. D. ;
Diện tích của hình tròn nội tiếp hình vuông cạnh 6 cm là:
A. B. ;
C. D. ;
Diện tích hình quạt tròn có bán kính 6 cm, số đo cung là là:
A. B. ;
C. D. ;
Diện tích hình quạt tròn có bán kính 10 cm, số đo cung là là:
A. B. ;
C. D. ;
Diện tích hình quạt tròn có bán kính 9 cm, số đo cung là là:
A. B. ;
C. D. ;
Diện tích hình quạt tròn có bán kính R (cm), số đo cung là là:
A. B. ; C. D. ;
Biết độ dài đường tròn bằng 13 cm, bán kính của đường tròn đó xấp xỉ là:
A. 2,3 cm B. 3 cm;
C. 2,5 cm D. 2 cm.
Biết độ dài đường tròn bằng 15 cm, bán kính của đường tròn đó xấp xỉ là:
A. 2,8 cm B. 3,4 cm;
C. 2,4 cm D. 4,4 cm;
Biết bán kính của đường tròn bằng 3 cm, diện tích của hình tròn đó là:
A. 22,8 cm2 B. 28,3 cm2;
C. 22,4 cm2 D. 24,4 cm2;
Biết bán kính của đường tròn bằng 4 cm, diện tích của hình tròn đó là:
A. 50,24 cm2 B. 58,26 cm2;
C. 52,24 cm2 D. 54,24 cm2;
Biết bán kính của đường tròn bằng 3,5 cm, chu vi của đường tròn đó là:
A. 21 cm B. 23 cm;
C. 25 cm D. 22 cm.
Biết bán kính của đường trònbằng 4,5cm, chu vi của đường tròn đó là:
A. 21,26 cm B. 28,26 cm;
C. 25,26 cm D. 24,26 cm;
Biết đường kính của đường tròn bằng 7cm, diện tích của hình tròn đó là:
A. 21,98 cm2 B. 28,6 cm2;
C. 153,86 cm2 D. 38,47 cm2;
Biết đường kính của đường tròn bằng 9cm, diện tích của hình tròn đó là:
A. 21,98 cm2 B. 28,6 cm2;
C. 153,86 cm2 D. 38,47 cm2;
Chu vi của hình tròn tăng gấp 2 lần thì diện tích của hình tròn tăng:
A. 2 lần B. 3 lần;
C. 4 lần D. 5 lần;
Bán kính của hình tròn tăng gấp đôi thì diện tích của hình tròn tăng:
A. 2 lần B. 3 lần; C. 4 lần D. 5 lần;
Bán kính của hình tròn tăng gấp 4 lần thì diện tích của hình tròn tăng:
A. 12 lần B. 13 lần;
C. 14 lần D. 16 lần.
Bán kính của hình tròn tăng gấp 5 lần diện tích của hình tròn tăng:
A. 10 lần B. 15 lần;
C. 20 lần D. 25 lần.
Bán kính của hình tròn tăng gấp k lần diện tích của hình tròn tăng:
A. k lần B. (k+1) lần;
C. k2 lần D. (k2 +1) lần.
Cho đường kính của đường tròn bằng 5cm. Độ dài cung tròn là:
A. 4,93 cm B. 1,96 cm C. 5,93 cm D. 3,93 cm;
Biết độ dài cung tròn bằng 35,6cm. Bán kính của đường tròn là:
A. 49,7 cm B. 40,8 cm C. 47,8 cm D. 45,8 cm;
Cho bán kính của đường tròn bằng 21cm, biết độ dài cung tròn bằng 20,8cm. Số đo của cung tròn là:
A. B. C. D. ;
Độ dài cung tròn của một đường tròn có bán kính 2 cm là:
A. 2,09 cm B. 3,09 cm C. 4,09 cm D. 4,19 cm;
Độ dài cung tròn của một đường tròn có bán kính 10 cm là:
A. 3,26 cm B. 2,62 cm C. 4,23 cm D. 5,23 cm;
Độ dài cung tròn của một đường tròn có bán kính 2 cm là:
A. 1,3 cm B. 1,4 cm C. 1,2 cm D. 1,5 cm;
Độ dài cung tròn của một đường tròn có bán kính P (cm) là:
A. B. C. D. ;
Chu vi của đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 4 cm là:
A. 5,28 cm B. 12,56 cm C. 14,28 cm D. 6,28 cm;
Chu vi của đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 5 cm là:
A. 8,85 cm B. 16,7 cm C. 17,7 cm D. 7,85 cm;
Một đường tròn đi qua ba đỉnh của một tam giác ABC có ba cạnh là AB = 9, BC = 15, AC = 12. Khi đó bán kính của đường tròn này là:
A. 6 B. 12 C. 3 D. 7,5;
Một đường tròn có đường kính tăng đơn vị thì chu vi của nó tăng lên:
A. B. C. D. ;
Một đường tròn có đường kính tăng gấp đôi thì chu vi của nó tăng gấp số lần là:
A. 5 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 2 lần;
Câu 53 . Tại hàm số có giá trị bằng:
A. 0 B. -1;
C. 1 D. -2.
Câu 54 . Nghiệm của phương trình là:
A. B. ;
C. D. ;
Câu 55. Cho phương trình , m là tham số. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi:
A. B. ;
C. D. ;
Câu 56 . Cho hàm số . Hãy chọn câu đúng :
A. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0;
B. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0;
C. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x = 0;
D. Hàm số trên đồng biến khi x = 0, nghịch biến khi x > 0;
Câu 57 . Phương trình: có:
A. vô nghiệm B. hai nghiệm phân biệt;
C. vô số nghiệm D. nghiệm kép;
Câu 58. Điểm A(-1; -2) thuộc đồ thị hàm số khi m bằng:
A. 1 B. -2;
C. 2 D. -4;
Câu 59 . Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là cặp số: 2 và 3. Hãy chọn câu đúng?
A. B. ;
C. D. .
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra kiến thức toán 9 TUẦN 28 NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra kiến thức toán 9.
Tìm kiếm có liên quan
100 đề Kiểm Tra Toán 9 PDF
De kiểm tra học kì 1 Toán 9 trắc nghiệm
Bộ đề kiểm tra Toán 9
Sách đề kiểm tra Toán 9
De thi Toán 9 học kì 2
De thi Toán 9 học kì 1
Bộ đề kiểm tra Toán 9 (Theo định hướng phát triển năng lực pdf)
Các đề Toán 9 thi vào lớp 10
KIỂM TRA KIẾN THỨC TUẦN 28
Hệ thức Vi-ét và ứng dụng , Diện tích độ, dài hình tròn, hình quạt,cung tròn
Hãy chọn câu sai:
A. Áp dụng định lí Vi-et: ;
B. Áp dụng định lí Vi-et: ;
C. Nhẩm nghiệm: ; thì phương trình có nghiệm ;
D. Nếu thì ;
Cho phương trình . Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm, hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. ;
Cho phương trình . Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm, hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. ;
Cho phương trình . Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm, hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. ;
Cho phương trình . Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm, hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. ;
Cho phương trình . Dùng điều kiện hoặc để nhẩm nghiệm của phương trình, hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. ;
Cho phương trình . Dùng điều kiện hoặc để nhẩm nghiệm của phương trình, hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. ;
Cho phương trình . Dùng điều kiện hoặc để nhẩm nghiệm của phương trình, hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. ; D. .
Cho phương trình . Dùng điều kiện hoặc để nhẩm nghiệm của phương trình, hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. ;
Cho phương trình . Dùng điều kiện hoặc để nhẩm nghiệm của phương trình, hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. .
Cho phương trình . Dùng điều kiện hoặc để nhẩm nghiệm của phương trình, hãy chọn câu đúng:
A. B. ; C. D. ;
Hãy chọn câu đúng:
A. Phương trình có nghiệm là: ;
B. Phương trình có nghiệm là: ;
C. Phương trình có nghiệm là: ;
D. Phương trình có nghiệm là: ;
Hãy chọn câu sai:
A. Phương trình có nghiệm là: ;
B. Phương trình có nghiệm là: ;
C. Phương trình có nghiệm là: ;
E. Phương trình có nghiệm là: .
Hãy chọn câu đúng. Tìm hai số x, y biết: .
A. B. ;
C. D. .
Hãy chọn câu đúng. Tìm hai số x, y biết: .
A. B. ;
C. D. ;
Hãy chọn câu đúng. Tìm hai số x, y biết: .
A. B. ; C. D. ;
Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là cặp số: 3 và 7. Hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. ;
Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là cặp số: 4 và 5. Hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. ;
Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là cặp số: 2 và -5. Hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. .
Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là cặp số: -2 và 3. Hãy chọn câu đúng:
A. B. ;
C. D. ;
Hãy chọn câu sai:
A. Công thức tính diện tích hình tròn là: ;
B. Công thức tính diện tích hình tròn là: ;
C. Công thức tính diện tích hình quạt tròn là: ;
D. Tính bán kính R ta dùng công thức hoặc ;
Diện tích của hình tròn nội tiếp hình vuông cạnh 4 cm là:
A. B. ; C. D. ;
Diện tích của hình tròn nội tiếp hình vuông cạnh 6 cm là:
A. B. ;
C. D. ;
Diện tích hình quạt tròn có bán kính 6 cm, số đo cung là là:
A. B. ;
C. D. ;
Diện tích hình quạt tròn có bán kính 10 cm, số đo cung là là:
A. B. ;
C. D. ;
Diện tích hình quạt tròn có bán kính 9 cm, số đo cung là là:
A. B. ;
C. D. ;
Diện tích hình quạt tròn có bán kính R (cm), số đo cung là là:
A. B. ; C. D. ;
Biết độ dài đường tròn bằng 13 cm, bán kính của đường tròn đó xấp xỉ là:
A. 2,3 cm B. 3 cm;
C. 2,5 cm D. 2 cm.
Biết độ dài đường tròn bằng 15 cm, bán kính của đường tròn đó xấp xỉ là:
A. 2,8 cm B. 3,4 cm;
C. 2,4 cm D. 4,4 cm;
Biết bán kính của đường tròn bằng 3 cm, diện tích của hình tròn đó là:
A. 22,8 cm2 B. 28,3 cm2;
C. 22,4 cm2 D. 24,4 cm2;
Biết bán kính của đường tròn bằng 4 cm, diện tích của hình tròn đó là:
A. 50,24 cm2 B. 58,26 cm2;
C. 52,24 cm2 D. 54,24 cm2;
Biết bán kính của đường tròn bằng 3,5 cm, chu vi của đường tròn đó là:
A. 21 cm B. 23 cm;
C. 25 cm D. 22 cm.
Biết bán kính của đường trònbằng 4,5cm, chu vi của đường tròn đó là:
A. 21,26 cm B. 28,26 cm;
C. 25,26 cm D. 24,26 cm;
Biết đường kính của đường tròn bằng 7cm, diện tích của hình tròn đó là:
A. 21,98 cm2 B. 28,6 cm2;
C. 153,86 cm2 D. 38,47 cm2;
Biết đường kính của đường tròn bằng 9cm, diện tích của hình tròn đó là:
A. 21,98 cm2 B. 28,6 cm2;
C. 153,86 cm2 D. 38,47 cm2;
Chu vi của hình tròn tăng gấp 2 lần thì diện tích của hình tròn tăng:
A. 2 lần B. 3 lần;
C. 4 lần D. 5 lần;
Bán kính của hình tròn tăng gấp đôi thì diện tích của hình tròn tăng:
A. 2 lần B. 3 lần; C. 4 lần D. 5 lần;
Bán kính của hình tròn tăng gấp 4 lần thì diện tích của hình tròn tăng:
A. 12 lần B. 13 lần;
C. 14 lần D. 16 lần.
Bán kính của hình tròn tăng gấp 5 lần diện tích của hình tròn tăng:
A. 10 lần B. 15 lần;
C. 20 lần D. 25 lần.
Bán kính của hình tròn tăng gấp k lần diện tích của hình tròn tăng:
A. k lần B. (k+1) lần;
C. k2 lần D. (k2 +1) lần.
Cho đường kính của đường tròn bằng 5cm. Độ dài cung tròn là:
A. 4,93 cm B. 1,96 cm C. 5,93 cm D. 3,93 cm;
Biết độ dài cung tròn bằng 35,6cm. Bán kính của đường tròn là:
A. 49,7 cm B. 40,8 cm C. 47,8 cm D. 45,8 cm;
Cho bán kính của đường tròn bằng 21cm, biết độ dài cung tròn bằng 20,8cm. Số đo của cung tròn là:
A. B. C. D. ;
Độ dài cung tròn của một đường tròn có bán kính 2 cm là:
A. 2,09 cm B. 3,09 cm C. 4,09 cm D. 4,19 cm;
Độ dài cung tròn của một đường tròn có bán kính 10 cm là:
A. 3,26 cm B. 2,62 cm C. 4,23 cm D. 5,23 cm;
Độ dài cung tròn của một đường tròn có bán kính 2 cm là:
A. 1,3 cm B. 1,4 cm C. 1,2 cm D. 1,5 cm;
Độ dài cung tròn của một đường tròn có bán kính P (cm) là:
A. B. C. D. ;
Chu vi của đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 4 cm là:
A. 5,28 cm B. 12,56 cm C. 14,28 cm D. 6,28 cm;
Chu vi của đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 5 cm là:
A. 8,85 cm B. 16,7 cm C. 17,7 cm D. 7,85 cm;
Một đường tròn đi qua ba đỉnh của một tam giác ABC có ba cạnh là AB = 9, BC = 15, AC = 12. Khi đó bán kính của đường tròn này là:
A. 6 B. 12 C. 3 D. 7,5;
Một đường tròn có đường kính tăng đơn vị thì chu vi của nó tăng lên:
A. B. C. D. ;
Một đường tròn có đường kính tăng gấp đôi thì chu vi của nó tăng gấp số lần là:
A. 5 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 2 lần;
Câu 53 . Tại hàm số có giá trị bằng:
A. 0 B. -1;
C. 1 D. -2.
Câu 54 . Nghiệm của phương trình là:
A. B. ;
C. D. ;
Câu 55. Cho phương trình , m là tham số. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi:
A. B. ;
C. D. ;
Câu 56 . Cho hàm số . Hãy chọn câu đúng :
A. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0;
B. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0;
C. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x = 0;
D. Hàm số trên đồng biến khi x = 0, nghịch biến khi x > 0;
Câu 57 . Phương trình: có:
A. vô nghiệm B. hai nghiệm phân biệt;
C. vô số nghiệm D. nghiệm kép;
Câu 58. Điểm A(-1; -2) thuộc đồ thị hàm số khi m bằng:
A. 1 B. -2;
C. 2 D. -4;
Câu 59 . Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là cặp số: 2 và 3. Hãy chọn câu đúng?
A. B. ;
C. D. .
HẾT
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
1B | 2B | 3C | 4C | 5D | 6B | 7C | 8D | 9D | 10D |
11B | 12C | 13C | 14D | 15C | 16A | 17A | 18A | 19D | 20A |
21B | 22D | 23C | 24B | 25A | 26A | 27B | 28D | 29C | 30B |
31A | 32D | 33B | 34D | 35A | 36C | 37C | 38D | 39D | 40B |
41B | 42B | 43B | 44A | 45D | 46B | 47C | 48B | 49A | 50D |
51B | 52D | 53B | 54C | 55A | 56B | 57B | 58C | 59A |
XEM THÊM:
- Bài giảng điện tử toán 9 dạy trên truyền hình
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 9 CẢ NĂM
- CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI ĐƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 9
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TOÁN 9
- BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC TOÁN 9
- Đề thi violympic toán lớp 9
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC TOÁN LỚP 9
- căn bậc hai căn thức bậc hai
- Tài liệu môn toán lớp 9
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ
- CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 CÓ ĐÁP ÁN
- CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 NĂM 2021
- phương trình vô tỉ lớp 9 đặt ẩn phụ
- các dạng bài tập hình học lớp 9
- Chuyên đề bất đẳng thức và cực trị lớp 9
- Toán lớp 9 bài 1 căn bậc hai số học
- ôn tập toán 9 hình học
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9
- Chuyên đề bất đẳng thức côsi lớp 9
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN LỚP 9
- Bộ tài liệu luyện thi học sinh giỏi Toán 9
- GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 9 HK1
- đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp huyện
- đề thi học sinh giỏi toán 9 hà nội
- đề hsg toán 9 cấp huyện
- các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9
- Giáo án dạy thêm toán 9 theo chủ đề
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 9
- Tự luyện violympic toán bằng tiếng anh lớp 9
- Các bài tập về giải hệ phương trình lớp 9
- Giáo án dạy thêm Toán lớp 9
- Bài tập đường tròn hình học lớp 9
- Đề thi học kì 2 môn toán lớp 9
- Các chuyên đề toán lớp 9 (file word)
- Tài liệu bồi dưỡng HSG Toán lớp 9
- Chuyên đề đường tròn hình học 9
- Chuyên đề các phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình 9
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN Lớp 9
- Trắc nghiệm toán 9 ôn thi vào 10
- Trắc nghiệm toán 9 ôn thi vào 10 phần ĐẠI SỐ
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9
- Giáo án môn toán lớp 9 cả năm
- Giáo án toán lớp 9 học kì 1
- Giáo án toán lớp 9 học kì 2
- Giáo Án Toán 9 Theo CV 5512
- Chuyên đề bất đẳng thức
- CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN LỚP 9
- ĐỀ THI HSG LỚP 9 MÔN TOÁN
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 VÒNG HUYỆN
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 9
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 9 hình học
- Sách các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9
- BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 ĐẠI SỐ
- CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
- Phương trình vô tỉ nâng cao lớp 9
- Chuyên đề hệ phương trình bồi dưỡng học sinh giỏi TOÁN 9
- Chuyên đề giải phương trình vô tỉ lớp 9
- trắc nghiệm toán 9 file word
- BÀI TẬP HÌNH HỌC LỚP 9 CÓ LỜI GIẢI
- Bài tập về chứng minh bất đẳng thức lớp 9
- CÁC DẠNG TOÁN LÃI SUẤT LỚP 9
- Giáo án hình học 9 theo phương pháp mới
- KIẾN THỨC TOÁN 9 CẦN NHỚ
- Các bài toán về nửa đường tròn lớp 9
- ĐỀ THI HSG TOÁN 9
- Đề cương ôn tập toán 9 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN
- Chuyên đề hình học 9 luyện thi 10 RẤT HAY
- Chuyên đề toán đại số 9 nâng cao
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn toán
- Đề ôn đấu trường toán học vioedu lớp 9
- Đề thi giữa học kì 2 toán 9 có đáp án
- Đề thi học sinh giỏi toán 9 Có đáp án
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 9 có lời giải
- Đề thi giữa kì 2 toán 9 mới nhất
- Đề kiểm tra giữa kì 2 toán 9 có ma trận
- Đề cương ôn tập toán 9 giữa học kì 2
- câu trắc nghiệm toán 9 có đáp án
- Đề thi giữa hk2 toán 9 có đáp án
- Đề thi học kì 2 toán 9 có đáp án
- Đề Thi HK2 Toán 9 Quảng Nam
- Đề thi hk2 toán 9 có trắc nghiệm
- Đề Thi Học Kì 2 Toán 9 Quảng Nam
- Đề thi toán học kì 2 lớp 9 Quảng Nam
- Đề thi toán 9 học kì 2 có đáp án
- Đề cương ôn tập toán 9 học kì 2 violet
- Đề kiểm tra toán 9 giữa kì 2 có đáp án
- Các dạng toán đại số lớp 9
- Các dạng toán hình học lớp 9 có lời giải
- Đề ôn tập toán lớp 9 học kì 2
- Phương pháp giải toán hệ thức lượng trong tam giác
- Bài tập về tứ giác và hình thang
- lời giải tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Giải phương trình và bất phương trình lớp 9
- Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử có đáp án
- Toán lớp 9 tìm x để căn thức có nghĩa
- Tìm gtln, gtnn của biểu thức lớp 9 nâng cao
- Giải toán lớp 9 bài vị trí tương đối của hai đường tròn
- Bài tập rút gọn biểu thức chứa căn lớp 9 cơ bản
- Các phương pháp giải phương trình chứa căn bậc 2
- Giải sbt toán 9 góc nội tiếp
- Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông lớp 9
- Tính diện tích tam giác lớp 9
- Giáo án môn toán 9 theo công văn 5512
- Tổng hợp các dạng toán hình học lớp 9
- Đề thi hsg toán 9 cấp tỉnh 2021
- Bài tập chuyên đề hệ thức viet
- ĐỀ THI THỬ TOÁN 9 HÀ NỘI
- Các dạng toán hình học lớp 9 có lời giải
- Đề thi cuối học kì 2 môn toán lớp 9
- Đề thi học sinh giỏi toán 9 Hà Nội 2022
- Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh
- Đề thi hsg toán 9 cấp huyện 2021
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT