- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,009
- Điểm
- 113
tác giả
Toán 9 chuyên đề viet: Bài tập chuyên đề hệ thức viet CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT RẤT HAY
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Toán 9 chuyên đề viet: Bài tập chuyên đề hệ thức viet CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT RẤT HAY. Đây là bộ Toán 9 chuyên đề viet, bài tập chuyên đề hệ thức viet.
Chuyên de phương trình bậc 2 lớp 9
các dạng toán vi-ét thi vào lớp 10 violet
bài tập hệ thức vi-ét có đáp án
Chuyên đề định lý Viet lớp 9
Chuyên de phương trình bậc hai và hệ thức viét
Chuyên de phương trình lớp 9
chuyên đề hệ thức vi-ét và ứng dụng
các dạng toán vi-ét thi vào lớp 10 violet
bài tập hệ thức vi-ét có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Hệ thức Việt
Bài tập phương trình bậc 2 và hệ thức Viét violet
Bài tập về hệ thức Viet Tìm m
Chuyên đề định lý Viet lớp 9
Chuyên đề Viét ôn thi vào 10
Chuyên de hệ thức Viet on thi vào 10
Chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán 9 hệ thức viết
1) Định lí Vi ét:
Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a≠0). Nếu phương trình có hai nghiệm x1; x2 thì:
Lưu ý: Khi đó ta cũng có:
2) áp dụng hệ thức Vi et để nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai:
- Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có nghiệm
- Nếu a – b + c = 0 thì phương trình có nghiệm
3) Tìm hai số khi biết tổng và tích:
Hai số x; y có: x + y = S; x.y = P thì hai số x; y là nghiệm của phương trình:
Điều kiện S2 ³ 4P.
Dạng thứ nhất: Lập phương trình khi biết hai nghiệm:
Bài 1:
a) x1=2; x2=5 b) x1=-5; x2=7 c) x1=-4; x2=-9
d) x1=0,1; x2=0,2 e) f)
g) h) i)
j) k)
l) m)
n) o)
p) q)
r) s)
t) u)
Bài 2: Giả sử x1; x2 là hai nghiệm của phương trình: . Không giải phương trình, hãy lập một phương trình bậc hai có các nghiệm là:
a) 3x1 và 3x2 b) -2x1 và -2x2 c) và
d) và e) và f) và
g) và h) và i) và
j) và
Bài 3: Giả sử x1; x2 là hai nghiệm của phương trình: . Không giải phương trình, hãy lập một phương trình bậc hai có các nghiệm là:
a) -x1 và -x2 b) 4x1 và 4x2 c) và
d) và e) và f) và
g) và h) và i) và
j) và k) và l) x12x2 và x1x22
Bài 4: Gọi p; q là hai nghiệm của phương trình . Không giải phương trình. Hãy lập một phương trình bậc hai với các hệ số nguyên có nghiệm là: và
Bài 5: Tương tự:
a) b) c)
Bài 6:
a) Chứng minh rằng nếu a1; a2 là hai nghiệm của phương trình: , b1; b2 là hai nghiệm của phương trình: thì:
b) Chứng minh rằng nếu tích một nghiệm của pt: với mộ nghiệm nào đó của pt là nghiệm pt thì:
c) Cho pt
Chứng minh rằng nếu thì pt có hai nghiệm và nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
Dạng thứ hai: Tìm tổng và tích các nghiệm:
Bài 1: Cho phương trình: . Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình không giải phương trình hãy tính:
a) b) c) d)
e) f) g) h)
i) j) k) l)
m) n)
Bài 2: Tương tự: ; ;
Bài 3: Cho phương trình: . Không giải phương trình hãy tính:
a) Tổng bình phương các nghiệm b) Tổng nghịch đảo các nghiệm
c) Tổng lập phương các nghiệm d) Bình phương tổng các nghiệm
e) Hiệu các nghiệm f) Hiệu bình phương các nghiệm
Bài 4: Cho pt: có hai nghiệm x1; x2. Không giải pt hãy tính:
Dạng thứ ba: Tìm hai số khi biết tổng và tích:
Bài 1:
Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 27, tích của chúng bằng 180.
Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 1, tích của chúng bằng 5.
Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 33 , tích của chúng bằng 270.
Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 4, tích của chúng bằng 50.
Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 6 , tích của chúng bằng -315.
Bài 2 Tìm hai số u, v biết:
a) u + v = 32; uv = 231 b) u + v = -8; uv = -105
c) u + v = 2; uv = 9 d) u + v = 42; uv = 441
e) u - v = 5; uv = 24 f) u + v = 14; uv = 40
g) u + v = -7; uv = 12 h) u + v = -5; uv = -24
i) u + v = 4; uv = 19 j) u - v = 10; uv = 24
k) u2 + v2 = 85; uv = 18 l) u - v = 3; uv = 180
m) u2 + v2 = 5; uv = -2 n) u2 + v2 = 25; uv = -12
Dạng thứ bốn: Tính giá trị của tham số khi biết mối liên hệ giữa các nghiệm:
Bài 1: Cho pt . Tính giá trị của m biết pt có hai nghiệm x1; x2 thoả:
a) b) c) d)
Bài 2: Cho pt . Tìm các giá trị của m để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả một trong các hệ thức sau:
a) b) c) d)
Bài 3: Cho pt . Tìm m để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả . Khi đó tìm cụ thể hai nghiệm của pt?
Bài 4:
a) Tìm k để pt: có hai nghiệm x1; x2 thoả
b) Tìm m để pt: có hai nghiệm x1; x2 thoả
c) Tìm k để pt: có hai nghiệm x1; x2 thoả
d) Tìm m để pt: có hai nghiệm x1; x2 thoả
Bài 5 Gọi x1; x2 là hai nghiệm khác 0 của pt: . Chứng minh:
Dạng thứ năm: Các bài toán tổng hợp.
Bài 1: Cho pt:
Giải pt trên khi m = 1
Định m để pt có một nghiệm là 2. Khi đó pt còn một nghiệm nữa, tìm nghiệm đó?
CMR pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Gọi x1; x2 là hai nghiệm của pt. Tìm m để
Định m để pt có nghiệm này bằng ba nghiệm kia?
Bài 2: Cho pt
CMR pt luôn có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m.
Với m ≠ 0. Hãy lập pt ẩn y có 2 nghiệm là: và
Định m để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả
Bài 3: Cho pt
Giải pt khi
Tìm k để pt có một nghiệm là 3, khi đó pt còn một nghiệm nữa, tìm nghiệm ấy?
Chứng minh rằng pt luôn có 2 nghiệm x1; x2 với mọi k.
CMR giữa tổng và tích các nghiệm có một sự liên hệ không phụ thuộc k?
Tìm k để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả
Tìm k để tổng bình phương các nghiệm có giá trị nhỏ nhất.
Bài 4: Cho pt
CMR pt luôn có 2 nghiệm phân biệt khi m ≠ 1.
Xác định m để pt có tích hai nghiệm bằng 5. Từ đó hãy tính ổng các nghiệm của pt.
Tìm một hệ thức liên hệ giữa các nghiệm của pt không phụ thuộc m?
Tìm m để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả
Bài 5: Cho pt
Giải và biện luận pt trên.
Tim giá trị của m để pt có một nghiệm bằng m. khi đó hãy tìm nghiệm còn lại?
Tìm m sao cho hai nghiệm x1; x2 của pt thoả đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó?
Bài 6: Cho pt
Chứng minh rằng pt luôn có 2 nghiệm x1; x2 với mọi m.
Đặt
+) Chứng minh
+) Tìm m sao cho A = 27.
Tìm m để pt có nghiệm này bằng hai nghiệm kia. Khi đó hãy tìm hai nghiệm ấy?
Bài 7: Cho pt
Giải pt khi m = -5
CMR pt luôn có nghiệm x1; x2 với mọi m.
Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu.
Tìm m để pt có hai nghiệm dương.
CMR biểu thức không phụ thuộc m.
Tính giá trị của biểu thức
Bài 8: Cho pt
Giải pt trên khi
Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu?
Tìm m để pt có hai nghiệm đều âm?
Gọi x1; x2 là hai nghiệm của pt. Tìm m để
Bài 9: Cho pt (x là ẩn)
Giải và biện luận pt.
Tìm m để pt nhận 2 là nghiệm. Với giá trị của m vừa tìm được hãy tìm nghiệm còn lại của pt.
Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu.
Bài 10: Cho pt
Tìm m để pt có nghiệm . Tìm nghiệm kia
Tìm m để pt có nghiệm
Tính theo m.
Tính theo m.
Tìm tổng nghịch đảo các nghiệm, tổng bỉnh phương nghịch đảo các nghiệm.
Bài 11:
Pt có nghiệm . Tìm p và tính nghiệm kia.
Pt có một nghiệm bằng 5. Tìm q và tính nghiệm kia.
Biết hiệu hai nghiệm của pt bằng 11. Tìm q và hai nghiệm của
Tìm q và hai nghiệm của pt , biết pt có hai nghiệm và nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
Tìm giá trị của m để pt có nghiệm x1 = 5. khi đó hãy tìm nghiệm còn lại.
Định giá trị của k để pt có nghiệm x = -5. Tìm nghiệm kia.
Cho pt: . Định m để pt có hai nghiệm thoả
Tìm tất cả các giá trị của a để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn
Bài 12: Cho pt
Xác định m để pt có hai nghiệm phân biệt.
Xác định m để pt có một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm kia.
Xác định m để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả
d) Xác định m để pt có hai nghiệm thoả
Bài 13: Cho pt
Tìm m để pt có nghiệm
Cho ( x1; x2 là hai nghiệm của pt). Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ nhất, tìm GTNN ấy.
Bài 14: Tìm các giá trị của m; n để pt có hai nghiệm ?
Bài 15: Tìm các giá rị của m để pt có nghiệm x1; x2 thoả mãn một trong hai điều:
a)
b) x1; x2 đều âm.
Bài 16: Cho pt
CMR pt luôn có nghiệm với mọi m.
Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc m.
Xác định m để pt có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau.
Bài 17: Cho pt
Giải và biện luận pt. Từ đó hãy cho biết với giá trị nào của m thì pt có hai nghiệm?
Xác định các giá trị của m để pt có hai nghiệm dương.
Với giá trị nào của m thì pt nhạn 1 là nghiệm. Tìm nghiệm còn lại.
Bài 18: Cho pt
Xác định m để pt có nghiệm
Với giá trị nào của m thì pt có nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia?. Tính các nghiệm trong trường hợp này.
Bài 19: Cho pt
Chứng tỏ rằng pt có nghiệm x1; x2 với mọi m. Tính nghiệm kép (nếu có) của pt và giá trị tương ứng của m.
Đặt
+) Chứng minh
+) Tính giá trị của m để A = 8
+) Tìm min của A
Bài 20: Cho pt
Định m để pt có nghiệm kép. Tính nghiệm kép này.
Định m để pt có hai nghiệm đều âm? đều dương? trái dấu?
Bài 21: Cho pt
CMR pt luôn có hai nghiệm với mọi m.
Tìm m để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn một trong các điều:
+) +)
Bài 22: Cho pt
Với giá trị nào của k thì pt có một nghiệm? Tìm nghiệm đó?
Với giá trị nào của k thì pt có hai nghiệm phân biệt
Tìm k để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả
Bài 23: Cho pt
Giải pt khi m = 4?
Xác định giá trị của m để pt có hai nghiệm phân biệt.
Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu.
Tìm m để pt có hai nghiệm đều dương.
Bài 24: Cho pt
Tìm các giá trị của m để pt có nghiệm.
Gọi x1; x2 là hai nghiệm của pt. tìm m để:
Bài 25: Cho pt
Với giá trị nào của m thì pt có nghiệm.
Với giá trị nào của m thì pt có nghiệm đều dương
Gọi x1; x2 là hai nghiệm của pt. tìm m để
Bài 26: Cho pt
Giải pt khi a = -2
Tìm a để pt có hai nghiệm phân biệt
Tìm a để pt có hai nghiệm thoả
Tìm a để pt có hai nghiệm dương.
Bài 27: Cho pt
Xác định m để pt có nghiệm
Xác định m để pt có hai nghiệm thoả
Xác định m để pt có một nghiệm bằng hai nghiệm kia
Bài 28: Xác định m để pt có hai nghiệm thoả mãn một trong các điều kiện sau:
Nghiệm này lớn hơn nghiệm kia 1 đơn vị
Có hai nghiệm thoả
Bài 29: Tìm giá trị của m để đạt giá trị nhỏ nhất:
a) b)
Bài 30: Cho pt
Giải pt khi m = 1
Với giá trị nào của m thì pt nhận x = 3 là nghiệm. Tìm nghiệm còn lại.
Chứng minh rằng pt luôn có nghiệm với mọi m.
Tìm m để pt có nghiệm thoả
Tìm giá trị của m để pt có hai nghiện dương? hai nghiệm âm?
Bài 31: Cho pt
CMR pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Gọi x1; x2 là hai nghiệm của pt. Tìm GTLN của
Tìm m để Y = 4; Y = 2.
Bài 32: Cho pt
CMR pt luôn có hai nghiệm phân biệt
Tìm m để pt có hai nghiệm dương
Tìm m để pt có hai nghiẹm thoả:
+) +)
Định m để pt có hai nghiệm thoả:
Bài 33: Cho pt
CMR pt luôn có hai nghiệm phân biệt
Tìm m để pt có hai nghiệm thoả
Tìm m để pt có hai nghiệm đều dương
Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc m.
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Toán 9 chuyên đề viet: Bài tập chuyên đề hệ thức viet CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT RẤT HAY. Đây là bộ Toán 9 chuyên đề viet, bài tập chuyên đề hệ thức viet.
Tìm kiếm có liên quan
Chuyên de phương trình bậc 2 lớp 9
các dạng toán vi-ét thi vào lớp 10 violet
bài tập hệ thức vi-ét có đáp án
Chuyên đề định lý Viet lớp 9
Chuyên de phương trình bậc hai và hệ thức viét
Chuyên de phương trình lớp 9
chuyên đề hệ thức vi-ét và ứng dụng
các dạng toán vi-ét thi vào lớp 10 violet
bài tập hệ thức vi-ét có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Hệ thức Việt
Bài tập phương trình bậc 2 và hệ thức Viét violet
Bài tập về hệ thức Viet Tìm m
Chuyên đề định lý Viet lớp 9
Chuyên đề Viét ôn thi vào 10
Chuyên de hệ thức Viet on thi vào 10
Chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán 9 hệ thức viết
CHUYÊN ĐỀ HỆ THỨC VI-ET
1) Định lí Vi ét:
Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a≠0). Nếu phương trình có hai nghiệm x1; x2 thì:
Lưu ý: Khi đó ta cũng có:
2) áp dụng hệ thức Vi et để nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai:
- Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có nghiệm
- Nếu a – b + c = 0 thì phương trình có nghiệm
3) Tìm hai số khi biết tổng và tích:
Hai số x; y có: x + y = S; x.y = P thì hai số x; y là nghiệm của phương trình:
X2 – SX + P = 0
Điều kiện S2 ³ 4P.
Bài tập
Dạng thứ nhất: Lập phương trình khi biết hai nghiệm:
Bài 1:
a) x1=2; x2=5 b) x1=-5; x2=7 c) x1=-4; x2=-9
d) x1=0,1; x2=0,2 e) f)
g) h) i)
j) k)
l) m)
n) o)
p) q)
r) s)
t) u)
Bài 2: Giả sử x1; x2 là hai nghiệm của phương trình: . Không giải phương trình, hãy lập một phương trình bậc hai có các nghiệm là:
a) 3x1 và 3x2 b) -2x1 và -2x2 c) và
d) và e) và f) và
g) và h) và i) và
j) và
Bài 3: Giả sử x1; x2 là hai nghiệm của phương trình: . Không giải phương trình, hãy lập một phương trình bậc hai có các nghiệm là:
a) -x1 và -x2 b) 4x1 và 4x2 c) và
d) và e) và f) và
g) và h) và i) và
j) và k) và l) x12x2 và x1x22
Bài 4: Gọi p; q là hai nghiệm của phương trình . Không giải phương trình. Hãy lập một phương trình bậc hai với các hệ số nguyên có nghiệm là: và
Bài 5: Tương tự:
a) b) c)
Bài 6:
a) Chứng minh rằng nếu a1; a2 là hai nghiệm của phương trình: , b1; b2 là hai nghiệm của phương trình: thì:
b) Chứng minh rằng nếu tích một nghiệm của pt: với mộ nghiệm nào đó của pt là nghiệm pt thì:
c) Cho pt
Chứng minh rằng nếu thì pt có hai nghiệm và nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
Dạng thứ hai: Tìm tổng và tích các nghiệm:
Bài 1: Cho phương trình: . Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình không giải phương trình hãy tính:
a) b) c) d)
e) f) g) h)
i) j) k) l)
m) n)
Bài 2: Tương tự: ; ;
Bài 3: Cho phương trình: . Không giải phương trình hãy tính:
a) Tổng bình phương các nghiệm b) Tổng nghịch đảo các nghiệm
c) Tổng lập phương các nghiệm d) Bình phương tổng các nghiệm
e) Hiệu các nghiệm f) Hiệu bình phương các nghiệm
Bài 4: Cho pt: có hai nghiệm x1; x2. Không giải pt hãy tính:
Dạng thứ ba: Tìm hai số khi biết tổng và tích:
Bài 1:
Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 27, tích của chúng bằng 180.
Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 1, tích của chúng bằng 5.
Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 33 , tích của chúng bằng 270.
Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 4, tích của chúng bằng 50.
Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 6 , tích của chúng bằng -315.
Bài 2 Tìm hai số u, v biết:
a) u + v = 32; uv = 231 b) u + v = -8; uv = -105
c) u + v = 2; uv = 9 d) u + v = 42; uv = 441
e) u - v = 5; uv = 24 f) u + v = 14; uv = 40
g) u + v = -7; uv = 12 h) u + v = -5; uv = -24
i) u + v = 4; uv = 19 j) u - v = 10; uv = 24
k) u2 + v2 = 85; uv = 18 l) u - v = 3; uv = 180
m) u2 + v2 = 5; uv = -2 n) u2 + v2 = 25; uv = -12
Dạng thứ bốn: Tính giá trị của tham số khi biết mối liên hệ giữa các nghiệm:
Bài 1: Cho pt . Tính giá trị của m biết pt có hai nghiệm x1; x2 thoả:
a) b) c) d)
Bài 2: Cho pt . Tìm các giá trị của m để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả một trong các hệ thức sau:
a) b) c) d)
Bài 3: Cho pt . Tìm m để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả . Khi đó tìm cụ thể hai nghiệm của pt?
Bài 4:
a) Tìm k để pt: có hai nghiệm x1; x2 thoả
b) Tìm m để pt: có hai nghiệm x1; x2 thoả
c) Tìm k để pt: có hai nghiệm x1; x2 thoả
d) Tìm m để pt: có hai nghiệm x1; x2 thoả
Bài 5 Gọi x1; x2 là hai nghiệm khác 0 của pt: . Chứng minh:
Dạng thứ năm: Các bài toán tổng hợp.
Bài 1: Cho pt:
Giải pt trên khi m = 1
Định m để pt có một nghiệm là 2. Khi đó pt còn một nghiệm nữa, tìm nghiệm đó?
CMR pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Gọi x1; x2 là hai nghiệm của pt. Tìm m để
Định m để pt có nghiệm này bằng ba nghiệm kia?
Bài 2: Cho pt
CMR pt luôn có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m.
Với m ≠ 0. Hãy lập pt ẩn y có 2 nghiệm là: và
Định m để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả
Bài 3: Cho pt
Giải pt khi
Tìm k để pt có một nghiệm là 3, khi đó pt còn một nghiệm nữa, tìm nghiệm ấy?
Chứng minh rằng pt luôn có 2 nghiệm x1; x2 với mọi k.
CMR giữa tổng và tích các nghiệm có một sự liên hệ không phụ thuộc k?
Tìm k để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả
Tìm k để tổng bình phương các nghiệm có giá trị nhỏ nhất.
Bài 4: Cho pt
CMR pt luôn có 2 nghiệm phân biệt khi m ≠ 1.
Xác định m để pt có tích hai nghiệm bằng 5. Từ đó hãy tính ổng các nghiệm của pt.
Tìm một hệ thức liên hệ giữa các nghiệm của pt không phụ thuộc m?
Tìm m để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả
Bài 5: Cho pt
Giải và biện luận pt trên.
Tim giá trị của m để pt có một nghiệm bằng m. khi đó hãy tìm nghiệm còn lại?
Tìm m sao cho hai nghiệm x1; x2 của pt thoả đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó?
Bài 6: Cho pt
Chứng minh rằng pt luôn có 2 nghiệm x1; x2 với mọi m.
Đặt
+) Chứng minh
+) Tìm m sao cho A = 27.
Tìm m để pt có nghiệm này bằng hai nghiệm kia. Khi đó hãy tìm hai nghiệm ấy?
Thuvienhoclieu .com |
Giải pt khi m = -5
CMR pt luôn có nghiệm x1; x2 với mọi m.
Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu.
Tìm m để pt có hai nghiệm dương.
CMR biểu thức không phụ thuộc m.
Tính giá trị của biểu thức
Bài 8: Cho pt
Giải pt trên khi
Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu?
Tìm m để pt có hai nghiệm đều âm?
Gọi x1; x2 là hai nghiệm của pt. Tìm m để
Bài 9: Cho pt (x là ẩn)
Giải và biện luận pt.
Tìm m để pt nhận 2 là nghiệm. Với giá trị của m vừa tìm được hãy tìm nghiệm còn lại của pt.
Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu.
Bài 10: Cho pt
Tìm m để pt có nghiệm . Tìm nghiệm kia
Tìm m để pt có nghiệm
Tính theo m.
Tính theo m.
Tìm tổng nghịch đảo các nghiệm, tổng bỉnh phương nghịch đảo các nghiệm.
Bài 11:
Pt có nghiệm . Tìm p và tính nghiệm kia.
Pt có một nghiệm bằng 5. Tìm q và tính nghiệm kia.
Biết hiệu hai nghiệm của pt bằng 11. Tìm q và hai nghiệm của
Tìm q và hai nghiệm của pt , biết pt có hai nghiệm và nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
Tìm giá trị của m để pt có nghiệm x1 = 5. khi đó hãy tìm nghiệm còn lại.
Định giá trị của k để pt có nghiệm x = -5. Tìm nghiệm kia.
Cho pt: . Định m để pt có hai nghiệm thoả
Tìm tất cả các giá trị của a để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn
Bài 12: Cho pt
Xác định m để pt có hai nghiệm phân biệt.
Xác định m để pt có một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm kia.
Xác định m để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả
; ;
d) Xác định m để pt có hai nghiệm thoả
Bài 13: Cho pt
Tìm m để pt có nghiệm
Cho ( x1; x2 là hai nghiệm của pt). Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ nhất, tìm GTNN ấy.
Bài 14: Tìm các giá trị của m; n để pt có hai nghiệm ?
Bài 15: Tìm các giá rị của m để pt có nghiệm x1; x2 thoả mãn một trong hai điều:
a)
b) x1; x2 đều âm.
Bài 16: Cho pt
CMR pt luôn có nghiệm với mọi m.
Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc m.
Xác định m để pt có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau.
Bài 17: Cho pt
Giải và biện luận pt. Từ đó hãy cho biết với giá trị nào của m thì pt có hai nghiệm?
Xác định các giá trị của m để pt có hai nghiệm dương.
Với giá trị nào của m thì pt nhạn 1 là nghiệm. Tìm nghiệm còn lại.
Bài 18: Cho pt
Xác định m để pt có nghiệm
Với giá trị nào của m thì pt có nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia?. Tính các nghiệm trong trường hợp này.
Bài 19: Cho pt
Chứng tỏ rằng pt có nghiệm x1; x2 với mọi m. Tính nghiệm kép (nếu có) của pt và giá trị tương ứng của m.
Đặt
+) Chứng minh
+) Tính giá trị của m để A = 8
+) Tìm min của A
Bài 20: Cho pt
Định m để pt có nghiệm kép. Tính nghiệm kép này.
Định m để pt có hai nghiệm đều âm? đều dương? trái dấu?
Bài 21: Cho pt
CMR pt luôn có hai nghiệm với mọi m.
Tìm m để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn một trong các điều:
+) +)
Bài 22: Cho pt
Với giá trị nào của k thì pt có một nghiệm? Tìm nghiệm đó?
Với giá trị nào của k thì pt có hai nghiệm phân biệt
Tìm k để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả
Bài 23: Cho pt
Giải pt khi m = 4?
Xác định giá trị của m để pt có hai nghiệm phân biệt.
Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu.
Tìm m để pt có hai nghiệm đều dương.
Bài 24: Cho pt
Tìm các giá trị của m để pt có nghiệm.
Gọi x1; x2 là hai nghiệm của pt. tìm m để:
Bài 25: Cho pt
Với giá trị nào của m thì pt có nghiệm.
Với giá trị nào của m thì pt có nghiệm đều dương
Gọi x1; x2 là hai nghiệm của pt. tìm m để
Bài 26: Cho pt
Giải pt khi a = -2
Tìm a để pt có hai nghiệm phân biệt
Tìm a để pt có hai nghiệm thoả
Tìm a để pt có hai nghiệm dương.
Bài 27: Cho pt
Xác định m để pt có nghiệm
Xác định m để pt có hai nghiệm thoả
Xác định m để pt có một nghiệm bằng hai nghiệm kia
Bài 28: Xác định m để pt có hai nghiệm thoả mãn một trong các điều kiện sau:
Nghiệm này lớn hơn nghiệm kia 1 đơn vị
Có hai nghiệm thoả
Bài 29: Tìm giá trị của m để đạt giá trị nhỏ nhất:
a) b)
Bài 30: Cho pt
Giải pt khi m = 1
Với giá trị nào của m thì pt nhận x = 3 là nghiệm. Tìm nghiệm còn lại.
Chứng minh rằng pt luôn có nghiệm với mọi m.
Tìm m để pt có nghiệm thoả
Tìm giá trị của m để pt có hai nghiện dương? hai nghiệm âm?
Bài 31: Cho pt
CMR pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Gọi x1; x2 là hai nghiệm của pt. Tìm GTLN của
Tìm m để Y = 4; Y = 2.
Bài 32: Cho pt
CMR pt luôn có hai nghiệm phân biệt
Tìm m để pt có hai nghiệm dương
Tìm m để pt có hai nghiẹm thoả:
+) +)
Định m để pt có hai nghiệm thoả:
Bài 33: Cho pt
CMR pt luôn có hai nghiệm phân biệt
Tìm m để pt có hai nghiệm thoả
Tìm m để pt có hai nghiệm đều dương
Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc m.
XEM THÊM:
- Bài giảng điện tử toán 9 dạy trên truyền hình
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 9 CẢ NĂM
- CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI ĐƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 9
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TOÁN 9
- BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC TOÁN 9
- Đề thi violympic toán lớp 9
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC TOÁN LỚP 9
- căn bậc hai căn thức bậc hai
- Tài liệu môn toán lớp 9
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ
- CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 CÓ ĐÁP ÁN
- CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 NĂM 2021
- phương trình vô tỉ lớp 9 đặt ẩn phụ
- các dạng bài tập hình học lớp 9
- Chuyên đề bất đẳng thức và cực trị lớp 9
- Toán lớp 9 bài 1 căn bậc hai số học
- ôn tập toán 9 hình học
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9
- Chuyên đề bất đẳng thức côsi lớp 9
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN LỚP 9
- Bộ tài liệu luyện thi học sinh giỏi Toán 9
- GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 9 HK1
- đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp huyện
- đề thi học sinh giỏi toán 9 hà nội
- đề hsg toán 9 cấp huyện
- các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9
- Giáo án dạy thêm toán 9 theo chủ đề
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 9
- Tự luyện violympic toán bằng tiếng anh lớp 9
- Các bài tập về giải hệ phương trình lớp 9
- Giáo án dạy thêm Toán lớp 9
- Bài tập đường tròn hình học lớp 9
- Đề thi học kì 2 môn toán lớp 9
- Các chuyên đề toán lớp 9 (file word)
- Tài liệu bồi dưỡng HSG Toán lớp 9
- Chuyên đề đường tròn hình học 9
- Chuyên đề các phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình 9
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN Lớp 9
- Trắc nghiệm toán 9 ôn thi vào 10
- Trắc nghiệm toán 9 ôn thi vào 10 phần ĐẠI SỐ
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9
- Giáo án môn toán lớp 9 cả năm
- Giáo án toán lớp 9 học kì 1
- Giáo án toán lớp 9 học kì 2
- Giáo Án Toán 9 Theo CV 5512
- Chuyên đề bất đẳng thức
- CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN LỚP 9
- ĐỀ THI HSG LỚP 9 MÔN TOÁN
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 VÒNG HUYỆN
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 9
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 9 hình học
- Sách các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9
- BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 ĐẠI SỐ
- CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
- Phương trình vô tỉ nâng cao lớp 9
- Chuyên đề hệ phương trình bồi dưỡng học sinh giỏi TOÁN 9
- Chuyên đề giải phương trình vô tỉ lớp 9
- trắc nghiệm toán 9 file word
- BÀI TẬP HÌNH HỌC LỚP 9 CÓ LỜI GIẢI
- Bài tập về chứng minh bất đẳng thức lớp 9
- CÁC DẠNG TOÁN LÃI SUẤT LỚP 9
- Giáo án hình học 9 theo phương pháp mới
- KIẾN THỨC TOÁN 9 CẦN NHỚ
- Các bài toán về nửa đường tròn lớp 9
- ĐỀ THI HSG TOÁN 9
- Đề cương ôn tập toán 9 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN
- Chuyên đề hình học 9 luyện thi 10 RẤT HAY
- Chuyên đề toán đại số 9 nâng cao
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn toán
- Đề ôn đấu trường toán học vioedu lớp 9
- Đề thi giữa học kì 2 toán 9 có đáp án
- Đề thi học sinh giỏi toán 9 Có đáp án
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 9 có lời giải
- Đề thi giữa kì 2 toán 9 mới nhất
- Đề kiểm tra giữa kì 2 toán 9 có ma trận
- Đề cương ôn tập toán 9 giữa học kì 2
- câu trắc nghiệm toán 9 có đáp án
- Đề thi giữa hk2 toán 9 có đáp án
- Đề thi học kì 2 toán 9 có đáp án
- Đề Thi HK2 Toán 9 Quảng Nam
- Đề thi hk2 toán 9 có trắc nghiệm
- Đề Thi Học Kì 2 Toán 9 Quảng Nam
- Đề thi toán học kì 2 lớp 9 Quảng Nam
- Đề thi toán 9 học kì 2 có đáp án
- Đề cương ôn tập toán 9 học kì 2 violet
- Đề kiểm tra toán 9 giữa kì 2 có đáp án
- Các dạng toán đại số lớp 9
- Các dạng toán hình học lớp 9 có lời giải
- Đề ôn tập toán lớp 9 học kì 2
- Phương pháp giải toán hệ thức lượng trong tam giác
- Bài tập về tứ giác và hình thang
- lời giải tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Giải phương trình và bất phương trình lớp 9
- Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử có đáp án
- Toán lớp 9 tìm x để căn thức có nghĩa
- Tìm gtln, gtnn của biểu thức lớp 9 nâng cao
- Giải toán lớp 9 bài vị trí tương đối của hai đường tròn
- Bài tập rút gọn biểu thức chứa căn lớp 9 cơ bản
- Các phương pháp giải phương trình chứa căn bậc 2
- Giải sbt toán 9 góc nội tiếp
- Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông lớp 9
- Tính diện tích tam giác lớp 9
- Giáo án môn toán 9 theo công văn 5512
- Tổng hợp các dạng toán hình học lớp 9
- Đề thi hsg toán 9 cấp tỉnh 2021